Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008 - 2011): kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Lí thuyết+Tình huống+hướng dẫn giải) 35
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008-2011) : Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (LT+TH+ hướng dẫn giải)35
Câu 1:(1.5 điểm)
Trình bày tính chất của gas NH3?
Câu 2:(2.5 điểm)
Trình bày phương pháp cân cáp hệ thống hở?
Câu 3:(3 điểm)
So sánh những điểm giống và khác nhau giữa máy điều hòa và tủ lạnh ?
Câu 4:(3 điểm)
(Các trường tự chọn)
10 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1496 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008 - 2011): kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Lí thuyết+Tình huống+hướng dẫn giải) 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi số: ML-ĐHKK - TH 35
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
TT
HỌ VÀ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
KÝ TÊN
1
Trần Phạm Tuất
Chuyên gia trưởng
Trường CĐN TS Miền Bắc
2
Lê Quang Liệu
Chuyên gia
Trường CĐN TS Miền Bắc
3
Đậu Thanh Hưng
Chuyên gia
Trường CĐN Việt Hàn
4
Phạm Vũ Công
Chuyên gia
Trường CĐN Đồng Nai
5
Lê Tuấn Đạt
Chuyên gia
Trường CĐN Xây dựng
6
Phí Ngọc Liễn
Chuyên gia
Công ty CBTS Hải Phòng
NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Nội dung đề thi
Điểm đạt
Phần A: THAY THÊ DÀN NGƯNG CHO MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ
35
Phần B: : LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ
35
Phần C (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề).
30
Tổng cộng
100
Ghi chú:
Phần A: (35 điểm)- Thời gian: 150 phút
NỘI DUNG: THAY THÊ DÀN NGƯNG CHO MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI
1. Mô tả nội dung đề thi:
1. Kiểm tra trước khi sửa chữa
2. Xác định mức độ hư hỏng
3. Tháo dàn ngưng ra khỏi hệ thống
3.1. Xả ga ra khỏi hệ thống
3.2. Tháo dàn ngưng hỏng ra khỏi hệ thống
4. Thay Dàn ngưng mới
5. Thử kín, hút chân không nạp ga cho hệ thống
5.1. Thử kín
5.2. Hút chân không, nạp ga
6. Kiểm tra lượng ga
7. Chạy máy kiểm tra các thông số vận hành
2. Yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm các thiết bị để xác định mức độ hư hỏng chuẩn xác
- Thay dàn ngưng mới đúng trình tự, đúng yêu cầu kỹ thuật
- Nối ghép đường ống đúng kỹ thuật, đạt mỹ thuật
- Thử kín, hút chân không nạp ga đúng trình tự và đúng yêu cầu Nhà sản xuất
- Các thông số vận hành đạt yêu cầu Nhà sản xuất
- Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gian
3. Quy trình thực hiện bài thi:
Khiểm tra trước khi sửa chữa
Thay dàn ngưng
Thử kín, hút chân không nạp ga
Vận hành máy, đo kiểm các thông số kỹ thuật
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
C. DANH MỤC VẬT TƯ, THIẾT BỊ
TT
Số lượng
Danh mục
Mô tả
Ghi chú
1
1
Máy ĐHNĐ 2 phần tử
2
1
Bộ giá đỡ gỗ cho lắp máy
Khung thép
WxHxD:800x1600x400
Bảng gỗ 1000x500x20
3
1 bộ
Bộ hàn hơi
Kèm theo mỏ hàn, dây dẫn khí và van giảm áp
4
1 cái
Máy nén khí
5
1 gói
Xà phòng
6
1 chai
Chai Nitơ
Kèm theo dây dẫn khí và van giảm áp
7
0,5 kg
Bộ đồng hồ nạp ga
8
01 bộ
Bộ dụng cụ cơ khí
9
1 cái
Ampe kìm
10
1 cái
Đồng hồ vạn năng
11
1 cái
Dàn ngưng
Đúng công suất
12
10 cái
Đầu cốt dây 2.5 mm
13
10 cái
Đầu cốt dây 1.5 mm
14
1 bộ
Kìm điện, kìm mỏ nhọn, kìm tuốt dây
15
0,5 kg
Que hàn bạc
16
1 bộ
Tuốc nơ vít (2, 4 cạnh),
17
1 lô
Vật tư phụ cho lắp đặt
18
1cuộn
Băng dính cách điện
Bảo hộ cá nhân:
- Giầy bảo hộ
- Áo dài tay
- Găng tay bảo hộ
D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
NỘI DUNG
ĐIỂM
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư
3
Đầy đủ
Đo kiểm, xác định thông số của các thiết bị điện, thiết bị lạnh
4
Xác định chuẩn xác
Tháo dàn ngưng hỏng ra khỏi hệ thống
3
Kỹ thuật, mỹ thuật
Lắp dàn ngưng mới vào hệ thống
4
Kỹ thuật, mỹ thuật
Thử kín
3
Đúng chế độ
Hút chân không
3
Đạt độ chân không
Nạp ga
3
Đúng trình tự
Kiểm tra ga
3
Chính xác
Vận hành, kiểm tra các thông số kỹ thuật
4
Chính xác
Sử dụng trang bị bảo hộ, thao tác an toàn
5
Đúng cách
Đảm bảo thời gian
£ 120 phút
Tổng
35
Cho điểm mỗi nội dung:
- Hoàn hảo 100%
- Rất tốt 90%
- Tốt 80%
- Tường đối tốt 70%
- Khá 60%
- Trung bình 50%
- Yếu 40%
- Kém 30%
- Rất kém 20%
- Không có gì 10%
PHẦN B: (35 điểm)- Thời gian: 150 phút
NỘI DUNG: LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI
1. Mô tả nội dung đề thi:
1. Đọc bản vẽ
2. Sử dụng dụng cụ gia công
3. Lắp đặt khối ngoài nhà
3.1. Lấy dấu, lắp đặt giá đỡ
3.2. Lắp đặt khối ngoài nhà vào giá đỡ
4. Lắp đặt khối trong nhà
4.1. Lấy dấu khoan, đục lỗ
4.2. Lắp đặt khối trong nhà vào vị trí
5. Lắp đặt đường ống dẫn ga, điện và đường ống nước ngưng
6. Thử kín hệ thống
7. Hút chân không
8. Chạy thử máy và nạp ga bổ sung nếu cần
9. Đo kiểm các thông số ở chế độ làm lạnh
2. Yêu cầu kỹ thuật
- Khối trong nhà và khối ngoài nhà được lắp đúng tâm của khung và bảng gỗ
- Lắp đặt thiết bị, đường ống dẫn môi chất, đường ống nước ngưng đạt kỹ thuật mỹ thuật
- Đo kiểm các thông số ở chế độ làm lạnh chuẩn xác
- Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gian
3. Quy trình thực hiện bài thi:
Đọc sơ đồ lắp đặt và thực hiện công việc lắp đặt
b. Vận hành và xác định các thông số kỹ thuật
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
C. DANH MỤC VẬT TƯ, THIẾT BỊ
TT
Số lượng
Danh mục
Mô tả
Ghi chú
1
1
Máy ĐHNĐ 2 phần tử
2
1
Bộ giá đỡ gỗ cho lắp máy
3
3m
ống đồng d6
4
3m
ống đồng d12
5
8m
Dây điện 1x1.5mm
6
6m
Bảo ôn máy điều hoà
7
1kg
Băng quấn máy điều hoà
8
2m
ống nước mềm d20+đai ôm ống
9
1kg
R22
10
6
Bulông 4x50mm
11
4 con
Bulông 10x50mm
12
1 bộ
Bộ nong loe, dao cắt ống đồng
13
1 bộ
Bộ dụng cụ cơ khí
14
1 bộ
Bộ đồng hồ nạp ga
15
1 cái
Ampe kìm
16
2 cái
Mỏ lết 300
17
1 bộ
Khoan tay, mũi d4, mũi đột lỗ d60
18
1 cái
Lục lăng d4, dao cắt ống
19
1 cái
Nhiệt kế
20
1 cái
Máy hút chân không
Bảo hộ cá nhân:
- Giầy bảo hộ
- Áo dài tay
- Găng tay bảo hộ
D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
NỘI DUNG
ĐIỂM
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư
4
Đầy đủ
Lắp đặt thiết bị
6
Đúng bản vẽ
Lắp đặt đường ống dẫn môi chất, đường ống nước ngưng, đường điện
5
-Đúng kỹ thuật
-Mỹ thuật
Thử độ bền, độ kín
5
P£266Pa (Abs), t=3 phút
Vận hành
5
Theo tiêu chuẩn nhà SX
Đo kiểm các thông số ở chế độ làm lạnh
5
Xác định các thông số chuẩn xác
Sử dụng trang bị bảo hộ, thao tác an toàn
5
Đúng cách
Đảm bảo thời gian
£ 150 phút
Tổng
35
Cho điểm mỗi nội dung:
- Hoàn hảo 100%
- Rất tốt 90%
- Tốt 80%
- Tường đối tốt 70%
- Khá 60%
- Trung bình 50%
- Yếu 40%
- Kém 30%
- Rất kém 20%
- Không có gì 10%
Phần C: (30 điểm – thời gian: 60 phút - phần tự chọn do các trường ra đề).