Đề thi tốt nghiệp Cao đẳng nghề Khóa 3 môn Lý thuyết chuyên môn nghề - Nghề cắt gọt kim loại - Mã đề CGKL-LT 08

Câu 2: (2điểm) Trình bày các thành phần của lực cắt, vẽ hình minh họa. So sánh các thành phần lực cho dao đầu cong, dao vai và dao cắt rãnh. Câu 3: (2 điểm) Tính bánh răng Z và số vạch V của đồng hồ để tiện ren lẻ có S =1,75mm Trên máy có vít me Sm = 6mm.Trình bày phương pháp tiện.

doc2 trang | Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 18/03/2022 | Lượt xem: 122 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp Cao đẳng nghề Khóa 3 môn Lý thuyết chuyên môn nghề - Nghề cắt gọt kim loại - Mã đề CGKL-LT 08, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: CẮT GỌT KIM LOẠI MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: CGKL –LT 08 Hình thức thi: Tự luận Thời gian: 180 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi ) ĐỀ BÀI Câu 1: (1,5 điểm) (đã sửa câu 1 đề 23, 13) a. Giải thích ký hiệu lắp ghép sau: - Cho biết hệ thống của lắp ghép. - Xác định các sai lệch giới hạn, dung sai trục và lỗ. - Lập sơ đồ lắp ghép. - Xác định đặc tính lắp ghép (độ hở hoặc độ dôi), dung sai của lắp ghép. b. Giải thích các ký hiệu sau : WCCo8; 90W18V2; TiC5Co10. Câu 2: (2điểm) Trình bày các thành phần của lực cắt, vẽ hình minh họa. So sánh các thành phần lực cho dao đầu cong, dao vai và dao cắt rãnh. Câu 3: (2 điểm) Tính bánh răng Z và số vạch V của đồng hồ để tiện ren lẻ có S =1,75mm Trên máy có vít me Sm = 6mm.Trình bày phương pháp tiện. Câu 4: (1,5 điểm) Trình bày phương pháp phay thuận, phay nghịch. Nêu đặc điểm và ứng dụng của từng phương pháp (có vẽ hình minh họa). Câu 5: (3 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường. , ngày . tháng . năm DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde_thi_tot_nghiep_cao_dang_nghe_khoa_3_mon_ly_thuyet_chuyen.doc
  • docda_cgkl_lt_08_8389_1836244.doc
Tài liệu liên quan