Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008 - 2011): Nguôi sửa chữa máy công cụ (Lí thuyết+Tình huống+hướng dẫn giải) 09
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008-2011) : Nguôi sửa chữa máy công cụ (LT+TH+hướng dẫn giải)09
Hình thức thi Viết)
Thời gian thi: 150 phút ( Không kể thời gian chep/ giao đề )
Câu 1: (3 điểm)
Trình bày các yêu cầu kỹ thuật của hộp tốc độ trong máy công cụ? Các dạng hư hỏng thông thường của hộp nguyên nhân và cách sửa chữa các sai hỏng trên?
Câu 2: (2 điểm)
Trình bày kỹ thuật tháo, lắp các mối ghép trụ chặt (mối ghép có độ dôi)?
Câu3: (2 điểm)
Hãy trình bày các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra khi lắp bộ truyền động đai?
Hà nội, ngày tháng năm 2011
HIỆU TRƯỞNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI TIỂU BAN RA ĐỀ THI
6 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1410 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008 - 2011): Nguôi sửa chữa máy công cụ (Lí thuyết+Tình huống+hướng dẫn giải) 09, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA II
(2008-2011)
NGHỀ: NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐA SCMCC-TH 09
Họ và tên thí sinh
Lớp
Nội dung
Công việc
Sửa chữa ụ sau máy tiện
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
TT
Các bước công việc
Thang điểm
Điểm đạt
1
Chuẩn bị
10,0
2
Tháo ụ ra khỏi máy
5,0
3
Tháo rời các chi tiết của ụ
15,0
4
Kiểm tra, sửa chữa các chi tiêt
20,0
5
Lắp ráp & hiệu chỉnh
20,0
Tổng cộng
70,0
- Mỗi thí sinh được 01 sinh viên khóa sau phụ giúp để tháo, bảo dưỡng và lắp lại hoàn chỉnh ụ sau máy tiện trong thời gian 2 giờ đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật và an toàn lao động.
- Bài thi được thực hiện tại xưởng thực hành sửa chữa máy công cụ .
- Bài thi được đánh giá khi thí sinh hoàn thành hoặc hết giờ làm bài thi theo qui định.
Yêu cầu
- Tháo lắp đúng qui trình, đảm bảo tính chất lắp ghép của các mối ghép. Ụ sau máy tiện sau khi bảo dưỡng làm việc bình thường.
- Bài thi chỉ được đánh giá khi đã thực hiện xong phần: “Lắp ráp và hiệu chỉnh ụ sau máy tiện”
- Đảm bảo an toàn lao động và đúng thời gian theo qui định.
Điều kiện thực hiện
TT
Tên thiết bị, dụng cụ, vật tư
Đặc tính
Số lượng
Ghi chú
1
Ụ sau máy tiện
Loại cũ
1 cái
2
Máy khoan điện cầm tay
800 ¸ 1000W
1 cái
3
Máy mài cầm tay
1000W
1 cái
4
Clê đầu tròng đầu dẹt
Từ 6 ¸ 32
1 bộ
5
Clê facom ( Tuýp )
Từ 6 ¸ 32
1 hộp
6
Clê đầu chìm
Từ 6 ¸ 24
1 hộp
7
Kìm panh các loại
2 cái
8
Kìm điện
1 cái
9
Tuốc nơ vit các loại
3 cái
10
Khay đồ
400x800x100
2 cái
11
Búa nguội
400 gam
1 quả
12
Búa nguội
2000 gam
1 quả
13
Pa lăng
1,0 – 2,5 tấn
1 cái
14
Chày đồng þ 20-28 L 450 - 600
2 cái
15
Giũa dẹt 300
Răng vừa
1 cái
16
Giũa bán nguyệt 300
Răng vừa
1 cái
17
Mũi cạo đầu cong
1 cái
18
Đầu cặp mũi khoan
Côn mooc 3
1 cái
19
Mũi khoan ruột gà
HSS þ 6-20
4 cái
20
Dầu rửa
đi-ê-zen
5 lít
21
Giẻ lau công nghiệp
Sợi coton
2 kg
22
Giấy ráp
Vừa và mịn
2 tờ
22
Mỡ bảo quản
0,3 kg
THỜI GIAN 120 PHÚT
Thời gian chuẩn bị
Thời gian thi
Thời gian tạm nghỉ
Bắt đầu
Bắt đầu
Bắt đầu
Kết thúc
Kết thúc
Kết thúc
CHỮ KÝ CỦA GIÁO VIÊN
1
2
3
4
Hướng dẫn cho thí sinh- Nghề công nghệ sửa chữa máy công cụ
Họ tên thí sinh
Trường
Công việc
Thời gian làm quen
15 phút
Thời gian thi
2 giờ
Thời gian nghỉ
15 phút
Yêu cầu đối với thí sinh
- Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khỏe của nghề
- Chỉ được hỏi tham vấn những câu hỏi cần thiết
- Không nói chuyện và thảo luận trong quá trình thi
- Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo
- Điền đầy đủ tên và địa chỉ Trường vào các báo cáo
- Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ
- Hoàn thành toàn bộ theo hướng dẫn trang bên
Hướng dẫn cho thí sinh
1
Chuẩn bị
2
Tháo ụ ra khỏi máy
3
Tháo rời các chi tiết của ụ
4
Kiểm tra, sửa chữa các chi tiêt
5
Lắp ráp & hiệu chỉnh
Đáp án:
1
Chuẩn bị
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
1.1
Dụng cụ
2,0
0
1.2
An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
4,0
0
1.3
Sắp xếp khu vực thi hợp lý
4,0
0
Tổng cộng
10,0
2
Tháo ụ ra khỏi máy
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
2.1
Mở đai ốc hãm ụ sau vào băng máy
2.0
0
2.2
Tháo ụ ra khỏi băng máy
2.0
0
2.3
Vận chuyển về vị trí sửa chữa
1.0
0
Tổng
5.0
3
Tháo rời các chi tiết của ụ
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
3.1
Tháo khóa nòng ụ sau
1.0
0
3.2
Tháo vít dẫn hướng ụ sau
1.0
0
3.3
Tháo tay quay
2.0
0
3.4
Tháo mát bích sau
2.0
0
3.5
Tháo vít me
2.0
0
3.6
Tháo nòng ra khỏi ụ
2.0
0
3.7
Tháo vít hãm đai ốc, vít chỉnh côn, đế ụ sau
2,0
0
3.8
Tháo đai ốc & vòng bi tỳ
3.0
0
Tổng
15.0
4
Kiểm tra, sửa chữa các chi tiêt
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
4.1
Kiểm tra, sửa chữa ổ lăn tỳ
1.0
0
4.2
Kiểm tra,sửa chữa các vị trí ren trên đai ốc và trục vít me
2.0
0
4.3
Kiểm tra, sửa chữa nòng ụ sau
4.0
0
4.4
Kiểm tra, sửa chữa lỗ nòng trên thân ụ sau
3.0
0
4.5
Kiểm tra, sửa chữa khóa nòng, khóa ụ và vít điều chỉnh côn của ụ
3.0
0
4.6
Kiểm tra, sửa chữa mặt lắp ghép giữa ụ với đê
4.0
0
4.7
Kiểm tra, sửa chữa mặt lắp ghép giữa đê với băng máy
3.0
0
Tổng
20.0
4
Lắp ráp và hiệu chỉnh
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
4.1
Lắp đai ốc & vòng bi tỳ
2.0
0
4.2
Lắp vít hãm đai ốc, vít chỉnh côn, đế ụ sau
2.0
0
4.3
Lắp nòng vào ụ
2.0
0
4.4
Lắp vít me
2.0
0
4.5
Kiểm tra, lắp mặt bích sau
5.0
0
4.6
Lắp tay quay
3.0
0
4.7
Lắp vít dẫn hướng ụ sau
2.0
0
4.8
Lắp & điều chỉnh khóa nòng ụ sau
2.0
0
Tổng
20.0
Bản báo cáo của thí sinh – Nghề Công nghệ sửa chữa máy công cụ
Bản báo cáo
Công việc A: Các thông số kỹ thuật cơ bản & hành trình của nòng ụ động
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Công việc B: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….