10.13. Cho dầm AD có mặt cắt ngang không đổi, chịu lực và có kích thước như hình 10.13a. Dầm
làm bằng vật liệu có ứng suất cho phép
? ? ? .
Cho: ? ?
2
8,5 / ; 1,5 ; 4 kN cm a m b cm ? ? ? ?
a) Xác định phản lực liên kết tại A theo , q a .
b) Viết biểu thức xác định các thành phần nội lực trong đoạn BC .
c) Vẽ biểu đồ nội lực ,
y x
Q M phát sinh trong dầm.
19 trang |
Chia sẻ: tuanhd28 | Lượt xem: 11867 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giải hệ siêu tĩnh bằng phương pháp lực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
Bài tập sức bền vật liệu trang 1 07/2013
Chương 8
GIẢI HỆ SIÊU TĨNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP LỰC
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Các khái niệm
Hệ cơ bản là hệ không biến hình được suy ra từ hệ siêu tĩnh bằng cách bỏ đi các liên kết
thừa:
Bậc siêu
tĩnh
Hệ siêu tĩnh Hệ cơ bản Điều kiện về biến
dạng
1
0C
1
0B
0A
2
0, 0B C
0, 0A C
0, 0A B
A
B C
1X
A
B C
1X
2X
2X
A
B C
1X
2X
A
B C
A
B C
1X
A
B C
1X
A
B C
A
B C
1X
A
B C
1X
A
B C
Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
Bài tập sức bền vật liệu trang 2 07/2013
2. Hệ phương trình chính tắc
Để hệ cơ bản tương đương với hệ siêu tĩnh thì chuyển vị trong hệ cơ bản i
tại các vị trí và theo các phương siêu tĩnh ( phương của các ẩn số iX ) do các phản
lực iX và do ngoại lực gây ra phải bằng không. Vì chuyển vị này phụ thuộc vào
tải trọng P và phụ thuộc vào các ẩn số iX nên ta có: 1 2, ,..., , 0i i nX X X P
Đối với hệ đàn hồi tuyến tính, có thể áp dụng nguyên lý cộng tác dụng của lực:
1 1 2 2 ... 0i iP i i n inX X X
Trong đó:
ik - Chuyển vị đơn vị tại vị trí và theo phương lực iX do lực đơn vị 1kX gây ra trong hệ cơ
bản.
ip - Chuyển vị tại vị trí và theo phương lực iX do tải trọng gây ra trong hệ cơ bản.
Cho i = 1, 2,..., n ta được hệ phương trình bậc nhất đối với n ẩn số Xi như sau:
1 1 11 2 12 1
2 1 21 2 22 2
1 1 2 2
... 0
... 0
................
... 0
P n n
P n n
nP n n n nn
X X X
X X X
X X X
ii là hệ số chính: iiiiiiii QQNNMM
ik , với ki : là hệ số phụ: kikikikiik QQNNMM
ip : là số hạng tự do tải trọng: 000 PiPiPiiP QQNNMM
iii Q,N,M : là biểu đồ mô men uốn, lực dọc, lực cắt do mô men uốn, lực dọc, lực cắt đơn vị
1Xi gây ra trong hệ cơ bản.
kkk Q,N,M : là biểu đồ mô men uốn, lực dọc, lực cắt do mô men uốn, lực dọc, lực cắt đơn vị
1Xk gây ra trong hệ cơ bản.
000 ,, PPP QNM : là biểu đồ mô men uốn, lực dọc, lực cắt do tải trọng gây ra trong hệ cơ bản.
Giải hệ phương trình chính tắc ta tìm được các ẩn số iX .
II. VÍ DỤ
VD.10.1. Thanh AD tuyệt đối cứng chịu liên kết khớp xoay tại B và được giữ bởi hai thanh AF
và CE . Các thanh AF và CE làm cùng vật liệu có ứng suất cho phép 219,5 /kN cm , mô đun
đàn hồi 4 22,1.10 /E kN cm . Hệ chịu lực 250P kN và có kích thước như hình V.10.1.
a) Xác định ứng lực trong các thanh ,AF CE .
b) Xác định giá trị ứng suất phát sinh trong hai thanh AF và CE .
c) Tính chuyển vị thẳng đứng của điểm D .
Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
Bài tập sức bền vật liệu trang 3 07/2013
Chọn hệ cơ bản như hình vẽ
Phương trình chính tắc: 1 1 11 0 (*)P X
Xét cân bằng thanh AD :
1 1
1
0 .40 .20 .40 0
2B AF AF
m N X P N P X
Khi 1 0 , 0AF CEX N P N
Khi 1
1
0, 1 , 1
2AF CE
P X N N
Ta có: 1
1
.. 202 40
.9 9
AF AF
P AF
AF AF
PN N P
L
E F E E
11
1 1
... 1.1 652 2 40 30
.9 .12 18
CE CEAF AF
AF CE
AF AF CE CE
N NN N
L L
E F E F E E E
Từ (*) ta có:
1
1
11
1
8
13
1 1 8 9
2 2 13 13
P
CE
AF
N X P
N P X P P P
Ưùng suất phát sinh trong các thanh AF và CE :
P
40cm 20cm 20cm
A
B
C
D
1X
BY
AFN
P
40cm 20cm 20cm
A
B
C
D
F
4 2
2
40
2.10 /
9
L cm
E kN cm
F cm
1X
P
40cm 20cm 20cm
2
30
12
L cm
F cm
A
B
C
D
E
F
2
40
9
L cm
F cm
Hình V.10.1
Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
Bài tập sức bền vật liệu trang 4 07/2013
2
2
8
250
13 12,82 /
12
9
250
13 19, 23 /
9
CE CE
z
CE
AF AF
z
AF
N
kN cm
F
N
kN cm
F
Chuyển vị thẳng đứng của điểm D :
1 4
9
.250. 1. 13 40 0,038
2.10 .9
AF AF
P AF
AF AF
N N
L cm
E F
VD.10.2. Thanh ABCD tuyệt đối cứng chịu liên kết khớp xoay tại A và được giữ bởi thanh
,BF DE như hình V.10.2a. Hai thanh BF và DE làm bằng thép có mô đun đàn hồi
4 22,1.10 /E kN cm và ứng suất cho phép 218,5 /kN cm và có diện tích mặt cắt ngang lần lượt
là F và 2F . Cho: 250 / ; 2,5q kN m a m .
a) Xác định ứng lực trong các thanh BF và DE theo ,q a .
b) Xác định diện tích mặt cắt ngang, F , để các thanh BF và DE cùng bền.
c) Với F tìm được, tính chuyển vị thẳng đứng tại D .
Chọn hệ cơ bản như hình V.10.2b
Phương trình chính tắc: 1 1 11 0 (*)P X
Xét cân bằng thanh ABCD :
0
1 1
2
0 .2 . sin 45 .2 . .2,5 .3 0 1,5
3A DE DE
m q a a X a q a a N a N qa X
2a
2a a
A B
C D
q
q
1X
AY
AX
DEN
045
2a
Hình V.10.2 2a a
A B
C D
E
F
EF
, 2E F
q
q
2a
2a a
A B
C D
E
F
, 2E F
q
q
1X
)a )b
Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
Bài tập sức bền vật liệu trang 5 07/2013
Khi 1 0 1,5 , 0DE BFX N qa N
Khi 1
2
0, 1 , 1
3DE BF
q X N N
Ta có:
2 2
1
2
1,5 .
3.
2 0,707
2 2
DE DE
P DE
DE DE
qa
N N qa qa
L a
E F E F EFEF
11
2 2
.
3 3. . 1.1 2
2 2 2 2 2 3,05
2 9
DE DE BF BF
DE BF
DE DE BF BF
N N N N a a
L L a a
E F E F E F EF EF EF
Từ (*) ta có:
1
1
11
1
0,232
2 2
1,5 1,5 0,232 1,39
3 3
P
BF
DE
N X qa
N qa X qa qa qa
Ta có: 0, 232 1,39
2
BF DE
z z
qa qa
F F
Theo điều kiện bền:
2
max
1,39 1,39 1,39.250.2,5
23,48
2 2 2.18,5z
qa qa
F cm
F
Chọn 223,5F cm
Chuyển vị thẳng đứng tại D :
2 2 3
4
. 1,39 .2 1,39 1,39.250.2,5 .10
4,62
2 2.10 .23,5
DE DE
DE
DE DE
N L qa a qa
L mm
E F E F EF
VD.10.3. Thanh gãy khúc ABC tuyệt đối cứng chịu liên kết gối cố định tại B và được giằng bởi
các thanh CE và CD như hình V.10.3a. Các thanh CE và CD có cùng diện tích mặt cắt ngang F ,
môđun đàn hồi 24 /10.2 cmKNE và ứng suất cho phép 219 /kN cm . Cho: 200P KN .
a) Xác định ứng lực trong các thanh CE và CD .
b) Xác định diện tích F các thanh CE và CD bền.
c) Tính chuyển vị thẳng đứng tại A .
Chọn hệ cơ bản như hình V.10.3b
Phương trình chính tắc: 1 1 11 0 (*)P X
Xét cân bằng thanh ABC như hình V.10.3c:
m2 m2 m1
P
060
A B
C
D
E
Hình V.10.3
)a )b
045
m2 3m
P
060
A B
C E045
1X
m2
P
060
A B
C
1X
045
CEN
BY
)c
m2
BX
Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
Bài tập sức bền vật liệu trang 6 07/2013
0 0
1 1
3 1
0 sin 60 .2 cos 45 .2 .2 0
2 2
B CE CEm P X N N P X
Khi 1
3
0 , 0
2CE CD
X N P N
Khi 1
1
0, 1 , 1
2
CE CDP X N N
Ta có: 1
3 1
.
. 3 32 2 3 1,837
2 2
CE CE
P CE
CE CE
P
N N P P
L
E F EF EFEF
11
1 1
.
. . 1.1 3 1 4,3282 2 3 2 2 2 2
2
CE CE CD CD
CE CD
CE CE CD CD
N N N N
L L
E F E F EF EF EF EF
Từ (*) ta có:
1
1
11
1
0,4244
3 1 3 1
0,4244 0,566
2 22 2
P
CD
CE
N X P
N P X P P P
Theo điều kiện bền:
2
max
0,566 0,566 0,566.200
5,957
19z
P P
F cm
F
Chọn 26F cm
Tính chuyển vị thẳng đứng tại A :
Trạng thái “k” như hình V.10.3e
Xét cân bằng thanh ABC như hình V.10.3f:
0 1.2 .2 0 1B CE CEm N N
Chuyển vị thẳng đứng tại A :
4
. 0,566 .1 0,566.200.1
3 3000 2,83
2.10 .6y
CE CE
A CE
CE CE
N N P
L mm
E F EF
VD.10.4. Thanh ABCD tuyệt đối cứng chịu liên kết tựa tại A được giữ bởi ba thanh , ,AE BE DF
như hình V.10.4a. Các thanh , ,AE BE DF làm bằng thép có mô đun đàn hồi 4 22,1.10 /E kN cm
và ứng suất cho phép 218,5 /kN cm và có diện tích mặt cắt ngang lần lượt là ,F F và 2F .
Cho: 350 / ; 3q kN m a m .
a) Xác định ứng lực trong các thanh , ,AE BE DF theo ,q a .
m2 3m
1kP
A B
C E
)e
m2
A B
C CE
N
BY
)f
m2
BX
1kP
Hình V.10.3
Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
Bài tập sức bền vật liệu trang 7 07/2013
b) Xác định diện tích mặt cắt ngang, F , để các thanh , ,AE BE DF cùng bền.
c) Với F tìm được, tính chuyển vị thẳng đứng tại G .
Chọn hệ cơ bản như hình V.10.4b
Phương trình chính tắc: 1 1 11 0 (*)P X
Xét cân bằng thanh ABCD như hình V.10.3c:
0
1 1
0
1 1
2
0 .2 . sin 45 .2 .2,5 .3 0 1,5
3
1
0 .3 .2 .2 sin 45 . .0,5 0 1,5
3 2
A DF DF
F AE AE
m q a a X a qa a N a N qa X
m N a q a a X a qa a N qa X
Khi 1 0 1,5 , 1,5 , 0DF AE BEX N qa N qa N
Khi 1
2 1
0, 1 , , 1
3 3 2
DF AE BEq X N N N
Ta có:
2
1
2 11,5 . 1,5 .
3. . 23 22 2
2
DF DF AE AE
P DF AE
DF DF AE AE
qa qa
N N N N qa
L L a a
E F E F E F EF EF
0,5a
2a
2a
q
P qa
A B
C
D
0,5a
1X
045
AEN
DFN
G
AX
F
0,5a
2a
2a
q
P qa
A
B
C
D
E
,E F
Hình V.10.4
0,5a 0,5a
2a
2a
q
P qa
A B
C
D
E
0,5a
, 2E F,E F , 2E F,E F 1X
045
)a )b
F
F
G G
Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
Bài tập sức bền vật liệu trang 8 07/2013
11
2 2 1 1. .
3 3. . . 1.13 2 3 22 2 2 2
2
1
2 2
3
DF DF AE AE BE BE
DF AE BE
DF DF AE AE BE BE
N N N N N N
L L L a a a
E F E F E F E F EF EF
a
EF
Từ (*) ta có:
1
1
11
1
1
0, 4473
2 2
1,5 1,5 0, 4473 1,289
3 3
1 1
1,5 1,5 0, 4473 1,395
3 2 3 2
P
BE
DF
AE
N X qa
N qa X qa qa qa
N qa X qa qa qa
Theo điều kiện bền:
2
max
1,395 1,395 1,395.350.3
79,176
18,5z
qa qa
F cm
F
Chọn 279,2F cm
Tính chuyển vị thẳng đứng tại G :
Trạng thái “k” như hình vẽ
Xét cân bằng thanh ABCD
5
0 1.2,5 .3 0
6
1
0 .3 1.0,5 0
6
A DF DF
F AE AE
m a N a N
m N a a N
Tính chuyển vị thẳng đứng tại G :
2
2
4
5 1
1,289 . 1,395 .. . 6 62 2 1,5391
2
350.3 .1000
1,5391 2,9
2,1.10 .79, 2
y
DF DF AE AE
G DF AE
DF DF AE AE
qa qaN N N N qa
L L a a
E F E F E F EF EF
mm
0,5a
2a
2a
1kP
A B
C D
0,5a
AEN
DFN
G
AX F
Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
Bài tập sức bền vật liệu trang 9 07/2013
VD.10.5. Dầm AC có độ cứng chống uốn EJ const . Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm
Chọn hệ cơ bản như hình )b
Biểu đồ mô men uốn do tải trọng và biểu đồ mô men uốn do lực đơn vị gây ra như hình ), )c d
Phương trình chính tắc: 1 1 11 0 (*)P X
3
1
1 1 7 14
2 .2 .
2 3 3P
Pa
a a Pa
EJ EJ
3
11
1 1 2 8
2 .2 2
2 3 3
a
a a a
EJ EJ
Từ (*) ta có 11
11
7
4
PX P
Biểu đồ lực cắt, mô men uốn phát sinh trong dầm như hình ), )e f
VD.10.6. Dầm AC có độ cứng chống uốn EJ const . Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm
Chọn hệ cơ bản như hình )b
Biểu đồ mô men uốn do tải trọng và biểu đồ mô men uốn do lực đơn vị gây ra như hình ), )c d
Phương trình chính tắc: 1 1 11 0 (*)P X
3
1
1 1 7 14
2 .2 .
2 3 3P
Pa
Pa a a
EJ EJ
3
11
1 1 2 9
3 .3 3
2 3
a
a a a
EJ EJ
A
C Hình V.10.6
a
P
B
2a
)a
A C
Hình V.10.5
a
P
B
2a
A C
a
B
2a 1X
P
3Pa
0( )PM
2a
1( )M
cf
A C
a
B
2a
7
4
P
P
3
4
P
P
Pa
0,5Pa
( )yQ
( )xM
)a
)b
)c
)d
)e
)f
Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
Bài tập sức bền vật liệu trang 10 07/2013
Từ (*) ta có 11
11
14
27
PX P
Biểu đồ lực cắt, mô men uốn phát sinh trong dầm như hình ), )e f
VD.10.7. Dầm AC có độ cứng chống uốn EJ const . Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm
Chọn hệ cơ bản như hình )b
Biểu đồ mô men uốn do tải trọng và biểu đồ mô men uốn do lực đơn vị gây ra như hình ), )c d
Phương trình chính tắc: 1 1 11 0 (*)P X
2 4
1
1 1 3
. .
3 2 4 8P
ql ql
l l
EJ EJ
A
Hình V.10.7
l
1X
2
2
ql
0( )PM
l
1( )M
cf
)a
)b
)c
)d
)e
)f
q
A
q
l
B
B
3
8
ql
5
8
ql
( )yQ
l
( )xM
A
q
l
B
3
8
ql21
8
ql
29
128
ql
A
C
a
P
B
2a
A
C
a
B
2a 1X
P
2Pa
0( )PM
3a
1( )M
cf
A
C
a
B
2a
14
27
P
P
Pa12
27
Pa
( )yQ
( )xM
)a
)b
)c
)d
)e
)f
13
27
P
14
27
P
14
27
Pq
Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
Bài tập sức bền vật liệu trang 11 07/2013
3
11
1 1 2
.
2 3 3
l
l l l
EJ EJ
Từ (*) ta có 11
11
3
8
PX ql
Biểu đồ lực cắt, mô men uốn phát sinh trong dầm như hình ), )e f
VD.10.8. Dầm AC có độ cứng chống uốn EJ const . Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm
Chọn hệ cơ bản như hình )b
Biểu đồ mô men uốn do tải trọng và biểu đồ mô men uốn do lực đơn vị gây ra như hình ), )c d
Phương trình chính tắc: 1 1 11 0 (*)P X
2 43 2 2
1
1
21 1 2 2 17
4 .2 . 2 2 . 0,5 .2 .
2 3 3 8 3
i ci
P
i
q lf ql
ql l l l l ql l l
EJ EJ EJ
3
11
1 1 2 8
2 .2 . 2
2 3 3
l
l l l
EJ EJ
Từ (*) ta có 11
11
17
8
PX ql
Biểu đồ lực cắt, mô men uốn phát sinh trong dầm như hình ), )e f
VD.10.9. Dầm AC có độ cứng chống uốn EJ const . Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm
A
Hình V.10.8
2l
1X
24,5ql
0( )PM
2l
1( )M
1cf
)a
)b
)c
)d
)e
)f
q
B
7
8
ql
( )yQ
( )xM
ql
20, 25ql
217
128
ql
l
C
A
2l
q
B
l
C
2 3c cf f
20,5ql1
2
3
17
8
ql
A
2l
B
l
C
q
9
8
ql
20,5ql
Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
Bài tập sức bền vật liệu trang 12 07/2013
Chọn hệ cơ bản như hình )b
Biểu đồ mô men uốn do tải trọng và biểu đồ mô men uốn do lực đơn vị gây ra như hình ), )c d
Phương trình chính tắc: 1 1 11 0 (*)P X
2 43 2 2
1
1
21 2 1 2 1 3
2 . 0,5 .2 . 0,5 . .
3 8 2 2 3 3 4 8
i ci
P
i
q lf l ql
l ql l l ql l l
EJ EJ EJ
3
11
1 1 2 1 2
.2 . . .
2 3 2 3
l
l l l l l l
EJ EJ
Từ (*) ta có 11
11 8
P qlX
Biểu đồ lực cắt, mô men uốn phát sinh trong dầm như hình ), )e f
VD.10.10. Dầm AC có độ cứng chống uốn EJ const . Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm
Chọn hệ cơ bản như hình )b
Biểu đồ mô men uốn do tải trọng và biểu đồ mô men uốn do lực đơn vị gây ra như hình ), )c d
Phương trình chính tắc: 1 1 11 0 (*)P X
2 26 2 2 2 2
1
1
4
31 1 1 3 2 5 1 1 2
. . .3 . 3 . 3,5 .3 . 3,5 . . .
2 2 4 3 8 8 2 2 2 6 3 8 8
65
24
i ci
P
i
q l q lf l l l l
ql l l ql l l l ql l ql l l
EJ EJ
ql
EJ
3
11
1 1 2 1 2 4
. . .3 .
2 3 2 3 3
l
l l l l l l
EJ EJ
A
Hình V.10.8
2l
1X
0( )PM
l
1( )M
1cf
)a
)b
)c
)d
)e
)f
q
B
13
16
ql
( )yQ
( )xM
7
8
ql
2169
52
ql
l
C
3cf
20,5ql
1
2
3
19
16
ql
23
8
ql
A
2l
q
B
l
C
29 /32ql
2cf
/ 8ql
A
2l
q
B
l
C
/ 8ql
2
124
ql
Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
Bài tập sức bền vật liệu trang 13 07/2013
Từ (*) ta có 11
11
65
32
P qlX
Biểu đồ lực cắt, mô men uốn phát sinh trong dầm như hình ), )e f
III. BÀI TẬP
10.1. Thanh AD tuyệt đối cứng chịu liên kết khớp xoay tại B và được giữ bởi hai thanh AF và
CE . Các thanh AF và CE làm cùng vật liệu có ứng suất cho phép 219,5 /kN cm , mô đun đàn
hồi 4 22,1.10 /E kN cm . Hệ chịu lực P và có kích thước như hình 10.1.
a) Xác định ứng lực trong các thanh ,AF CE .
b) Xác định tải trọng cho phép P để hai thanh AF và CE cùng bền.
c) Tính chuyển vị thẳng đứng của điểm D .
10.2. Khung ABCD tuyệt đối cứng chịu liên kết gối cố định tại A và được giằng bởi thanh
,BE DF như hình 10.1. Thanh ,BE DF làm bằng vật liệu có môđun đàn hồi 221000 /E KN cm ,
ứng suất cho phép 219,5 /kN cm và có diện tích mặt cắt ngang lần lượt là 2F và F .
a) Xác định ứng lực trong các thanh ,BE DF .
b) Xác định diện tích mặt cắt ngang F để các thanh ,BE DF bền.
c) Tính chuyển vị thẳng đứng tại O .
A
Hình V.10.8
3l
1X
0( )PM
l
1( )M
1cf
)a
)b
)d
)e
)f
q
B
l
C
3cf
2ql
1 2
3
2cf
D
3P qa
l
)c
A
3l
q
B
l
C
D
3P qa
l
23,5ql
2M qa
2M qa
4cf
5cf 6cf
4 5
6
Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
Bài tập sức bền vật liệu trang 14 07/2013
10.3. Thanh ABCD tuyệt đối cứng chịu liên kết gối cố định tại C và được giữ bởi hai thanh
,AE BE như hình 10.3. Các thanh ,AE BE làm bằng thép có mô đun đàn hồi 4 22,1.10 /E kN cm
và ứng suất cho phép 218,5 /kN cm và có diện tích mặt cắt ngang lần lượt là 2F và F .
Cho: 350 / ; 3q kN m a m .
a) Xác định ứng lực trong các thanh ,AE BE theo ,q a .
b) Xác định diện tích mặt cắt ngang, F , để các thanh ,AE BE cùng bền.
c) Với F tìm được, tính chuyển vị thẳng đứng t
10.4. Thanh gãy khúc ABC tuyệt đối cứng chịu liên kết gối cố định tại B và được giằng bởi các
thanh CE và AD như hình 10.4. Các thanh CE và AD có cùng diện tích mặt cắt ngang F ,
môđun đàn hồi 24 /10.2 cmKNE và ứng suất cho phép 219 /kN cm . Cho: 200P KN .
a) Xác định ứng lực trong các thanh CE và AD .
b) Xác định diện tích F để các thanh CE và CD bền.
c) Tính chuyển vị thẳng đứng tại A .
P
060
EF
EF
a a
a
A B
C
D E
Hình 10.4
a
2a
2a
q
P qa
A B
C D
E
,E F
Hình 10.3
, 2E F
25 /q kN m
, 2E F
060
A B
C D
E
1m2,5m
2m
Hình 10.2
F
EF1m
1,5m
OP
40cm 20cm 20cm
2
30
12
L cm
F cm
A
B C
D
E
F
2
50
9
L cm
F cm
Hình 10.1
060
Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
Bài tập sức bền vật liệu trang 15 07/2013
10.5. Khung ABCD tuyệt đối cứng chịu liên kết gối cố định tại A và được giằng bởi thanh
,BE DE như hình 10.5. Thanh ,BE DE làm bằng vật liệu có môđun đàn hồi 221000 /E KN cm ,
ứng suất cho phép 219,5 /kN cm và có diện tích mặt cắt ngang lần lượt là 2F và F . Cho
221 ; 2F cm a m .
a) Xác định ứng lực trong các thanh ,BE DE .
b) Xác định tải trọng P để các thanh ,BE DE bền.
c) Tính chuyển vị thẳng đứng tại D .
10.6. Khung AB tuyệt đối cứng chịu liên kết gối cố định tại A và được giằng bởi các thanh
,CD BD như hình 10.6. Các thanh ,CD BD làm bằng vật liệu có môđun đàn hồi
221000 /E KN cm , ứng suất cho phép 220,5 /kN cm và có diện tích mặt cắt ngang lần lượt là
2F và F .
a) Xác định ứng lực trong các thanh ,CD BD .
b) Xác định diện tích mặt cắt ngang F để các thanh ,CD BD bền.
c) Tính chuyển vị thẳng đứng tại
10.7. Cho hệ thanh liên kết, chịu lực và có kích thước như hình 10.7. Các thanh trong hệ làm
cùng vật liệu có mô đun đàn hồi 4 22,1.10 /E KN cm , ứng suất cho phép 217,5 /KN cm . Các
thanh có mặt cắt ngang và kích thước như hình vẽ.
a) Xác định ứng lực trong các thanh.
b) Xác định tải trọng cho phép để ba thanh cùng bền.
c) Tính chuyển vị thẳng đứng của điểm đặt lực .P
75P kN 15 .M kN m
25 /q kN m
1m 3m
030
030
A BC
D
, 2E F
,E F
Hình 10.6
A B
C
D
E
060
q
P
a a 2a
,E F
, 2E F
Hình 10.5
2a
Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
Bài tập sức bền vật liệu trang 16 07/2013
10.8. Dầm AC có độ cứng chống uốn EJ const . Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm
A C
Hình 10.8
a
P
B
3a
M Pa
A C
a
P qa
B
2a
q
A C
a
B
2a
2M qaq
A C
a
B
3a
q P qa
A
2a
q
B
l
C
2M qa
A
3a
q
B
a
C
22M qa
A
C
a
P
B
2a
M Pa
A
C
a
2P qa
B
2a
q
12 12mm mm
8 8mm mm
10d mm
030
045
A
B C
D
0,8m 1, 2m
P
Hình 10.7
Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
Bài tập sức bền vật liệu trang 17 07/2013
10.9. Dầm thép AC có mặt cắt ngang chữ I , liên kết, chịu lực và kích thước như hình 10.9. Ứng
suất cho phép của thép 2 220 / ; 11,2 /kN cm kN cm . Cho 3a m .
a) Xác định phản lực liên kết tại C .
b) Vẽ biểu đồ lực cắt, mômen uốn phát sinh trong dầm.
c) Xác định tải trọng cho phép P theo điều kiện bền ứng suất pháp.
d) Với P tìm được, kiểm tra bền dầm theo điều kiện bền ứng suất tiếp.
10.10. Dầm thép AC có mặt cắt ngang chữ 22I , liên kết, chịu lực và kích thước như hình 10.10.
Ứng suất cho phép của thép 2 220 / ; 11,5 /kN cm kN cm , mô đun đàn hồi
4 22,1.10 /E kN cm . Cho 6l m . Người ta đo được biến dạng dài dọc trục ở mặt dưới của dầm của
mặt cắt tại C được giá trị 0,003z . Biết rằng mặt cắt 22I có:
4 3 3220 , 5,4 , 2550 , 232 ; 131x x xh mm d mm J cm W cm S cm
a) Vẽ biểu đồ lực cắt, mômen uốn phát sinh trong dầm theo q .
b) Xác định trị số của tải trọng q .
c) Kiểm tra bền cho dầm theo điều kiện bền ứng suất pháp và điều kiện bền ứng suất tiếp.
A B
C
Hình 10.9 a1,5a
P
550
260
9
13
)(mm
A C
a
P qa
B
3a
2M qa
q
A
C
a
2P qa
B
2a
q
2M qa
A
3a
q
B
a
C
D
3P qa
a
A
3a
q
B
a
C
D
2P qa
a
2M qa
A
3a
q
B
a
C D
a
2P qa
A
3a
q
B
a
C D
a
2M qa
Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
Bài tập sức bền vật liệu trang 18 07/2013
10.11. Dầm AC có mặt cắt ngang hình chữ T , liên kết, chịu lực và kích thước như hình 10.11.
Dầm làm bằng vật liệu có 2 2 4 23,5 / ; 0,5 / ; 0,8.10 /n kkN cm kN cm E kN cm .
Cho 32 / ; 1,2 .q kN m a m
a) Vẽ biểu đồ lực cắt, mômen uốn phát sinh trong dầm.
b) Xác định kích thước của mặt cắt ngang b của dầm theo điều kiện bền ứng suất pháp.
10.12. Dầm AB có mặt cắt ngang hình chữ T , liên kết, chịu lực và kích thước như hình 10.12.
Dầm làm bằng vật liệu có 2 2 4 23,5 / ; 0,5 / ; 0,85.10 /n kkN cm kN cm E kN cm . Cho
55 / ; 6q kN m l m
a) Vẽ biểu đồ lực cắt, mômen uốn phát sinh trong dầm.
b) Xác định kích thước của mặt cắt ngang b của dầm theo điều kiện bền ứng suất pháp.
c) Tính các ứng suất pháp cực trị max
min
, ứng suất tiếp cực trị ( max ) của phân tố tại O . Vẽ các
thành phần ứng suất này trên phân tố
10.13. Cho dầm AD có mặt cắt ngang không đổi, chịu lực và có kích thước như hình 10.13a. Dầm
làm bằng vật liệu có ứng suất cho phép .
Cho: 28,5 / ; 1,5 ; 4kN cm a m b cm
a) Xác định phản lực liên kết tại A theo ,q a .
b) Viết biểu thức xác định các thành phần nội lực trong đoạn BC .
c) Vẽ biểu đồ nội lực ,y xQ M phát sinh trong dầm.
A
B
Hình 10.12
q
l
2b
5b
b
5b
2b
/ 4l
O
A B C
Hình 10.11
q
a6a
2b
5b b
5b
A Hình 10.10
l
q
B
/ 2l C
x x
y
y
h d
Khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
Bài tập sức bền vật liệu trang 19 07/2013
d) Bỏ qua ảnh hưởng lực cắt, xác định tải trọng cho phép, q , theo điều kiện bền.
e) Đặt thêm gối di động tại C như hình )b , xác định phản lực liên kết tại C và vẽ biểu đồ lực
cắt, mô men uốn phát sinh trong dầm.
10.14. Dầm AD có mặt cắt ngang không đổi, liên kết, chịu lực và kích thước như hình 10.14. Dầm
làm bằng vật liệu có ứng suất cho phép 217,5 /kN cm , mô đun đàn hồi 4 22,1.10 /E kN cm .
Cho 3 ; 1,2 .b cm a m
a) Xác định phản lực liên kết tại ,A C .
b) Vẽ biểu đồ lực cắt, mômen uốn phát sinh trong dầm.
c) Xác định tải trọng cho phép q theo điều kiện bền ứng suất pháp.
d) Thay gối cố định tại A bằng ngàm như hình )b , vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm.
A B C
Hình 10.14
q
P qa
D
aa4a2
2M qa
b 7b
8b
5b
A B C
q
P qa
D
aa4a2
2M qa
2a a a
A B C
D
2M qa
q
Hình 10.13
P qa
8b
6b
2a a a
A B
C D
q
P qa2M qa)a )b
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bt_sbvl_c8_2_2115.pdf