Đề thi TNCĐ nghề: nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) (lí thuyết+thực hành+hướng dẫn giải) 23
Đề thi TNCĐ nghề:nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) ( lí thuyết +thực hành+ hướng dẫn giải)Đề thi TNCĐ nghề:nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) ( lí thuyết +thực hành+ hướng dẫn giải)23
Hình thức thi Viết)
Thời gian thi: 150 phút ( Không kể thời gian chép/ giao đề )
Câu1: (2 điểm)
Phân loại máy khoan theo kết cấu, theo số trục chính và các công việc thường làm trên máy khoan ?
Câu 2: (2điểm)
Trình bày phương pháp sửa chữa bộ truyền đai?
Câu 3: (3 điểm)
Trình bày các yêu cầu kỹ thuật của hệ thống thủy lực sau khi sửa chữa ?
8 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1447 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi TNCĐ nghề: nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) (lí thuyết+thực hành+hướng dẫn giải) 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA II
(2008-2011)
NGHỀ: NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐA SCMCC-TH 23
Họ và tên thí sinh
Lớp
Nội dung
Công việc
Bảo dưỡng hộp xe dao máy tiện vạn năng
I
Nội dung công việc
TT
Các bước công việc
Thang điểm
Điểm đạt
1
Chuẩn bị
10
2
Tháo rời chi tiết
20
3
Làm sạch, kiểm tra, sửa chữa chi tiết
30
4
Lắp các bộ phận và điều chỉnh
20
Tổng cộng
70
- Mỗi thí sinh được 01 sinh viên khóa sau phụ giúp để tháo, bảo dưỡng và lắp lại hoàn chỉnh hộp xe dao máy tiện vạn năng trong thời gian 4 giờ đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật và an toàn lao động.
- Bài thi được thực hiện tại xưởng thực hành sửa chữa máy công cụ .
- Bài thi được đánh giá khi thí sinh hoàn thành hoặc hết giờ làm bài thi theo qui định.
Yêu cầu
- Tháo lắp đúng qui trình, đảm bảo tính chất lắp ghép của các mối ghép. Hộp xe dao máy tiện vạn năng sau khi bảo dưỡng làm việc bình thường.
- Bài thi chỉ được đánh giá khi đã thực hiện xong phần: “Lắp ráp và hiệu chỉnh chi tiết thành hộp”
- Đảm bảo an toàn lao động và đúng thời gian theo qui định.
Điều kiện thực hiện
TT
Tên thiết bị, dụng cụ, vật tư
Đặc tính
Số lượng
Ghi chú
1
Hộp xe dao máy tiện vạn năng
Loại cũ
1 cái
2
Máy khoan điện cầm tay
800 ¸ 1000W
1 cái
3
Máy mài cầm tay
1000W
1 cái
4
Clê đầu tròng đầu dẹt
Từ 6 ¸ 32
1 bộ
5
Clê facom ( Tuýp )
Từ 6 ¸ 32
1 hộp
6
Clê đầu chìm
Từ 6 ¸ 24
1 hộp
7
Kìm panh các loại
2 cái
8
Kìm điện
1 cái
9
Tuốc nơ vit các loại
3 cái
10
Khay đồ
400x800x100
2 cái
11
Búa nguội
400 gam
1 quả
12
Búa nguội
2000 gam
1 quả
13
Pa lăng
1,0 – 2,5 tấn
1 cái
14
Chày đồng þ 20-28 L 450 - 600
2 cái
15
Giũa dẹt 300
Răng vừa
1 cái
16
Giũa bán nguyệt 300
Răng vừa
1 cái
17
Mũi cạo đầu cong
1 cái
18
Đầu cặp mũi khoan
Côn mooc 3
1 cái
19
Mũi khoan ruột gà
HSS þ 6-20
4 cái
20
Dầu rửa
đi-ê-zen
5 lít
21
Giẻ lau công nghiệp
Sợi coton
2 kg
22
Giấy ráp
Vừa và mịn
2 tờ
22
Mỡ bảo quản
0,3 kg
Thời gian 480 phút
Thời gian chuẩn bị
Thời gian thi
Thời gian tạm nghỉ
Bắt đầu
Bắt đầu
Bắt đầu
Kết thúc
Kết thúc
Kết thúc
Chữ ký của giáo viên
1
2
3
4
Hướng dẫn cho thí sinh - Nghề SCTBCN
Họ tên thí sinh
Trường
Công việc
I
Thời gian làm quen
15 phút
Thời gian thi
4 giờ
Thời gian nghỉ
15 phút
Yêu cầu đối với thi sinh:
- Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khoẻ của nghề
- Chỉ được hỏi tham vấn những câu hỏi cần thiết
- Không nói chuyện và thảo luận trong quá trình thi
- Tuân thủ theo những yêu cầu và hớng dẫn của giám khảo
- Điền đầy đủ tên và địa chỉ Trường vào các báo cáo
- Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ
- Hoàn thành toàn bộ nội dung bài thi theo bản hướng dẫn
Hớng dẫn cho thi sinh:
1
Chuẩn bị
2
Tháo rời chi tiếto thi sinh:
ung bài thi theo bản hớng dẫn
ghề
3
Làm sạch, kiểm tra, sửa chữa chi tiết
4
Lắp lại các bộ phận và điều chỉnh
Đáp án:
1
Chuẩn bị
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
1.1
Dung cụ
6.0
0
1.2
Làm sạch khu vực thi
2.0
0
1.3
Sắp xếp khu vực thi hợp lý
2.0
0
Tổng cộng
10
0
2
Tháo các bộ phận
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
2.1
Tháo hộp máy ra khỏi máy
1.0
0
2.2
Tháo tay gạt khởi động
1.0
0
2.3
Tháo các mặt bích,nắp đậy
1.0
0
2.4
Tháo vô lăng,du xích
1.0
0
2.5
Tháo tay gạt đóng đai ốc hai nửa
2.0
0
2.6
Tháo tay gạt đóng ngắt tự động
1.0
0
2.7
Tháo tay gạt đảo chiều
1.0
0
2.8
Tháo đai ốc hai nửa
2.0
0
2.9
Tháo bộ bánh răng côn đảo chiều
1.0
0
2.10
Tháo bộ bánh răng chạy dao nhanh
1.0
0
2.11
Tháo trục,bánh răng đóng gắt chuyển động
1.0
0
2.12
Tháo trục,bánh răng trung gian
1.0
0
2.13
Tháo trục răng,bánh răng
1.0
0
2.14
Tháo trục bánh răng có vấu mặt đầu
1.0
0
2.15
Tháo cơ cấu an toàn
1.0
0
2.16
Tháo ly hợp vợt
1.0
0
2.17
Tháo cam lệnh tâm
1.0
0
2.18
Tháo bơm Pistông
2.0
0
Tổng cộng
20
0
3
Làm sạch, kiểm tra, sửa chữa chi tiết
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
3.1
Làm sạch các chi tiết
2.0
0
3.2
Kiểm tra khe hở giữa pitông và xi lanh (bơm pitông)
3.0
0
3.3
Kiểm tra độ đàn hồi của lò xo an toàn
2.0
0
3.4
Kiểm tra độ mòn đai ốc hai nửa
3.0
0
3.5
Kiểm tra độ mòn vấu mặt đầu
2.0
0
3.6
Kiểm tra độ mòn của cam lệnh tâm
2.0
0
3.7
Kiểm tra độ mòn của bi,lò xo kéo,vỏ ly hợp vợt
3.0
0
3.8
Kiểm tra độ mòn vấu đóng gắt tự động
3.0
0
3.9
Kiểm tra độ mòn bạc đồng
2.0
0
3.10
Kiểm tra độ mòn của trục
2.0
0
3.11
Kiểm tra độ đảo các bánh răng
2.0
0
3.12
Sửa chữa, thay thế các chi tiết biến dạng, hỏng
9.0
0
Tổng cộng
35
0
4
Lắp lại các bộ phận và điều chỉnh
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
4.1
Lắp bơm Pitông
2.0
4.2
Lắp cam lệnh tâm
1.0
4.3
Lắp ly hợp vợt
1.0
4.4
Lắp cơ cấu an toàn
1.0
4.5
Lắp trục bánh răng có vấu mặt đầu
1.0
4.6
Lắp trục răng,bánh răng
1.0
4.7
Lắp trục,bánh răng trung gian
1.0
4.8
Lắp trục,bánh răng đóng gắt chuyển động
1.0
4.9
Lắp bộ bánh răng chạy dao nhanh
1.0
4.10
Lắp bộ bánh răng côn đảo chiều
1.0
4.11
Lắp đai ốc hai nửa
1.0
4.12
Lắp tay gạt đảo chiều
1.0
4.13
Lắp tay gạt đóng gắt tự động
1.0
4.14
Lắp tay gạt đóng đai ốc hai nửa
1.0
4.15
Lắp vô lăng,du xích
1.0
4.16
Lắp các mặt bích,lắp đậy
1.0
4.17
Lắp tay gạt khởi động
1.0
4.18
Lắp hộp máy vào thân máy
1.0
4.19
Kiểm tra tổng thể tòan bộ hộp
1.0
Tổng cộng
20
0
Bản báo cáo của thí sinh - Nghề SCMCC
Bản báo cáo
*Những dụng cụ, cần thiết phục vụ thi
1.Hộp xe dao máy tiện vặn năng ( hoặc loại tương đương)
2.Tủ dụng cụ chuyên dùng
3.Vam tháo vòng bi
4.Thước cặp
5.Pan me
6.Đồng hồ so + đế từ
7.Dầu Diesel
8.Giẻ sạch