Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008 - 2011): Nguôi sửa chữa máy công cụ (Lí thuyết+Tình huống+hướng dẫn giải) 10
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008-2011) : Nguôi sửa chữa máy công cụ (LT+TH+hướng dẫn giải)10
Hình thức thi:( Viết)
Thời gian thi: 150 phút ( Không kể thời gian chép/ giao đề )
Câu 1: (3 điểm)
Các dạng hư hỏng thông thường của bộ truyền động vít me – đai ốc trong máy công cụ, phương pháp sửa chữa phục hồi các sai hỏng đó?
Câu 2: (2 điểm)
Hãy trình bày dạng hư hỏng thông thường của hệ thống bôi trơn ? Nêu nguyên nhân, biện pháp khắc phục các sai hỏng đó?
Câu 3: (2 điểm)
Trình bày phương pháp tháo bu lông hoặc vít cấy bị gãy (có hình vẽ minh hoạ)?
8 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1429 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008 - 2011): Nguôi sửa chữa máy công cụ (Lí thuyết+Tình huống+hướng dẫn giải) 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA II
(2008-2011)
NGHỀ: NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐA SCMCC-TH10
Họ và tên thí sinh
Lớp
Nội dung
Công việc
Sửa chữa ụ phân độ удr 135
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
TT
Các bước công việc
Thang điểm
Điểm đạt
1
Chuẩn bị
10,0
2
Tháo rời các chi tiết của ụ
20,0
3
Kiểm tra, sửa chữa các chi tiêt
20,0
4
Lắp ráp & hiệu chỉnh
20,0
Tổng cộng
70,0
- Mỗi thí sinh được 01 sinh viên khóa sau phụ giúp để tháo, bảo dưỡng và lắp lại hoàn chỉnh ụ phân độ удr 135 trong thời gian 3giờ đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật và an toàn lao động.
- Bài thi được thực hiện tại xưởng thực hành sửa chữa máy công cụ .
- Bài thi được đánh giá khi thí sinh hoàn thành hoặc hết giờ làm bài thi theo qui định.
Yêu cầu
- Tháo lắp đúng qui trình, đảm bảo tính chất lắp ghép của các mối ghép. Ụ phân độ удr 135 sau khi bảo dưỡng làm việc bình thường.
- Bài thi chỉ được đánh giá khi đã thực hiện xong phần: “Lắp ráp và hiệu chỉnh ụ phân độ удr 135 đạt các yêu cầu ”
- Đảm bảo an toàn lao động và đúng thời gian theo qui định.
Điều kiện thực hiện
TT
Tên thiết bị, dụng cụ, vật tư
Đặc tính
Số lượng
Ghi chú
1
Ụ phân độ удr 135
Loại cũ
1 cái
2
Máy khoan điện cầm tay
800 ¸ 1000W
1 cái
3
Máy mài cầm tay
1000W
1 cái
4
Clê đầu tròng đầu dẹt
Từ 6 ¸ 32
1 bộ
5
Clê facom ( Tuýp )
Từ 6 ¸ 32
1 hộp
6
Clê đầu chìm
Từ 6 ¸ 24
1 hộp
7
Kìm panh các loại
2 cái
8
Kìm điện
1 cái
9
Tuốc nơ vit các loại
3 cái
10
Khay đồ
400x800x100
2 cái
11
Búa nguội
400 gam
1 quả
12
Búa nguội
2000 gam
1 quả
13
Pa lăng
1,0 – 2,5 tấn
1 cái
14
Chày đồng þ 20-28 L 450 - 600
2 cái
15
Giũa dẹt 300
Răng vừa
1 cái
16
Giũa bán nguyệt 300
Răng vừa
1 cái
17
Mũi cạo đầu cong
1 cái
18
Đầu cặp mũi khoan
Côn mooc 3
1 cái
19
Mũi khoan ruột gà
HSS þ 6-20
4 cái
20
Dầu rửa
đi-ê-zen
5 lít
21
Giẻ lau công nghiệp
Sợi coton
2 kg
22
Giấy ráp
Vừa và mịn
2 tờ
22
Mỡ bảo quản
0,3 kg
THỜI GIAN 120 PHÚT
Thời gian chuẩn bị
Thời gian thi
Thời gian tạm nghỉ
Bắt đầu
Bắt đầu
Bắt đầu
Kết thúc
Kết thúc
Kết thúc
CHỮ KÝ CỦA GIÁO VIÊN
1
2
3
4
Hướng dẫn cho thí sinh- Nghề công nghệ sửa chữa máy công cụ
Họ tên thí sinh
Trường
Công việc
Thời gian làm quen
15 phút
Thời gian thi
3 giờ
Thời gian nghỉ
15 phút
Yêu cầu đối với thí sinh
- Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khỏe của nghề
- Chỉ được hỏi tham vấn những câu hỏi cần thiết
- Không nói chuyện và thảo luận trong quá trình thi
- Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo
- Điền đầy đủ tên và địa chỉ Trường vào các báo cáo
- Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ
- Hoàn thành toàn bộ theo hướng dẫn trang bên
Hướng dẫn cho thí sinh
1
Chuẩn bị
2
Tháo rời các chi tiết của ụ
3
Kiểm tra, sửa chữa các chi tiêt
4
Lắp ráp & hiệu chỉnh
Đáp án:
1
Chuẩn bị
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
1.1
Dụng cụ
2,0
0
1.2
An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
4,0
0
1.3
Sắp xếp khu vực thi hợp lý
4,0
0
Tổng cộng
10,0
2
Tháo rời các chi tiết của ụ
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
2.1
Tháo mâm cặp & mặt bích lắp mâm cặp
2.0
0
2.2
Tháo trục trung gian lắp bánh răng thay thế
2.0
0
2.3
Tháo bích + trục tay quay + đĩa phân độ
3.0
0
2.4
Tháo khóa cắt truyền động trục vít
1.0
0
2.5
Tháo trục vít
2.0
0
2.6
Tháo tháo gối đỡ sau trục bánh vít
1.0
0
2.7
Tháo khóa bánh vít
1,0
0
2.8
Tháo trục và bánh vít ra khỏi thân ụ( ra khỏi gối đỡ trước)
3.0
0
2.9
Tháo vòng bi tỳ đầu trục và bánh vít ra khỏi trục
3.0
0
2.10
Tháo 2 nửa gối đỡ trên + thân ụ ra khỏi giá đỡ ụ
2.0
0
Tổng
20.0
4
Kiểm tra, sửa chữa các chi tiêt
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
4.1
Kiểm tra, sửa chữa ổ lăn tỳ đầu trục
1.0
0
4.2
Kiểm tra,sửa chữa lỗ côn trên thân ụ phân độ
4.0
0
4.3
Kiểm tra, sửa chữa cổ truc lắp bánh vít
4.0
0
4.4
Kiểm tra, sửa chữakhóa bánh vít
1.0
0
4.5
Kiểm tra, sửa chữa gối đỡ truc vít
3.0
0
4.6
Kiểm tra, sửa chữa con trượt và khóa cắt truyền động trục vít
3.0
0
4.7
Kiểm tra, sửa chữa trục tay quay đĩa, phân độ
2.0
0
4.8
Kiểm tra ,sửa chữa trục, bánh răng thay thế
2.0
0
Tổng
20,0
4
Lắp ráp và hiệu chỉnh
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
4.1
Lắp 2 nửa gối đỡ trên + thân ụ vào giá đỡ ụ phân độ
2.0
0
4.2
Lắp vòng bi tỳ đầu trục và bánh vít vào trục
2.0
0
4.3
Lắp trục và bánh vít vào thân ụ phân độ
2.0
0
4.4
Lắp khóa bánh vít
2.0
0
4.5
Lắp gối đỡ sau trục bánh vít, hiệu chỉnh độ giơ dọc trục
3.0
0
4.6
Lắp trục vít
2.0
0
4.7
Lắp khóa cắt truyền động trục vít, hiệu chỉnh độ ăn khớp giữa bánh vít & trục vít
3.0
0
4.8
Lắp bích + trục tay quay + đĩa phân độ
2.0
0
4.9
Lắp trục trung gian lắp bánh răng thay thế
1.0
0
4.10
Lắp mâm cặp & mặt bích lắp mâm cặp
1.0
0
Tổng
20.0
Bản báo cáo của thí sinh – Nghề Công nghệ sửa chữa máy công cụ
Bản báo cáo
Công việc A: Các thông số kỹ thuật cơ bản & độ chính xác khi phân độ
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….*/ Những dụng cụ thiết bị cần thiết phục vụ thi
( Chú ý: Các thiêt bị, dụng cụ phục vụ thi phụ thuộc vào điều kiện cơ sở vật chất của từng trường)
1 Bàn tháo lắp
Tủ dụng cụ dùng cho tháo lắp
Mô hình, vật mẫu, các bản vẽ lắp, hoặc bản vẽ sơ đồ.
Dụng cụ kiểm tra
Các dụng cụ nâng chuyển
Vật tư phục vụ ( Dầu, mỡ, dẻ lau, phụ tùng thay thế…)
Khay đựng