Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá: 2007 - 2010 Môn thi: Thực hành nghề Đề 24
Thí sinh sẽ nhận được bo mạch có sơ đồ nguyên lý theo mô tả sau:
- 3 chân vào ra của vi điều khiển được nối với 3 contact S1, S2 và S3.
Yêu cầu: thí sinh sẽ lập trình cho vi điều khiển để kiểm tra xem phím nào
được nhấn, nếu nhấn S1 thì tạo xung vuông độ rộng xung 25%, nếu nhấn S2 thì
tạo xung vuông độ rộng xung 50%, nếu nhấn S3 thì tạo xung vuông độ rộng
xung 75%
9 trang |
Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 1682 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá: 2007 - 2010 Môn thi: Thực hành nghề Đề 24, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỔNG CỤC DẠY NGHỀ
-------------
®Ò thi tèt nghiÖp CAO §¼NG NGHÒ
KHO¸: 2007 - 2010
NghÒ: ®iÖn tö c«ng nghiÖp
M¤N THI: Thùc hµnh nghÒ
thêi gian: 8 giê
Mã đề thi: ĐTCN 24
Mô đun 1: VẼ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ VÀ MẠCH IN PCB TRÊN MÁY TÍNH
GIỚI THIỆU.
Phần thi này nhằm mục đích đánh giá kỹ năng của thí sinh về năng lực vẽ,
thiết kế mạch điện tử.
Thí sinh phải thiết kế sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB trên máy tính sử
dụng công cụ thiết kế mạch điện tử trên máy tính theo bản vẽ và hướng dẫn đã
cho.
NỘI DUNG CÔNG VIỆC.
1. Thời gian: Thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 1 giờ 30 phút.
2. Nhiệm vụ.
Từ sơ đồ đã cho thí sinh dùng phần mềm thiết kế mạch trên máy tính vẽ
sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB.
3. Mô tả công việc
Thí sinh phải vẽ mạch theo sơ đồ đã cho trên máy tính (Nội dung này
kiểm tra trực tiếp trên máy tính, lưu kết quả dạng bản mềm hoặc bản cứng).
Mạch in có kích thước 4cmx6cm, độ rộng đường nguồn là 0.7mm, độ
rộng đường tín hiệu là 0.4mm.
THANG ĐIỂM
TT Tiêu chí chấm Điểm tối đa Điểm thực tế
1 Đúng loại và kích thước linh kiện 3
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
tiêu chí này
2 Kết nối đúng 2
U1
LM555
OUT
3
R
S
T
4
V
C
C
8
G
N
D
1
C
V
5
TRG
2
THR
6
DSCHG
7
U2
4017
CLK
14
E
N
A
1
3
RST
15
Q0
3
Q1
2
Q2
4
Q3
7
Q4
10
Q5
1
Q6
5
Q7
6
Q8
9
Q9
11
CO
12
V
C
C
1
6
G
N
D
8
R3
22k
C1
10uF
J1
12VDC
1
2
D2
D2 Q1
D468
J2
THIET BI
1
2
104
R9
100
R1
100K
R2
100
C2
1uF
LS2
RELAY SPDT
3
5
4
1
2
D3
U3 LM7805
IN
1
OUT
3
G
N
D
2
R10
150
R11
1K
C3
104
U4
MAT NHAN
GND
1OUT
2VCC
3
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
tiêu chí này
3 Các ký hiệu/ Giá trị 2
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
tiêu chí này
4 Số linh kiện 2
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
tiêu chí này
5 Kích thước mạch in, đường mạch 3
Kích thước mạch in 1
Đường nguồn cung cấp 1
Đường tín hiệu 1
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
tiêu chí này
6 Sắp xếp linh kiện trên mạch PCB 3
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
tiêu chí này
7 Dòng chảy trong mạch 2
Trái sang phải, có 2
Trái sang phải, không có 0
8 An toàn 1
Trang bị đầy đủ bảo hộ 0,5
An toàn cho người và thiết bị 0,5
9 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm
này khi nội dung mô đun này thực
hiện hoàn chỉnh)
2
Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước
hoặc đúng thời gian quy định. 2
Quá giờ 0
Tổng điểm 20
Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi.
- Đảm bảo an toàn
- Không quá 10% thời gian quy định
M« ®un 2: L¾p r¸p m¹ch, ®iÒu chØnh, ®o lêng vµ t×m lçi
GIỚI THIỆU.
Đề thi lắp ráp yêu cầu thí sinh lắp ráp mạch, điều chỉnh và tìm lỗi hoàn
thiện Kit 89C51
NỘI DUNG CÔNG VIỆC.
1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2,5 giờ
2. Nhiệm vụ.
Thí sinh sẽ nhận được:
+Sơ đồ nguyên lý Kit vi điều khiển 89C51
Y1
C1
C2
SW1 12
43
A10
A14
A9
A12
A8
A11
A15
ALE
PSEN
A13
P3.6
U1
AT89C51
RST
9
XTAL2
18 XTAL1
19
G
N
D
2
0
PSEN
29ALE/PROG
30
EA/VPP
31
V
C
C
4
0
P1.0
1
P1.1
2
P1.2
3
P1.3
4
P1.4
5
P1.5
6
P1.6
7
P1.7
8
P2.0/A8
21
P2.1/A9
22
P2.2/A10
23
P2.3/A11
24
P2.4/A12
25
P2.5/A13
26
P2.6/A14
27
P2.7/A15
28
P3.0/RXD
10
P3.1/TXD
11
P3.2/INT0
12
P3.3/INT1
13
P3.4/T0
14
P3.5/T1
15
P3.6/WR
16
P3.7/RD
17
P0.0/AD0
39
P0.1/AD1
38
P0.2/AD2
37
P0.3/AD3
36
P0.4/AD4
35
P0.5/AD5
34
P0.6/AD6
33
P0.7/AD7
32
VCC
P3.7
R1
C3
R2
RST
VCC
R30
R31
R32
R33
D5
D6
D7
D8
R34
J21
2
3
4
5
6
7
8
R35
R36
RST
R37
D1
D2
D3
D4
VCC
XTAL2XTAL2
XTAL1XTAL1
AD7 AD7
AD3 AD3
AD1 AD1
AD5 AD5
VCC
P1.2
P1.1
P1.0
P1.4
P1.3
P1.7
P1.6
P1.5
AD2 AD2
AD0 AD0
AD6 AD6
AD4 AD4
P3.0-RxD
P3.2
P3.1-TxD
P3.3
P3.5
P3.4
J3 1
2
3
4
5
6
7
8
J4 1
2
3
4
5
6
7
8
+Board mạch đồng:
+Các linh kiện dùng để lắp ráp “Kit vi điều khiển 89C51”
Thí sinh kiểm tra linh kiện được phát, thí sinh được phép đề ghị thay đổi
linh kiện hư hỏng, không đúng giá trị hoặc thiếu trong vòng 15 phút đầu của thời
gian thi mô đun này.
Sau khi lắp ráp xong, thí sinh tiến hành hiệu chỉnh và kiểm tra chức năng
của mạch trước khi đệ trình cho các giáo viên chấm thi.
Đo các dạng sóng tại một số điểm đo do các giám thị chỉ định trong đề thi
và thông qua phép đo lường để tìm được lỗi.
3. Hướng dẫn cho thí sinh.
a/ Kiểm tra và gắn các linh kiện lên board và tiến hành hàn các linh kiện.
b/ Sau khi hàn xong dung VOM ở thang đo Ohm kiểm tra thông mạch
c/ Cấp nguồn 5V cho mạch điện khi đã an toàn: IC không bị nóng.
d/ Dùng đồng hồ VOM để thang đo điện áp DC đo và hiệu chỉnh tại các chân
20,30,31,40:
e/ Khảo sát mạch dao động.
f/ Kiểm tra mạch Reset
g/ Khảo sát ngõ ra tín hiệu tại các Port
Đo các dạng sóng tại một số điểm đo do các giám thị chỉ định trong đề thi
và thông qua phép đo lường để tìm được lỗi.
THANG ĐIỂM
TT Tiêu chí chấm Điểm tối
đa
Điểm
thực tế
1 Chức năng của mạch. 12
Cấp nguồn, mạch sẵn sàng 2
Cấp tín hiệu ra ở các Port đúng yêu cầu 5
Mạch dao động, Reset hoạt động đúng yêu
cầu
5
2 Ráp và hàn linh kiện. 4
Tất cả các linh kiện đúng theo sơ đồ 1
Mối hàn bóng đều 1
Mối hàn chắc chắn 1
Các linh kiện chắc, thẳng 1
3 Đo được các tín hiệu tại các chân 4
Tín hiệu tại các chân 20,30,31,40 2
Tại chân 18,19 1
Tại chân 9 1
4 Tìm lỗi và sử dụng thiết bị đo 4
Đo kiểm tra được dạng sóng 2
Hiệu chỉnh được hoạt động của mạch 2
5 An toàn 3
Trang bị đầy đủ bảo hộ 0,6
Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 0,6
Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 0,6
Có các điểm nối đất 0,6
An toàn cho người và thiết bị 0,6
6 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi
nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh )
3
Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc
đúng thời gian quy định.
3
Quá giờ 0
Tổng điểm 30
Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi.
- Đảm bảo an toàn
- Không quá 10% thời gian quy định
Mô đun 3: LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN.
GIỚI THIỆU.
Đề thi Thiết kế phần mềm yêu cầu thí sinh viết chương trình điều khiển vi
điều khiển thực hiện phát ra xung vuông có độ rộng xung thay đổi.
NỘI DUNG CÔNG VIỆC.
1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2 giờ.
2. Nhiệm vụ.
Viết chương trình thực hiện phát ra xung vuông có tần số cố định là 10 kHz và
độ rộng xung thay đổi.
Nhiệm vụ được hoàn thành khi:
Hệ thống hoạt động đúng theo yêu cầu khi kết thúc thời gian thi.
3. Mô tả yêu cầu kỹ thuật.
Thí sinh sẽ nhận được bo mạch có sơ đồ nguyên lý theo mô tả sau:
- 3 chân vào ra của vi điều khiển được nối với 3 contact S1, S2 và S3.
Yêu cầu: thí sinh sẽ lập trình cho vi điều khiển để kiểm tra xem phím nào
được nhấn, nếu nhấn S1 thì tạo xung vuông độ rộng xung 25%, nếu nhấn S2 thì
tạo xung vuông độ rộng xung 50%, nếu nhấn S3 thì tạo xung vuông độ rộng
xung 75%.
4. Phần bài làm của thí sinh.
a/ Viết lưu đồ thuật toán
(kiểm tra trên giấy)
b/ Viết chương trình
(kiểm tra trực tiếp trên máy tính và mô hình)
c/ Nạp vào vi điều khiển.
(kiểm tra trực tiếp trên mô hình)
d/ Lưu chương trình, kết thúc
(kiểm tra trực tiếp trên máy tính)
THANG ĐIỂM
TT Tiêu chí chấm Điểm
tối đa
Điểm
thực tế
1 Chức năng của mạch. 8
Kiểm tra được contact 4
Tạo tín hiệu theo đúng yêu cầu 4
2 Viết lưu đồ thuật toán 2
Đúng 2
Sai 0
3 Viết chương trình 3
Chương trình đơn giản 2
Có đầy đủ các chú thích 1
4 Nạp chương trình vào vi điều khiển 2
Kết nối đúng 2
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí
này
0
5 Lưu chương trình, kết thúc 1
Đúng 1
Sai 0
6 An toàn 2
Trang bị đầy đủ bảo hộ 0,4
Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 0,4
Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 0,4
Có các điểm nối đất 0,4
An toàn cho người và thiết bị 0,4
7 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi
nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh)
2
Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc
đúng thời gian quy định.
2
Quá giờ 0
Tổng điểm 20
Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi.
- Đảm bảo an toàn
- Không quá 10% thời gian quy định
Mô đun 4: (30đ) (phần tự chọn, các trường tự ra đề)
ĐÁNH GIÁ ĐIỂM
Nội dung thực hiện Điểm đánh giá Điểm tối đa
Mô đun 1 20
Mô đun 2 30
Mô đun 3 20
Mô đun 4 (phần tự chọn) 30
Điểm tổng cộng 100
Điểm bài thi = Điểm đánh giá x 0,1 = .....................
Hà Nội, ngày tháng năm 2010
DUYỆT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thuc_hanh_dtcn_24__4934.pdf