Đồ án Bê tông cốt thép sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối

Tất cả các momen trên dầm đều nhỏ hơn Mc Kết luận trục trung hòa đi qua cánh Tính toán như tiết diện chữ nhật có kích thước (bf’.h)=(1500x600) mm

doc28 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 14608 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Bê tông cốt thép sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I SỐ LIỆU TÍNH TOÁN 1. Sơ đồ mặt bằng kết cấu. 2. Vật liệu: * Bê tông Cấp độ bền : B20 (M250) - = 1150 - = 900 - * Thép - Thép CI + = 225 Mpa + Rsw = 175 MPa + = 21.104 Mpa + = 0.645 (Tra bảng) += 0.473 - Thép CII + = 280 Mpa + + Rsw = 225 MPa + = 21.104 Mpa + = 0.623 += 0.429 3. Tải trọng. * Tĩnh tải: - Tải trọng bản thân bản. Lớp vật liệu Bề dày (-mm) KL riêng () HS vượt tải GTTC () GTTT () Gạch 12 20 1.1 0.24 0.264 Vữa lót 15 18 1.2 0.27 0.324 Bản BTCT 100 25 1.1 2.5 2.75 Vữa trát 10 18 1.2 0.18 0.216 Tổng 3.19 3.554 * Hoạt tải P = 8 KN/m2 CHƯƠNG II LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC VÀ THIẾT KẾ SƠ BỘ 1. Chọn chiều dày bản. Xét tỉ số nên xem bản làm việc theo một phương Chiều dày bản: Trong đó: m = (30:35) lt = 2650 mm Chiều dài tính toán (Chiều dài nguyên thủy) hb = 2650/30 = 88.33 mm Chọn hb = 100 mm Chọn các lớp vật liệu trong bản. Lớp gạch lót dày 12 mm Lớp Vữa lót trên dày 15 mm Bản BTCT dày 100 mm Lớp vữa trát dưới dày 10 mm 2. Chọn kích thước dầm phụ. Chiều cao: Trong đó: m = (12:20) lt = 5830 mm Chiều dài tính toán (Chiều dài nguyên thủy) hb = (291 : 485) mm Chọn hdp = 400 mm Bề rộng : bdp = (0.25 – 0.5)hdp Chọn bdp = 200 mm 3. Chọn kích thước dầm chính. Chiều cao: Trong đó: m = (12:20) lt = 2*l1 2650*2 = 5300 mm Chiều dài tính toán (Chiều dài nguyên thủy) hb = (441 : 662) mm Chọn hdc = 600 mm Bề rộng : bdp = (0.25 – 0.5)hdp Chọn bdc = 300 mm CHƯƠNG III TÍNH TOÁN BẢN SÀN 1. Xác định sơ đồ tính. Hình 3.1 Sơ đồ tính bản sàn. - Sơ đồ tính như dầm liên tục (Siêu tĩnh) Tính theo sơ đồ dẻo - Lấy dải bản rộng b = 1 m để tính toán. - Chiều dài nhịp giữa: l = lo = l1 – bdp = 2650-200 = 2450 mm - Chiều dài nhịp biên : lb = l1 – 1.5bdp = 2650.1.5*200 = 2350 mm 2. Tải trọng tác dụng. - Hoạt tải P = 8 KN/m2 - Tĩnh tải G = 3.554 KN/m2 * Tải trọng toàn phần Q =(g=p)b = (3.554 = 8 )1 = 11.554 KN/m2 3. Tính nội lực bản sàn. Xét tỉ số nên áp dụng công thức với sơ đồ lập sẵn theo [1] Hình 3.2 Biểu đồ momen bản sàn. 4. Tính toán cốt thép. - Xem bản làm việc như cấu kiện chịu uốn tiết diện chử nhật hxb = 0.1x1 m. - Thép được dùng là thép CI + = 0.645 += 0.473 Hình 3.3 Mặt cắt tính toán cốt thép bản sàn. Chọn ao = 20 mm ho = 100-20 =80 mm Tính cốt thép tại giữa nhịp biên (monen dương) và gối số (2) (momen âm). M = 5.79 KNm < =0.09 Kiểm tra hàm lượng cốt thép: Trong đó: = 0.05% Vì nên Thép sử dụng là thép CI 8 có fa =0.503 cm2 Tính khoảng cách giữa các thanh thép: Chọn a = 0.1 m Vậy trong 1m có 108 có fa =5.03 cm2 Tính cốt thép cho momen dương các nhịp gữa và các gối giữa. M = 4.33 KNm < =0.061 Kiểm tra hàm lượng cốt thép: Trong đó: = 0.05% Vì nên Thép sử dụng là thép CI 8 có fa =0.503 cm2 Tính khoảng cách giữa các thanh thép: Chọn a = 0.2 m Vậy trong 1m có 88 có fa =0.2515 cm2 Chọn thép cấu tạo và tính toán bố trí thép trong bản sàn. Lựa chọn cách bố trí theo sơ đồ sau: Hình 3.4 Sơ đồ bố trí thép trong bản Xét Chọn: v = 0.25 * Tính toán,chọn chiều dài các thanh thép. - Tính chiều dài các thanh thép: Thanh số (1): = l2 – abv = 2650-20 = 2630 mm Chiều dài các đoạn móc neo lấy bằng 8d chọn bằng 70 mm Tính toán và chọn thép cấu tạo được bố trí như sau: Hình 3.5 Bố trí thép trong bản. Chọn cốt thép phân bố 6 a 250 Chọn thép bố trí cho momen âm xuất hiện tại đầu tường và trên dầm chính Kiểm tra khả năng chịu lực cắt. Tính toán lực cắt theo: (2.8[1]) Qb = 0.6.q.lt = 0.6*11.554*2.35 = 16.277 KN Q = 0.6.q.lt =0.5*11.544*2.45 = 14.111 KN Khả năng chịu lực cắt phẳng: Q <= Qbo Qbo = Qbo = 0.5*1.5*11500*1*0.08 = 690 KN > max(Q,Qb) = 16.277 KN Do không có lực tập trung nên không kiểm tra khả năng chịu lực cắt thủng. CHƯƠNG IV TÍNH TOÁN DẦM PHỤ 1. Sơ đồ tính toán. Hình 4.1 Sơ đồ tính toán dầm phụ. - Sơ đồ tính như dầm liên tục (Siêu tĩnh) Tính theo sơ đồ dẻo - Chiều dài nhịp giữa: l = lo = l1 – bdp = 5830 - 300 = 5530 mm - Chiều dài nhịp biên : lb = l1 – 1.5bdp = 5830 - 1.5*300 = 5380 mm - Độ chênh lệch giữa 2 nhịp: 2. Tải trọng tác dụng. Cắt bản có bề rộng bằng l1 = 2650 để tính toán. Sao cho trục của mặt cắt trùng với trục của dầm trục. a) Hoạt tải. b) Tĩnh tải.(gd) - Tỉnh tải do bản thân bản sàn: - Xét trên bản được cắt để tính toán. - Tỉnh tải do bản thân dầm phụ. * Tải trọng tính toán. Chọn để tính toán. 3. Tính nội lực, biểu đồ bao monen. Do lực tác dụng và kết cấu đối xứng nên ta tính cho ½ dầm. Tính toán theo sơ đồ dẻo nên dùng công thức và sơ đồ lập sẳn. : tra bảng phụ lục [1] Hình 4.2 Sơ đồ tính toán biểu đồ bao cho ½ dầm phụ a) Tính toán với nhánh Mmax của biểu đồ bao. Ta có : qd = 36.5 KN/m : l = 5.53 m : lb = 5.38 m Tính toán ta được bảng kết quả sau: Điểm MMax (KN.m Nhịp biên Nhịp giữa 1 2 2* 3 4 6,9 7,8 7* 0.065 0.090 0.091 0.075 0.020 0.018 0.058 0.062 68.67059 95.08235 96.13882 79.2353 21.12941 20.09165 64.73977 69.20458 Bảng 4.1 Bảng tính kết quả Mmax b Tính toán với nhánh Mmincủa biểu đồ bao. Ta có: Tra bảng, nội suy , tính toán được bảng kết quả sau: Điểm MMinKN.m) 5 6 7 -0.0715 -0.033 -0.01 -79.8085 -36.8347 -11.162 Bảng 4.2 Kết quả tính toán Mmin. Tính toán các giá trị khác: Hệ số k tra được k = 0.26 0.15 lb = 0.15*5380 = 870 mm 1/5 lb = 5380/5 = 1076 mm 1/5l = 5530/5 = 1106 mm 0.15l = 0.15*5530 =829.5 k.lb = 0.26*5380 = 1398 mm 0.425lb = 0.425*5380 = 2286 mm Từ các kết quả tính toán trên ta vẽ biểu đồ bao momen sau: Hình 4.3 ½ biểu đồ bao momen dầm phụ. 4. Tính và vẽ biểu đồ bao lực cắt dầm phụ. Ta chỉ tính cho ½ dầm rối lấy phản xứng qua trục thẳng đứng đi qua trung điểm của dầm Q1 = 0.4qd.lb = 0.4*36.5*5.380 = 78.54 KN Qmin = 0.35 qd.lb = 0.35*36.5*5.380 = 68.7 KN Q2T = -0.6qd.lb = 0.6*36.5*5.380 = -117.8 KN Q2P = 0.5qd.lb = 0.5*36.5*5.530 = 100.9 KN Hình 4.4 Biểu đồ bao lực cắt dầm phụ. 5. Tính cốt thép dọc. Dùng thép CII. a) Tính cho momen âm tại gối. M = 79.8 KN.m Mặt cắt dầm bxh = 200x400 mm (Vì Bê tông chịu nén tốt, chịu kéo kém) Giả thiết a0 = 50 mm h0 = h – a0 = 400-50 = 350 mm Kiểm tra hàm lượng cốt thép: Trong đó: = 0.05% Vì nên b) Tính cho momen dương. Tính như tiết diện chữ T (Vì vùng chữ T chịu nén) Chọn ao = 50 mm ho = h – ao = 400-50 = 350 mm hf’ = 100 mm Tính chiều rộng cánh f’ của mặt cắt tính toán. Vì hc = 0.1 > 0.1h =0.1*0.4 Vậy chọn Sf = 0.84 m bf’ = b + 2Sf = 0.2+2*0.84 = 1.88 m Xác định vị trí trục trung hòa. Tất cả các momen trên dầm đều nhỏ hơn Mc Kết luận trục trung hòa đi qua cánh Tính toán như tiết diện chữ nhật có kích thước (bf’.h)=(1880x400) mm Tính cho nhịp biên. Mb = 96 KNm Giả thiết a0 = 50 mm h0 = h – a0 = 400-50 = 350 mm Kiểm tra hàm lượng cốt thép: Trong đó: = 0.05% Vì nên Tính cho nhịp giữa. Mb = 69 KNm Giả thiết a0 = 50 mm h0 = h – a0 = 400-50 = 350 mm Kiểm tra hàm lượng cốt thép: Trong đó: = 0.05% Vì nên Vị trí DT cốt thép (cm2) ao (mm) 6Gối 9.82 50 Giữa dầm biên 9.98 50 Giữa dầm giữa 7.14 50 Bảng 4.2 Kết quả tính toán cốt thép dầm phụ. 6. Bố trí thép dọc cho các mặt cắt. - Mặt cắt giữa dầm biên. Hình 4.5 Bố trí thép giữa dầm biên. Chọn abv = 20 mm Khoảng cách giứa 2 lớp thép v = 30 mm Trong tâm cốt thép: a = 20+8+=50 mm (thỏa) H0 = 400 – 44.4 = 356.7 mm - Mặt cắt tại gối. Hình 4.6 Bố trí thép mặt cắt gối. Các thông số giống như trên - Mặt cắt giữa dầm giữa. Hình 4.7 Bố trí thép mặt cắt giữa dậm giữa Các thông số khác tương tự trên. a = 20+9 = 29 h0 = 400 – 29 = 371 mm 7. Tính toán điểm cắt lý thuyết cho thép chịu momen âm. (tại gối) Hình 4.8 Biểu đồ bao momen âm tại gối và lân cận. * Tính điểm cắt bên trái gối. - ta có xo = 1398 mm - Cắt 1 thanh 16: - Cắt 2 thanh 16: * Tính điểm cắt bên phải gối. - ta có xo = mm - Cắt 2 thanh 16: - Cắt 1 thanh 16: Chiều dài cắt thực tế bằng chiều dài tính toán lý thuyết cộng thêm w Với w =(25-30) ta chọn w = 25*20 = 500 mm 8. Tính toán, vẽ hình bao vật liệu dầm phụ. Hình bao vật liệu là biểu đồ thể hiện khả năng chịu lực của vật liệu. Công thức tính khã năng chịu lực: Trong đó: Tình toản khả năng chịu lực cho các đoạn và ghi kết quả ở bảng: Đoạn As (mm2) M (Nmm) Chịu momen B (mm) H0 (mm) M (KNm) 1,5 402.1 0.137658 0.931171 37280628.07 Âm 200 355.6 37.28063 2,4 804.2 0.275317 0.862342 69049926.69 Âm 200 355.6 69.04993 3 1005.3 0.344163 0.827919 82871092.52 Âm 200 355.6 82.87109 6,10 402.1 0.014645 0.992678 39743136.98 Dương 1880 355.6 39.74314 7,9 603.2 0.021969 0.989016 59399707.64 Dương 1880 355.6 59.39971 8 1005.3 0.036613 0.981693 98263304.24 Dương 1880 355.6 98.2633 11 508.9 0.017813 0.991094 52252475.47 Dương 1880 370 52.25248 12 763.4 0.026721 0.986639 78031581.41 Dương 1880 370 78.03158 Bảng 4.3 Khả năng chịu lực của vật liệu. Từ các kết quả tính toán ta vẽ được biểu đồ bao vật liệu dựa vào đó ta cắt, uốn thép Kết quả hiển thị trong hình. Hình 4.9 Biểu đồ bao vật liệu và cách bố trí thép dọc trong ½ phụ. 9. Tính toán cốt đai. * Tại gối B có QBT Max = 117.8 KN. * Tính toán cốt đai.(Tính cho QMax) - Kiểm tra độ bền trên các dãi nghiêng: Giả thiết hàm lượng cốt đai tối thiểu: Đai 2 nhánh 6, bước đai s=150 mm, tiết diện ngang cắt qua 1 lớp cốt đai. Kiểm tra độ bến theo công thức: Q Trong đó: <1.3 (=0.01:Chọn theo loại BT) Q=117.8KN=0.3*1.07*0.885*11.5*200*357 =233262.1935N = 233.262 KN (OK!) * Tính khoảng cách giữa các côt đai. Chọn đai 2 nhánh 8 có fsw = 50.3 mm2 Khoảng cách đai tính toán: Khoảng cách đai lớn nhất: Khoảng cách đai cấu tạo: - Vùng gần gối tựa: h = 400 < 450 Sct <= - Vùng giữa dầm: h = 400 > 300 Sct <= Chọn thép đai thiết kế như sau: Vùng gần gối tựa 1/4l: chọn s = 150 mm Vùng giữa dầm chọn s = 250 mm CHƯƠNG V TÍNH TOÁN DẦM CHÍNH Tính toán như dầm liên tục 3 nhịp, 2 đầu kê lên tường. Lấy chiều dài các nhịp bằng nhau và bằng khoảng cách 2 cột kế tiếp cho dể tính toán 1. Sơ đồ tính. Hình 5.1 Sơ đồ hình học và sơ đồ tính dầm chính. 2. Tải trọng tác dụng. - Bản làm việc một phương nên xem bản truyền toàn bộ tại trọng cho dầm phụ. Dầm phụ truyền vào dầm chính các tải trọng tập trung G1, P. Tĩnh tải G1 = gd.l2 = 11.0416*5.83 = 64.372 KN Hoạt tải P = pd.l2 = 25.44*5.83 = 148.31 KN (Chọn P = 150 KN) - Trọng lượng bản thân dầm chính phân bố đều (g0), ta đưa về tải trọng tập trung G0, vị trí đặt lực cùng vị trí với G1, P cho dể tính toán. Tính g0 phân bố đểu. G0 = g0.l1 = 4.125*2.65 = 10.931 KN Tĩnh tải tập trung: G = G1 + G0 = 64.372 +10.931 = 75 KN - Sơ đồ tải trọng. P = 150 KN G = 75 KN Hình 5.2 Sơ đồ tải trọng dầm chính. 3. Tính nội lực dầm chính. - Tính dầm theo sơ đồ đàn hồi, tải trọng tập trung. - Dựa vào Phụ lục 12B lập bảng số liệu với sơ đồ Hình 5.3 Bảng tra hệ số và kết quả tính toán. x/l g p1 p2 MMax MMin 0 0 0 0 0 0 0.5 0.175 0.2125 0.0375 238.5 39.75 0.833 -0.0416 0.0208 0.0265 0 -37.6035 1 -0.15 0.025 0.175 -39.75 -198.75 1.15 -0.075 0.0063 0.0813 -24.804 -94.446 1.2 -0.05 0.025 0.075 0 -79.5 1.5 0.1 0.175 0.075 178.875 -19.875 Bảng 5.1 Bảng giá trị biểu đồ bao momen dầm chính. Đoạn I ~ A-1 Đoạn II ~ 1 – B Đoạn III ~ B – 2 Đoạn g p1 p2 QMax QMin I 0.35 0.425 0.0755 90 14.925 II -0.65 0.025 0.675 -45 -150 III 0.5 0.625 0.125 131.25 18.75 Bảng 5.2 Giá trị biểu đồ bao lực cắt. Từ các số liệu và dựa vào tính chất đối xứng ta vẽ được biểu đồ bao nội lực dầm chính. Hình 5.4 Biểu đồ bao nội lực dầm chính. 4. Tính toán cốt thép dọc dầm chính. a) Tính với momen âm tại gối B và C: M = 198.7 KN Mặt cắt tính toán bxh = 0.3x0.6 m Giả thiết ao = 50 mm H0 = h-a = 600-50 = 550 cm Kiểm tra hàm lượng cốt thép: Trong đó: = 0.05% Vì nên b) Tính với momen dương. - Mặt cắt tính toán chữ (T) Chọn a0 = 50 mm h0 = 600-50 = 550 mm h’f = 100 mm - Tính bề rộng cánh b’f: Vì hc = 0.1 > 0.1h =0.1*0.4 Vậy chọn Sf = 0.6 m bf’ = b + 2Sf = 0.3+2*0.6 = 1.5 m Xác định vị trí trục trung hòa. Tất cả các momen trên dầm đều nhỏ hơn Mc Kết luận trục trung hòa đi qua cánh Tính toán như tiết diện chữ nhật có kích thước (bf’.h)=(1500x600) mm * Tính cốt thép cho momen dương nhịp biên. M = 238.5 KN Giả thiết ao = 50 mm H0 = h-a = 600-50 = 550 cm Kiểm tra hàm lượng cốt thép: Trong đó: = 0.05% Vì nên * Tính cốt thép cho momen dương nhịp giữa. M = 178.8 KN Giả thiết ao = 50 mm H0 = h-a = 600-50 = 550 cm Kiểm tra hàm lượng cốt thép: Trong đó: = 0.05% Vì nên Vị trí DT cốt thép (cm2) ao (mm) Gối 14.44132 50 Giữa dầm biên 15.8581 50 Giữa dầm giữa 11.81643 50 Bảng 5.3 Kết quả tính toán cốt thép dầm chính. 5. Chọn và bố trí thép dọc trong dầm chính. Tại gối: - As = 6.283 + 8.042 = 14.325 cm2 Chọn abv = 30 mm Khoảng cách lớp thép v = 30 mm a = 20+8 +=49 < a0 = 50 h = 600-39 = 561 mm Khoảng thông thủy: = (300-4*16)/3 = 78.66 ok Hình 5.5 Bố trí thép mặt cắt tại gối dầm chính Tại dầm biên. - As = 6.283 + 10.179 = 16.462 cm2 Chọn abv = 30 mm Khoảng cách lớp thép v = 30 mm a = 20+9 +=48 < a0 = 50 Khoảng thông thủy: = (300-4*18)/3 = 76 ok Hình 5.6 Bố trí thép tại mặt cắt giữa dầm biên của dầm chính Tại dầm giữa. - As = 12.723 cm2 Chọn abv = 30 mm Khoảng cách lớp thép v = 30 mm a = 20+9 +=45.2 < a0 = 50 Khoảng thông thủy: = (300-3*18)/3 = 82 ok Hình 5.7 Bố trí thép tại mặt cắt giữa dầm giữa của dầm chính. 6. Tính toán vẽ biểu đồ bao vật liệu và cắt, uốn thép. a) Tính khả năng chịu lực của vật liệu. Hình bao vật liệu là biểu đồ thể hiện khả năng chịu lực của vật liệu. Công thức tính khã năng chịu lực: Trong đó: Tình toản khả năng chịu lực cho các đoạn và ghi kết quả ở bảng: Đoạn Cốt thép (mm2) anpha gama M (Nmm) Chiu momen b h0 KNm 1,5 402.1 0.058171 0.970914 61324758.18 âm 300 561 61.3 2,4 1036 0.149877 0.925061 150539748.6 âm 300 561 150.5 3 1432.5 0.207239 0.896381 201700982.6 âm 300 561 201.7 6,10 508.9 0.014965 0.992518 78067063.13 Dương 1500 552 78.1 7,9 1017.9 0.029932 0.985034 154972077.9 Dương 1500 552 155 8 1646.2 0.048407 0.975796 248278353.3 Dương 1500 552 248.3 623.8 623.8 0.018251 0.990875 96019311.46 Dương 1500 554.8 96 1025.9 1025.9 0.030015 0.984993 156975707.8 Dương 1500 554.8 157 1227 1227 0.035899 0.982051 187185827.9 1500 554.8 187.2 Bảng 5.4 Khả năng chịu lực của vật liệu. Từ các kết quả tính toán ta vẽ được biểu đồ bao vật liệu dựa kết quả cắt thép theo lý thuyết. Hình 5.8 Biểu đồ bao momen theo điểm cắt thép lý thuyết. b) Tính chiều dài các thanh thép dựa vào điểm cắt lý thuyết. * Tính toán tại gối: - As = 14.325 cm2 cắt 216 còn Ask = 10.36 cm2 - Cắt tiếp 220 còn Ask = 4.021 cm2 Vị trí Cắt thép Hướng Quan hệ Z (mm) Hình minh họa Gối Cắt 216 Trái Zt =263 Phải Zp =366 Cắt 220 Trái Zt =753 Phải => Z’ =1104 Zp = 2650- Z’ Zp = 1545 Biên Cắt 220 Trái ZT = 935 Phải ZP = 623 Cắt 218 Trái ZT = 1782 Phải ZP = 1187 Giữa Cắt 116 Z = 186 Cắt 216 Z = 732 Bảng 5.5 Bảng tính tọa độ điểm cắt thép lý thuyết. Chiều dài cắt thực tế bằng chiều dài tính toán lý thuyết cộng thêm 2w Với w =(25-30) ta chọn w = 25*20 = 500 mm c) Tính chiều dài các thanh thép sau khi cộng thêm, cắt uốn. - Uốn các thanh thép theo cấu tạo (không cần tính toàn) như hình vẽ. - Thanh số (1): 218 Lấy từ đầu đầm đến mép cột phía dầm giữa trừ đi khoảng bảo vệ Chiều dài: 5300 + 300/2 – 20 = 5430 mm - Thanh số (2): 218 Bằng chiều dài lý thuyết công thêm 2w Chiều dài: 1782+1187 + 1000 = 3969 mm - Thanh số (3): 218 - 2 đoạn uốn nghiên bằng 450, dài =707 mm - Đoạn bên trái: = =1377 mm - Đoạn bên phải: == 753 + 1545 +1000 = 3298 mm - Đoạn giữa: = 5300 – 20 – 2x500 – 1377 – (753+500) = 1650 mm - Thanh số (4): 216 Chiều dài: 3x5300 – 2x20 = 15860 mm - Thanh số (5): 220 Bằng chiều dài nhịp cọng bề rộng dầm. Chiều dài: 5300 + 300 = 5600 mm - Thanh số (6): 116 Chiều dài: = 186 + 186 +1000 = 1372 mm - Thanh số (7) : 216 - 2 đoạn uốn nghiên bằng 450, dài =750 mm - Đoạn giữa: = 2Z = 2x732 + 1000 = 2464 mm - Đoạn bên: = (5300 – 2464 – 2x530)/2 + 263 +500 = 1651 mm Hình 5.9 Biểu đồ bao vật liệu và bố trí thép dầm chính 7. Tính toán cốt đai. * Tại gối B có QBT Max = 150 KN. * Tính toán cốt đai.(Tính cho QMax) - Kiểm tra độ bền trên các dãi nghiêng: Giả thiết hàm lượng cốt đai tối thiểu: Đai 2 nhánh 6, bước đai s=150 mm, tiết diện ngang cắt qua 1 lớp cốt đai. Kiểm tra độ bến theo công thức: Q Trong đó: <1.3 (=0.01:Chọn theo loại BT) Q=150KN=0.3*1.0488*0.885*11.5*300*560 =537977.7648= 537.977 KN (OK!) * Tính khoảng cách giữa các côt đai. Chọn đai 2 nhánh 8 có fsw = 50.3 mm2 Khoảng cách đai tính toán: Khoảng cách đai lớn nhất: Khoảng cách đai cấu tạo: - Vùng gần gối tựa: h = 600 > 450 Sct <= - Vùng giữa dầm: h = 400 > 300 Sct <= Chọn thép đai thiết kế như sau: Vùng gần gối tựa 1/4l: chọn s = 200 mm Vùng giữa dầm chọn s = 300 mm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTM BTCT VNA CD04B.doc
  • docBTCT Cover.doc
  • dwgBV BTCT VNA CD04B.dwg