Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008 - 2011): kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Lí thuyết+Tình huống+hướng dẫn giải) 13
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 ( 2008 - 2011 ) : kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (LT+TH+hướng dẫn giải)13
ĐỀ BÀI
Câu 1:(1.5 điểm)
Trình bày tính chất của ga R12?
Câu 2:(2.5 điểm)
Trình bày phương pháp kiểm tra máy nén kín?
Câu 3:(3 điểm)
Tr×nh bày kh¸i niÖm, ph©n lo¹i vµ øng dông cña m¸y nÐn l¹nh?
Câu 4:(3 điểm)
(Các trường tự chọn)
8 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1484 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008 - 2011): kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Lí thuyết+Tình huống+hướng dẫn giải) 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi số: ML-ĐHKK - TH 13
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
TT
HỌ VÀ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
KÝ TÊN
1
Trần Phạm Tuất
Chuyên gia trưởng
Trường CĐN TS Miền Bắc
2
Lê Quang Liệu
Chuyên gia
Trường CĐN TS Miền Bắc
3
Đậu Thanh Hưng
Chuyên gia
Trường CĐN Việt Hàn
4
Phạm Vũ Công
Chuyên gia
Trường CĐN Đồng Nai
5
Lê Tuấn Đạt
Chuyên gia
Trường CĐN Xây dựng
6
Phí Ngọc Liễn
Chuyên gia
Công ty CBTS Hải Phòng
NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Nội dung đề thi
Điểm đạt
Phần A: LẮP HOÀN CHỈNH MẠCH ĐIỆN ĐIỀU HÒA 2 KHỐI 1 CHIỀU
35
Phần B: BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ
35
Phần C (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề).
30
Tổng cộng
100
Ghi chú:
Phần A: (35 điểm)- Thời gian: 90 phút
NỘI DUNG: LẮP HOÀN CHỈNH MẠCH ĐIỆN ĐIỀU HÒA 2 KHỐI 1 CHIỀU
GIỚI THIỆU.
Đề thi yêu cầu thí sinh đấu nối mạch điện điều hòa 2 khối 1chiều hoàn thiện
NỘI DUNG CÔNG VIỆC.
1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 1,5 giờ
2. Nhiệm vụ.
Thí sinh sẽ nhận được:
+Sơ đồ nguyên lý mạch điện điều hòa 2 khối 1chiều
+ Thiết bị điều hòa 2 khối 1chiều:
Thí sinh kiểm tra phụ kiện được phát, thí sinh được phép đề ghị thay đổi phụ kiện hư hỏng, không đúng giá trị hoặc thiếu trong vòng 15 phút đầu của thời gian thi mô đun này.
Sau khi đấu nối xong, thí sinh tiến hành hiệu chỉnh và kiểm tra chức năng của mạch trước khi đệ trình cho các giáo viên chấm thi.
3. Danh mục vật tư, thiết bị.
STT
Tên thiết bị
Số lượng
Đơn vị
1
Vỉ mạch điều khiển
1
Cái
2
Công tắc nguồn
1
Cái
3
Quạt dàn nóng
1
Cái
4
Quạt dàn lạnh
1
Cái
5
Thermostas
1
Cái
6
Cảm biến nhiệt độ
1
Cái
7
Động cơ hướng gió
1
Cái
8
Lưới lọc
1
Cái
9
Rơ le bảo vệ
1
Cái
10
Dây dẫn (1x1,5)
5
m
10
Máy nén
1
Cái
4. Danh mục dụng cụ
STT
TÊN DỤNG CỤ
ĐƠN VỊ
SỐ LƯỢNG
GHI CHÚ
1
Kìm nhọn
Cái
1
2
Đồng hồ vạn năng
Cái
1
3
Am pe kìm
Cái
1
4
Kìm tuốt dây điện
Cái
1
5
Tuốc nơ vit các loại
Bộ
1
6
Bút thử điện
Cái
1
5. Hướng dẫn cho thí sinh.
a/ Kiểm tra, xắp xếp phụ kiện và tiến hành đấu nối.
b/ Sau khi đấu nối xong, dùng đồng hồ ở thang đo Ohm kiểm tra thông mạch
c/ Cấp nguồn xoay chiều cho mạch điện khi đã an toàn.
d/ Kiểm tra các thông số kỹ thuật khi điều hòa 2 khối 1chiều làm việc.
THANG ĐIỂM
TT
Tiêu chí chấm
Điểm tối đa
Điểm thực tế
1
Chức năng của mạch.
8
Cấp nguồn, mạch sẵn sàng
2
Mạch điện hoạt động đúng yêu cầu
6
2
Đấu nối mạch điện.
13
Tất cả các phụ kiện đúng theo sơ đồ
4
Mối nối chắc chắn, tiếp xúc tốt
5
Các phụ kiện chắc, thẳng, gọn
4
3
Đo được các thông số kỹ thuật
8
Dòng khởi động
4
Dòng khởi làm việc
4
4
An toàn
3
Trang bị đầy đủ bảo hộ
0,6
Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề
0,6
Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp
0,6
Có các điểm nối đất
0,6
An toàn cho người và thiết bị
0,6
5
Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh )
3
Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc đúng thời gian quy định.
3
Quá giờ
0
Tổng điểm
35
Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi.
Đảm bảo an toàn
Không quá 10% thời gian quy định
Phần B: (35 điểm)- Thời gian: 90 phút
NỘI DUNG: BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI
1. Mô tả nội dung đề thi:
1. Kiểm tra trước khi bảo dưỡng
2. Làm vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt
2.1. Tháo vỏ máy
2.2. Vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt
2.3. Mở vỏ máy
2.4. Làm vệ sinh hệ thống nước ngưng
2.5. Nắn cánh cánh tản nhiệt
2.6. Lắp vỏ máy
2. Làm vệ sinh lưới lọc không khí
3. Tra dầu mỡ quạt
4. Kiểm tra các thiết bị điện, tiếp xúc của các rắc cắm điện, thông mạch
5. Kiểm tra lượng ga
2. Yêu cầu kỹ thuật
- Đo kiểm các thiết bị điện chuẩn xác
- Thiết bị trao đổi nhiệt được vệ sinh sạch, đúng trình tự
- Các cánh tản nhiệt thẳng đều không móp méo
- Vệ sinh lưới lọc lưới lọc không khí sạch
- Sau khi tra dầu mỡ quạt chạy êm
- Các rắc cắm hệ thống điện tiếp xúc tốt
- Lượng ga đủ
- Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gia
3. Quy trình thực hiện bài thi:
Khiểm tra trước khi bảo dưỡng
Vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt
Nắn lại cánh tản nhiệt bị móp méo
Vệ sinh lưới lọc không khí
Tra dầu mỡ quạt
Kiểm tra các thiết bị điện, rắc cắm hệ thống điện
Kiểm tra ga
Kiểm tra hệ thống sau nạp ga
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
C. DANH MỤC VẬT TƯ, THIẾT BỊ
TT
Số lượng
Danh mục
Mô tả
Ghi chú
1
1
Máy ĐHNĐ 2 phần tử
2
1
Bộ giá đỡ gỗ cho lắp máy
Khung thép
WxHxD:800x1600x400
Bảng gỗ 1000x500x20
3
1 cái
Bơm nước
4
1 cái
Máy nén khí
5
1 gói
Xà phòng
6
1 kg
Giẻ lau
7
0,5 kg
Băng quấn máy điều hoà
8
01 bộ
Bộ dụng cụ cơ khí
9
1 cái
Ampe kìm
10
1 cái
Đồng hồ vạn năng
11
4 con
Rắc cắm lốc
12
10 cái
Đầu cốt dây 2.5 mm
13
10 cái
Đầu cốt dây 1.5 mm
14
1 bộ
Kìm điện, Kìm mỏ nhọn, Kìm tuốt dây
15
10 cái
Dây rút
16
1 bộ
Tuốc nơ vít (2, 4 cạnh),
17
1 lô
Vật tư phụ cho lắp đặt điện
18
1cuộn
Băng dính cách điện
19
1 cái
Megommet
Bảo hộ cá nhân:
- Giầy bảo hộ
- Áo dài tay
- Găng tay bảo hộ
D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
NỘI DUNG
ĐIỂM
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư
3
Đầy đủ
Đo kiểm, xác định thông số của các thiết bị điện, thiết bị lạnh
4
Xác định chuẩn xác
Vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt
6
Sạch
Nắn lại cánh tản nhiệt bị móp méo
3
Kỹ thuật, mỹ thuật
Vệ sinh lưới lọc không khí
3
Đúng chế độ. Chính xác
Tra dầu mỡ quạt
4
Quạt chạy êm
Kiểm tra các rắc cắm hệ thống điện
3
Tiếp xúc tốt
Kiểm tra ga
2
Chính xác
Khiểm tra hệ thống sau nạp ga
2
Chính xác
Đảm bảo thời gian
£ 120 phút
Tổng
35
Cho điểm mỗi nội dung:
- Hoàn hảo 100%
- Rất tốt 90%
- Tốt 80%
- Tường đối tốt 70%
- Khá 60%
- Trung bình 50%
- Yếu 40%
- Kém 30%
- Rất kém 20%
- Không có gì 10%
Phần C: (30 điểm – thời gian: 90 phút - phần tự chọn do các trường ra đề).