Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) - Nghề: May - thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT - TH 20
2. Mô tả sản phẩm:
- Áo sơ mi nữ mặc rông (áo Blouse) cổ hai ve (ve rời) có dựng
- Nẹp liền lật vào trong
- Thân trước có túi ốp dưới
- Thân sau có đường sống lưng, có xẻ sau
- Áo cộc tay, cửa tay may diễu bong
- Gấu áo may gập kín.
3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Các bộ phận đúng vị trí, kích thước, đúng hình mẫu quy định.
- Các bộ phận đảm bảo cân đối, đối xứng.
- Sản phẩm phải êm phẳng, không cầm bai, bùng vặn trong ngoài. Khi may xong lớp dựng không bị bong, rộp, cổ áo may xong không bị vênh lệch.
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
+ Đường may diễu: 0,6 cm
+ Đường may chắp: 1 cm
+ Đường may gấu: 2 cm
+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm
9 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 716 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) - Nghề: May - thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT - TH 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi: MVTKTT-TH 20
Thời gian: 2 giờ (Chỉ tính phần 1)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
1. Bản vẽ sản phẩm:
2. Mô tả sản phẩm:
- Áo sơ mi nữ mặc rông (áo Blouse) cổ hai ve (ve rời) có dựng
- Nẹp liền lật vào trong
- Thân trước có túi ốp dưới
- Thân sau có đường sống lưng, có xẻ sau
- Áo cộc tay, cửa tay may diễu bong
- Gấu áo may gập kín.
3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Các bộ phận đúng vị trí, kích thước, đúng hình mẫu quy định.
- Các bộ phận đảm bảo cân đối, đối xứng.
- Sản phẩm phải êm phẳng, không cầm bai, bùng vặn trong ngoài. Khi may xong lớp dựng không bị bong, rộp, cổ áo may xong không bị vênh lệch.
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
+ Đường may diễu: 0,6 cm
+ Đường may chắp: 1 cm
+ Đường may gấu: 2 cm
+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm
- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.
- Sản phẩm không tính thời gian làm khuy, cúc (nút)
Bảng thông số kích thước sản phẩm
TT
Vị trí đo
Số đo
Dung sai
1
Đường vai con
10,5
± 0.2
2
Dài tay(theo đường sống tay)
22
± 0.5
3
Dài giữa lưng
70
± 0.5
4
Dài xẻ
23
± 0.5
5
Bản rộng gấu
2
± 0.2
6
Dài sườn áo
47
± 0.5
7
Dài đầu cạnh cổ, ve
4
± 0.1
8
Dài x rộng cổ
34 x 6
± 0.2
9
Rộng ½ vòng ngực
51
± 0.2
10
½ rộng cửa tay x Bản rộng cửa tay
15 x 3,5
± 0.2
11
Dài x Rộng túi
22 x 15
± 0.2
Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI
STT
HỌ VÀ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
KÝ TÊN
1
Trần Thụy Liên
Chuyên gia
Trường CĐ CN Nam Định
2
Nguyễn Thị Hoa
Chuyên gia
Trường CĐ nghề Đồng Nai
3
Lương Văn Tiệp
Chuyên gia
Trường CĐ nghề KT-KT Vinatex
THANG ĐIỂM
TT
Nội dung thực hiện
Điểm
A
May các cụm chi tiết
32
1
May lộn ve với thân trước
2
May thân sau và xẻ, thân trước và túi
3
May cửa tay, may bụng tay
4
May lộn cổ
B
Lắp ráp các cụm chi tiết của áo
34
5
May vai con, may sườn áo.
6
May tay
7
Tra cổ
8
May gấu
C
Hoàn thiện sản phẩm
4
9
Nhặt chỉ, tẩy phấn.
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
- Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp
- Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây
Bảng thống kê số lượng chi tiết
Stt
Tên chi tiết
Số lượng
Ghi chú
1
Các chi tiết sử dụng bằng vải chính
1.1
Thân sau
02
1.2
Thân trước
02
1.3
Tay áo
02
1.4
Lá cổ
02
1.5
Ve cổ
02
1.6
Thân túi
02
1.7
Đáp miệng túi
02
2
Các chi tiết sử dụng bằng dựng
2.1
Dựng lá cổ
01
2.2
Dựng ve cổ
02
2.3
Dựng đáp miệng túi
02
3
Phụ liệu
3.1
Chỉ
01
Phù hợp với sản phẩm
- May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
NỘI DUNG GIÀNH CHO GIÁM KHẢO
Môn thi: Thực hành may
Họ và tên thí sinh:
Ngày thi:
Số máy:
Mã số:
TT
Tiêu chí đánh giá
Điểm
Điểm tối đa
Điểm
trừ
Điểm thực tế
A
Thông số kỹ thuật
20
Đường vai con
10,5
± 0.2
1
Dài tay(theo đường sống tay)
22
± 0.5
2
Dài giữa lưng
70
± 0.5
2
Dài xẻ
23
± 0.5
1,5
Bản rộng gấu
2
± 0.2
2
Dài sườn áo
47
± 0.5
1,5
Dài đầu cạnh cổ, ve
4
± 0.1
2,5
Dài x rộng cổ
34 x 6
± 0.2
2
Rộng ½ vòng ngực
51
± 0.2
1
½ rộng cửa tay x Bản rộng cửa tay
15 x 3,5
± 0.2
2,5
Dài x Rộng túi
22 x 15
± 0.2
2
B
Hình dáng chung
20
Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng
3
Túi êm phẳng, đối xứng và bằng nhau
3
Tay tra đúng qui cách
2
Đầu tay tròn đều
2
Gầm nách tay khớp với thân áo
1
Dáng thân sau
1
Dáng thân trước
1
Dáng cổ
1
Hình dáng cửa tay, gấu
2
Vệ sinh công nghiệp
4
C
Kỹ thuật đường may
30
Đường can và đường chiết
4
Túi
6
Đường tra tay
5
Cổ áo
8
Đường may cửa tay
5
Đường may gấu áo
2
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ
CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP
I. Thiết bị:
TT
Loại thiết bị
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Máy may bằng
Loại 1 kim
1
(Cho 01 thí sinh)
2
Máy vắt sổ
Loại 2 kim 5 chỉ
1
(Cho 01 xưởng thi)
3
Máy ép mex
Khổ rộng băng ép
60 x 120 cm
2
(Cho 01 xưởng thi)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
4
Bàn là hơi nhiệt , mặt nạ chống bóng
1
(Cho 02 thí sinh)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
5
Manơcanh
( bán thân)
1
(Cho 03 thí sinh)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
II. Dụng cụ:
* Thí sinh được cung cấp:
TT
Loại dụng cụ
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
2
Đệm là
Dạng phẳng
1/1 thí sinh
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
3
Kim máy 1 kim
DB x 14
1 gói/2 thí sinh
4
Kim máy vắt sổ
DC x 5
1 gói/10 thí sinh
* Thí sinh được mang theo:
TT
Loại dụng cụ
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Đệm là
Thí sinh tự chuẩn bị
2
Kéo cắt giấy bìa
Thí sinh tự chuẩn bị
3
Kéo cắt vải
Thí sinh tự chuẩn bị
4
Kéo bấm
Thí sinh tự chuẩn bị
5
Dụng cụ tháo chỉ
Thí sinh tự chuẩn bị
6
Thoi, suốt
Thí sinh tự chuẩn bị
7
Kim khâu tay
Thí sinh tự chuẩn bị
8
Ghim đính
Thí sinh tự chuẩn bị
9
Giấy, bút, thước cây, phấn may
Thí sinh tự chuẩn bị
(Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác)
, ngàythángnăm 2012
DUYỆT
HĐ THI TỐT NGHIỆP
TIỂU BAN RA ĐỀ THI
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- mvtktt_th_20_0186.doc