Đột qụy chảy máu - Chẩn đoán hình ảnh và vai trò điện quang can thiệp điều trị một số nguyên nhân chảy máu
Biến chứng thoát vị do máu tụ
- Là hậu quả của hiệu ứng khối của các tổn th-ơng trong não
- Các vị trí thóat vị não
+ Thoát vị d-ới liềm:
+ Thóat vị qua khe Bichat
+ Thoát vị qua lều tiểu não:
+ Thóat vị qua lỗ chẩm
Chụp CHT tốt hơn
105 trang |
Chia sẻ: truongthinh92 | Lượt xem: 1427 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đột qụy chảy máu - Chẩn đoán hình ảnh và vai trò điện quang can thiệp điều trị một số nguyên nhân chảy máu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đột qu ̣y chảy máu
Chẩn đoán hình ảnh và vai trò
điện quang can thiệp điều trị một
số nguyên nhân chảy máu
Ts. Vũ Đăng Lưu
Bụ̣ mụn CĐHA Trường ĐHY Hà nụ̣i
Khoa CĐHA Bợ̀nh viợ̀n Bạch Mai
Stroke ( đột quỵ)
1.Nhồi máu não: >80%
2.Chảy máu não: <20%
Chẩn đoán phân biệt chảy máu
hay nhồi máu
CTScanner cấp
CT – Scanner cho phép phân biệt tai biến chảy máu hay nhồi máu
Các thăm khám hình ảnh trong bợ̀nh lý đụ̣t
qụi chảy máu não
1- Chụp CLVT
-Chụp CLVT thụng thường: CT-Scanner sọ não
-Chụp mạch não cắt lớp vi tính: MDCTA 32- 64- 256 dãy
- Chụp CLVT tưới máu não: Perfusion
2- Chụp CHT
- Đánh giá tụ̉n thương và nhu mụ não
- Đánh giá mạch máu não: đụ̣ng mạch, tĩnh mạch
- Chụp CHT tưới máu não
3- Siờu õm Doppler xuyờn sọ
4- Chụp mạch sụ́ hóa xóa nờ̀n hợ̀ mạch cảnh- đụ́t sụ́ng: DSA
6
Chụp mạch CLVT
Chụp CLVT tưới máu
8
Chụp CLVT tưới máu
SA Doppler xuyờn sọ
NGUYÊN NHÂN chảy máu não
• THA
• Dị dạng mạch
• Nhồi máu tĩnh mạch
• U não chảy máu
• Nguyên nhân khác: chống đông, bệnh lý mạch máu lắng
đọng tinh bột, chấn th-ơng, ..
Tuụ̉i- Vị trí- đặc điờ̉m hình ảnh chảy máu định hướng nguyờn nhõn
Chảy máu não do THA
• Tiờ̀n sử: THA
• Người già: >50 -60 tuụ̉i
• Do vỡ các mạch xiờn
• Vị trí:
- Chảy máu nhõn xám
+ Nhõn bèo
+ Đụ̀i thị
+ Nhõn đuụi
+ Nhõn trước tường
- Cõ̀u não
Nguyên nhân dị dạng mạch
- Phình mạch não vỡ
- Dị dạng thông động tĩnh mạch não
- U mạch thờ ̉ hang: Cavernoma
- Bất th-ờng tĩnh mạch
- Thông ĐTM màng cứng
Phình động mạch não
Phình đụ̣ng mạch não
• Giãn bất thường đụ̣ng mạch nụ̣i sọ
• Tỉ lệ: 0,5-8% dõn số
• Nguyờn nhõn sinh bệnh?.
• Hỡnh thỏi tỳi phỡnh
- Dạng tỳi: cụ̉ tỳi
- Dạng hỡnh thoi
- Dạng phỡnh tách
Phình mạch não
• 85%-90% ở vùng
đa giácWillis và
cảnh trong
• 10% ĐM sống nền
• <5% đầu xa (Osler,
Nấm)
30-35%
30-35%
20%
5%
CĐ Hình ảnh
• Scanner và Angioscanner
• MRI và Angio MRI
• Chụp mạch
Phình mạch trong não
1. Vỡ túi phình
2. Phình ch-a vỡ
1. Phình mạch não vỡ
• Chảy máu
+ màng não
+ máu tụ và chảy máu trong não
CMDN/ Máu tụ
Phõn đụ̣ chảy máu theo Fisher
Đụ̣ 1 Đụ̣ 2
Đụ̣ 3 Đụ̣ 4
Chẩn đoán PĐMN
HCMN đột ngột
Chụp mạch máu não
PĐMN vỡ
Scanner- Angio Scanner
MRI- ARM
Chọc dịch não tuỷ
• Hậu quả: Phình mạch não vỡ
–30-50% tử vong
– Sống 50%, tình trạng lâm sàng xấu
– Chảy lại 50% trong 6 tháng
– Co thắt mạch ++++
– ứ n-ớc não thất +/-
2. Phình mạch não ch-a vỡ
• < 10 mm :
– Khi ch-a có chảy máu thì tỷ lệ chảy 0,05 %/ năm
–Đã có chảy : 0,5 %/ năm
• > 10 mm: 1%
• > 25 mm: 6%
Phình mạch trong não
Phình ch-a vỡ
• Phình có triệu chứng:
–Hội chứng nứt túi phình
–Đau đầu
–Hiệu ứng khối (thiếu hụt TK tiến triển, dây TK)
–Thiếu máu do di chuyển cục máu đông
• Phình phát hiện tình cờ
Chẩn đoán các phình ch-a vỡ
• Phát hiện ở những ng-ời có nguy cơ:
–Yếu tố gia đình(>2 ng-ời trong gia đình)
–Gan thận đa nang
–Hội chứng Marfan (giãn mạch máu, ĐMC, hở van
ĐMC...), Ehler-Danlos (tổn th-ơng mạch,tim,da),
Rendu-Osler (u máu chảy máu gia đình)
Angio-IRM
Chẩn đoán phình ch-a vỡ
Angio-Scanner
Điều trị
1. Phẫu thuật
2. Nút mạch++++
Điều trị triệt để
PT kẹp cổ túi phình
Can thiệp nội mạch:
- Nút túi phình bằng vòng xoắn kim loại
- Nút mạch mang.
- CĐ kỹ thuật can thiệp:
+ Nút TT túi phình bằng Coil
+/- bóng bảo vệ
+/- Stent
Bn nữ 33 tuụ̉i, chảy máu dưới nhện cách 1 năm
đã được PT kẹp tỳi phỡnh. Hiện đau đõ̀u.
Chụp MDCTA 64 dãy thấy tụ̀n tại tỳi phỡnh
Pipeline 3.75/30
12 months after
Nguyên nhân chảy máu não
- Phình động mạch
- Thông động tĩnh mạch: AVM
- Cavernome
- Bất th-ờng tĩnh mạch
- Thông ĐTM màng cứng
Dị dạng thụng đụ̣ng tĩnh mạch- AVM
Vị trí AVM
AVM hụ̀i não AVM sõu
AVM Bờ̀ mặt
AVM não
Lâm sàng
•Tụ máu+/-chảy máu d-ới nhện+/-, chảy máu não thất 50%
•Biểu hiện khác:
- Động kinh: 25%
- Đau đầu, thiếu hụt TK, tình cờ : 25%
• Phát hiợ̀n tỡnh cờ: 15%: Xu hướng ngày càng tăng nhờ
MRI
AVM vỡ
- Tõ̀n xuất vị trí vỡ
+ 41%: Chảy máu trong nhu mụ
+ 24%: Chảy máu dưới nhện
+ 12%: Chảy máu trong não thất
+ 23%: Kờ́t hợp
- Tỉ lệ chảy máu tái phát năm đõ̀u tiờn: 7-18%
Tỉ lệ chảy máu những năm tiờ́p theo 2-4%
- Tỉ lệ tử vong: 10-18%
- Tỉ lệ tàn tọ̃t: 25%
Brown RD Jr, Wiebers DO et al. Frequency of intracranial hemorrhage as a presenting
symptom and subtype analysis: a population-based study of intracranial vascular
malformations in Olmsted Country, Minnesota. J Neurosurg 1996; 85: 29–32.
Nguy cơ vỡ
• Nguy cơ cỡ hàng năm với AVM: 2-4%
• Yờ́u tụ́ tăng nguy cơ vỡ
- Tuụ̉i phát hiện càng tre ̉
- Phỡnh mạch cuống nuụi
- Giả phỡnh trong ụ̉ dị dạng
- TM dõ̃n lưu sõu
- Hẹp hoặc tắc TM dõ̃n lưu
• Nờ́u bệnh nhõn có
1 yờ́u tụ́ nguy cơ x 5
5 yờ́u tụ́ nguy cơ: nguy cơ chảy máu 34%
Chảy máu
Scanner
Angio/MRI
AVM
2 loại chảy máu; hai thái độ khác nhau
Tụ máu nhân xám THA+++
Không chụp mạch
Tụ máu nhu mô thuỳ Chụp mạch
Spetzer-Martin
Điểm
Kích th-ớc <3 cm 1
3-6 cm 2
>6 cm 3
Vị trí trong vùng
chức năng
Không 0
Có 1
Tĩnh mạch dẫn l-u Nông 0
Sâu 1
AVM
• Nối bất th-ờng ĐM-TM
• Nidus KT khác nhau
•CĐ: Angio; ARM
• Tăng tốc ; c-ớp máu
Bn nam 49T
Bn nữ 14T
AVM: MRI
Điều trị triệt để
1. Phẫu thuật
2. Nút mạch
3. Xạ trị
4. Phối hợp
Nỳt mạch trong điờ̀u trị AVM
• Vai trò của nút mạch
1- Nỳt giả phỡnh trong giai đoạn tối cấp
2- Điờ̀u trị khỏi hoàn toàn
3- Nỳt mạch tiờ̀n phõ̃u
4- Nỳt mạch tiờ̀n xạ phõ̃u
5- Điờ̀u trị tạm thời triệu chứng
• Vọ̃t liợ̀u nút mạch
- Vọ̃t liệu rắn: PVA, Coils, bóng
- Lỏng: + Cyanoacrylates; + Ethanol
+ Onyx; + Squid
AMV có giả phình cuụ́ng nuụi vỡ
Nút chọn lọc giả
phình giai đoạn
cṍp
AVM trán
Sau nút. Onyx
Nút AVM bằng Onyx đường đụ̣ng mạch
Nút AVM bằng Onyx kờ́t hợp đường ĐM và TM
Nguyên nhân
- Phỡnh động mạch
- Thụng động tĩnh mạch: MAV
- Cavernomes
- Bât th-ờng tĩnh mạch
- Thông đụ̣ng tĩnh mạch màng cứng (FD)
CAVERNOMA
• Loại dị dạng mạch: Nhiờ̀u hốc mạch máu khụng có tụ̉ chức
não xen kẽ, được bao bởi lớp tờ́ bào nụ̣i mụ và tụ̉ chức liờn kờ́t.
Khụng có lớp sợi chun, sợi cơ và màng đáy.
• Thành phõ̀n trong hang
- Máu: huyờ́t khối và máu chảy ở các giai đoạn khác nhau
- Có thể vụi hóa
- Viờ̀n xung quanh: Hemosiderin
- Khụng có đụ̣ng mạch nuụi và tĩnh mạch dõ̃n lưu
• Có thể kèm theo: dị dạng tĩnh mạch, giãn mao mạch,..
Thể phõn tán
• Tỉ lệ: chiờ́m 0,5% dõn số
• Vị trí: 80% trờn lờ̀u, 15% hố sau, 5% tủy
• Đa số: có 1 ụ̉ tụ̉n thương
• Lõm sàng:
- 5% có biểu hiện lõm sàng:
+ Chảy máu: 11-32%
+ Đụ̣ng kinh: 38-51%
+ Dấu hiệu TK khu trỳ: 12-45%
+ Đau đõ̀u
CAVERNOMA
Thể gia đình
- Phõ̀n lớn BN có Cavernoma thể gia đỡnh có biểu hiện chảy
mỏu
- Tuụ̉i phát hiện triệu chứng: TB 33 tuụ̉i
- Đụ̣ng kinh: 45%
- Chảy máu: 41%
- Dấu hiệu thõ̀n kinh khu trỳ: 11%
- Đau đõ̀u: 3%
CAVERNOMA
Tiờ́n triển tự nhiờn
• Nguy cơ chảy mỏu hàng năm: 0,8%-3,1% / tụ̉n thương/ năm:
Các yờ́u tố nguy cơ:
- Tuụ̉i: < 20T
- Giới: nữ 4,2%/năm
nam 0,9%/năm
- Kích thước tụ̉n thường >1cm
- Tiờ̀n sử chảy máu
- Vị trí thõn não
- Vai trũ: Estro-Progesteron
- Vai trũ thuốc chụng đụng
CAVERNOMA
• CLVT:
- Âm tớnh: 30-50% các trường hợp
- Hỡnh tăng tỷ trong, hỡnh trũn hoặc bõ̀u dục,
giới hạn rừ, thường KT <3cm, khụng gõy
hiệu ứng khối
- Vụi: 40-60% các trường hợp
- Sau tiờm thuốc: khụng hoặc rất ít ngấm
thuốc
- Trờn chụp mạch: Bỡnh thường
CAVERNOMA
Cavernome
CHT
• T1: TT tròn hình quả dâu,
không đều "muối tiêu", kích
th-ớc khác nhau
• T2: viền giảm tín hiệu
• Thể đơn độc hay gia đình
(>2)
• IRM: T2*+++
• Angio -
T2*
T1 T2
T2* T1+Gd 3’ Cavernoma thể gia đỡnh
Phõn loại Cavernome:
Zabramski 1994:IRM
• Type 1: Tụ máu bán cấp:
tăng tín hiệu trờn T1; tăng hoặc giảm trờn T2
• Type 2: Chảy máu ở các giai đoạn khác nhau:
tăng và giảm tín hiệu trờn T1 và T2: hỡnh ô bỏng ngụ ằ
• Type 3: Chảy máu mạn tính
giảm hoặc đụ̀ng tín hiệu trờn T1 và T2 với viờ̀n giảm tín hiệu
• Type 4: Chảy máu vi thể
đụ̀ng tín hiệu trờn T1 và T2; chỉ nhỡn thấy giảm tín hiệu trờn
T2*GRE
Phõn loại Zabramski
Nguyên nhân
- Phỡnh mạch
- Thụng động tĩnh mạch: MAV
- Cavernome
- Bất th-ờng tĩnh mạch
- Thụng động tĩnh mạch màng cứng: FD
Bất th-ờng tĩnh mạch
Bất th-ờng tĩnh mạch
• gọi angiomes veineux
• Phì đại TM dẫn l-u
• Phát hiện tình cờ
• Chẩn đoán:
Scanner - IRM
C+; Angio
•Hiếm chảy máu
• Không can thiệp
Thông động tĩnh mạch
màng cứng(Fistule durale)
• Thông giữa Đm màng cứng
và xoang TM
• Lâm sàng :tiếng thổi; lồi mắt;
liệt vận nhãn; chảy máu
• Nhiều thể
• Chẩn đoán; Angio
Phõn loại FD theo C. Cognard
Bn nữ 46T, đụ̣t ngụ̣t yờ́u ẵ T
Điều trị
• Can thiệp nội mạch
• Phẫu thuật
• Xạ trị
Bn nữ, 28T, yếu tứ chi tăng dần
FD Type V
Các nguyờn nhõn chảy máu khác
• Nhụ̀i máu tĩnh mạch
• Amyloid angiopathy
• Chảy máu sau nhụ̀i máu
• U não chảy máu
• Nguyờn nhõn khỏc
Chảy máu sau viờm tắc
tĩnh mạch
Bn nữ 24T
Chảy máu do huyết
khụ́i tĩnh mạch
Chảy máu liờn quan Giải phõ̃u vùng dõ̃n lưu tĩnh mạch
Xanh lá cõy: xoang dọc
trờn
Vàng: TM não giữa (thùy
đảo)
Xanh nước biờ̉n: xoang
ngang (TD, đỉnh, chõ̉m)
Đo ̉: TM sõu
Bợ̀nh lý lắng đọng tinh bụ̣t mạch máu
Angioamyloid pathology
Chảy máu sau
nhụ̀i máu
Bn nữ 59T GBM chảy máu
96
Biến chứng thoát vị do máu tụ
- Là hậu quả của hiệu ứng khối của các tổn th-ơng trong não
- Các vị trí thóat vị não
+ Thoát vị d-ới liềm:
+ Thóat vị qua khe Bichat
+ Thoát vị qua lều tiểu não:
+ Thóat vị qua lỗ chẩm
Chụp CHT tốt hơn
97
Ca lõm sàng
Bn nữ 34T, đụ̣t quỵ
Bn nam 18T, liệt ẵ P
Kết luận
• Thăm khám hình ảnh trong đột quỵ nhằm
- Phân biệt chảy máu hay nhồi máu
- Tìm kiếm nguyên nhân chảy máu
- Theo dõi trong quá trình điều trị
• Điện quang can thiệp: xâm lấn tối thiểu giúp điều trị các bệnh
lý dị dạng mạch
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dot_quy_chay_mau_ttdt_24_4_2014_1081.pdf