Đề thi TNCĐ nghề: nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) (lí thuyết+thực hành+hướng dẫn giải) 16
Đề thi TNCĐ nghề:nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) ( lí thuyết +thực hành+ hướng dẫn giải)16
Hình thức thi Viết)
Thời gian thi: 150 phút ( Không kể thời gian chép/ giao đề )
Câu1: (2 điểm)
Trình bày các quy định bảo đảm an toàn lao động trước, trong, sau khi làm việc trong xưởng nguội ?
Câu 2: (2 điểm)
Trình bày các dạng sai hỏng thường gặp, nguyên nhân và cách xư lý sai hỏng của cơ cấu cam?
Câu 3: (3 điểm)
Trình bày các dạng sai số điển hình khi lắp bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng?
8 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1537 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi TNCĐ nghề: nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) (lí thuyết+thực hành+hướng dẫn giải) 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA II
(2008-2011)
NGHỀ: NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐA SCMCC-TH16
Họ và tên thí sinh
Lớp
Nội dung
Công việc
Tháo lắp kiểm tra, điều chỉnh, sửa chữa hộp tốc độ máy phay đứng
I
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
TT
Các bước công việc
Thang điểm
Điểm đạt
1
Chuẩn bị
10
2
Tháo rời các chi tiết
20
3
Đo, kiểm tra chi tiết
10
4
Lắp các bộ phận và điều chỉnh
30
Tổng cộng:
70.0
- Mỗi thí sinh được 01 sinh viên khóa sau phụ giúp để tháo, bảo dưỡng và lắp lại hoàn chỉnh hộp tốc độ máy phay đứng trong thời gian 6giờ đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật và an toàn lao động.
- Bài thi được thực hiện tại xưởng thực hành sửa chữa máy công cụ .
- Bài thi được đánh giá khi thí sinh hoàn thành hoặc hết giờ làm bài thi theo qui định.
Yêu cầu
- Tháo lắp đúng qui trình, đảm bảo tính chất lắp ghép của các mối ghép. Hộp tốc độ máy phay đứng sau khi bảo dưỡng làm việc bình thường.
- Bài thi chỉ được đánh giá khi đã thực hiện xong phần: “Lắp ráp và hiệu chỉnh các bộ phận của hộp”
- Đảm bảo an toàn lao động và đúng thời gian theo qui định.
Điều kiện thực hiện
TT
Tên thiết bị, dụng cụ, vật tư
Đặc tính
Số lượng
Ghi chú
1
Hộp tốc độ máy phay đứng
Loại cũ
1 cái
2
Máy khoan điện cầm tay
800 ¸ 1000W
1 cái
3
Máy mài cầm tay
1000W
1 cái
4
Clê đầu tròng đầu dẹt
Từ 6 ¸ 32
1 bộ
5
Clê facom ( Tuýp )
Từ 6 ¸ 32
1 hộp
6
Clê đầu chìm
Từ 6 ¸ 24
1 hộp
7
Kìm panh các loại
2 cái
8
Kìm điện
1 cái
9
Tuốc nơ vit các loại
3 cái
10
Khay đồ
400x800x100
2 cái
11
Búa nguội
400 gam
1 quả
12
Búa nguội
2000 gam
1 quả
13
Pa lăng
1,0 – 2,5 tấn
1 cái
14
Chày đồng þ 20-28 L 450 - 600
2 cái
15
Giũa dẹt 300
Răng vừa
1 cái
16
Giũa bán nguyệt 300
Răng vừa
1 cái
17
Mũi cạo đầu cong
1 cái
18
Đầu cặp mũi khoan
Côn mooc 3
1 cái
19
Mũi khoan ruột gà
HSS þ 6-20
4 cái
20
Dầu rửa
đi-ê-zen
5 lít
21
Giẻ lau công nghiệp
Sợi coton
2 kg
22
Giấy ráp
Vừa và mịn
2 tờ
22
Mỡ bảo quản
0,3 kg
THỜI GIAN 6 GIỜ
Thời gian chuẩn bị
Thời gian thi
Thời gian tạm nghỉ
Bắt đầu
Bắt đầu
Bắt đầu
Kết thúc
Kết thúc
Kết thúc
CHỮ KÝ CỦA GIÁO VIÊN
1
2
3
4
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH NGHỀ NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ
Họ tên thí sinh
Trường
Công việc
I
Thời gian làm quen
15 phút
Thời gian thi
6 giờ
Thời gian nghỉ
15 phút
Yêu cầu đối với thí sinh:
- Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và đảm bảo sức khẻo của nghề.
- Chỉ được hỏi tham vấn nghững câu hỏi cần thiết.
- Không thảo luận và nói chuyện trong quá trình thi.
- Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo.
- Điền đầy đủ tên và địa chỉ trường vào các báo cáo.
- Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ.
- Hoàn thành toàn bộ nội dung bài thi theo bảng hướng dẫn.
Hướng dẫn cho thí sinh:
1
Chuẩn bị
2
Tháo rời hộp tốc độ
3
Đo, kiểm tra các bộ phận
4
Lắp lại các bộ phận và điều chỉnh
ĐÁP ÁN ĐỀ THI NSCMCC – TH16
I. PHẦN THI BẮT BUỘC
1
Chuẩn bị
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
1.1
Dụng cụ
5.0
1.2
Làm sạch khu vực thi
2.0
1.3
Sắp xếp khu vực thi hợp lý
3.0
Tổng cộng:
10.0
2
Tháo các bộ phận
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
2.1
Ngắt nguồn điện
0.5
2.2
Xả dầu
0.5
2.3
Tháo bộ truyền đai
1.0
2.4
Tháo mô tơ
2.0
2.5
Tháo bộ bơm, ống dẫn dầu
2.0
2.6
Tháo nắp hộp
1.0
2.7
Tháo các tay gạt
1.0
2.8
Tháo các mặt bích, phe
1.0
2.9
Tháo các đai ốc điều chỉnh
1.0
2.10
Tháo trục chính I
2.0
2.11
Tháo trục bị động II
4.0
2.12
Tháo trục chủ động III
4.0
Tổng cộng:
20.0
3
Đo, kiểm tra các chi tiết
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
3.1
Kiểm tra đường kính cổ trục lắp với ổ lăn của các trục
3.0
Tham khảo tài liệu hướng dẫn
3.2
Kiểm tra kích thước đường kính lỗ bánh răng di trượt Z9, Z10,Z11,Z12,Z13,Z14 trên trục then hoa
4.0
Tham khảo tài liệu hướng dẫn
3.3
Kiểm tra các vít hãm,then
bằng cố định các bánh răng
3.0
Tham khảo tài liệu hướng dẫn
Tổng cộng:
10.0
4
Lắp lai các bộ phận và điều chỉnh
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
4.1
Lắp trục III
2.0
4.2
Lắp trục then hoa II
4.0
4.3
Lắp trục chủ động I
1.0
4.4
Lắp trục bị động II
3.0
4.5
Lắp trục chính III
3.0
4.6
Lắp các phe cố định các bánh răng
2.0
4.7
Điều chỉnh ổ lăn
2.0
4.8
Điền chỉnh các con trượt trong rãnh cam
2.0
4.9
Lắp chốt cố định nắp hộp
1.0
4.10
Lắp các mặt bích
1.0
4.11
Lắp các tay gạt
1.0
4.12
Lắp nắp hộp
1.0
4.13
Lắp bộ truyền đai, điề chỉnh dây đai
2.0
4.14
Kiểm tra hiệu chỉnh toàn bộ các bộ phận
3.0
4.15
Đổ dầu bôi trơn
1.0
4.16
Chạy thử
1.0
Tổng cộng:
30.0
BÁO CÁO CỦA THÍ SINH
Thông số đo được:
a. Kích thước đường kính cổ trục lắp với ổ lăn ( ) mm.
b. Kích thước đường kính lỗ bánh răng Z9, Z10,Z11,Z12,Z13,Z14
trên trục chính ( ) mm.
c. Kiểm tra các bánh răng di trượt và trục then hoa ( ) mm.
Những dụng cụ, thiết bị cần thiết phục vụ thi:
( Các thiết bị, dụng cụ thi phụ thuộc vào điều kiện cơ sở vật chất từng trường )
- Máy phay đứng 6T10.
- Tủ dụng cụ sữa chữa máy.
- Vam tháo ổ lăn.
- Vam tháo bánh răng.
- Thước cắp.
- Pan me.
- Thước lá.
- Đồng hồ so + Đế từ.
- Dầu gazol.
- Nhớt 40.
- Giẻ lau.