Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008 - 2011): kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Lí thuyết+Tình huống+hướng dẫn giải) 23
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 ( 2008 - 2011 ) : kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (LT+TH+hướng dẫn giải)23
ĐỀ BÀI
Câu 1:(1.5 điểm)
Nêu phương pháp khởi động động cơ một pha trong tủ lạnh.
Câu 2:(2.5 điểm)
Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy hút ẩm?
Câu 3:(3 điểm)
Trình bày cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy điều hòa một cục một chiều?
Câu 4:(3 điểm)
(Các trường tự chọn)
8 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1369 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008 - 2011): kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Lí thuyết+Tình huống+hướng dẫn giải) 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi số: ML-ĐHKK - TH 23
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
TT
HỌ VÀ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
KÝ TÊN
1
Trần Phạm Tuất
Chuyên gia trưởng
Trường CĐN TS Miền Bắc
2
Lê Quang Liệu
Chuyên gia
Trường CĐN TS Miền Bắc
3
Đậu Thanh Hưng
Chuyên gia
Trường CĐN Việt Hàn
4
Phạm Vũ Công
Chuyên gia
Trường CĐN Đồng Nai
5
Lê Tuấn Đạt
Chuyên gia
Trường CĐN Xây dựng
6
Phí Ngọc Liễn
Chuyên gia
Công ty CBTS Hải Phòng
NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Nội dung đề thi
Điểm đạt
Phần A: LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ
35
Phần B: LẮP HOÀN CHỈNH MẠCH ĐIỆN TỦ LẠNH TRỰC TIẾP
35
Phần C (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề).
30
Tổng cộng
100
Ghi chú:
Phần A (35 điểm)- Thời gian: 150 phút
NỘI DUNG: LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI
1. Mô tả nội dung đề thi:
1. Đọc bản vẽ
2. Sử dụng dụng cụ gia công
3. Lắp đặt khối ngoài nhà
3.1. Lấy dấu, lắp đặt giá đỡ
3.2. Lắp đặt khối ngoài nhà vào giá đỡ
4. Lắp đặt khối trong nhà
4.1. Lấy dấu khoan, đục lỗ
4.2. Lắp đặt khối trong nhà vào vị trí
5. Lắp đặt đường ống dẫn ga, điện và đường ống nước ngưng
6. Thử kín hệ thống
7. Hút chân không
8. Chạy thử máy và nạp ga bổ sung nếu cần
9. Đo kiểm các thông số ở chế độ làm lạnh
2. Yêu cầu kỹ thuật
- Khối trong nhà và khối ngoài nhà được lắp đúng tâm của khung và bảng gỗ
- Lắp đặt thiết bị, đường ống dẫn môi chất, đường ống nước ngưng đạt kỹ thuật mỹ thuật
- Đo kiểm các thông số ở chế độ làm lạnh chuẩn xác
- Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gian
3. Quy trình thực hiện bài thi:
Đọc sơ đồ lắp đặt và thực hiện công việc lắp đặt
b. Vận hành và xác định các thông số kỹ thuật
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
C. DANH MỤC VẬT TƯ, THIẾT BỊ
TT
Số lượng
Danh mục
Mô tả
Ghi chú
1
1
Máy ĐHNĐ 2 phần tử
2
1
Bộ giá đỡ gỗ cho lắp máy
3
3m
ống đồng d6
4
3m
ống đồng d12
5
8m
Dây điện 1x1.5mm
6
6m
Bảo ôn máy điều hoà
7
1kg
Băng quấn máy điều hoà
8
2m
ống nước mềm d20+đai ôm ống
9
1kg
R22
10
6
Bulông 4x50mm
11
4 con
Bulông 10x50mm
12
1 bộ
Bộ nong loe, dao cắt ống đồng
13
1 bộ
Bộ dụng cụ cơ khí
14
1 bộ
Bộ đồng hồ nạp ga
15
1 cái
Ampe kìm
16
2 cái
Mỏ lết 300
17
1 bộ
Khoan tay, mũi d4, mũi đột lỗ d60
18
1 cái
Lục lăng d4, dao cắt ống
19
1 cái
Nhiệt kế
20
1 cái
Máy hút chân không
Bảo hộ cá nhân:
- Giầy bảo hộ
- Áo dài tay
- Găng tay bảo hộ
D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
NỘI DUNG
ĐIỂM
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư
4
Đầy đủ
Lắp đặt thiết bị
6
Đúng bản vẽ
Lắp đặt đường ống dẫn môi chất, đường ống nước ngưng, đường điện
5
-Đúng kỹ thuật
-Mỹ thuật
Thử độ bền, độ kín
5
P£266Pa (Abs), t=3 phút
Vận hành
5
Theo tiêu chuẩn nhà SX
Đo kiểm các thông số ở chế độ làm lạnh
5
Xác định các thông số chuẩn xác
Sử dụng trang bị bảo hộ, thao tác an toàn
5
Đúng cách
Đảm bảo thời gian
£ 150 phút
Tổng
35
Cho điểm mỗi nội dung:
- Hoàn hảo 100%
- Rất tốt 90%
- Tốt 80%
- Tường đối tốt 70%
- Khá 60%
- Trung bình 50%
- Yếu 40%
- Kém 30%
- Rất kém 20%
- Không có gì 10%
Phần B (35 điểm)- Thời gian: 90 phút: LẮP HOÀN CHỈNH MẠCH ĐIỆN TỦ LẠNH TRỰC TIẾP
GIỚI THIỆU.
Đề thi yêu cầu thí sinh đấu nối mạch điện tủ lạnh trực tiếp hoàn thiện
NỘI DUNG CÔNG VIỆC.
1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 1,5 giờ
2. Nhiệm vụ.
Thí sinh sẽ nhận được:
+Sơ đồ nguyên lý mạch điện tủ lạnh trực tiếp
+ Thiết bị tủ lạnh trực tiếp:
Thí sinh kiểm tra phụ kiện được phát, thí sinh được phép đề ghị thay đổi phụ kiện hư hỏng, không đúng giá trị hoặc thiếu trong vòng 15 phút đầu của thời gian thi mô đun này.
Sau khi đấu nối xong, thí sinh tiến hành hiệu chỉnh và kiểm tra chức năng của mạch trước khi đệ trình cho các giáo viên chấm thi.
3. Danh mục vật tư, thiết bị.
STT
Tên thiết bị
Số lượng
Đơn vị
1
Câu chì
1
Cái
2
Đèn b áo
1
Cái
3
Thermostar
1
Cái
4
Công tắc đèn
1
Cái
5
Điện trở xả đá
1
Cái
6
Rơ le nhiệt
1
Cái
7
Tụ điện
1
Cái
8
M áy n én
1
Cái
9
Dây điện (1x1) mm
12
m
10
Thiết bị tủ lạnh trực tiếp
1
Bộ
4. Danh mục dụng cụ
STT
TÊN DỤNG CỤ
ĐƠN VỊ
SỐ LƯỢNG
GHI CHÚ
1
Kìm nhọn
Cái
1
2
Đồng hồ vạn năng
Cái
1
3
Am pe kìm
Cái
1
4
Kìm tuốt dây điện
Cái
1
5
Tuốc nơ vit các loại
Bộ
1
6
Bút thử điện
Cái
1
5. Hướng dẫn cho thí sinh.
a/ Kiểm tra, xắp xếp phụ kiện và tiến hành đấu nối.
b/ Sau khi đấu nối xong, dùng đồng hồ ở thang đo Ohm kiểm tra thông mạch
c/ Cấp nguồn xoay chiều cho mạch điện khi đã an toàn.
d/ Kiểm tra các thông số kỹ thuật khi tủ lạnh làm việc.
THANG ĐIỂM
TT
Tiêu chí chấm
Điểm tối đa
Điểm thực tế
1
Chức năng của mạch.
8
Cấp nguồn, mạch sẵn sàng
2
Mạch điện hoạt động đúng yêu cầu
6
2
Đấu nối mạch điện.
10
Tất cả các phụ kiện đúng theo sơ đồ
3
Mối nối chắc chắn, tiếp xúc tốt
4
Các phụ kiện chắc, thẳng, gọn
3
3
Đo được các thông số kỹ thuật
8
Dòng khởi động
4
Dòng khởi làm việc
4
4
An toàn
3
Trang bị đầy đủ bảo hộ
0,6
Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề
0,6
Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp
0,6
Có các điểm nối đất
0,6
An toàn cho người và thiết bị
0,6
5
Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh )
3
Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc đúng thời gian quy định.
3
Quá giờ
0
Tổng điểm
35
Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi.
Đảm bảo an toàn
Không quá 10% thời gian quy định