Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) - Nghề: May - thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT - TH 30
2. Mô tả sản phẩm:
- Quần âu nữ, thân trước không ly, túi dọc chéo
- Cửa quần kéo khoá, đáp moi cắt rời
- Thân sau đề cúp cắt rời, túi cơi chìm nằm trên đường đề cúp
- Cạp rời 4 chi tiết, có quai nhê đầu cạp vuông
- Gấu may gập
3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Các bộ phận đúng vị trí, kích thước, đúng hình mẫu quy định.
- Các bộ phận đảm bảo cân đối, đối xứng
- Sản phẩm phải êm phẳng, đường dọc, giàng không bị bai hoặc cầm
- Cửa quần che kín khoá
- Cạp to đều không bị vặn, hai đầu cạp bằng nhau, gấu gấp thẳng không bị gãy
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
+ Đường may diễu: 0,6 cm
+ Đường may chắp: 1 cm
+ Đường may gấu: 1,5 cm
+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm
- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.
- Sản phẩm không tính thời gian làm khuy, cúc (nút)
9 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 711 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) - Nghề: May - thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT - TH 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi: MVTKTT-TH 30
Thời gian: 3 giờ 30 phút (Chỉ tính phần 1)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
1. Bản vẽ sản phẩm:
2. Mô tả sản phẩm:
- Quần âu nữ, thân trước không ly, túi dọc chéo
- Cửa quần kéo khoá, đáp moi cắt rời
- Thân sau đề cúp cắt rời, túi cơi chìm nằm trên đường đề cúp
- Cạp rời 4 chi tiết, có quai nhê đầu cạp vuông
- Gấu may gập
3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Các bộ phận đúng vị trí, kích thước, đúng hình mẫu quy định.
- Các bộ phận đảm bảo cân đối, đối xứng
- Sản phẩm phải êm phẳng, đường dọc, giàng không bị bai hoặc cầm
- Cửa quần che kín khoá
- Cạp to đều không bị vặn, hai đầu cạp bằng nhau, gấu gấp thẳng không bị gãy
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
+ Đường may diễu: 0,6 cm
+ Đường may chắp: 1 cm
+ Đường may gấu: 1,5 cm
+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm
- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.
- Sản phẩm không tính thời gian làm khuy, cúc (nút)
Bảng thông số kích thước sản phẩm
TT
Vị trí đo
Số đo
Dung sai
1
Dài quần (cả cạp)
96
± 0,5
2
Vòng bụng
68
± 0,5
3
Vòng mông
90
± 0,5
4
Cửa quần (cả cạp)
25
± 0,2
5
Đũng sau (cả cạp)
35
± 0,2
6
Vòng gối
44
± 0,5
7
Vòng ống
40
± 0,5
8
Dài moi
16
± 0,2
9
Dài, chếch miệng túi chéo
16 x 3,5
± 0,2
10
Dài, rộng túi sau
13 x 1
± 0,2
11
Bản to cạp
4
± 0,2
12
Bản to gấu
3
± 0,2
Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI
STT
HỌ VÀ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
KÝ TÊN
1
Dương Thị Hương Lan
Chuyên gia
Trường CĐ nghề Bắc Nam
2
Lại Nguyệt Anh
Chuyên gia
Trường CĐ nghề KT-KT Vinatex
3
Hà Ngọc Dung
Chuyên gia
Trường CĐ nghề Bắc Nam
THANG ĐIỂM
TT
Nội dung thực hiện
Điểm
A
May các cụm chi tiết
35
1
May thân sau, thân trước
2
May túi dọc, túi hậu
3
May cạp, dây passan
B
Lắp ráp các cụm chi tiết
31
4
May dọc, giàng
5
May moi
6
May cạp, đũng sau, chặn dây passan
8
May gấu
C
Hoàn thiện sản phẩm
4
9
Nhặt chỉ, tẩy bẩn.
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
- Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp
- Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây
Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm
Stt
Tên chi tiết
Số lượng
Ghi chú
1
Các chi tiết sử dụng bằng vải chính
1.1
Thân trước
02
1.2
Thân sau
02
1.3
Đáp trước túi dọc
02
1.4
Đáp sau túi dọc
02
1.5
Cơi túi hậu
02
1.6
Đáp túi hậu
02
1.7
Đáp moi
01
1.8
Đáp khoá
01
1.9
Cạp bên trái
02
1.10
Cạp bên phải
02
1.11
Đề cúp sau
02
2
Các chi tiết sử dụng bằng vải lót
2.1
Lót túi dọc
02
2.2
Lót túi hậu
04
3
Các chi tiết sử dụng dựng
3.1
Cơi túi hậu
02
3.2
Đáp moi
01
3.3
Dựng cạp phải
01
3.4
Dựng cạp trái
01
4
Phụ liệu
4.1
Chỉ
01
Phù hợp với sản phẩm
- May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
NỘI DUNG GIÀNH CHO GIÁM KHẢO
Môn thi: Thực hành may
Họ và tên thí sinh:
Ngày thi:
Số máy:
Mã số:
TT
Tiêu chí đánh giá
Điểm
Điểm tối đa
Điểm
trừ
Điểm thực tế
A
Thông số kỹ thuật
20
Dài quần (cả cạp)
96
± 0,5
2
Vòng bụng
68
± 0,5
2
Vòng mông
90
± 0,5
1
Cửa quần (cả cạp)
25
± 0,2
2
Đũng sau (cả cạp)
35
± 0,2
2
Vòng gối
44
± 0,5
1
Vòng ống
40
± 0,5
1
Dài moi
16
± 0,2
2
Dài, chếch miệng túi chéo
16 x 3,5
± 0,2
2
Dài, rộng túi sau
13 x 1
± 0,2
2
Bản to cạp
4
± 0,2
2
Bản to gấu
3
± 0,2
1
B
Hình dáng chung
20
Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng
3
Túi sau
2
Túi chéo êm phẳng đối xứng
3
Cửa quần
3
Cạp
3
Dáng thân sau
1
Dáng thân trước
1
Vệ sinh công nghiệp
4
C
Kỹ thuật đường may
30
Đường can và đường chiết
4
Túi cơi
6
Túi dọc
7
Cửa quần
6
Cạp
2
Lót túi
1
Gập gấu
2
Đề cúp
2
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ
CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP
I. Thiết bị:
TT
Loại thiết bị
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Máy may bằng
Loại 1 kim
1
(Cho 01 thí sinh)
2
Máy vắt sổ
Loại 2 kim 5 chỉ
1
(Cho 01 xưởng thi)
3
Máy ép mex
Khổ rộng băng ép
60 x 120 cm
2
(Cho 01 xưởng thi)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
4
Bàn là hơi nhiệt , mặt nạ chống bóng
1
(Cho 02 thí sinh)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
5
Manơcanh
( bán thân)
1
(Cho 03 thí sinh)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
II. Dụng cụ:
* Thí sinh được cung cấp:
TT
Loại dụng cụ
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
2
Đệm là
Dạng phẳng
1/1 thí sinh
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
3
Kim máy 1 kim
DB x 14
1 gói/2 thí sinh
4
Kim máy vắt sổ
DC x 5
1 gói/10 thí sinh
* Thí sinh được mang theo:
TT
Loại dụng cụ
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Đệm là
Thí sinh tự chuẩn bị
2
Kéo cắt giấy bìa
Thí sinh tự chuẩn bị
3
Kéo cắt vải
Thí sinh tự chuẩn bị
4
Kéo bấm
Thí sinh tự chuẩn bị
5
Dụng cụ tháo chỉ
Thí sinh tự chuẩn bị
6
Thoi, suốt
Thí sinh tự chuẩn bị
7
Kim khâu tay
Thí sinh tự chuẩn bị
8
Ghim đính
Thí sinh tự chuẩn bị
9
Giấy, bút, thước cây, phấn may
Thí sinh tự chuẩn bị
(Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác)
, ngàythángnăm 2012
DUYỆT
HĐ THI TỐT NGHIỆP
TIỂU BAN RA ĐỀ THI
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- mvtktt_th_30_0517.doc