Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008 - 2011): kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Lí thuyết+Tình huống+hướng dẫn giải) 24
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 ( 2008 - 2011 ) : kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (LT+TH+hướng dẫn giải)24
ĐỀ BÀI
Cõu 1:(1.5 điểm)
Trình bày nhiệm vụ, cấu tạo, nguyên lý làm việc của Rơ le khởi động kiểu dòng điện?
Cõu 2:(2.5 điểm)
Hóy nờu nhiệu vụ và phõn loại thiết bị bay hơi.
Cõu 3:(3 điểm)
Trỡnh bày cấu tạo mỏy điều hũa hai phần tử hai chiều?
Cõu 4:(3 điểm)
(Cỏc trường tự chọn)
6 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1410 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008 - 2011): kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Lí thuyết+Tình huống+hướng dẫn giải) 24, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi số: ML-ĐHKK - TH 24
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
TT
HỌ VÀ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
KÝ TÊN
1
Trần Phạm Tuất
Chuyên gia trưởng
Trường CĐN TS Miền Bắc
2
Lê Quang Liệu
Chuyên gia
Trường CĐN TS Miền Bắc
3
Đậu Thanh Hưng
Chuyên gia
Trường CĐN Việt Hàn
4
Phạm Vũ Công
Chuyên gia
Trường CĐN Đồng Nai
5
Lê Tuấn Đạt
Chuyên gia
Trường CĐN Xây dựng
6
Phí Ngọc Liễn
Chuyên gia
Công ty CBTS Hải Phòng
NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Nội dung đề thi
Điểm đạt
Phần A: Thay thế quạt máy điều hòa một phần tử
35
Phần B: Thay thế dàn ngưng tụ âm trong tủ bằng dàn ngưng tụ bên ngoài cho tủ lạnh
35
Phần C (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề).
30
Tổng cộng
100
Ghi chú:
PHẦN A: ĐIỀU HÒA CỤC BỘ: thời gian 120 phút
Thay thế quạt máy điều hòa một phần tử.
A/ MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật đề thi
a.Hệ thống:
Máy điều hòa không khí 2 khối là loại máy có 2 khối riêng biệt 1 khối lạnh và 1 khối nóng sau khi lắp đặt kết nối 2 khối này lại bằng ống đồng dẫn môi chất.
Khi hệ thống máy nén hoạt động hút hơi môi chất sinh ra ở giàn bay hơi P0 và t0 nén lên áp suất Pk và nhiệt độ tk đẩy vào dàn ngưng tụ ở đây môi chất thải nhiệt ra môi trường chuyển pha trạng thai từ thể hơi sang thể lỏng. Môi chất tiếp tục đi qua tiết lưu làm giảm áp từ Pk xuống P0 vào dàn bay hơi, ở đây môi chất thu nhiệt môi trường sôi và bay hơi được máy nén hút về thực hiện chu trình mới.
2. Yêu cầu kỹ thuật.
- Nhốt gas, tháo máy đưa về vị trí sửa chữa.
- Kiểm tra, đo đạt, xác định hư hỏng của quạt.
- Tháo mạch điện
- Tháo quạt theo qui trình
- Lắp quạt mới, lắp điện đúng theo qui trình
- Vận hành chạy thử.
3. Quy trình thực hiện bài thi:
Thay thế quạt máy điều hòa một phần tử.
B. DANH MỤC DỤNG CỤ, THIẾT BỊ
1. Danh mục dụng cụ:
STT
TÊN DỤNG CỤ
ĐƠN VỊ
SỐ LƯỢNG
GHI CHÚ
1
Kìm điện các loại
Bộ
1
3
Kìm bấm cốt
Cái
1
4
Kìm tuốt dây điện
Cái
1
5
Am per kìm
Cái
1
6
Cale, mỏ lếch và dụng cụ cần thiết
Bộ
1
2. Danh mục thiết bị, vật tư:
STT
TÊN THIẾT BỊ, VẬT TƯ
QUI CÁCH
ĐƠN VỊ
SỐ
LƯỢNG
GHI CHÚ
1
CB
1 pha
Cái
1
2
Máy điều hòa không khí 2 phần tử
1Hp
Cái
1
3
Tụ điện
4 µF
cái
1
4
Dây 24/10
cadivi
m
1
5
Đầu cốt
cái
10
6
Quạt
cái
1
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ.
TT
NỘI DUNG THANG ĐIỂM
ĐIỂM CHUẨN
ĐIỂM THỰC TẾ
GHI CHÚ
01
Kiểm tra, đo đạt, xác định hư hỏng
10Điểm
02
Tháo mạch điện, tháo quạt
5 Điểm
03
Thay quạt mới, lắp mạch điện và hoàn thiện
10 Điểm
04
An toàn lao động
5 Điểm
05
Mỹ thuật
5 Điểm
9
Hoàn thành chậm so với thời gian qui định: 1 ¸10 phút
Hoàn thành chậm so với thời gian qui định: trên 30 phút
-2,5điểm
Loại
TỔNG ĐIỂM: 35 ĐIỂM
PHẦN B: MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả đề:
Thay thế dàn ngưng tụ âm trong tủ bằng dàn ngưng tụ bên ngoài cho tủ lạnh
2. Yêu cầu kỹ thuật:
- Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, vật tư trước khi thay thế dàn ngưng tụ tủ lạnh.
- Chọn dàn phù hợp với công suất tủ lạnh
- Kiểm tra, bảo dưỡng dàn ngưng tụ tủ lạnh trước khi thay thế.
- Thay thế, chạy kiểm tra và bàn giao sản phẩm đạt chất lượng.
- An toàn cho người và thiết bị
B/ PHẦN II: DANH MỤC THIÊT BỊ, VẬT TƯ:
Số thí sinh dự thi: 01
TT
Tên thiết bị, vật tư
Đơn vị
S. Lượng
Tên nhà sản xuất
Ghi chú
I
Thiết bị
1
Tủ lạnh 150 lít
cái
01
Sanyo
2
Máy hút chân không 750W
cái
01
Robinai
3
Bộ hàn hơi
bộ
01
4
Bình N2
Bộ
01
5
Thiết bị đo nhiệt độ điện tử
cái
01
6
Block thay thế
cái
01
LG
7
Đồng hồ nạp môi chất lạnh
bộ
01
8
Thiết bị dò gas
cái
01
II
Dụng cụ
1
Ampe kìm
cái
01
2
Bộ dụng cụ nong, loe ống
Bộ
01
3
Dao cắt ống đồng
cái
01
4
Dũa tam giác
cái
01
5
Kìm vạn năng
cái
01
6
Kìm nhọn
cái
01
7
Kìm kẹp ống
Cái
01
8
Khăn bông
cái
01
9
Bọt thử kín
lít
0,1
10
Vam uốn ống
cái
01
III
Vật tư
1
Môi chất lạnh R134a
gam
500
2
Gas hàn C4H10
gam
100
3
Ỗxy
gam
200
4
Que hàn bạc
Que
2
5
Que hàn đồng
Que
01
6
Hàn the
Gam
100
7
Dàn ngưng tụ 12 cút
cái
01
8
Ống đồng f6
m
2
9
Đầu dịch vụ
cái
01
PHẦN III: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
ĐIỂM TỐI ĐA
KẾT QUẢ
I. ĐIỂM KỸ THUẬT
25 điểm
1
Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, vật tư đầy đủ
5
2
Chọn dàn phù hợp với công suất tủ lạnh
3
3
Kiểm tra, bảo dưỡng dàn ngưng tụ tủ lạnh trước khi thay thế.
5
4
Thử kín
2
5
Hút chân không, nạp gas máy chạy
8
6
Máy chạy đạt thông số kỹ thuật ( nhiệt độ, áp suất, dòng điện)
2
II. ĐIỂM AN TOÀN
5 điểm
1
Sử dụng đúng kỹ thuật dụng cụ, thiết bị
04
2
Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp
03
3
An toàn cho người và thiết bị
03
II. ĐIỂM THỜI GIAN
5 điểm
1
Đúng thời gian
5
2
Vượt ≤ 10 phút
4
3
Vượt ≤ 30 phút
2
4
Vượt > 30 phút
0
TỔNG SỐ ĐIỂM
35 điểm
* Yêu cầu đối với thí sinh:
- Có mặt ở phòng thi trước 5 phút;
- Có thẻ sinh viên và chuẩn bị đầy đủ trang bị bảo hộ lao động theo qui định.