Giáo trình Điện tử cơ bản (ôn tập – công thức)
Mạch lọc trong chỉnh lưu bán kỳ
Do tụ lọc có trị số lớn,nên dạng sóng nạp nhanh và xã chậm , nên dạng sóng ra khá thẳng ( phẳng)
Ta có hình vẽ sau ( với cách vẽ phóng đại):
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Điện tử cơ bản (ôn tập – công thức), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1GT. ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
ƠN TẬP – CƠNG THỨC
2A. Các định luật mạch điện
• Định luật Kirchhoff về thế , về dịng
• Định lý Thevenin VTH, RTH, Norton IN, RN = RTH
• Cơng thức cầu chia thế
• Cơng thức cầu chia dịng
• Nguyên lý chồng chập (xếp chồng)
y= y1(t) + y2(t)
1
0
n
j
j
i
1
0,
n
k
k
V
Mạch
x1
x2
3B.Cách hoạt động và cơng thức linh kiện
• Nối pn- Diod
• MOSFET
• BJT
• Op.Amp.
41. MOSFET
5• Biểu thức điện thế và dịng điện
a.Biểu thức điện thế
Dựa vào lý thuyết và đặc tuyến, quỉ tích các điểm cĩ VDSbh
cho bởi:
VDSbh = VGS – VTH (1).
b. Biểu thức dịng điện thốt ID.
- Trong vùng điện trở : VGS < VTH hay VDS < VGS – VTH ta cĩ
ID = k[ 2( VGS-VTH)VDS – (VDS)
2] (2)
- Trong vùng bão hồ :VGS >VTH hay VDS > VGS-VTH ta cĩ :
ID = k(VGS – VTH )
2 (3)
k=K/2 hằng số tuỳ thuộc linh kiện .
Transistor nối lưỡng cực-BJT
• Cơng thức dịng điện
• Phân cực:
- Tính điểm tĩnh điều hành ( IB,IC, VCE)
- Đường tải tĩnh (DCLL)
• Khuếch đại ( chế độ động, AC):
• - Tính Ri, AV, AI, Ro
• Ba cách ráp: CE, CB, CC ( hay EF)
6
1
E C B
C E
C B
I I I
I I
I I
7.Biểu thức dịng điện trong BJT ( ráp CE)
• Theo định luật Kirchhoff ta cĩ:
IE = IB + IC (1)
• Theo cách hoạt động của BJT vừa xét cĩ:
IE = InE + IpE = InE (2)
IC = Inc + Ico (3)
Gọi hệ số truyền đạt dịng điện phát – thu :
số đ t td đến cực thu InC IC
sốđttd phát đ từ cực phát InE IE
Thay vào (3) cho:
Ic = IE + ICO = IE + ICBO (4)
1
1 (5)
1 1
C BB CO CO
II II I
1
1
1;
1
8.Cách ráp cực phát chung ( CE-common emitter)
Do:
Tín hiệu vào nền – phát BE
Tín hiệu ra thu – phát CE
Cả 2 ngõ vào và ra cĩ cực phát chung
Vo+
-
vi
Q
RB
RC
Ci
Co
RL
+
VBB +
VCC
9Mạch tương đương (AC)
1
1 (5)
1 1
C BB CO CO
II II I
1
1
1;
1
CB
E
-
vce
+
-
vbe
+
Bib
ic
-
e
-
vce
c
+
vbe
B
+
rbb
rc
re
rbe rc
ib
ie
ib
ic
10
C. Phân tích các thành phần phi tuyến
• Cách gần đúng thứ nhứt
• Cách gần đúng thứ hai
• Cách gần đúng thứ ba
• Phương pháp giải tích
• Phương pháp đồ thị
2
2
2
1
....
2!
D D
D D D D
D D D DD D
df v d f v
i f V v v
v V v Vdv dv
DD D D
D DD
df v
i f V v
v Vdv
11
12
D. Cổng logic
• Các định luật đại số Boole
• Phương pháp rút gọn hàm logic
• Các cổng logic: AND, OR, NAND, NOR
• Logic tổ hợp
• Logic tuần tự
vGS> VTH
S
= 1VVT
ON
G
D
vGS<VTH
S
OFF
D
G
iDS
13
Inverter (Mạch Đảo)
V
DD
= 5 V
R
L
B
A
v
out
5V
0 V
T
=1V 5V v
in
=/ABA
14
Cách hoạt động chế độ giao hốn
• Khi khơng cĩ xungvào:MOSFET khơng dẫn .
Ta cĩ: +VDD
RD
Vo
• Khi cĩ xung vào: MOSFET dẫnR RDS(off)
Ta cĩ:
+VDD
Vo
RDS(ON)
( )
( )
( )
20 20
1
DS
DD OHo DD
D DS
offR
off V VV V
offR R
V V
k
( )
( ) 0
( )
10
20 0,198 0,2
1 10
DS
OLo DD
D DS
onR
on V VV V
onRR
V V V
k
15
Mức điện thế logic qui định của MOSFET:
V
OH max
V
IHmax
V
OHmin
NM V
IHmin
NM V
ILmax
V
OLmax
V
OLmin
V
ILmin
1 V
OH
1
V
OH
min V
IHmin
Sender Receiver
V
IL max
0 V
OL
max 0
0 0
Không
xác định
Mức logic 1
Mức logic0
Mứùc logic1
Không
xác định
Mức logic 0
Không
xác định
Lề nhiễu
Lề nhiễu
max
min min
max
OH
OL
IHNMH
NML IL
V V V
V V V
16
• Hàm số truyền ra – vào vo
Vo = f(vi) VS
VOH
VOL
0 VTHVIL VIH VS vi(V)
vo(V)
5V
4,4 V
0,5V
0 1 1,6 3,2 5 Vi(V)
Thí dụ: Cho Vs = 5V,
VOH =4,4V, VOL = 0,5V
ViH = 3,2V, ViL=1,6C
17
E. Khuếch đại tín hiệu lớn
• MOSFET
• Điện thế ra cho bởi
1 1 2 L S
TH I TH
L
KR V
V v V
KR
Dải điện thế ngõ vào cực đại:
Dải điện áp ra cực đại:
Dải dong thoát tương ứng:
1 1 2 L S
S
L
KR V
V
KR
2
0
2
THI
K
v V
GS TH
THDS GS
v V
v v V
2
2
i TH L
O S
K v V R
v V
18
Độ lợi điện thế còn gọi là hàm số truyền: Vs
vo
cutoff Biên độ của
v
o
vùng (v
i
– V
TH
) độ dốc lớn
Vs hơn một
MOSFET trong vùng bảo hoà V
TH
v
i
với ( v
O
> v
i
– V
TH
và v
i
V
TH
)
Vùng diod (v
o
<(v
i
– V
TH
và v
i
V
TH
)
V
TH
v
i
2
S i TH LO
V
i i
V K v V Rv
A
v v
19
• Dưới dạng:
• Với thành phần DC và thành phần gia tăng:
• Đồ thị biểu diễn: iDS
Nhận xét: iD Ids
Điểm phân cực
ID Vgs
gm hệ số hỗ dẫn
Vá: VGS = VI
0 vTH VI vi vGS
2
2
I TH
D D d I TH i
K V V
i I i K V V v
2
,
2
D I TH
d I TH i
K
I V V
i K V V v
2
2
GS TH
K
v V
2
. .,
2
D I TH
d I TH i m i
K
I V V h s DCbias
i K V V v g v
20
Thí dụ 2 :
Cho mạch khuếch đại MOSFET như thí dụ 1, MOSFET hoạt động
trong điều kiện bảo hoà với dải điện thế vào 1V 1,9V, ta phải chọn
điện thế vào điểm hoạt động tại trị số trung tâm dải động đó, gọi
V
i
= 1,45V. Sự chọn lựa này được biểu diễn trên hình vẽ lại dưới đây:
i
D
(mA)
0,5
0,41 V
GS
= 1,9V
Điểm hoạt động Q(4V, 0,1 mA)
0,1 v
GS
= 1,45V
v
GS
= 1 V
0 0,9 4 5 v
DS
Ta biết ngõ ra thay đổi giữa 0,9V và 5V khi ngõ vào thay đổi giửa 1V
và 1,9V.
21
Tính được điện thế ngõ ra:
vo
Và: 5V
4V [1,45V,4V]
Do đó điểm hoạt động của mạch 0,9V
khuếch đại:
0 1V 1,45V 1,9V v
I
V
I
= 1,45V 0,45 0,45
V
O
= 4V
I
D
= 0,1 mA
Điểm hoạt động đó làm cực đại trị số đỉnh – đỉnh điện thế vào đu đưa (swing)
Để cho mạch khuếch đại hoạt động dưới điều kiện bảo hoà.
2 2
3 4
1,45 1
5 10 10
2 2
4
i TH
O S L
v V
v V K R
V
3
2 21.10
1,45 1
2 2
0,1
D i TH
K
i v V
mA
vO=vI -VTH
• Mạch SF ( Source Follower) hay DC (Drain common)
22
Mạch theo nguồn (SF- Source Follower)
Còn gọi là mạch đệm (buffer), mạch
hoạt động trong vùng bảo hoà.
Tại nút ngõ ra cho:
1oo D S D
S
v
v i R i
R
i o THv v V
23
G. Mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ
• Dịng điện hoạt động ngõ ra ID được tinh trực tiếp hệ thức đặc
tính MOSFET như:
•
• Điện thế hoạt động ngõcung cấp ra cĩ được bằng cách áp dụng
định luật Kirchhoff cho vịng bao gồm nguồn, MOSFET, và RL
như sau:
•
2
2
D I TH
K
I V V
vo
vs
+
-
vi
iD=K(vi-VTH)2/2
RL
vo
+
-
vi
ids=K(VGS-VTH)vgs
ids=gmvgs
RL
2
2
O S D L
S I TH L
V V I R
K
V V V R
24
• Do đĩ, độ lợi tín hiệu nhỏ cho:
• Với :
là hệ số hỗ dẫn của MOSFET.
2
2
2
. .
2
DS GS TH
ds GS TH gs GS TH gs
v V
GS GSGS
m gs
K
i v V
K
i v V v K V V v
v
g v
vo
+
-
vi
ids=K(VGS-VTH)vgs
ids=gmvgs
RL
o I TH L
i
m L
v
K V V R
v
g R
GSm THg K V V
GS Iv v
25
• MOSFET
• Khi cĩ tín hiệu vào vI = vGS:
2
.
2
O L
o S I TH i
I II I
dv d R K
v V v V v
v Vdv dv
.o I TH L i
I I
I TH L i
m L i
o
V m L
i
m I TH
v K v V R v
v V
K V V R v
g R v
v
A g R
v
g K V V
26
6. 5 Điện trở ngỏ vào, ngỏ ra , Độ lợi dịng điện và độ
lợi cơng suất
• Mạch tương đương (AC)
• Tổng trở (Điện trở) ngỏ vào:
27
• Điện trở ra
Độ lợi dịng
Vì Ri = nên độ lợi dịng cũng bằng vơ cực
28
• Độ lợi cơng suất
• Vì Ri = nên độ lợi cơng suất cũng vơ hạn.
• Tuy nhiên , trong mạch thực tế, điện trở ngõ vào và độ
lợi cơng suất là hữu hạn ( xác định) .
29
• Thí dụ : Mạch theo nguồn (SF)
• Xét mạch:
• Và mạch điện tương đương (AC):
Tính được:
Trong đĩ vgs = vi – vo thay vào trên cho:
30
• Sắp xếp lại cho:
Cho thấy độ lợi thế nhỏ hơn 1.
• Trường hợp đặc biệt quan trọng khi RL rất lớn, khi RL :
và khi cĩ thêm gm Rs >>1 , cho:
Ta sẽ thấy vì sao mạch SF hữu dụng khi xét điện trở vào và
điện trở ra (xem ở sau)
31
• Điện trở vào và điện trở ra tín hiệu nhỏ
• Điện trở vào rất bằng vơ hạn ( vơ cực) vì dịng vào MOSFET
bằng khơng .
• Điện trở ra được tính theo h. :
• Áp dụng KCL tại nút a:
• Sắp sếp lại và đơn giản cho:
Do đĩ: gmRL, và RS rất lớn , RL+RS trở nên khơng đáng kể so với
gmRLRS, nên: :
vì gm rất lớn nên ro rất bé, và Ai tất
lớn (đặc điểm của mạch buffer) 32
33
Mạch tương đương BJT
1
1 (5)
1 1
C BB CO CO
II II I
1
1
1;
1
CB
E
-
vce
+
-
vbe
+
Bib
ic
-
e
-
vce
c
+
vbe
B
+
rbb
rc
re
rbe rc
ib
ie
ib
ic
34
• 2. Phân giải chế độ động- AC (ráp CE)
Ta cĩ mạch tương đương tín hiệu nhỏ
Tính được:
Độ lợi thế:
Độ lợi dịng:
Tổng trở vào:
Tổng trở ra:
o C b
v
be b
C C
be e
v R i
A
v r i
R R
r r
o
i fe
i
i
A h
i
i be b
i be e
i b
v r i
r r r
i i
o
o ce C C
o
v
r r R R
i
fe
be e ie
T
e
CQ
h
r r h
V
r
I
bi
-
vo
+
=vce
vi
+
hfeib
-
RB rbe
Rc
ro
ib
35
H. DIOD
Khi phân cực thuận : V > 4V
T
exp(V/V
T
>>1 :
I
D
=I
F
= I
s
exp(V/V
T
) lớn
Khi phân cực nghịch: V << 4V
T
exp(-V/V
T
) <<1:
I
D
= I
R
=-I
S
2. Đặc tuyến Ampe-Volt
Ta có đường biểu diễn : I
D
Vz 0
0,6 V V
D
I
zk
I
zM
36
Điện trở nối pn I
D
a.Điện trở tĩnh
I
D
Q
0 V
D
V
b.Điện trở động:
D
D
D Q
V
R
I
D D
d
D DQ Q
V dV
r
I dI
37
Phân cực thuận Diod dẫn
Phân cực nghịch Diod ngưng
38
I. Mạch RC và RL
• Phương trình vi phân bậc nhất
• Phương trình đặc trưng
• Nghiệm tự do (quá độ)
• Nghiệm xác lập (cưỡng bức)
• Nghiệm tổng cộng (điều kiện ban đầu bằng zero)
1
c
c s
c ctd cxl
t
s
t
s
dv
RC v V
dt
v t v t v t
Ke V
V e
RC
1
s
td xl
t S
ts
s
di t
L Ri t V
dt
i t i t i t
V
Ke
R
V
e
R
L
R
39
Các thành phần lưu trạng thái
• Tụ điện, cuộn cảm
• Tụ MOS
• Các mạch FlipFlop
• Cơng thức:
- Tụ nạp điện:
- Tụ xã điện:
0 ,
0
C C I
t
C Cf Ci Cf
v t f v v t
v t V v V e
tcv t Ve
40
Thiết kế phần tử nhớ
A. Mạch thử lần đầu
Phần tử nhớ
v
C
trị số lưu trử 5V
luôn bị rĩ
V
OH
Độ rộng xung store >> R
ON
C
T t
store
storage node dOUT
dIN
C
=1store
storage node dOUTdIN
C
=0store
storage node dOUTdIN
C RL
5.
ln
5
Lt R C
C
OH
L
v e
V
T R C
dOUT*
store
dIN
CM
41
buffer
=0store
RIN
dOUTdIN
CM RL
buffer
=0store
RIN
dOUTdIN
CM RL
Rp
/Storage
buffer
=0store
RIN
dOUT
dIN
*
CM
dOUT
/store
store
dIN
*
CM
42
K. Trạng thái dừng sinus - Mạch lọc
• Mạch RC, RL, RLC
• Hàm số truyền H(s)
• Đáp ứng tần số
• Mạch lọc
1
R
L
C
Z R
Z j L
j
Z
j C C
+
- -
Vi
+
-
-
vI C
i(t)
vc
+
R =RZR
=1/jwC
Zc
Vc
Ic
+
1
1
1
1
C
c i i
C R
c i
Z j C
V V V
Z Z
R
j
V
C
V
j RC
43
+
-
Viexp(jwt)
Vicoswt
Vr
L
Vrcos(wt+/_Vr)
C
Vrexp(jwt)
R
-
Ir
+
Thí dụ : Mạch RLC
2
1
1
R
r i i
L C
r i
R
Z R
V V V
Z Z Z
j L R
j
j CR
C
V V
LC j CR
44
Mạch lọc
• Định nghĩa:
• Mạch lọc là mạch cĩ nhiệm vụ cho qua hoặc loại bỏ một tần số
hoặc một dải tần số theo mong muốn.
• Phân loại:
• 1. Mạch lọc thấp qua ( Hạ thơng – LPF))
• 2. Mạch lọc cao qua (thượng thơng- HPF)
• 3. Mạch lọc dải thơng ( BPF)
• 4. Mạch lọc dải loại ( BSF)
• Vo(t) vo(t) vo(t) vo(t)
• f f f f
45
Mạch Op. Amp.
• Cấu trúc mạch OP.Amp.
• Đặc tính mạch Op.Amp.
• Cơng thức cơ bản :
- Khuếch đại đảo
- Khuếch đại khơng đảo
• Các mạch làm tốn:
- Mạch nhân
- Mạch tổng
- Mạch trừ (mạch khuếch đại vi sai)
- Mạch tích phân, Mạch vi phân
- Mạch lấy logarit, mạch lấy antilogarit
• Các mạch khác : mạch lọc,
mạch so sánh.
F
V
I
R
A
R
1 FV
I
R
A
R
46
. Mạch làm tĩan
1.Mạch nhân
vo = - kvi với k = - RF / RI
+
_
R F
i in
v
+
+
–
R I v
–
iI
iF
v S v out
+
–
47
2. Mạch cộng ( tổng)
Áp dụng nguyên lý chồng chất, cho:
48
3. Mạch trừ - Mạch khuếch đại vi sai
+
_
+
_
R 1
+
–
ì
R 3
R F
i1
v1
v2
iF
v out
+
–
49
• Mạch khuếch đại trừ cịn được thực hiện như
sau:
• Nếu chọn R1 = R2 = RF ta cĩ:
Vo =V1 – V2
-v1
vo
v2
v1
O.A .1
O.A.2
R2
R1
RF
R
R
1 2 1 2
1 2
-
F F
o O O
R R
V V V V V
R R
50
• 4.Mạch tích phân
• Ta cĩ :
dq = iF dt
dq = C dvc = Cdvo iF = C dvo / dt ( 1)
Mặt khác : ii = -iF và ii = vi / R ( 2) Thay (2) vào
(1) :
1
0O
O
i Oi i
dv
RCv Ri
dt
dtv v v
RC
51
5. Mạch vi phân:
• Theo trên ta cĩ:
dq = C dvc = Cdvi
dq = iit ii = Cdvi / dt
và ii = iF = -Vo /R
0Vvi
vo
Op-Amp3C
R
ii
iF
i
O
dV
RCV
dt
52
L. Năng lượng và cơng suất
• Năng lượng
• Cơng suất
• Cơng suất của MOSFET
• Cơng suất tiêu tán của CMOS ( cơng suất tĩnh = 0 )
• Cơng suất tiêu tán của BJT
Cơng suất tĩnh của MOSFET khi dẫn:
Cơng suất của cổng Inverter
2
S
static
L ON
V
P
R R
2
2 2 2 2
2 2
2
S
static
L ON
S L L S L L
dynamic
L ON L ON
V
P
R R
V R C V R C f
P
R R T R R
53
M. Chuyển đổi năng lượng
• Chuyển đổi AC – DC
• Chuyển đổi DC – DC
• Mạch chỉnh lưu
• Mạch chỉnh lưu và lọc
• Mạch ổn áp Zener
• IC ổn áp tuyến tính
• Bộ cấp điện DC
• Mạch ổn áp chuyển mạch ( giao hốn)
54
Khái niệm chuyển đổi cơng suất
• Chuyển đổi AC – DC
• Chuyển đổi DC – DC
+
220 V 5 VDC
50Hz -
3V +
solar cell 5 VDC
battery -
Hiệu suất cơng suất của bộ chuyển đổi quan trọng thường
dùng một lơ linh kiện sau: Bậc MOSFET, tụ điện, cuộn cảm,
diod,Op. amp.
PCC
PCC
55
Các mạch diod
I. Mạch chỉnh lưu
1.Chỉnh lưu bán kỳ( H.1)
V
DC
0 II 2II
VLDC = 0,318Vp
56
2.Chỉnh lưu toàn kỳ ( toàn sóng)
a. Chỉnh lưu toàn kỳ 2 diod
Vip
Vip
n1: n2
D1
D2
VL
RL
i1
i2
VLDC = 0,636 Vp
57
b.Cầu chỉnh lưu ( 4Diod)
Xét mạch chỉnh lưu toàn kỳ 4 diod :
VoDC
D4
D2D3
D1
=Vpsinwt
Viac
50Hz
Bridge
RL
ILDC
58
3.Mạch lọc
a. Mạch lọc trong chỉnh lưu bán kỳ
Do tụ lọc có trị số lớn,nên dạng sóng nạp
nhanh và xã chậm , nên dạng sóng ra khá
thẳng ( phẳng)
Ta có hình vẽ sau ( với cách vẽ phóng đại):
V
cmax
=V
p
V
rp
V
rpp
0 II Vc
min
V
LDC
4II
59
Dạng sóng ngõ ra mạch chỉnh lưu
và lọc toàn kỳ:
V
cmax
= V
p
V
rp
V
rpp
V
LDC
T
2
=T V
cmin
60
1 0,01
1 1
2
0,011
2
LDC p p
L L
p
rp p
L L
V V V
f C CR R
V
V V
f C CR R
1 0,005
1 1
4
0,0051
4
LDC p p
L L
p
rp p
L L
V V V
f C CR R
V
V V
f C CR R
1. Chỉnh lưu và lọc bán kỳ
2.Chỉnh lưu tồn kỳ
61
Bộ cấp điện DC
1.Bộ cấp điện đơn giản
Macïh gồm các thành phần chủ yếu sau:
V
AC
Điện thế
khu vực
Trong hầu hết các thiết bị điện tử bán dẫn
đều sử dụng biến thế hạ thế .
Biến thế Ch.lưu Lọc Tải
62
2.Bộ cấp điện ổn định đơn giản
a.Mạch điện:
Rs điện trở giới hạn dòng
R
L
điện trở tải
63
Các cơng thức mạch ổn áp Zener
• Điện thế ngõ ra:
VODC = VLDC = VZ
• Dịng điện:
I1 = IZ + IL
I1 = (ViDC – VZ) / RS
IL = VLDC / RL
IZ = I 1 - IL
• Cơng suất tiêu tán :PZ= VZ IZ < PZM
PRS = I 1
2 RS
PL = VL
2 / RL
64
Ổn áp chuyển mạch
1. Bộ tăng thế
• Mạch nguyên tắc
Tải
Có 3 trạng thái
1. S dẫn, diod ngưng
2. S khởi ngưng, diod khởi dẫn, C nạp, vo tăng
3. S ngưng, , diod khởi ngưng, C giử vững vo ( xã qua tải )
65
Để giử vửng vo, ta phaỉ điếu khiển thời gian S dẫn/ ngưng
T + Vref
Tp
Cách điều chế độ rộng xung (PWM) cho:
- Nếu (vo – vref) tăng thì T giảm, Vo giảm lại để giử vo không đổi
- Nếu (vo –vref) giảm thì T tăng, Vo tăng lên để giử vo không đổi
+
vo
-
+
-
VI
L
C
DIODE
Tải
Điều khiển
thay đổi T
66
2 Mạch hạ thế
1. Mạch cơ bản
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dien_tu_co_ban_on_tap_cong_thuc_4345.pdf