Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) - Nghề: May - thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT - TH 28
2. Mô tả sản phẩm:
- Áo Jacket nữ hai lớp kéo khoá đến sống cổ
- Thân trước cắt có đề cúp cắt rời, có túi cơi chìm trên đề cúp
- Thân sau 3 phần: Thân sau giữa, đề cúp hai bên
- Tay áo là kiểu tay Raglan một chi tiết, chun cửa tay
- Gấu chun có đầu đai
3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Các bộ phận đúng vị trí, hình dáng, kích th¬ước theo quy định
- Các bộ phận của áo phải cân đối, đối xứng: cổ áo, túi áo, thân trước.
- Sản phẩm may phải êm phẳng, không cầm bai, bùng vặn lớp ngoài và lớp lót.
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
+ Đường may diễu: 0,6 cm
+ Đường may chắp: 1 cm
+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm
- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.
10 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 837 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) - Nghề: May - thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT - TH 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi: MVTKTT-TH 28
Thời gian: 6 giờ (Chỉ tính phần 1)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
1. Bản vẽ sản phẩm:
2. Mô tả sản phẩm:
- Áo Jacket nữ hai lớp kéo khoá đến sống cổ
- Thân trước cắt có đề cúp cắt rời, có túi cơi chìm trên đề cúp
- Thân sau 3 phần: Thân sau giữa, đề cúp hai bên
- Tay áo là kiểu tay Raglan một chi tiết, chun cửa tay
- Gấu chun có đầu đai
3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Các bộ phận đúng vị trí, hình dáng, kích thước theo quy định
- Các bộ phận của áo phải cân đối, đối xứng: cổ áo, túi áo, thân trước.
- Sản phẩm may phải êm phẳng, không cầm bai, bùng vặn lớp ngoài và lớp lót.
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
+ Đường may diễu: 0,6 cm
+ Đường may chắp: 1 cm
+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm
- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.
Bảng thông số kích thước sản phẩm
TT
Vị trí đo
Số đo
Dung sai
1
Dài áo (đo từ giữa chân cổ sau đến hết gấu)
58
± 1
2
½ Rộng áo
54
± 0,5
3
Dài tay (đo từ cạnh cổ đến hết măng sec)
70
± 1
4
½ Rộng bắp tay
21
± 0,5
5
½ r ộng cửa tay
18 x 4
± 0,5
6
Dài x Rộng túi cơi dưới
15,5 x 2,5
± 0,1
7
Dài cổ ( đo theo đường chân cổ )
48
± 0,5
8
Bản to giữa cổ
8
± 0,1
9
Dài x rộng gấu
48 x 6
± 0,2
Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI
STT
HỌ VÀ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
KÝ TÊN
1
Nguyễn Thị Hoa
Chuyên gia
Trường CĐ nghề Đồng Nai
2
Nguyễn Thị Tuệ Minh
Chuyên gia
Trường CĐ nghề KT-KT Vinatex
3
Dương Thị Hương Lan
Chuyên gia
Trường CĐ nghề Bắc Nam
THANG ĐIỂM
TT
Nội dung thực hiện
Điểm
A
May các cụm chi tiết
35
1
May thân sau, thân trước và túi lớp ngoài
2
May thân trước lót
3
May tay lớp ngoài, lớp lót.
4
May đai, măng sec, may cổ áo
B
Lắp ráp các cụm chi tiết của áo
32
5
Tra tay, may sườn và bụng tay lớp ngoài, lớp lót
6
Tra cổ, đai, măng sec, tra khoá lớp ngoài
7
May cổ, đai, măng sec, khoá lớp ngoài với lớp lót.
8
Diễu nẹp
C
Hoàn thiện sản phẩm
3
9
Nhặt chỉ, tẩy phấn.
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
- Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp
- Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây
Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm
Stt
Tên chi tiết
Số lượng
Ghi chú
1
Các chi tiết sử dụng bằng vải chính
1.1
Thân sau giữa
01
1.2
Đề cúp thân sau
02
1.3
Thân trước giữa
02
1.4
Đề cúp thân trước
02
1.5
Tay áo
02
1.6
Lá cổ
02
1.7
Nẹp lót
02
1.8
Cơi túi dưới
02
1.9
Đáp túi dưới
02
1.10
Đầu đai
02
1.11
Bo tay
02
1.12
Bo gấu
01
1.13
Ốp lót
01
1.14
Dây treo
01
2
Các chi tiết sử dụng vải lót
2.1
Thân trước
02
2.2
Thân sau
01
2.3
Tay
02
2.4
Lót túi cơi (to)
02
2.5
Lót túi cơi (nhỏ)
02
2.6
Dây giằng
06
3
Các chi tiết sử dụng dựng
3.1
Bản cổ
01
3.2
Cơi túi dưới
02
3.3
Đầu đai
02
4
Phụ liệu
4.1
Chỉ
01
Phù hợp với sản phẩm
4.2
Khóa
01
Phù hợp với sản phẩm
- May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
NỘI DUNG GIÀNH CHO GIÁM KHẢO
Môn thi: Thực hành may
Họ và tên thí sinh:
Ngày thi:
Số máy:
Mã số:
TT
Tiêu chí đánh giá
Điểm
Điểm tối đa
Điểm
trừ
Điểm thực tế
A
Thông số kỹ thuật
20
Dài áo (đo từ giữa chân cổ sau đến hết gấu)
58
± 1
3
½ Rộng áo
54
± 0,5
2
Dài tay (đo từ cạnh cổ đến hết măng sec)
70
± 1
2
½ Rộng bắp tay
21
± 0,5
2
½ r ộng cửa tay
18 x 4
± 0,5
2
Dài x Rộng túi cơi dưới
15,5 x 2,5
± 0,1
3
Dài cổ ( đo theo đường chân cổ )
48
± 0,5
2
Bản to giữa cổ
8
± 0,1
2
Dài x rộng gấu
48 x 6
± 0,2
2
B
Hình dáng chung
20
Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng
3
Túi cơi dưới êm phẳng, đối xứng
3
Cổ áo
3
Khoá nẹp
3
Dáng thân sau
1
Dáng thân trước
1
Gấu áo, cửa tay
2
Ốp lót, dây cheo
1
Vệ sinh công nghiệp
3
C
Kỹ thuật đường may
30
Đường may chắp, mí, diễu
5
Túi cơi dưới
7
Cổ áo
5
Khoá nẹp
7
Gấu áo, cửa tay
6
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ
CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP
I. Thiết bị:
TT
Loại thiết bị
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Máy may bằng
Loại 1 kim
1
(Cho 01 thí sinh)
2
Máy vắt sổ
Loại 2 kim 5 chỉ
1
(Cho 01 xưởng thi)
3
Máy ép mex
Khổ rộng băng ép
60 x 120 cm
2
(Cho 01 xưởng thi)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
4
Bàn là hơi nhiệt , mặt nạ chống bóng
1
(Cho 02 thí sinh)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
5
Manơcanh
( bán thân)
1
(Cho 03 thí sinh)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
II. Dụng cụ:
* Thí sinh được cung cấp:
TT
Loại dụng cụ
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
2
Đệm là
Dạng phẳng
1/1 thí sinh
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
3
Kim máy 1 kim
DB x 14
1 gói/2 thí sinh
4
Kim máy vắt sổ
DC x 5
1 gói/10 thí sinh
* Thí sinh được mang theo:
TT
Loại dụng cụ
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Đệm là
Thí sinh tự chuẩn bị
2
Kéo cắt giấy bìa
Thí sinh tự chuẩn bị
3
Kéo cắt vải
Thí sinh tự chuẩn bị
4
Kéo bấm
Thí sinh tự chuẩn bị
5
Dụng cụ tháo chỉ
Thí sinh tự chuẩn bị
6
Thoi, suốt
Thí sinh tự chuẩn bị
7
Kim khâu tay
Thí sinh tự chuẩn bị
8
Ghim đính
Thí sinh tự chuẩn bị
9
Giấy, bút, thước cây, phấn may
Thí sinh tự chuẩn bị
(Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác)
, ngàythángnăm 2012
DUYỆT
HĐ THI TỐT NGHIỆP
TIỂU BAN RA ĐỀ THI
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- mvtktt_th_28_4127.doc