Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) - Nghề: May - thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT - TH 41
3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh.
- Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng
- Các đường khâu luồn không lộ mũi chỉ.
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
+ Đường may chắp: 1 cm
+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm
- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.
- Sản phẩm không tính thời gian làm khuy, cúc (nút)
8 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 956 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) - Nghề: May - thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT - TH 41, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi: MVTKTT-TH 41
Thời gian: 7 giờ 30 phút (Chỉ tính phần 1)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
1. Bản vẽ sản phẩm:
2. Mô tả sản phẩm:
- Áo dài truyền thống, cổ dứng, đầu cổ tròn, có viền xung quanh cổ
- Thân trước có chiết eo và chiết ngực, có cúc bấm cài từ giữa vòng cổ thân trước theo vòng nách đến sườn áo bên phải khi mặc
- Thân sau chiết eo
- Tay raglan, cửa tay nhỏ
- Cổ áo kiểu cổ tàu, đầu cổ tròn có viền
3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh.
- Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng
- Các đường khâu luồn không lộ mũi chỉ.
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
+ Đường may chắp: 1 cm
+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm
- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.
- Sản phẩm không tính thời gian làm khuy, cúc (nút)
Bảng thông số kích thước sản phẩm
TT
Vị trí đo
Số đo
Dung sai
1
Dài tay(theo đường sống tay)
65
± 0,5
2
Dài giữa lưng
100
± 1
3
Rộng cửa tay
26
± 0,2
4
Rộng eo (tại điểm sẻ)
68
± 0,5
5
Viền gấu
2
± 0,1
6
Viền cửa tay
1
± 0,1
7
Rộng viền tà
0,6
± 0,1
8
Vòng cổ x bản rộng cổ
35 x 3
± 0,2
Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI
STT
HỌ VÀ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
KÝ TÊN
1
Nguyễn Thị Tuệ Minh
Chuyên gia
Trường CĐ nghề KT-KT Vinatex
2
Hà Ngọc Dung
Chuyên gia
Trường CĐ nghề Bắc Nam
3
Nguyễn Ngọc Châu
Chuyên gia
Trường CĐ KT CN TP.Hồ Chí Minh
THANG ĐIỂM
TT
Nội dung thực hiện
Điểm
A
May các cụm chi tiết
25
1
May lộn cổ
2
May tay
3
May chiết thân trước, thân sau, may viền tà
4
May nẹp hò, viền nẹp cúc
B
Lắp ráp các cụm chi tiết của áo
41
5
Tra tay
6
Tra cổ
7
Khâu tà, gấu áo, cửa tay
C
Hoàn thiện sản phẩm
4
8
Nhặt chỉ, tẩy phấn.
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
- Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp
- Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây
Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm
Stt
Tên chi tiết
Số lượng
Ghi chú
1
Các chi tiết sử dụng bằng vải chính
1.1
Thân sau
01
1.2
Thân trước
01
1.3
Tay
02
1.4
Vạt hò
01
1.5
Viền nẹp
01
Cắt thiên
1.6
Viền sườn
01
1.7
Cổ ngoài
01
1.8
Cổ lót
01
Cắt thiên
2
Các chi tiết sử dụng bằng dựng
2.1
Dựng cổ
01
3
Phụ liệu
3.1
Chỉ
01
Phù hợp với sản phẩm
- May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
NỘI DUNG GIÀNH CHO GIÁM KHẢO
Môn thi: Thực hành may
Họ và tên thí sinh:
Ngày thi:
Số máy:
Mã số:
TT
Tiêu chí đánh giá
Điểm
Điểm tối đa
Điểm
trừ
Điểm thực tế
A
Thông số kỹ thuật
20
Dài tay (theo đường sống tay)
65
± 0,5
1,5
Dài giữa lưng
100
± 1
1,5
Rộng cửa tay
26
± 0,2
2
Rộng eo (tại điểm sẻ)
68
± 0,5
1,5
Bản rộng gấu, cửa tay
2
± 0,1
2,5
Rộng viền tà
0,7
± 0,1
2
Vòng cổ x bản rộng cổ
35 x 4
± 0,2
1
B
Hình dáng chung
20
Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng
4
Tay tra đúng qui cách
1
Gầm nách tay khớp với thân áo
1
Dáng thân sau
1
Dáng thân trước
1
Dáng cổ
3
Hình dáng cửa tay, gấu
3
Viền cổ đều, êm phẳng.
2
Vệ sinh công nghiệp
4
C
Kỹ thuật đường may
30
Đường can và đường chiết
5
Đường tra tay
2
Cổ áo
8
Đường may cửa tay
4
Đường may gấu áo
4
May tà, nẹp cúc.
7
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ
CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP
I. Thiết bị:
TT
Loại thiết bị
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Máy may bằng
Loại 1 kim
1
(Cho 01 thí sinh)
2
Máy vắt sổ
Loại 2 kim 5 chỉ
1
(Cho 01 xưởng thi)
3
Máy ép mex
Khổ rộng băng ép
60 x 120 cm
2
(Cho 01 xưởng thi)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
4
Bàn là hơi nhiệt , mặt nạ chống bóng
1
(Cho 02 thí sinh)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
5
Manơcanh
( bán thân)
1
(Cho 03 thí sinh)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
II. Dụng cụ:
* Thí sinh được cung cấp:
TT
Loại dụng cụ
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
2
Đệm là
Dạng phẳng
1/1 thí sinh
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
3
Kim máy 1 kim
DB x 14
1 gói/2 thí sinh
4
Kim máy vắt sổ
DC x 5
1 gói/10 thí sinh
* Thí sinh được mang theo:
TT
Loại dụng cụ
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Đệm là
Thí sinh tự chuẩn bị
2
Kéo cắt giấy bìa
Thí sinh tự chuẩn bị
3
Kéo cắt vải
Thí sinh tự chuẩn bị
4
Kéo bấm
Thí sinh tự chuẩn bị
5
Dụng cụ tháo chỉ
Thí sinh tự chuẩn bị
6
Thoi, suốt
Thí sinh tự chuẩn bị
7
Kim khâu tay
Thí sinh tự chuẩn bị
8
Ghim đính
Thí sinh tự chuẩn bị
9
Giấy, bút, thước cây, phấn may
Thí sinh tự chuẩn bị
(Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác)
, ngàythángnăm 2012
DUYỆT
HĐ THI TỐT NGHIỆP
TIỂU BAN RA ĐỀ THI
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- mvtktt_th_41_7501.doc