Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008-2011): Kĩ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính (có đáp án) 29
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2(2008-2011) : Kĩ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính(có đáp án)29
ĐỀ BÀI
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Liệt kê các thông số của SDRAM , DD SDRAM, DD SDRAM2, DD SDRAM3 ( Số chân, điện áp, tần số , dung lượng, vị trí chân cấp nguồn ).
Câu 2: (2 điểm)
Trình bày khái niệm, công dụng của bộ nhớ ảo và nêu các bước để thay đổi dung lượng bộ nhớ ảo trong windows XP?
Câu 3: (3 điểm)
4 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1453 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008-2011): Kĩ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính (có đáp án) 29, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: SCLRMT - LT29
Hình thức thi: Viết tự luận
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Liệt kê các thông số của SDRAM , DD SDRAM, DD SDRAM2, DD SDRAM3 ( Số chân, điện áp, tần số , dung lượng, vị trí chân cấp nguồn ).
Câu 2: (2 điểm)
Trình bày khái niệm, công dụng của bộ nhớ ảo và nêu các bước để thay đổi dung lượng bộ nhớ ảo trong windows XP?
Câu 3: (3 điểm)
Trình bày hiện tượng màn hình co hai bên ( co thẳng mép ) chỉnh dãn ngang có tác dụng nhưng không dãn hết .
II. PHẦN TỰ CHỌN ( 3 điểm)
Câu 4: ………………... (……..điểm)
Câu 5: ………………..(……..điểm)
……………………
Phần này do từng trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung đề đưa vào đề thi, với giời gian làm bài 50 phút và số điểm của phần tự chọn được tính 3 điểm
………, ngày ………. tháng ……. năm ………
Tiểu ban ra đề thi
Hội đồng thi TN
DUYỆT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: DA SCLRMT - LT29
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Vẽ sơ đồ mạch cấp nguồn cho RAM, liệt kê các thông số của SDRAM , DD SDRAM, DD SDRAM2, DD SDRAM3 ( Số chân, điện áp, vị trí chân cấp nguồn ).
TT
Nội dung
Điểm
1
Sơ đồ mạch nguồn cấp cho RAM
1đ
2
Các thông số kỹ thụật của DD SDRAM, DD SDRAM2, DD SDRAM3
Loại RAM
Số chân
Điện áp
Vị trí chân nguồn
DD SDRAM
184 chân
2.5 v
64, 168, 172, 180, 184
DD SDRAM 2
240 chân
1.8 v
72,75,78,194,197,236
DD SDRAM 3
240 chân
1.5 v
72,75,78,194,197,236
1đ
Câu 2: (2 điểm)
Trình bày quy trình tháo và lắp Laptop IBM G40? Một số sai hỏng thường gặp trong quá trình tháo và lắp?
A
- Quy trình tháo Laptop IBM G40:
+ Tháo Pin
+ Tháo ổ cứng HDD và RAM
+ Tháo bàn phím
+ Tháo nhựa mặt trên
+ Tháo màn hình LCD
+ Tháo ổ CD - ROM
+ Tháo card Wifi
+ Tháo tản nhiệt CPU
+ Tháo CPU
+ Tháo Mainboard
1 đ
B
- Quy trình lắp Laptop IBM G40:
+ Lắp Mainboard
+ Lắp CPU
+ Lăp tản nhiệt CPU
+ Lắp Card Wifi
+ Lắp ổ CD – ROM
+ Lắp màn hình LCD
+ Lắp nhựa mặt trên
+ Lắp bàn phím
+ Lắp ổ cứng HDD và RAM
+ Lắp Pin
0,5 đ
C
- Một số sai hỏng thường gặp
+ Tháo, lắpkhông đúng quy trình
+ Gẫy các nẫy nhựa
+ Vặn không đúng vị trí ốc
+ Đi dây tín hiệu không đúng hoặc quên không cắm các dây tín hiệu đó.
0,5 đ
Câu 3: (3 điểm)
Trình bày hiện tượng màn hình co hai bên ( co thẳng mép ) chỉnh dãn ngang có tác dụng nhưng không dãn hết .
Hiện tượng màn hình co hai bên do một trong các nguyên nhân sau : - Hỏng mạch REGU tăng áp => làm cho nguồn B+ cấp cho cao áp giảm thấp . - Mất lệnh H.Size điều chỉnh kích thước ngang màn hình .
Phương pháp kiểm tra : Đo điện áp B+ - Điện áp B1 sau nguồn là 50V , sau khi qua mạch tăng áp ta thu được áp B+, bình thường điện áp B+ phải có từ 70V đến 120V tuỳ theo độ phân giải, độ phân giải càng cao thì áp B+ càng cao .- Nếu áp B+ = B1 => chứng tỏ mạch REGU không hoạt động .
1đ
0,5đ
0,5đ
Cộng (I)
7đ
II. Phần tự chọn, do trường biên soạn
1
2
…
Cộng (II)
3đ
Tổng cộng (I + II)
10đ
………, ngày ………. tháng ……. năm ………
Tiểu ban ra đề thi
Hội đồng thi TN
DUYỆT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
SCLRMT LT29.doc
SCLRMT TH29.doc