Đề thi TNCĐ nghề: nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) (lí thuyết+thực hành+hướng dẫn giải) 21
Đề thi TNCĐ nghề:nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) ( lí thuyết +thực hành+ hướng dẫn giải)Đề thi TNCĐ nghề:nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) ( lí thuyết +thực hành+ hướng dẫn giải)21
Hình thức thi Viết)
Thời gian thi: 150 phút ( Không kể thời gian chép/ giao đề )
Câu 1: ( 2 điểm)
Khái niệm về kỹ năng giao tiếp với khách hàng. Các phẩm chất cần thiết trong giao tiếp?
Câu2: (2 điểm)
Trình bày đặc điểm hư hỏng và phương pháp sửa chữa bộ truyền bánh răng?
Câu 3: (3 điểm)
Trình bày cấu tạo (vẽ hình), nguyên lý làm việc của các cơ cấu an toàn kiểu bi chốt vát trong cơ cấu an toàn?
9 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1523 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi TNCĐ nghề: nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) (lí thuyết+thực hành+hướng dẫn giải) 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA II
(2008-2011)
NGHỀ: NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐA SCMCC-TH 21
Họ và tên thí sinh
Lớp
Nội dung
Công việc
Tháo lắp hộp tốc độ máy khoan đứng k125
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
TT
Các bước công việc
Thang điểm
Điểm đạt
1
Chuẩn bị
10,0
2
Tháo hộp ra khỏi giá đỡ
10,0
3
Tháo rời hộp ra thành chi tiết
20,0
4
Lắp ráp và hiệu chỉnh chi tiết thành hộp
20,0
5
Lắp hộp vào giá đỡ
10,0
Tổng cộng
70,0
- Mỗi thí sinh được 01 sinh viên khóa sau phụ giúp để tháo, bảo dưỡng và lắp lại hoàn chỉnh hộp tốc độ máy khoan K125 trong thời gian 3giờ đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật và an toàn lao động.
- Bài thi được thực hiện tại xưởng thực hành sửa chữa máy công cụ .
- Bài thi được đánh giá khi thí sinh hoàn thành hoặc hết giờ làm bài thi theo qui định.
Yêu cầu
- Tháo lắp đúng qui trình, đảm bảo tính chất lắp ghép của các mối ghép. Hộp tốc độ máy khoan K125 sau khi bảo dưỡng làm việc bình thường.
- Bài thi chỉ được đánh giá khi đã thực hiện xong phần: “Lắp ráp và hiệu chỉnh chi tiết thành hộp”
- Đảm bảo an toàn lao động và đúng thời gian theo qui định.
Điều kiện thực hiện
TT
Tên thiết bị, dụng cụ, vật tư
Đặc tính
Số lượng
Ghi chú
1
Hộp tốc độ máy khoan K125
Loại cũ
1 cái
2
Máy khoan điện cầm tay
800 ¸ 1000W
1 cái
3
Máy mài cầm tay
1000W
1 cái
4
Clê đầu tròng đầu dẹt
Từ 6 ¸ 32
1 bộ
5
Clê facom ( Tuýp )
Từ 6 ¸ 32
1 hộp
6
Clê đầu chìm
Từ 6 ¸ 24
1 hộp
7
Kìm panh các loại
2 cái
8
Kìm điện
1 cái
9
Tuốc nơ vit các loại
3 cái
10
Khay đồ
400x800x100
2 cái
11
Búa nguội
400 gam
1 quả
12
Búa nguội
2000 gam
1 quả
13
Pa lăng
1,0 – 2,5 tấn
1 cái
14
Chày đồng þ 20-28 L 450 - 600
2 cái
15
Giũa dẹt 300
Răng vừa
1 cái
16
Giũa bán nguyệt 300
Răng vừa
1 cái
17
Mũi cạo đầu cong
1 cái
18
Đầu cặp mũi khoan
Côn mooc 3
1 cái
19
Mũi khoan ruột gà
HSS þ 6-20
4 cái
20
Dầu rửa
đi-ê-zen
5 lít
21
Giẻ lau công nghiệp
Sợi coton
2 kg
22
Giấy ráp
Vừa và mịn
2 tờ
22
Mỡ bảo quản
0,3 kg
THỜI GIAN 180 PHÚT
Thời gian chuẩn bị
Thời gian thi
Thời gian tạm nghỉ
Bắt đầu
Bắt đầu
Bắt đầu
Kết thúc
Kết thúc
Kết thúc
CHỮ KÝ CỦA GIÁO VIÊN
1
2
3
4
Hướng dẫn cho thí sinh- Nghề công nghệ sửa chữa máy công cụ
Họ tên thí sinh
Trường
Công việc
Thời gian làm quen
15 phút
Thời gian thi
3 giờ
Thời gian nghỉ
15 phút
Yêu cầu đối với thí sinh
- Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khỏe của nghề
- Chỉ được hỏi tham vấn những câu hỏi cần thiết
- Không nói chuyện và thảo luận trong quá trình thi
- Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo
- Điền đầy đủ tên và địa chỉ Trường vào các báo cáo
- Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ
- Hoàn thành toàn bộ theo hướng dẫn trang bên
Hướng dẫn cho thí sinh
1
Chuẩn bị
2
Tháo hộp ra khỏi giá đỡ
3
Tháo rời hộp ra thành chi tiết
4
Lắp ráp và hiệu chỉnh chi tiết thành hộp
5
Lắp hộp vào giá đỡ
6
Đảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp
Đáp án:
1
Chuẩn bị
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
1.1
Dụng cụ
2,0
0
1.2
An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
4,0
0
1.3
Sắp xếp khu vực thi hợp lý
4,0
0
Tổng cộng
10,0
2
Tháo hộp ra khỏi giá đỡ
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
2.1
Tháo nắp máy
1.0
0
2.2
Tháo dây đai
1.0
0
2.3
Tháo động cơ
3.0
0
2.4
Tháo các bu lông cố định hộp với giá đỡ
2.0
0
2.5
Nâng hộp tốc độ ra ngoài khỏi giá đỡ
3.0
0
Tổng
10.0
3
Tháo rời hộp ra thành chi tiết
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
3.1
Tháo dầu bôi trơn & bơm dầu
1.0
0
3.2
Tháo bánh đai
1.0
0
3.3
Tháo mặt bích trên
1.0
0
3.4
Tháo mặt bích dưới đầu trục I
1.0
0
3.5
Tháo các mặt bích sau, mặt bích tay gạt điều khiển
2.0
0
3.6
Tháo các thanh răng càng gạt
1.0
0
3.7
Tháo trục III,bánh răng Z45,Z27,Z63,ổ lăn 6208,208
3.0
0
3.8
Tháo trục II,bánh răng Z18,Z54,Z36,Z58,Z72 ổ lăn 6306,6305
4.0
0
3.9
Tháo trục I, cụm bánh răng Z25,Z37,Z23,ổ lăn 6306,6305
3.0
0
3.10
Làm sạch các chi tiết & vỏ hộp
3.0
0
Tổng
20.0
4
Lắp ráp và hiệu chỉnh chi tiết thành hộp
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
4.1
Kiểm tra và sửa chữa nhỏ các chi tiết của hộp
3.0
0
4.2
Lắp trục I, cụm bánh răng Z25,Z37,Z23,ổ lăn 6306,6305
2.0
0
4.3
Lắp trục II,bánh răng Z18,Z54,Z36,Z58,Z72
ổ lăn 6306,6305
3.0
0
4.4
Lắp trục III,bánh răng Z45,Z27,Z63,ổ lăn 6208,208
3.0
0
4.5
Lắp các thanh răng càng gạt
2.0
0
4.6
Lắp các mặt bích sau, mặt bích tay gạt điều khiển
2.0
0
4.7
Lắp mặt bích dưới đầu trục I
1.0
0
4.8
Lắp mặt bích trên
1.0
0
4.9
Lắp bánh đai
1.0
0
4.10
Lắp bơm dầu
1,0
0
4.11
Vệ sinh, kiểm tra , bổ sung dầu bôi trơn
1.0
0
Tổng
20.0
5
Lắp hộp vào giá đỡ
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
5.1
Lắp hộp tốc độ vào giá đỡ
3.0
0
5.2
Lắp các bu lông cố định hộp với giá đỡ
2.0
0
5.3
Lắp động cơ
3.0
0
5.4
Lắp dây đai
0.5
0
5.5
Lắp nắp máy
0.5
0
5.6
Vệ sinh, chạy thử
1.0
0
Tổng
10.0
Bản báo cáo của thí sinh – Nghề Công nghệ sửa chữa máy công cụ
Bản báo cáo
Công việc A: Kiểm tra vị trí các tay gạt và tốc độ tương ứng
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Công việc B: Kiểm tra lưu lượng dầu bôi trơn
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….*/ Những dụng cụ thiết bị cần thiết phục vụ thi
( Chú ý: Các thiêt bị, dụng cụ phục vụ thi phụ thuộc vào điều kiện cơ sở vật chất của từng trường)
Bàn tháo lắp
Tủ dụng cụ dùng cho tháo lắp
Mô hình, vật mẫu, các bản vẽ lắp, hoặc bản vẽ sơ đồ
Dụng cụ kiểm tra
Các dụng cụ nâng chuyển
Vật tư phục vụ ( Dầu, mỡ, dẻ lau, phụ tùng thay thế…)
Khay đựng