Đề thi TNCĐ nghề: nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) (lí thuyết+thực hành+hướng dẫn giải) 15
Đề thi TNCĐ nghề:nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) ( lí thuyết +thực hành+ hướng dẫn giải)15
Hình thức thi Viết)
Thời gian thi: 150 phút ( Không kể thời gian chép/ giao đề )
Câu1: (2 điểm)
Trình y v2ạng n a ộ truyn h răng?
Câu 2: (2 điểm)
Trình bày các dạng sai hỏng thường gặp, nguyên nhân và cách xư lý sai hỏng của cơ cấu cam?
Câu 3: (3 điểm)
Trình bày cấu tạo (vẽ hình), nguyên lý làm việc của các cơ cấu an toàn kiểu bi mặt đầu?
8 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1546 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi TNCĐ nghề: nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) (lí thuyết+thực hành+hướng dẫn giải) 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA II
(2008-2011)
NGHỀ: NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐA SCMCC-TH15
Họ và tên thí sinh
Lớp
Nội dung
Công việc
Tháo lắp kiểm tra, điều chỉnh hộp bước tiến của máy tiện
I
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
TT
Các bước công việc
Thang điểm
Điểm đạt
1
Chuẩn bị
10
2
Tháo rời các chi tiết
20
3
Đo, kiểm tra chi tiết
10
4
Lắp các bộ phận và điều chỉnh
30
Tổng cộng:
70.0
- Mỗi thí sinh được 01 sinh viên khóa sau phụ giúp để tháo, bảo dưỡng và lắp lại hoàn chỉnh hộp bước tiến của máy tiện trong thời gian 4 giờ đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật và an toàn lao động.
- Bài thi được thực hiện tại xưởng thực hành sửa chữa máy công cụ .
- Bài thi được đánh giá khi thí sinh hoàn thành hoặc hết giờ làm bài thi theo qui định.
Yêu cầu
- Tháo lắp đúng qui trình, đảm bảo tính chất lắp ghép của các mối ghép. Hộp tốc độ máy khoan K125 sau khi bảo dưỡng làm việc bình thường.
- Bài thi chỉ được đánh giá khi đã thực hiện xong phần: “Lắp ráp và hiệu chỉnh chi tiết thành hộp”
- Đảm bảo an toàn lao động và đúng thời gian theo qui định.
Điều kiện thực hiện
TT
Tên thiết bị, dụng cụ, vật tư
Đặc tính
Số lượng
Ghi chú
1
Hộp tốc độ máy khoan K125
Loại cũ
1 cái
2
Máy khoan điện cầm tay
800 ¸ 1000W
1 cái
3
Máy mài cầm tay
1000W
1 cái
4
Clê đầu tròng đầu dẹt
Từ 6 ¸ 32
1 bộ
5
Clê facom ( Tuýp )
Từ 6 ¸ 32
1 hộp
6
Clê đầu chìm
Từ 6 ¸ 24
1 hộp
7
Kìm panh các loại
2 cái
8
Kìm điện
1 cái
9
Tuốc nơ vit các loại
3 cái
10
Khay đồ
400x800x100
2 cái
11
Búa nguội
400 gam
1 quả
12
Búa nguội
2000 gam
1 quả
13
Pa lăng
1,0 – 2,5 tấn
1 cái
14
Chày đồng þ 20-28 L 450 - 600
2 cái
15
Giũa dẹt 300
Răng vừa
1 cái
16
Giũa bán nguyệt 300
Răng vừa
1 cái
17
Mũi cạo đầu cong
1 cái
18
Đầu cặp mũi khoan
Côn mooc 3
1 cái
19
Mũi khoan ruột gà
HSS þ 6-20
4 cái
20
Dầu rửa
đi-ê-zen
5 lít
21
Giẻ lau công nghiệp
Sợi coton
2 kg
22
Giấy ráp
Vừa và mịn
2 tờ
22
Mỡ bảo quản
0,3 kg
THỜI GIAN 240 PHÚT
Thời gian chuẩn bị
Thời gian thi
Thời gian tạm nghỉ
Bắt đầu
Bắt đầu
Bắt đầu
Kết thúc
Kết thúc
Kết thúc
CHỮ KÝ CỦA GIÁO VIÊN
1
2
3
4
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH NGHỀ NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ
Họ tên thí sinh
Trường
Công việc
I
Thời gian làm quen
15 phút
Thời gian thi
4giờ
Thời gian nghỉ
15 phút
Yêu cầu đối với thí sinh:
- Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và đảm bảo sức khỏe của nghề.
- Chỉ được hỏi tư vấn những câu hỏi cần thiết.
- Không thảo luận và nói chuyện trong quá trình thi.
- Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo.
- Điền đầy đủ tên và địa chỉ trường vào các báo cáo.
- Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ.
- Hoàn thành toàn bộ nội dung bài thi theo bảng hướng dẫn.
Hướng dẫn cho thí sinh:
1
Chuẩn bị
2
Tháo rời hộp bước tiến ra khỏi máy
3
Đo, kiểm tra các bộ phận
4
Lắp lại các bộ phận và điều chỉnh
ĐÁP ÁN ĐỀ THI NSCMCC – TH15
I. PHẦN THI BẮT BUỘC
1
Chuẩn bị
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
1.1
Dụng cụ
5.0
1.2
Làm sạch khu vực thi
2.0
1.3
Sắp xếp khu vực thi hợp lý
3.0
Tổng cộng:
10.0
2
Tháo các bộ phận
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
2.1
Ngắt nguồn điện
0.5
2.2
Xả dầu
0.5
2.3
Tháo bộ bánh răng thay thế
2.0
2.4
Tháo chạc đầu ngựa
1.0
2.5
Tháo nắp hộp
1.0
2.6
Tháo trục trơn, trục vít me
1.0
2.7
Tháo các tay gạt, ngàm gạt
1.0
2.8
Tháo các mặt bích
1.0
2.9
Tháo các đai ốc ,đưa hộp ra bàn tháo
1.0
2.10
Tháo trục I(trục trung gian )
3.0
2.11
Tháo trục bị động II
3.0
2.12
Tháo trục III(Cơ cấu Mê an)
2.0
2.13
Các chi tiết tháo ra phải xắp sếp theo thứ tự
1.0
2.14
Làm sạch các chi tiết,lau khô
2.0
Tổng cộng:
20.0
3
Đo, kiểm tra các chi tiết
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
3.1
Kiểm tra đường kính cổ trục lắp với ổ bi của trục ,các bánh răng
5.0
Tham khảo tài liệu hướng dẫn
3.2
Kiểm tra kích thước đường kính lỗ bánh răng lắp trên trục
2.0
Tham khảo tài liệu hướng dẫn
3.3
Kiểm tra các ổ bi ,khớp nối, ly hợp vấu của trục trơn ,vit me ,các đai ốc điều chỉnh.
3.0
Tham khảo tài liệu hướng dẫn
Tổng cộng:
10.0
4
Lắp lai các bộ phận và điều chỉnh
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
4.1
Lắp trục I
2.0
4.2
Lắp trục II
2.0
4.3
Lắp trục chủ động III
2.0
4.4
Lắp trục bị động II
4.0
4.5
Lắp trục chính III
4.0
4.6
Lắp các đai ốc điều chỉnh
1.0
4.7
Lắp hộp vào thân máy
3.0
4.8
Lắp các mặt bích,ly hợp
1.0
4.9
Lắp trục trơn, trục vít me
2.0
4.10
Lắp các tay gạt,ngàm gạt
1.0
4.11
Lắp nắp hộp
2.0
4.12
Lắp hộp che chắn
1.0
4.13
Kiểm tra hiệu chỉnh toàn bộ các bộ phận
2.0
4.14
Đổ dầu bôi trơn
3.0
4.15
Chạy thử
1.0
Tổng cộng:
30.0
BÁO CÁO CỦA THÍ SINH
1. Thông số đo được:
a. Kích thước đường kính trục lắp cơ cấu mê an ( ) mm.
b. Kích thước đường kính lỗ bánh răng Z11 và Z12 ( ) mm.
c. Kiểm tra đường kính ngõng trục lắp các cặp bánh răng thay thế ( ) mm.
2. Những dụng cụ, thiết bị cần thiết phục vụ thi:
( Các thiết bị, dụng cụ thi phụ thuộc vào điều kiện cơ sở vật chất từng trường )
- Máy tiện Hàn quốc WHPL 380.
- Tủ dụng cụ sữa chữa máy.
- Vam tháo ổ bi.
- Vam tháo bánh răng.
- Thước cặp.
- Pan me.
- Thước lá.
- Đồng hồ so có đế từ.
- Dầu gazol.
- Nhớt 40.
- Khay đựng chi tiết
- Giẻ lau.