Đề thi TNCĐ nghề: nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) (lí thuyết+thực hành+hướng dẫn giải) 25
Đề thi TNCĐ nghề:nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) ( lí thuyết +thực hành+ hướng dẫn giải)25
Hình thức thi Viết)
Thời gian thi: 150 phút ( Không kể thời gian chép/ giao đề )
Câu 1: (2 điểm)
Trình bày nội dung của công việc trung tu ?
Câu 2: (2điểm)
Cácu,ưciểmvàpạmiửngcaộtruyềnxíh?
Câu 3: (3 điểm)
Trình bày việc phân loại trục:
10 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1545 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi TNCĐ nghề: nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) (lí thuyết+thực hành+hướng dẫn giải) 25, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA II
(2008-2011)
NGHỀ: NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐA SCMCC-TH25
Họ và tên thí sinh
Lớp
Nội dung
Công việc
Bảo dưỡng hộp tốc độ máy tiện vạn năng (TUD 40/50)
I
Nội dung công việc
TT
Các bước công việc
Thang điểm
Điểm đạt
1
Chuẩn bị
10
2
Tháo rời chi tiết
20
3
Làm sạch, kiểm tra, sửa chữa chi tiết
20
4
Lắp các bộ phận và điều chỉnh
20
Tổng cộng
70
- Mỗi thí sinh được 01 sinh viên khóa sau phụ giúp để tháo, bảo dưỡng và lắp lại hoàn chỉnh hộp tốc độ máy tiện vạn năng trong thời gian 3 giờ đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật và an toàn lao động.
- Bài thi được thực hiện tại xưởng thực hành sửa chữa máy công cụ .
- Bài thi được đánh giá khi thí sinh hoàn thành trước hoặc hết giờ làm bài thi theo qui định.
Yêu cầu
- Tháo lắp đúng qui trình, đảm bảo tính chất lắp ghép của các mối ghép. Hộp tốc độ máy tiện vạn năng sau khi bảo dưỡng làm việc bình thường.
- Bài thi chỉ được đánh giá khi đã thực hiện xong phần: “Lắp ráp và hiệu chỉnh chi tiết thành hộp”
- Đảm bảo an toàn lao động và đúng thời gian theo qui định.
Điều kiện thực hiện
TT
Tên thiết bị, dụng cụ, vật tư
Đặc tính
Số lượng
Ghi chú
1
Hộp tốc độ máy tiện vạn năng
Loại cũ
1 cái
2
Máy khoan điện cầm tay
800 ¸ 1000W
1 cái
3
Máy mài cầm tay
1000W
1 cái
4
Clê đầu tròng đầu dẹt
Từ 6 ¸ 32
1 bộ
5
Clê facom ( Tuýp )
Từ 6 ¸ 32
1 hộp
6
Clê đầu chìm
Từ 6 ¸ 24
1 hộp
7
Kìm panh các loại
2 cái
8
Kìm điện
1 cái
9
Tuốc nơ vit các loại
3 cái
10
Khay đồ
400x800x100
2 cái
11
Búa nguội
400 gam
1 quả
12
Búa nguội
2000 gam
1 quả
13
Pa lăng
1,0 – 2,5 tấn
1 cái
14
Giũa dẹt 300
Răng vừa
1 cái
15
Giũa bán nguyệt 300
Răng vừa
1 cái
16
Mũi cạo đầu cong
1 cái
17
Đầu cặp mũi khoan
Côn mooc 3
1 cái
18
Mũi khoan ruột gà
HSS þ 6-20
4 cái
19
Dầu rửa
đi-ê-zen
5 lít
20
Giẻ lau công nghiệp
Sợi coton
2 kg
21
Giấy ráp
Vừa và mịn
2 tờ
22
Mỡ bảo quản
0,3 kg
Thời gian 3 giờ
Thời gian chuẩn bị
Thời gian thi
Thời gian tạm nghỉ
Bắt đầu
Bắt đầu
Bắt đầu
Kết thúc
Kết thúc
Kết thúc
Chữ ký của giáo viên
1
2
3
4
Hướng dẫn cho thí sinh - Nghề SCMCC
Họ tên thí sinh
Trường
Công việc
I
Thời gian làm quen
15 phút
Thời gian thi
3 giờ
Thời gian nghỉ
15 phút
Yêu cầu đối với thi sinh:
- Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khoẻ của nghề
- Chỉ được hỏi tham vấn những câu hỏi cần thiết
- Không nói chuyện và thảo luận trong quá trình thi
- Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo
- Điền đầy đủ tên và địa chỉ Trường vào các báo cáo
- Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ
- Hoàn thành toàn bộ nội dung bài thi theo bản hướng dẫn
Hớng dẫn cho thi sinh:
1
Chuẩn bị
2
Tháo rời chi tiếto thi sinh:
ung bài thi theo bản hớng dẫn
ghề
3
Làm sạch, kiểm tra, sửa chữa chi tiết
4
Lắp lại các bộ phận và điều chỉnh
Đáp án:
1
Chuẩn bị
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
1.1
Dung cụ
4.0
0
1.2
Làm sạch khu vực thi
3.0
0
1.3
Sắp xếp khu vực thi hợp lý
3.0
0
Tổng cộng
10
0
2
Tháo các bộ phận
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
2.1
Tháo hộp tốc độ ra khỏi thân máy
1.0
0
2.2
Tháo puly
1.0
0
2.3
Tháo trục đóng mở ly hợp
1.0
0
2.4
Tháo gối đỡ hộp máy
1.0
0
2.5
Tháo nắp hộp đậy hộp tốc độ
1.0
0
2.6
Tháo trục,bánh răng,vòng bi (trục lắp puly)
2.0
0
2.7
Tháo trục,bánh răng,vòng bi (trục trung gian)
2.0
0
2.8
Tháo trục,bánh răng,vòng bi (trục ăn khớp với ly hợp)
2.0
0
2.9
Tháo chốt cam
1.0
0
2.10
Tháo trục liên động đóng mở ly hợp
1.0
0
2.11
Tháo vòng bi đỡ cụm ly hợp
1.0
0
2.12
Tháo vấu truyền lực
1.0
0
2.13
Tháo đòn bẩy ly hợp
1.0
0
2.14
Tháo chốt lắp đòn bẩy ly hợp(cả cụm ly hợp ma sát phanh,ma sát tải)
1.0
0
2.15
Tháo lá đĩa ly hợp (cả cụm ly hợp ma sát phanh,ma sát tải)
1.0
0
2.16
Tháo đai ốc điều chỉnh ly hợp
1.0
0
2.17
Tháo cam đóng mở ly hợp
1.0
0
Tổng cộng
20.0
0
3
Làm sạch, kiểm tra, sửa chữa chi tiết
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
3.1
Làm sạch các chi tiết
2.0
0
3.2
Kiểm tra kích thước của vòng bi
1.0
0
3.3
Kiểm tra kích thước cổ trục
1.0
0
3.4
Kiểm tra độ đảo của bánh răng
2.0
0
3.5
Kiểm tra độ mòn của bạc đồng
1.0
0
3.6
Kiểm tra đĩa lỗ
2.0
0
3.7
Kiểm tra lá đĩa ly hợp (lá trong,lá ngoài)
2.0
0
3.8
Kiểm tra đai ốc điều chỉnh
1.0
0
3.9
Kiểm tra đòn bẩy
2.0
0
3.10
Sửa chữa, thay thế các chi tiết biến dạng, hỏng
5.0
0
Tổng cộng
20.0
0
4
Lắp lại các bộ phận và điều chỉnh
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
4.1
Lắp cam đóng mở ly hợp
1.0
0
4.2
Lắp đai ốc điều chỉnh ly hợp
1.0
0
4.3
Lắp lá đĩa ly hợp (cả cụm ly hợp ma sát phanh,ma sát tải)
1.0
0
4.4
Lắp chốt lắp đòn bẩy ly hợp (cả cụm ly hợp ma sát phanh,ma sát tải )
1.0
0
4.5
Lắp đòn bẩy ly hợp
1.0
0
4.6
Lắp vấu truyền lực
1.0
0
4.7
Lắp vòng bi đỡ cụm ly hợp
1.0
0
4.8
Lắp trục liên động đóng mở ly hợp
2.0
0
4.9
Lắp chốt cam
1.0
0
4.10
Lắp trục,bánh răng,vòng bi (trục ăn khớp với ly hợp)
1.0
0
4.11
Lắp trục,bánh răng,vòng bi (trục trung gian)
1.0
0
4.12
Lắp trục,bánh răng,vòng bi (trục lắp puly)
1.0
0
4.13
Lắp nắp hộp đậy hộp tốc độ
1.0
0
4.14
Lắp gối đỡ hộp máy
1.0
0
4.15
Lắp trục đóng mở ly hợp
1.0
0
4.16
Lắp puly
1.0
0
4.17
Lắp hộp tốc độ vào máy
1.0
0
4.18
Kiểm tra tổng thể toàn hộp
2.0
0
Tổng cộng
20.0
0
Bản báo cáo của thí sinh - Nghề SCMCC
Bản báo cáo
*Những dụng cụ, cần thiết phục vụ thi
1.Hộp tốc độ máy tiện vặn năng TUD40/50 ( hoặc loại tương đương)
2.Tủ dụng cụ chuyên dùng
3.Vam tháo vòng bi
4.Thước cặp
5.Pan me
6.Đồng hồ so + đế từ
7.Dầu Diesel
8.Giẻ sạch