Đề THI MÔN : TÀI SẢN - QUYỀN SỞ HỮU - QUYỀN THỪA KẾ (DÂN SỰ 2)
Đại học Luật Tp HCM
Trích dẫn :
Câu 1 : (4 điểm)
Trả lời đúng hoặc sai, giải thích và nêu cơ sở pháp lý các nhận định sau:
1. Người chiếm hữu bất hợp pháp nhưng ngay tình và có đền bù đối với động sản
không đăng ký quyền sở hữu thì được xác lập quyền SH đối với TS đó.
2. Một người chiếm hữu trái PL tài sản của người khác thì sẽ không được PL bảo vệ
và không thể trở thành chủ SH đối với TS đó.
3. Người chiếm hữu ngay tình đối với TS của người khác thì không buộc phải trả cho
chủ SH, trừ trường hợp TS đó là bất động sản hoặc động sản có đăng ký quyền SH.
4. PL Việt Namkhông hạn chế số lượng, giá trị, chủng loại tài sản đối với hình thức
SH tư nhân.
Câu 2 : Bài tập tình huống (6 điểm)
Bài 1:
Ông Vui một hôm đào đất trong vườn nhà mình phát hiện được 1 hộp đựng 20 lượng
vàng chôn sâu dưới đất. Mặc dù đã cố gắng giữ bí mật nhưng thông tin vẫn bị lộ ra
ngoài. Công an phường X đã mời ông Vui đến để trình bày sự việc và ông Vui đã thừa
nhận việc mình đã tìm được 20 lượng vàng. Cho rằng hành vi giấu giếm TS có giá trị
lớn của ông Vui là trái PL nên CA phường kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền
tịch thu toàn bộ 20 lượng vàng sung công quĩ. Ông Vui không đồng ý. Theo ông Vui thì
ông có công phát hiện số vàng này nên ông phải được hưởng một số tài sản theo qui
định của PL. ANh chị hãy giải quyết vụ việc trên. Giải thích ?
13 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 3932 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn : Tài sản - Quyền sở hữu - quyền thừa kế (dân sự 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ THI MÔN : TÀI S N - QUY N S H U - QUY N TH A K (DÂN S 2)Ề Ả Ề Ở Ữ Ề Ừ Ế Ự
Khoa : Dân S - ĐH Lu t TP.HCMự ậ
Th i gian : 90 phút - Đ c s d ng tài li uờ ượ ử ụ ệ
Câu 1 : (4 đi m)ể
Tr l i đúng ho c sai, gi i thích và nêu c s pháp lý các nh n đ nh sau:ả ờ ặ ả ơ ở ậ ị
1. Ng i chi m h u b t h p pháp nh ng ngay tình và có đ n bù đ i v i đ ng s nườ ế ữ ấ ợ ư ề ố ớ ộ ả
không đăng ký quy n s h u thì đ c xác l p quy n SH đ i v i TS đó.ề ở ữ ượ ậ ề ố ớ
2. M t ng i chi m h u trái PL tài s n c a ng i khác thì s không đ c PL b o vộ ườ ế ữ ả ủ ườ ẽ ượ ả ệ
và không th tr thành ch SH đ i v i TS đó.ể ở ủ ố ớ
3. Ng i chi m h u ngay tình đ i v i TS c a ng i khác thì không bu c ph i tr choườ ế ữ ố ớ ủ ườ ộ ả ả
ch SH, tr tr ng h p TS đó là b t đ ng s n ho c đ ng s n có đăng ký quy n SH.ủ ừ ườ ợ ấ ộ ả ặ ộ ả ề
4. PL Vi t Namkhông h n ch s l ng, giá tr , ch ng lo i tài s n đ i v i hình th cệ ạ ế ố ượ ị ủ ạ ả ố ớ ứ
SH t nhân.ư
Câu 2 : Bài t p tình hu ng (6 đi m)ậ ố ể
Bài 1:
Ông Vui m t hôm đào đ t trong v n nhà mình phát hi n đ c 1 h p đ ng 20 l ngộ ấ ườ ệ ượ ộ ự ượ
vàng chôn sâu d i đ t. M c dù đã c g ng gi bí m t nh ng thông tin v n b l raướ ấ ặ ố ắ ữ ậ ư ẫ ị ộ
ngoài. Công an ph ng X đã m i ông Vui đ n đ trình bày s vi c và ông Vui đã th aườ ờ ế ể ự ệ ừ
nh n vi c mình đã tìm đ c 20 l ng vàng. Cho r ng hành vi gi u gi m TS có giá trậ ệ ượ ượ ằ ấ ế ị
l n c a ông Vui là trái PL nên CA ph ng ki n ngh c quan nhà n c có th m quy nớ ủ ườ ế ị ơ ướ ẩ ề
t ch thu toàn b 20 l ng vàng sung công quĩ. Ông Vui không đ ng ý. Theo ông Vui thìị ộ ượ ồ
ông có công phát hi n s vàng này nên ông ph i đ c h ng m t s tài s n theo quiệ ố ả ượ ưở ộ ố ả
đ nh c a PL. ANh ch hãy gi i quy t v vi c trên. Gi i thích ?ị ủ ị ả ế ụ ệ ả
Bài 2:
Ông Giáp k t hôn v i bà Bính và có 2 con chung là Tý, S u. Tý b b i li t t nh . S uế ớ ử ị ạ ệ ừ ỏ ử
có v là D n và có 2 con là Ng và Mùi. Năm 2004 S u b nh ch t. Tháng 02/2006 bàợ ầ ọ ử ệ ế
Bính l p di chúc h p pháp đ l i 1/3 giá tr căn nhà cho cháu n i là Mùi h ng th aậ ợ ể ạ ị ộ ưở ừ
k . Tháng 10/2006, bà Bính ch t. Sau khi bà Bính ch t, các bên liên quan đã phát sinhế ế ế
tranh ch p.ấ
Anh ch hãy áp d ng BLDS2005 đ gi i quy t tranh ch p th a k nói trên. Bi t r ng :ị ụ ể ả ế ấ ừ ế ế ằ
Tài s n riêng c a anh S u là 100 tri u đ ng. Căn nhà là tài s n chung c a ông Giáp bàả ủ ử ệ ồ ả ủ
Bính tr giá 240 tri u. Cha M bà Bính đ u đã ch t.ị ệ ẹ ề ế
__________________
Di n đàn sinh viên lu t TP. HCMễ ậ
ĐỀ THI MÔN : TÀI SẢN - QUYỀN SỞ HỮU - QUYỀN THỪA KẾ (DÂN SỰ 2)
Khoa : Dân Sự - ĐH Luật TP.HCM
Thời gian : 90 phút - Được sử dụng tài liệu
Câu I - Lý thuyết:
Trả lời đúng hoặc sai, giải thích và nêu cơ sở pháp lý các nhận định sau:
1. Quyền tác giả đối với tác phẩm văn học chỉ được bảo hộ từ khi tác
phẩm đăng ký bảo hộ tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chủ văn bằng bảo hộ nhãn hiệu không sử dụng nhãn hiệu trong vòng
3 năm liên tục mà không có lý do chính đáng thì văn bằng bảo hộ có thể
bị đình chỉ.
3. Khi người thừa kế chết trước người để lại thừa kế thì con của người
thừa kế được thừa kế thế vị phần di sản đó.
4. Di chúc bằng văn bản và di chúc bằng miệng đều có giá trị pháp lý
như nhau.
5. Chủ sở hữu có quyền kiện đòi trả lại tài sản của mình nếu tài sản đó
bị người khác chiếm hữu trái PL.
6. Pháp luật VN không hạn chế số lượng, giá trị, chủng loại tài sản đối
với hình thức sở hữu tư nhân.
Câu II - Bài tập:
1. Ông A nộp đơn đăng ký độc quyền sáng chế cho chiếc máy sấy lúa
nhiệt tự động của mình và đã được Cục SHTT cấp biên nhận nộp đơn
hợp lệ ngày 10/01/2006. Ngày 15/01/2006 ông A phát hiện ông B đang
SX thương mại sản phẩm tương tự như chiếc máy mà ông đã đăng ký
độc quyền. Ngày 15/06/2006 Cục SHTT đã cấp bằng độc quyền sáng chế
đối với chiếc máy nói trên cho ông A. Hỏi:
Ông A có quyền yêu cầu ông B ngừng SX thương mại loại máy sấy lúa
nói trên không và giải thích vì sao, nếu xảy ra trường hợp:
a) Ông B đã chứng minh mình đã SX loại máy trên trước ngày
10/01/2006
b) Ông B không chứng minh được mình đã SX loại máy trên trước ngày
10/01/2006.
2. Ông A kết hôn với bà B, có 2 con là C và D. Khi D được 2 tuổi, ông A
và bà B đã cho đi làm con nuôi gia đình ông X. Quá trình chung sống ông
bà tạo dựng được tài sản chung trị giá 220 triêu. Năm 1997 bà B chệt
Ông A lo mai táng hết 20 triêu. Năm 1998, ông A kết hôn với bà M, sinh
được 1 người con là N và cùng tạo lập khối tài sản chung trị giá 180
triêu. Năm 2005 ông A lập di chúc hợp pháp có nội dung: "cho N hưởng
1/2 tài sản của ông A:. Năm 2006 ông A chệt Sau đám tang ông A, chị C
yêu cầu bà M cho mình hưởng thừa kệ Bà M không những không đồng ý
mà còn tìm cách giết C. Rất may, sự việc được phát hiện kịp thời nên C
chỉ bị thương nhẹ. Bà M bị toà án xử 3 năm tù giạm
Anh chị hãy áp dụng BLDS 2005 để giải quyết việc chia TK nói trên.
(Biết rằng: Cha mẹ ông A và bà B đều đã chết trước ông A và bà B). ĐỀ
THI MÔN : TÀI S N - QUY N S H U - QUY N TH A K (DÂN S 2)Ả Ề Ở Ữ Ề Ừ Ế Ự
Khoa : Dân S - ĐH Lu t TP.HCMự ậ
Th i gian : 90 phút - Đ c s d ng tài li uờ ượ ử ụ ệ
Câu I - Lý thuy t:ế
Tr l i đúng ho c sai, gi i thích và nêu c s pháp lý các nh n đ nh sau:ả ờ ặ ả ơ ở ậ ị
1. Ng i b mù c 2 m t thì không th t mình l p di chúc.ườ ị ả ắ ể ự ậ
2. Ng i chi m h u b t h p pháp nh ng ngay tình và có đ n bù đ i v i đ ng s nườ ế ữ ấ ợ ư ề ố ớ ộ ả
không đăng ký quy n SH, thì đ c xác l p quy n SH đ i v i tài s n đó.ề ượ ậ ề ố ớ ả
3. Ch khi nào ng i TK không có quy n TK, đ ng th i b tru t quy n h ng di s nỉ ườ ề ồ ờ ị ấ ề ưở ả
thì ng i đó m i không đ c h ng di s n do ng i ch t đ l i.ườ ớ ượ ưở ả ườ ế ể ạ
4. Các ch SH chung có quy n và nghĩa v ngang nhau đ i v i tài s n thu c s h uủ ề ụ ố ớ ả ộ ở ữ
chung.
5. M t tác ph m văn h c đ c sáng t o và th hi n d i 1 hình th c nh t đ nh thìộ ẩ ọ ượ ạ ể ệ ướ ứ ấ ị
quy n tác gi tác ph m đó đ c PL công nh n và b o h .ề ả ẩ ượ ậ ả ộ
6. Ng i s d ng gi i pháp k thu t tr c khi gi i pháp đó đ c c p b ng đ c quy nườ ử ụ ả ỹ ậ ướ ả ượ ấ ằ ộ ề
sáng ch thì h v n có quy n s d ng sáng ch đó sau khi b ng đ c quy n sáng chế ọ ẫ ề ử ụ ế ằ ộ ề ế
có hi u l c.ệ ự
Câu II - Bài t p:ậ
1. Ông A và bà B k t hôn và có 2 ng i con là C và D. C k t hôn v i E và có 2 con làế ườ ế ớ
M và N. D k t hôn v i F và cũng có 2 con là X và Y. T tháng 3/1997, ông A còn s ngế ớ ừ ố
chung ch v ch ng v i bà H. M c a ông A là bà T coi bà H nh con dâu. Gi a ông Aư ợ ồ ớ ẹ ủ ư ữ
và bà H có 2 con chung là P và Q.
Năm 1998 C ch t không đ l i di chúc. Năm 2002 ông A l p di chúc v i n i dung:ế ể ạ ậ ớ ộ
"Cho H, P và Q đ c h ng 1/2 tài s n c a A". Ông A ch t năm 2006. Bà B lo maiượ ưở ả ủ ế
táng h t 20 tri u. Sau đám tang, bà H đ a di chúc ra yêu c u th c hi n. Bà B ph n đ i.ế ệ ư ầ ự ệ ả ố
Anh ch hãy áp d ng BLDS 2005 gi i quy t các tranh ch p trên và gi i thích t i sao l iị ụ ả ế ấ ả ạ ạ
gi i quy t nh v y.ả ế ư ậ
Bi t r ng tài s n chung c a ông A bà B là 1,1 t đ ng. Tài s n chung c a C và E làế ằ ả ủ ỷ ồ ả ủ
100 tri u. Ch D ch t sau ông A 10 ngày. Cha ông A ch t tr c ông A.ệ ị ế ế ướ
2. Ông A (trong lúc m t trí) đã ký h p đ ng bán cho ông B 1 ngôi nhà. Đ i di n h pấ ợ ồ ạ ệ ợ
pháp c a ông A đã ki n yêu c u h y HĐ mua bán nhà nói trên. Nh ng tòa s th m bácủ ệ ầ ủ ư ơ ẩ
đ n và x ông B đ c s h u nhà. B n án có hi u l c và ông B đã bán ngôi nhà trênơ ử ượ ở ữ ả ệ ự
cho ông C thông qua hình th c đ u giá. B n án s th m nói trên b c p giám đ c th mứ ấ ả ơ ẩ ị ấ ố ẩ
h y án và x l i theo h ng h y HĐ mua bán nhà gi a A và B.ủ ử ạ ướ ủ ữ
Theo qui đ nh c a BLDS 2005, gia đình ông A có th ki n đòi C tr nhà, đòi tòa sị ủ ể ệ ả ơ
th m b i th ng thi t h i hay ki n B ho c là ph i tr nhà ho c là ph i b i th ng.ẩ ồ ườ ệ ạ ệ ặ ả ả ặ ả ồ ườ
Gi i thích t i sao l i gi i quy t nh v y.ả ạ ạ ả ế ư ậ
__________________
Câu II - Bài t p:ậ
1. Ông A và bà B k t hôn và có 2 ng i con là C và D. C k t hôn v i E và có 2 con là Mế ườ ế ớ
và N. D k t hôn v i F và cũng có 2 con là X và Y. T tháng 3/1997, ông A còn s ngế ớ ừ ố
chung ch v ch ng v i bà H. M c a ông A là bà T coi bà H nh con dâu. Gi a ông Aư ợ ồ ớ ẹ ủ ư ữ
và bà H có 2 con chung là P và Q.
Năm 1998 C ch t không đ l i di chúc. Năm 2002 ông A l p di chúc v i n i dung: "Choế ể ạ ậ ớ ộ
H, P và Q đ c h ng 1/2 tài s n c a A". Ông A ch t năm 2006. Bà B lo mai táng h tượ ưở ả ủ ế ế
20 tri u. Sau đám tang, bà H đ a di chúc ra yêu c u th c hi n. Bà B ph n đ i.ệ ư ầ ự ệ ả ố
Anh ch hãy áp d ng BLDS 2005 gi i quy t các tranh ch p trên và gi i thích t i sao l iị ụ ả ế ấ ả ạ ạ
gi i quy t nh v y.ả ế ư ậ
Bi t r ng tài s n chung c a ông A bà B là 1,1 t đ ng. Tài s n chung c a C và E là 100ế ằ ả ủ ỷ ồ ả ủ
tri u. Ch D ch t sau ông A 10 ngày. Cha ông A ch t tr c ông A.ệ ị ế ế ướ
lý thuy t thì b n t gi i nhé vì nó có trong Lu t h t c r i. Bài t p không khó nh ngế ạ ự ả ậ ế ả ồ ậ ư
th c s là r t r c r i. lo n óc. Là m t ng i t v n v lĩnh v c dân s và th a kự ự ấ ắ ố ạ ộ ườ ư ấ ề ự ự ừ ế
mình gi i giùm b n nè:ả ạ
***Tr c h t C ch t năm 1998 không đ l i di chúc. Căn c vào đi m a, kho n 1,ướ ế ế ể ạ ứ ể ả
Đi u 676 nh ng ng i thu c hàng th a k th nh t:ề ữ ườ ộ ừ ế ứ ấ
"1. Nh ng ng i th a k theo pháp lu t đ c quy đ nh theo th t sau đây:ữ ườ ừ ế ậ ượ ị ứ ự
a) Hàng th a k th nh t g m: v , ch ng, cha đ , m đ , cha nuôi, m nuôi, conừ ế ứ ấ ồ ợ ồ ẻ ẹ ẻ ẹ
đ , con nuôi c a ng i ch t;"ẻ ủ ườ ế
Theo bài ra, tài s n c a CE là 100 tri u, ----> tài s n c a C là 50 tri u (m t n a c aả ủ ệ ả ủ ệ ộ ử ủ
kh i tài s n chung).ố ả
Th a k theo pháp lu t nên chia cho năm ng i:ừ ế ậ ườ
+)A, B là cha m c a Cẹ ủ
+)E là v c a Cợ ủ
+) M, N là con c a Củ
----> 50: 5 =10 tri uệ
*** Ông A ch t năm 2002 đ l i di chúc đ nh đo t m t ph n tài s n.ế ể ạ ị ạ ộ ầ ả
Tài s n c a ông A bà B là 1,1 t .ả ủ ỷ
-----> Tài s n c a A là 550 tri u c ng v i 10 tri u đ c th a k là 560 tri uả ủ ệ ộ ớ ệ ượ ừ ế ệ
Theo chi ti t v vi c di chúc trên h p pháp ( th hi n ý chí c a ng i l p di chúc, cóế ụ ệ ợ ể ệ ủ ườ ậ
đ đi u ki n theo đi u 652 B lu t dân s năm 2005. Bà H m c dù đ n v i ông A làủ ề ệ ề ộ ậ ự ặ ế ớ
hôn nhân b t h p pháp và không đ c công nh n là v song di chúc là ý nguy n c aấ ợ ượ ậ ợ ệ ủ
ng i đã khu t c n đ c tôn tr ng dù di chúc đ c cho b t kỳ ai.)ườ ấ ầ ượ ọ ượ ấ
Theo đó ông A di chúc 1/2 tài s n cho H, P, Q. t c 1/2 c a 560 tri u =280 tri u.ả ứ ủ ệ ệ
S còn l i s chia theo pháp lu t.ố ạ ẽ ậ
Nh ng ng i đ c h ng di chúc theo pháp lu t g m: ữ ườ ượ ưở ậ ồ
+) C, D, P, Q đ u là con c a ông Aề ủ
+) Bà B là v ông Aợ
+) Bà H không đ c h ng quy n th a k theo pháp lu tượ ưở ề ừ ế ậ
+) Do C ch t nên con c a C là MN h ng th a k th v ( Đi u 677).ế ủ ưở ừ ế ế ị ề
Nh v y su t th a k theo pháp lu t:ư ậ ấ ừ ế ậ
MN=D=P=Q=B và = 280: 5 =56 Tri uệ
Nhìn vào k t qu đ đ i chi u có th nh n th y r ng bà B thu c tr ng h p đ iế ả ể ố ế ể ậ ấ ằ ộ ườ ợ ố
t ng đ c quy đ nh t i Đi u 669 Ng i th a k không ph thu c n i dung di chúc: ượ ượ ị ạ ề ườ ừ ế ụ ộ ộ
"Đi u 669. Ng i th a k không ph thu c vào n i dung c a di chúcề ườ ừ ế ụ ộ ộ ủ
Nh ng ng i sau đây v n đ c h ng ph n di s n b ng hai ph n ba su t c aữ ườ ẫ ượ ưở ầ ả ằ ầ ấ ủ
m t ng i th a k theo pháp lu t, n u di s n đ c chia theo pháp lu t, trongộ ườ ừ ế ậ ế ả ượ ậ
tr ng h p h không đ c ng i l p di chúc cho h ng di s n ho c ch choườ ợ ọ ượ ườ ậ ưở ả ặ ỉ
h ng ph n di s n ít h n hai ph n ba su t đó, tr khi h là nh ng ng i t ch iưở ầ ả ơ ầ ấ ừ ọ ữ ườ ừ ố
nh n di s n theo quy đ nh t i Đi u 642 ho c h là nh ng ng i không có quy nậ ả ị ạ ề ặ ọ ữ ườ ề
h ng di s n theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u 643 c a B lu t này:ưở ả ị ạ ả ề ủ ộ ậ
1. Con ch a thành niên, cha, m , v , ch ng"ư ẹ ợ ồ
N u chia theo pháp lu t thì m t su t th a k s là 560 chia cho 5 và b ng 112 tri u.ế ậ ộ ấ ừ ế ẽ ằ ệ
2/3 c a m t su t th a k = 2/3 . 112 = 74 tri u l n h n 56 tri u ( l n h n 18 tri u)ủ ộ ấ ừ ế ệ ớ ơ ệ ớ ơ ệ
Do đó bà B s đ c h ng 74 tri u s ti n này s đ c tr vào su t th a k c a P,ẽ ượ ưở ệ ố ề ẽ ượ ừ ấ ừ ế ủ
Q, H:
280 tri u tr đi 18 tri u và b ng 262 tri u.ệ ừ ệ ằ ệ
*** Do D ch t sau A m i ngày nên có th coi th i đi m D ch t cùng th i đi m ông Aế ườ ể ờ ể ế ờ ể
ch t nên có th áp d ng Đi u 677 v th a k th v cho XY. Ho c chia theo pháp lu tế ể ụ ề ề ừ ế ế ị ặ ậ
cho X, Y,B, và F.
*** đây c n l u ý thanh toán v n đ mai táng phí n u nh bà B yêu c u tr cỞ ầ ư ấ ề ế ư ầ ướ
khi chia kh i t i s n c a ông A.ố ả ả ủ
M t quá..bài t p dài th t..nh ng bài khác t t mình s gi i n t.ệ ậ ậ ữ ừ ừ ẽ ả ố
Nguyên văn b i ở kevotinh
Đ THI MÔN : TÀI S N - QUY N S H U - QUY N TH A K (DÂN S 2)Ề Ả Ề Ở Ữ Ề Ừ Ế Ự
Khoa : Dân S - ĐH Lu t TP.HCMự ậ
Th i gian : 90 phút - Đ c s d ng tài li uờ ượ ử ụ ệ
2. Ông A (trong lúc m t trí) đã ký h p đ ng bán cho ông B 1 ngôi nhà. Đ i di n h pấ ợ ồ ạ ệ ợ
pháp c a ông A đã ki n yêu c u h y HĐ mua bán nhà nói trên. Nh ng tòa s th m bácủ ệ ầ ủ ư ơ ẩ
đ n và x ông B đ c s h u nhà. B n án có hi u l c và ông B đã bán ngôi nhà trênơ ử ượ ở ữ ả ệ ự
cho ông C thông qua hình th c đ u giá. B n án s th m nói trên b c p giám đ c th mứ ấ ả ơ ẩ ị ấ ố ẩ
h y án và x l i theo h ng h y HĐ mua bán nhà gi a A và B.ủ ử ạ ướ ủ ữ
Theo qui đ nh c a BLDS 2005, gia đình ông A có th ki n đòi C tr nhà, đòi tòa s th mị ủ ể ệ ả ơ ẩ
b i th ng thi t h i hay ki n B ho c là ph i tr nhà ho c là ph i b i th ng. Gi iồ ườ ệ ạ ệ ặ ả ả ặ ả ồ ườ ả
thích t i sao l i gi i quy t nh v y.ạ ạ ả ế ư ậ
Kho n 1 Đi u 22 B lu t dân s năm 2005 có quy đ nh:ả ề ộ ậ ự ị
"Đi u 22. M t năng l c hành vi dân sề ấ ự ự
1. Khi m t ng i do b b nh tâm th n ho c m c b nh khác mà không th nh n th c,ộ ườ ị ệ ầ ặ ắ ệ ể ậ ứ
làm ch đ c hành vi c a mình thì theo yêu c u c a ng i có quy n, l i ích liên quan,ủ ượ ủ ầ ủ ườ ề ợ
Toà án ra quy t đ nh tuyên b m t năng l c hành vi dân s trên c s k t lu n c a tế ị ố ấ ự ự ơ ở ế ậ ủ ổ
ch c giám đ nh."ứ ị
Tuy nhiên thì theo tình ti t c a v vi c nêu trên thì A ch a b Tòa án Tuyên là m tế ủ ụ ệ ư ị ấ
năng l c hành vi dân s . T c A v n còn năng l c hành vi dân s . ự ự ứ ẫ ự ự
A "trong lúc m t trí nh " có ấ ớ th đ c hi u là A có năng l c hành vi dân s nh ngể ượ ể ự ự ư
t i th i đi m xác l p giao d ch dân s v i ng i khác A m t trí nh nên không nh nạ ờ ể ậ ị ự ớ ườ ấ ớ ậ
th c đ c hành vi. Do đó Tòa án giám đ c th m s căn c vào Đi u 133 đ b o vứ ượ ố ầ ẽ ứ ề ể ả ệ
quy n l i h p pháp cho A:ề ợ ợ
"Đi u 133. Giao d ch dân s vô hi u do ng i xác l p không nh n th c và làmề ị ự ệ ườ ậ ậ ứ
ch đ c hành vi c a mìnhủ ượ ủ
Ng i có năng l c hành vi dân s nh ng đã xác l p giao d ch vào đúng th i đi mườ ự ự ư ậ ị ờ ể
không nh n th c và làm ch đ c hành vi c a mình thì có quy n yêu c u Toà ánậ ứ ủ ượ ủ ề ầ
tuyên b giao d ch dân s đó là vô hi u."ố ị ự ệ
- H u qu c a giao d ch dân s vô hi u là các bên tr l i hi n tr ng ban đ u, ậ ả ủ ị ự ệ ở ạ ệ ạ ầ t cứ
là nhà s tr l i cho A, và ti n tr l i cho ông B ( n u có s thay đ i h h i gì so v iẽ ả ạ ề ả ạ ế ự ổ ư ạ ớ
ban đ u thì bên làm h h i ph i b i th ng.) A không có quy n ki n B v vi c này vìầ ư ạ ả ồ ườ ề ệ ề ệ
th c t không có chi ti t ch ng minh giao d ch dân s này có s l a d i nên B khôngự ế ế ứ ị ự ự ừ ố
ph i ch u trách nhi m dân s n u nh hoàn tr nguyên v n ngôi nhà theo quy t đ nhả ị ệ ự ế ư ả ẹ ế ị
giám đ c th m. V phía Tòa án, hi n nay ch a có c ch b i th ng c a Tòa án n uố ẩ ề ệ ư ơ ế ồ ườ ủ ế
Tòa án x ch a đúng. Nên A cũng không ki n đòi Tòa s th m b i th ng thi t h iử ư ệ ơ ẩ ồ ườ ệ ạ
đ c.ượ
Đ THI MÔN : TÀI S N - QUY N S H U - QUY N TH A K (DÂN S 2)Ề Ả Ề Ở Ữ Ề Ừ Ế Ự
Khoa : Dân S - ĐH Lu t TP.HCMự ậ
2. Ông A k t hôn v i bà B, có 2 con là C và D. Khi D đ c 2 tu i, ông A và bà B đã choế ớ ượ ổ
đi làm con nuôi gia đình ông X. Quá trình chung s ng ông bà t o d ng đ c tài s nố ạ ự ượ ả
chung tr giá 220 triêu. Năm 1997 bà B ch t Ông A lo mai táng h t 20 triêu. Năm 1998,ị ệ ế
ông A k t hôn v i bà M, sinh đ c 1 ng i con là N và cùng t o l p kh i tài s n chungế ớ ượ ườ ạ ậ ố ả
tr giá 180 triêu. Năm 2005 ông A l p di chúc h p pháp có n i dung: "cho N h ng 1/2ị ậ ợ ộ ưở
tài s n c a ông A:. Năm 2006 ông A ch t Sau đám tang ông A, ch C yêu c u bà M choả ủ ệ ị ầ
mình h ng th a k Bà M không nh ng không đ ng ý mà còn tìm cách gi t C. R t may,ưở ừ ệ ữ ồ ế ấ
s vi c đ c phát hi n k p th i nên C ch b th ng nh . Bà M b toà án x 3 năm tùự ệ ượ ệ ị ờ ỉ ị ươ ẹ ị ử
gi mạ
Anh ch hãy áp d ng BLDS 2005 đ gi i quy t vi c chia TK nói trên.ị ụ ể ả ế ệ
(Bi t r ng: Cha m ông A và bà B đ u đã ch t tr c ông A và bà B).ế ằ ẹ ề ế ướ
*** Năm 1997 Bà B ch t ông A lo mai tang phí h t 20 tri u. Tài s n chung c a AB làế ế ệ ả ủ
220 tri u----->B = (220 : 2) - 20 = 90 tri u.ệ ệ
B ch t không đ l i di chúc nên C, D, A đ c h ng th a k theo pháp lu t theo hàngế ể ạ ượ ưở ừ ế ậ
th a k th nh t và đ c chia các ph n b ng nhau ( vi c D làm con nuôi m t giaừ ế ứ ấ ượ ầ ằ ệ ở ộ
đình khác không đ ng nghĩa v i vi c m t quy n th a k).ồ ớ ệ ấ ề ừ
A= D=c= 90: 3 =30 tri u ( lu t áp d ng gi ng nh bài t p v th a k trên).ệ ậ ụ ố ư ậ ề ừ ế ở
*** A k t hôn v i M và có 180 tri u.ế ớ ệ
A ch t đ l i di chúc đ nh đo t 1/2 tài s n c a A cho N.ế ề ạ ị ạ ả ủ
Tài s n c a A = (180 : 2) + 110 tri u (là tài s n có đ c v i bà B) + 30 tri u th a kả ủ ệ ả ượ ớ ệ ừ ế
-----> A =230 tri u.ệ
1/2 c a 230 tri u =115 tri u----->N = 115 tri uủ ệ ệ ệ
Trong bài không có d u hi u c a Đi u 669.ấ ệ ủ ề
Tài s n còn l i th a k theo pháp lu t. Nh ng ng i trong hàng th a k th nh tả ạ ừ ế ậ ữ ườ ừ ế ứ ấ
g m: C, D, N, M tuy nhiên do Bà M có hành vi gi t C nh ng không thành khi n C bồ ế ư ế ị
th ng. Căn c vào đi m c, kho n 1 Đi u 643 B lu t dân s năm 2005 bà B b t cươ ứ ể ả ề ộ ậ ự ị ướ
quy n h ng di s n.ề ưở ả
"Đi u 643. Ng i không đ c quy n h ng di s nề ườ ượ ề ưở ả
...c) Ng i b k t án v hành vi c ý xâm ph m tính m ng ng i th a k khácườ ị ế ề ố ạ ạ ườ ừ ế
nh m h ng m t ph n ho c toàn b ph n di s n mà ng i th a k đó có quy nằ ưở ộ ầ ặ ộ ầ ả ườ ừ ế ề
h ng;"ưở
Do đó ch còn l i 3 ng i đ c h ng di s n:ỉ ạ ườ ượ ưở ả
C=D=N= 115 :3 = 38,_tri uệ
Bài toán đã gi i xongả
Đ THI MÔN : TÀI S N - QUY N S H U - QUY N TH A K (DÂN S 2)Ề Ả Ề Ở Ữ Ề Ừ Ế Ự
Khoa : Dân S - ĐH Lu t TP.HCMự ậ
Th i gian : 90 phút - Đ c s d ng tài li uờ ượ ử ụ ệ
Bài 2:
Ông Giáp k t hôn v i bà Bính và có 2 con chung là Tý, S u. Tý b b i li t t nh . S uế ớ ử ị ạ ệ ừ ỏ ử
có v là D n và có 2 con là Ng và Mùi. Năm 2004 S u b nh ch t. Tháng 02/2006 bàợ ầ ọ ử ệ ế
Bính l p di chúc h p pháp đ l i 1/3 giá tr căn nhà cho cháu n i là Mùi h ng th aậ ợ ể ạ ị ộ ưở ừ
k . Tháng 10/2006, bà Bính ch t. Sau khi bà Bính ch t, các bên liên quan đã phát sinhế ế ế
tranh ch p.ấ
Anh ch hãy áp d ng BLDS2005 đ gi i quy t tranh ch p th a k nói trên. Bi t r ng :ị ụ ể ả ế ấ ừ ế ế ằ
Tài s n riêng c a anh S u là 100 tri u đ ng. Căn nhà là tài s n chung c a ông Giáp bàả ủ ử ệ ồ ả ủ
Bính tr giá 240 tri u. Cha M bà Bính đ u đã ch t.ị ệ ẹ ề ế
l i gi i nh sau:ờ ả ư
*** năm 2004 S u ch t. S u không đ l i di chúc cho nên tài s n s đ c chia choử ế ử ể ạ ả ẽ ượ
nh ng ng i thu c hàng th a k th nh t.ữ ườ ộ ừ ế ứ ấ
Tài s n c a s u là 100 tri u chia cho Ông giáp, Bà Bính, V D n, và 2 con nh v y tàiả ủ ử ệ ợ ầ ư ậ
s n đ c chia đ u cho 5 ph n:ả ượ ề ầ
100 : 5 =20 tri u.ệ
*** Bà Bình ch t năm 2006 đ l i di chúc h p pháp 1/3 căn nhà cho cháu Mùi. Bà Bínhế ể ạ ợ
có quy n đ l i 1/2 di s n là căn nhà cho ng i khác nên vi c đ l i di s n này làề ể ạ ả ườ ệ ề ạ ả
đúng quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
Tài s n c a ông Giáp, Bà Bính là 240 tri u ( căn nhà chung)----->Bà Bính = 120 tri u.ả ủ ệ ệ
Cháu n i Mùi đ c 1/3 c a căn nhà là 240: 3 = 80 tri u.ộ ượ ủ ệ
Nh v y, còn l i 120-80=40 tri u bà Bính + v i 20 tri u th a k tr c đó là 60 tri uư ậ ạ ệ ớ ệ ừ ế ướ ệ
ch a đ nh đo t trong di chúc s chia theo pháp luât.ư ị ạ ẽ
Nh ng ng i đ c chia theo pháp lu t là ông Giáp, Tý và Ng Mùi (đ c th a k thữ ườ ượ ậ ọ ượ ừ ế ế
v cho S u theo Đi u 677).ị ử ề
60: 3 = 20 tri u. ệ
Tuy nhiên đây, có Tý là b i li t t nh là ng i không có kh năng lao đ ng theoở ạ ệ ừ ỏ ườ ả ộ
quy đ nh t i Đi u 669 Tý thu c tr ng h p ng i th a k không ph thu c vào diị ạ ề ộ ườ ợ ườ ừ ế ụ ộ
chúc và s đ c h ng 2/3 su t th a k n u chia theo pháp lu t.ẽ ượ ưở ấ ừ ế ế ậ
N u chia theo pháp lu t thì m t su t th a k = (120+20) :3 = g n 47 tri uế ậ ộ ấ ừ ế ầ ệ
2/3 c a 47 tri u là 31 tri u l n h n 20 tri u đã chia.ủ ệ ệ ớ ơ ệ
Nh v y Tý s đ c h ng 31 tri u và s ti n chênh l nh s l y t Mùi:ư ậ ẽ ượ ưở ệ ố ề ệ ẽ ấ ừ
Mùi = 80- (31-20)= 69 tri uệ
Đã xong.
Nguyên văn b i ở giangquyet
lý thuy t thì b n t gi i nhé vì nó có trong Lu t h t c r i. Bài t p không khó nh ngế ạ ự ả ậ ế ả ồ ậ ư
th c s là r t r c r i. lo n óc. Là m t ng i t v n v lĩnh v c dân s và th a kự ự ấ ắ ố ạ ộ ườ ư ấ ề ự ự ừ ế
mình gi i giùm b n nè:ả ạ
***Tr c h t C ch t năm 1998 không đ l i di chúc. Căn c vào đi m a, kho n 1,ướ ế ế ể ạ ứ ể ả
Đi u 676 nh ng ng i thu c hàng th a k th nh t:ề ữ ườ ộ ừ ế ứ ấ
"1. Nh ng ng i th a k theo pháp lu t đ c quy đ nh theo th t sau đây:ữ ườ ừ ế ậ ượ ị ứ ự
a) Hàng th a k th nh t g m: v , ch ng, cha đ , m đ , cha nuôi, m nuôi, conừ ế ứ ấ ồ ợ ồ ẻ ẹ ẻ ẹ
đ , con nuôi c a ng i ch t;"ẻ ủ ườ ế
Theo bài ra, tài s n c a CE là 100 tri u, ----> tài s n c a C là 50 tri u (m t n a c aả ủ ệ ả ủ ệ ộ ử ủ
kh i tài s n chung).ố ả
Th a k theo pháp lu t nên chia cho năm ng i:ừ ế ậ ườ
+)A, B là cha m c a Cẹ ủ
+)E là v c a Cợ ủ
+) M, N là con c a Củ
----> 50: 5 =10 tri uệ
*** Ông A ch t năm 2002 đ l i di chúc đ nh đo t m t ph n tài s n.ế ể ạ ị ạ ộ ầ ả
Tài s n c a ông A bà B là 1,1 t .ả ủ ỷ
-----> Tài s n c a A là 550 tri u c ng v i 10 tri u đ c th a k là 560 tri uả ủ ệ ộ ớ ệ ượ ừ ế ệ
Theo chi ti t v vi c di chúc trên h p pháp ( th hi n ý chí c a ng i l p di chúc, cóế ụ ệ ợ ể ệ ủ ườ ậ
đ đi u ki n theo đi u 652 B lu t dân s năm 2005. Bà H m c dù đ n v i ông A làủ ề ệ ề ộ ậ ự ặ ế ớ
hôn nhân b t h p pháp và không đ c công nh n là v song di chúc là ý nguy n c aấ ợ ượ ậ ợ ệ ủ
ng i đã khu t c n đ c tôn tr ng dù di chúc đ c cho b t kỳ ai.)ườ ấ ầ ượ ọ ượ ấ
Theo đó ông A di chúc 1/2 tài s n cho H, P, Q. t c 1/2 c a 560 tri u =280 tri u.ả ứ ủ ệ ệ
S còn l i s chia theo pháp lu t.ố ạ ẽ ậ
Nh ng ng i đ c h ng di chúc theo pháp lu t g m: ữ ườ ượ ưở ậ ồ
+) C, D, P, Q đ u là con c a ông Aề ủ
+) Bà B là v ông Aợ
+) Bà H không đ c h ng quy n th a k theo pháp lu tượ ưở ề ừ ế ậ
+) Do C ch t nên con c a C là MN h ng th a k th v ( Đi u 677).ế ủ ưở ừ ế ế ị ề
Nh v y su t th a k theo pháp lu t:ư ậ ấ ừ ế ậ
MN=D=P=Q=B và = 280: 5 =56 Tri uệ
Nhìn vào k t qu đ đ i chi u có th nh n th y r ng bà B thu c tr ng h p đ iế ả ể ố ế ể ậ ấ ằ ộ ườ ợ ố
t ng đ c quy đ nh t i Đi u 669 Ng i th a k không ph thu c n i dung di chúc: ượ ượ ị ạ ề ườ ừ ế ụ ộ ộ
"Đi u 669. Ng i th a k không ph thu c vào n i dung c a di chúcề ườ ừ ế ụ ộ ộ ủ
Nh ng ng i sau đây v n đ c h ng ph n di s n b ng hai ph n ba su t c aữ ườ ẫ ượ ưở ầ ả ằ ầ ấ ủ
m t ng i th a k theo pháp lu t, n u di s n đ c chia theo pháp lu t, trongộ ườ ừ ế ậ ế ả ượ ậ
tr ng h p h không đ c ng i l p di chúc cho h ng di s n ho c ch choườ ợ ọ ượ ườ ậ ưở ả ặ ỉ
h ng ph n di s n ít h n hai ph n ba su t đó, tr khi h là nh ng ng i t ch iưở ầ ả ơ ầ ấ ừ ọ ữ ườ ừ ố
nh n di s n theo quy đ nh t i Đi u 642 ho c h là nh ng ng i không có quy nậ ả ị ạ ề ặ ọ ữ ườ ề
h ng di s n theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u 643 c a B lu t này:ưở ả ị ạ ả ề ủ ộ ậ
1. Con ch a thành niên, cha, m , v , ch ng"ư ẹ ợ ồ
N u chia theo pháp lu t thì m t su t th a k s là 560 chia cho 5 và b ng 112 tri u.ế ậ ộ ấ ừ ế ẽ ằ ệ
2/3 c a m t su t th a k = 2/3 . 112 = 74 tri u l n h n 56 tri u ( l n h n 18 tri u)ủ ộ ấ ừ ế ệ ớ ơ ệ ớ ơ ệ
Do đó bà B s đ c h ng 74 tri u s ti n này s đ c tr vào su t th a k c a P,ẽ ượ ưở ệ ố ề ẽ ượ ừ ấ ừ ế ủ
Q, H:
280 tri u tr đi 18 tri u và b ng 262 tri u.ệ ừ ệ ằ ệ
*** Do D ch t sau A m i ngày nên có th coi th i đi m D ch t cùng th i đi m ông Aế ườ ể ờ ể ế ờ ể
ch t nên có th áp d ng Đi u 677 v th a k th v cho XY. Ho c chia theo pháp lu tế ể ụ ề ề ừ ế ế ị ặ ậ
cho X, Y,B, và F.
*** đây c n l u ý thanh toán v n đ mai táng phí n u nh bà B yêu c u tr cỞ ầ ư ấ ề ế ư ầ ướ
khi chia kh i t i s n c a ông A.ố ả ả ủ
M t quá..bài t p dài th t..nh ng bài khác t t mình s gi i n t.ệ ậ ậ ữ ừ ừ ẽ ả ố
Sinh Viên Lu t Vi t Namậ ệ > Di n Đàn H c T pễ ọ ậ > Phòng h i th oộ ả > Th a Kừ ế
PDA
View Full Version : Th a Kừ ế
k075021661
12-05-09, 07:12 PM
Tình hình là t i mình đang h c t i ph n Th a K .mình l p topic này đ m i ng oiụ ọ ớ ầ ừ ế ậ ể ọ ừ
cùng th o lu n đ hi u h n v ph n này...ả ậ ể ể ơ ề ầ
k075021661
12-05-09, 07:18 PM
Đ hi u đ c ch đ nh th a k ,tr c tiên theo mình p i tìm hi u v ch đ nh Th aể ể ượ ế ị ừ ế ướ ả ể ề ế ị ừ
k trong Lu t La mã....ế ậ
QUY N TH A K TRONG LU T LA MÃ C Đ IỀ Ừ Ế Ậ Ổ Ạ
TS. NGUY N ĐÌNH HUY - Khoa kinh T -Lu t ĐHQG TP HCMỄ ế ậ
Khái ni m lu t La Mã r t r ng, đ c hi u d i nhi u góc đ khác nhau. Ví d lu tệ ậ ấ ộ ượ ể ướ ề ộ ụ ậ
La Mã là truy n th ng lu t La Mã trong l ch s pháp lu t châu Âu, d a trên B Lu tề ố ậ ị ử ậ ự ộ ậ
Justinian; lu t La Mã còn đ c hi u là lu t thông d ng (Ius Commune) đ c áp d ngậ ượ ể ậ ụ ượ ụ
h u h t các n c châu Âu ; lu t La Mã còn là m t tr ng phái lu t pháp theo xuở ầ ế ướ ậ ộ ườ ậ
h ng b o t n nh ng nguyên t c c a lu t La Mã… Th nh ng khi nh c đ n kháiướ ả ồ ữ ắ ủ ậ ế ư ắ ế
ni m lu t La Mã chúng ta ph i hi u r ng đó là lu t pháp c a nhà n c La Mã c đ iệ ậ ả ể ằ ậ ủ ướ ổ ạ
kéo dài su t 13 th k (t th k VII tr c Công nguyên đ n th k VI sau Côngố ế ỷ ừ ế ỷ ướ ế ế ỷ
nguyên). Nh ng thành t u r c r trong lĩnh v c xây d ng pháp lu t c a nhà n c Laữ ự ự ỡ ự ự ậ ủ ướ
Mã là m t trong nh ng công trình văn hóa vĩ đ i nh t trong l ch s nhân lo i, có th soộ ữ ạ ấ ị ử ạ ể
sánh v i Kim t tháp c a Ai C p, V n lý tr ng thành c a Trung qu c… Theo Ăng-ớ ự ủ ậ ạ ườ ủ ố
ghen: “Lu t La Mã là hình th c pháp lu t hoàn thi n nh t d a trên c s t h u. Sậ ứ ậ ệ ấ ự ơ ở ư ữ ự
th hi n pháp lý nh ng đi u ki n s ng và nh ng xung đ t xã h i trong đó th ng tr tể ệ ữ ề ệ ố ữ ộ ộ ố ị ư
h u mà nh ng nhà làm lu t sau đó không th mang thêm đi u gì hoàn thi n h n…”.ữ ữ ậ ể ề ệ ơ
Cho đ n ngày nay, ng i ta v n luôn đ t ra câu h i t i sao k thu t xây d ng lu tế ườ ẫ ặ ỏ ạ ỹ ậ ự ậ
pháp c a các lu t gia La Mã l i hoàn thi n đ n m c khó tin nh v y. Ch l y m t víủ ậ ạ ệ ế ứ ư ậ ỉ ấ ộ
d trong ph n h p đ ng thì so v i lu t pháp hi n đ i ng i ta ch th y thi u m t lo iụ ầ ợ ồ ớ ậ ệ ạ ườ ỉ ấ ế ộ ạ
h p đ ng duy nh t, đó là h p đ ng b o hi m.ợ ồ ấ ợ ồ ả ể
S không thái quá khi nói r ng lu t La Mã là c s , là n n t ng c a pháp lu t h u h tẽ ằ ậ ơ ở ề ả ủ ậ ầ ế
các n c trên th gi i và đ i v i nh ng nhà làm lu t, nh ng ng i nghiên c u lu tướ ế ớ ố ớ ữ ậ ữ ườ ứ ậ
pháp thì vi c nghiên c u lu t La Mã là đi u g n nh không th b qua. Gomsten choệ ứ ậ ề ầ ư ể ỏ
r ng: ằ
“Nghiên c u lu t pháp ph i b t đ u t lu t La Mã, b i vì n u không nghiên c u lu tứ ậ ả ắ ầ ừ ậ ở ế ứ ậ
La Mã thì t n phí bi t bao công s c m t cách vô ích đ tìm th y cái mà ng i ta đã tìmổ ế ứ ộ ể ấ ườ
th y t lâu”.ấ ừ
Nói đ n lu t La Mã chúng ta không th không nh c t i Lu t XII b ng, B Lu tế ậ ể ắ ớ ậ ả ộ ậ
Justinian, tên tu i các lu t gia La Mã n i ti ng nh Gai, Pavel, Ulpian, Modestin,ổ ậ ổ ế ư
Papinian và Hoàng đ Justinian.ế
Khái ni m lu t “dân s ” La Mã r ng h n so v i khái ni m lu t dân s Vi t Nam, baoệ ậ ự ộ ơ ớ ệ ậ ự ệ
g m c t t ng dân s , hôn nhân gia đình. Lu t dân s La Mã bao g m nhi u ch đ nhồ ả ố ụ ự ậ ự ồ ề ế ị
khác nhau nh s h u, nghĩa v h p đ ng, th a k , th c hi n công vi c không có yư ở ữ ụ ợ ồ ừ ế ự ệ ệ ủ
quy n, đ c l i tài s n không có căn c … Trong đó, th a k là m t ch đ nh r t quanề ượ ợ ả ứ ừ ế ộ ế ị ấ
tr ng.ọ
Th a k (hereditas):ừ ế
Theo quan đi m c a Ăng- ghen: “là s chuy n d ch tài s n c a ng i ch t cho ng iể ủ ự ể ị ả ủ ườ ế ườ
còn s ng”. Quy n th a k là quy n th a h ng tài s n c a ng i ch t đ l i theoố ề ừ ế ề ừ ưở ả ủ ườ ế ể ạ
m t trình t do pháp lu t quy đ nh. Pháp lu t cho phép nh ng ng i th a k đ cộ ự ậ ị ậ ữ ườ ừ ế ượ
h ng di s n đ ng th i bu c h ph i th c hi n nh ng nghĩa v tài s n c a ng iưở ả ồ ờ ộ ọ ả ự ệ ữ ụ ả ủ ườ
ch t.ế
Lu t La Mã quy đ nh hai hình th c c b n là th a k theo di chúc (testato) và th a kậ ị ứ ơ ả ừ ế ừ ế
theo lu t (intestato), ngoài ra còn có th a k theo l nh c a các quan. th i kỳ đ u,ậ ừ ế ệ ủ Ở ờ ầ
hình th c ch y u là th a k theo lu t, sau đó th a k theo di chúc tr thành ph bi nứ ủ ế ừ ế ậ ừ ế ở ổ ế
h n.ơ
Th i đi m m th a k :ờ ể ở ừ ế
Là th i đi m ng i có tài s n ch t. Vi c xác đ nh th i đi m m th a k có ý nghĩaờ ể ườ ả ế ệ ị ờ ể ở ừ ế
r t quan tr ng trong vi c xác đ nh kh i di s n c a ng i ch t đ l i; xác đ nh s giaấ ọ ệ ị ố ả ủ ườ ế ể ạ ị ự
tăng hay gi m sút di s n đ xác đ nh trách nhi m cho ng i b o qu n, xác đ nh th iả ả ể ị ệ ườ ả ả ị ờ
hi u kh i ki n (3 năm).ệ ở ệ
Di s n th a k :ả ừ ế
Bao g m kh i tài s n thu c quy n s h u c a ng i ch t và các quy n tài s n c aồ ố ả ộ ề ở ữ ủ ườ ế ề ả ủ
ng i ch t ch a th c hi n (quy n th a k , quy n đòi n ). M t v n đ r t quan tr ngườ ế ư ự ệ ề ừ ế ề ợ ộ ấ ề ấ ọ
là theo lu t La Mã, các nghĩa v v tài s n c a ng i ch t không ph i là di s n th aậ ụ ề ả ủ ườ ế ả ả ừ
k . Ví d A ch t đ l i tài s n là 100 aos (as), A n B 30 aos , v y di s n th a kế ụ ế ể ạ ả ơ ợ ơ ậ ả ừ ế
c a A là:ủ
100 – 30 = 70 aos .ơ
Ng i th a k :ườ ừ ế
Là nh ng ng i còn s ng vào th i đi m m th a k , n u “ng i th a k ” là thai nhiữ ườ ố ờ ể ở ừ ế ế ườ ừ ế
thì ph i đ c sinh ra sau khi ng i đ l i tài s n ch t 300 ngày (10 tháng). Lu t XIIả ượ ườ ể ạ ả ế ậ
b ng quy đ nh: “Tôi đ c bi t r ng khi ng i đàn bà sinh đ vào tháng th m i m tả ị ượ ế ằ ườ ẻ ứ ườ ộ
sau khi ch ng ch t thì ( đó) có vi c d ng nh ng i đàn bà có thai sau khi ch ngồ ế ở ệ ườ ư ườ ồ
ch t, b i vì y ban m i ng i đã ghi r ng con ng i sinh ra vào tháng th m i chế ở Ủ ườ ườ ằ ườ ứ ườ ứ
không ph i vào tháng th m i m t (b ng IV)”. Ng i th a k có quy n s h u tàiả ứ ườ ộ ả ườ ừ ế ề ở ữ
s n th a k , có nghĩa v th c hi n nghĩa v c a ng i ch t trong ph m vi di s nả ừ ế ụ ự ệ ụ ủ ườ ế ạ ả
đ c h ng, có quy n t ch i không nh n di s n.ượ ưở ề ừ ố ậ ả
Th a k theo di chúc (testato):ừ ế
Di chúc là ý chí ch quan c a ng i có tài s n đ nh đo t tài s n c a mình cho ng iủ ủ ườ ả ị ạ ả ủ ườ
khác sau khi ch t. Theo lu t gia Ulpian thì: “Di chúc là s th hi n ý chí c a chúng taế ậ ự ể ệ ủ
và ý chí đó đ c th c hi n sau khi chúng ta ch t”.ượ ự ệ ế
Lu t La Mã quy đ nh trong di chúc không đ c phép “im l ng b qua” đ i v i hàngậ ị ượ ặ ỏ ố ớ
th a k th nh t (các con, n u con ch t thì các cháu). N u “im l ng b qua” thì diừ ế ứ ấ ế ế ế ặ ỏ
chúc vô hi u m c dù tuân th đ y đ các đi u ki n khác. Ví d ông A có ba ng i conệ ặ ủ ầ ủ ề ệ ụ ườ
là B, C, D, ông đ l i di chúc v i n i dung: “Tôi cho hai con tôi là B và C m i đ a m tể ạ ớ ộ ỗ ứ ộ
n a tài s n” mà không ghi “tru t quy n th a k c a D” thì di chúc vô hi u vì đã imử ả ấ ề ừ ế ủ ệ
l ng b qua D. N u A ch t tài s n s đ c chia theo lu t cho B, C, D.ặ ỏ ế ế ả ẽ ượ ậ
Ng i l p di chúc có quy n s a đ i, b sung, h y b di chúc vào b t kỳ lúc nào. N uườ ậ ề ử ổ ổ ủ ỏ ấ ế
có ng i l p nhi u di chúc thì di chúc sau có giá tr h n di chúc tr c. Lu t La Mã quyườ ậ ề ị ơ ướ ậ
đ nh khá ch t ch các đi u ki n đ m t di chúc có hi u l c nh : ng i l p di chúcị ặ ẽ ề ệ ể ộ ệ ự ư ườ ậ
ph i có kh năng l p di chúc (con gái t 12 tu i, con trai t 14 tu i tr lên, không bả ả ậ ừ ổ ừ ổ ở ị
tâm th n, không ph m tr ng t i); hình th c di chúc ph i phù h p v i quy đ nh c aầ ạ ọ ộ ứ ả ợ ớ ị ủ
pháp lu t (di chúc vi t ph i đ c quan tòa, quan ch p chính ch ng th c, di chúcậ ế ả ượ ấ ứ ự
mi ng ph i có b y ng i làm ch ng, ng i th a k ph i đ c ch đ nh rõ ràng, chínhệ ả ả ườ ứ ườ ừ ế ả ượ ỉ ị
xác); ng i đ c ch đ nh trong di chúc ph i là ng i có kh năng tr thành ng iườ ượ ỉ ị ả ườ ả ở ườ
th a k (thai nhi sinh vào tháng th m i m t, đàn ông t 25 đ n 60 tu i, đàn bà t 20ừ ế ứ ườ ộ ừ ế ổ ừ
đ n 50 tu i mà không l p gia đình thì không đ c h ng th a k …).ế ổ ậ ượ ưở ừ ế
M t nguyên t c quan tr ng c a lu t La Mã và th a k là Semel heres, semper heres –ộ ắ ọ ủ ậ ừ ế
ng i đ c ch đ nh là ng i th a k s vĩnh vi n là ng i th a k . Đi u này cóườ ượ ỉ ị ườ ừ ế ẽ ễ ườ ừ ế ề
nghĩa là lu t pháp ch công nh n di chúc có đi u ki n phát sinh, không công nh n diậ ỉ ậ ề ệ ậ
chúc có đi u ki n đình ch . Ví d m t di chúc có n i dung sau: “Tôi không cho con tôiề ệ ỉ ụ ộ ộ
là M h ng tài s n n u nó không thi đ u vào tr ng Trung c p pháp lý La Mã”.ưở ả ế ậ ườ ấ
Tr ng h p này, M v n là ng i đ c h ng di s n th a k b i vì đi u ki n trong diườ ợ ẫ ườ ượ ưở ả ừ ế ở ề ệ
chúc là đi u ki n đình ch (ch m d t) trái v i nguyên t c “ng i th a k là vĩnhề ệ ỉ ấ ứ ớ ắ ườ ừ ế
vi n”.ễ
M t v n đ mà trong h u h t pháp lu t dân s c a các n c có quy đ nh đ c xu tộ ấ ề ầ ế ậ ự ủ ướ ị ượ ấ
phát t lu t La Mã là vi c quy đ nh nh ng ng i đ c h ng th a k không phừ ậ ệ ị ữ ườ ượ ưở ừ ế ụ
thu c vào n i dung di chúc (hay còn g i là k ph n b t bu c). th i kỳ đ u (th i kỳộ ộ ọ ỷ ầ ắ ộ Ở ờ ầ ờ
C ng hòa La Mã s khai) thì gia ch chia tài s n nh th nào thì s là nh th (Untiộ ơ ủ ả ư ế ẽ ư ế
legassit super pecunia tutelave suae rei ita ius esto). Nh ng d n d n v sau đ i v iư ầ ầ ề ố ớ
nh ng ng i hàng th a k th nh t n u b ng i l p di chúc tru t quy n th a kữ ườ ở ừ ế ứ ấ ế ị ườ ậ ấ ề ừ ế
thì s đ c h ng m t k ph n b t bu c.ẽ ượ ưở ộ ỷ ầ ắ ộ
Th i kỳ đ u, k ph n b t bu c b ng ¼ m t su t th a k n u chia theo lu t. Ví d Aờ ầ ỷ ầ ắ ộ ằ ộ ấ ừ ế ế ậ ụ
có hai con là B và C, A di chúc cho B toàn b tài s n, tru t quy n th a k c a C, v yộ ả ấ ề ừ ế ủ ậ
n u A ch t thì tài s n c a A s đ c chia nh sau (gi s A có 100 aos ):ế ế ả ủ ẽ ượ ư ả ử ơ
M t su t th a k là 100 : 2 = 50 aosộ ấ ừ ế ơ
C s đ c h ng ¼ 50 aos = 12,5 aos , B đ c h ng: 100 – 12,5 = 87,5 aos .ẽ ượ ưở ơ ơ ượ ưở ơ
D i th i Hoàng đ Justinian vi c phân chia k ph n b t bu c r t chi ti t v i nguyênướ ờ ế ệ ỷ ầ ắ ộ ấ ế ớ
t c sau: n u nh m t su t th a k đ c chia l n h n ¼ di s n th a k thì k ph nắ ế ư ộ ấ ừ ế ượ ớ ơ ả ừ ế ỷ ầ
b t bu c là 1/3 m t su t th a k ; n u nh m t su t th a k nh h n ho c b ng ¼ giáắ ộ ộ ấ ừ ế ế ư ộ ấ ừ ế ỏ ơ ặ ằ
tr di s n thì k ph n b t bu c b ng ½ m t su t th a k .ị ả ỷ ầ ắ ộ ằ ộ ấ ừ ế
Có th di n gi i nh sau: n u ng i ch t có s con nh h n 4 (1, 2, 3) thì m t kể ễ ả ư ế ườ ế ố ỏ ơ ộ ỷ
ph n b t bu c b ng 1/3 m t su t th a k . Còn n u ng i đó có 4 con tr lên thì m tầ ắ ộ ằ ộ ấ ừ ế ế ườ ở ộ
k ph n b t bu c b ng ½ m t su t th a k .ỷ ầ ắ ộ ằ ộ ấ ừ ế
- Ví d 1: A có 3 con là B, C, D. A di chúc cho B toàn b 900 aos , C và D b tru tụ ộ ơ ị ấ
quy n th a k . Đ u tiên ta ph i xác đ nh m t su t th a k n u chia theo lu t = 900 : 3ề ừ ế ầ ả ị ộ ấ ừ ế ế ậ
= 300 aos . Vì m t su t th a k là 300 aos l n h n ¼ di s n (1/4 di s n b ng 900 : 4ơ ộ ấ ừ ế ơ ớ ơ ả ả ằ
= 225 aos ) nên C , D m i ng i s đ c h ng 1/3 m t su t th a k = 1/3 x 300 =ơ ỗ ườ ẽ ượ ưở ộ ấ ừ ế
100 aos , B đ c h ng: 900 – (100 + 100) = 700 aos .ơ ượ ưở ơ
- Ví d 2: A có 6 con B, C, D, E, G, H; A di chúc cho B toàn b 900 aos , nh ng ng iụ ộ ơ ữ ườ
còn l i b tru t quy n th a k .ạ ị ấ ề ừ ế
M t su t th a k là 900 : 6 = 150 aos . Vì m t su t th a k nh h n ¼ di s n (225ộ ấ ừ ế ơ ộ ấ ừ ế ỏ ơ ả
aos ) nên m t k ph n b t bu c là ½ x 150 = 75 aos . V y C, D, E, G, H m i ng iơ ộ ỷ ầ ắ ộ ơ ậ ỗ ườ
đ c h ng 75 aos ; B đ c h ng: 900 – (75 x 5) = 525 aos .ượ ưở ơ ượ ưở ơ
M t nguyên t c quan tr ng khác c a lu t La Mã là không đ c ti n hành chia m t diộ ắ ọ ủ ậ ượ ế ộ
s n v a theo di chúc v a theo lu t. Nghĩa là n u có di chúc thì ch đ c chia theo diả ừ ừ ậ ế ỉ ượ
chúc, ng i đ c h ng k ph n b t bu c không đ c hi u là đ c chia th a kườ ượ ưở ỷ ầ ắ ộ ượ ể ượ ừ ế
theo lu t.ậ
Ví d ông A có 2 con là B và C, tài s n c a ông là 300 aos , ông di chúc cho B 100ụ ả ủ ơ
aos và tru t quy n th a k c a C. Trong tr ng h p này n u A ch t B s đ cơ ấ ề ừ ế ủ ườ ợ ế ế ẽ ượ
h ng toàn b di s n (sau khi chia k ph n b t bu c cho C) vì s di s n không đ cưở ộ ả ỷ ầ ắ ộ ố ả ượ
đ nh đo t trong di chúc không chia cho B, C theo lu t đ c. C th : C đ c h ngị ạ ậ ượ ụ ể ượ ưở
m t k ph n b t bu c b ng 1/3 c a m t su t th a k (150 aos ) = 50 aos ; B đ cộ ỷ ầ ắ ộ ằ ủ ộ ấ ừ ế ơ ơ ượ
h ng: 300 – 50 = 250 aos .ưở ơ
Di t ng (legata):ặ
Là m t ph n tài s n mà ng i l p di chúc dành riêng cho m t ho c nhi u ng i. ộ ầ ả ườ ậ ộ ặ ề ườ Ở
th i kỳ đ u lu t La Mã không h n ch ph n tài s n di t ng d n đ n tình tr ng l iờ ầ ậ ạ ế ầ ả ặ ẫ ế ạ ợ
d ng di t ng đ tr n tránh nghĩa v . Đ n th i Justinian di t ng đ c quy đ nh khôngụ ặ ể ố ụ ế ờ ặ ượ ị
quá ¼ t ng di s n. Di t ng không tính vào kh i di s n. Vi c quy đ nh di t ng khôngổ ả ặ ố ả ệ ị ặ
quá ¼ di s n là r t h p lý và đ c pháp lu t nhi u n c trên th gi i k th a.ả ấ ợ ượ ậ ề ướ ế ớ ế ừ
Th a k theo pháp lu t:ừ ế ậ
Trong tr ng h p không có di chúc ho c di chúc vô hi u thì di s n c a ng i ch t đườ ợ ặ ệ ả ủ ườ ế ể
l i đ c chia theo lu t. So v i lu t dân s Vi t Nam, lu t La Mã có s khác bi t vạ ượ ậ ớ ậ ự ệ ậ ự ệ ề
vi c phân chia hàng th a k mà c th là quy đ nh theo hàng, b c nh sau:ệ ừ ế ụ ể ị ậ ư
- Hàng th nh t: Các con (các cháu n u các con ch t)ứ ấ ế ế
- Hàng th hai: B m (n u b m ch t thì ông bà n i, ông bà ngo i, anh ch em ru t).ứ ố ẹ ế ố ẹ ế ộ ạ ị ộ
- Hàng th ba: Anh ch em cùng cha khác m , cùng m khác cha.ứ ị ẹ ẹ
- Hàng th t : H hàng n i, ngo i theo nhánh ngang tính t g n đ n xa, t n i đ nứ ư ọ ộ ạ ừ ầ ế ừ ộ ế
ngo i trong ph m vi sáu đ i.ạ ạ ờ
- Hàng th năm: N u không có nh ng ng i b n hàng trên thì quan tòa có quy nứ ế ữ ườ ở ố ề
quy t đ nh cho v h ng m t ph n di s n.ế ị ợ ưở ộ ầ ả
V i vi c quy đ nh c a lu t La Mã hàng th a k th nh t thì ng i cháu luôn luônớ ệ ị ủ ậ ở ừ ế ứ ấ ườ
đ c h ng di s n c a ông n u b m chúng ch t. Còn theo lu t dân s Vi t Nam thìượ ưở ả ủ ế ố ẹ ế ậ ự ệ
cháu s không đ c nh n th a k c a ông n u b m chúng ch t cùng th i đi m v iẽ ượ ậ ừ ế ủ ế ố ẹ ế ờ ể ớ
ông bà. hàng th a k th hai thì b m b c m t, ông bà n i, ngo i, anh ch emỞ ừ ế ứ ố ẹ ở ậ ộ ộ ạ ị
ru t b c hai. Có nghĩa là m c dù cùng m t hàng th a k nh ng n u có nh ngộ ở ậ ặ ở ộ ừ ế ư ế ữ
ng i b c m t (b m ) thì nh ng ng i b c hai (ông bà n i ngo i, anh ch emườ ở ậ ộ ố ẹ ữ ườ ở ậ ộ ạ ị
ru t) s không đ c h ng th a k . M t khác, ông bà n i, anh ch em ru t đ cộ ẽ ượ ưở ừ ế ặ ộ ị ộ ượ
h ng m i ng i m t su t thì ông bà ngo i ch đ c h ng ½ m t su t th a k .ưở ỗ ườ ộ ấ ạ ỉ ượ ưở ộ ấ ừ ế
Ví d A ch t đ l i di s n là 400 aos , A không có con, không còn b m mà ch cònụ ế ể ạ ả ơ ố ẹ ỉ
ông bà n i ngo i và anh ru t. V y di s n c a A s đ c chia nh sau: ông n i 100ộ ạ ộ ậ ả ủ ẽ ượ ư ộ
aos , bà n i 100 aos , anh ru t 100 aos , ông ngo i 50 aos , bà ngo i 50 aos .ơ ộ ơ ộ ơ ạ ơ ạ ơ
Tr i qua m y ngàn năm, lu t La Mã nói chung và ch đ nh v quy n th a k nói riêngả ấ ậ ế ị ề ề ừ ế
v n là minh ch ng hùng h n cho quan đi m c a nh ng ai cho r ng lu t La Mã là m tẫ ứ ồ ể ủ ữ ằ ậ ộ
ph n không th thi u đ c c a văn minh nhân lo i. T t nhiên cho đ n nay m t s quyầ ể ế ượ ủ ạ ấ ế ộ ố
ph m c a lu t La Mã không còn phù h p n a. Đi u đó cũng d hi u b i vì đi u ki nạ ủ ậ ợ ữ ề ễ ể ở ề ệ
xã h i, kinh t , chính tr c a xã h i La Mã kho ng hai ngàn năm v tr c khác xa soộ ế ị ủ ộ ả ề ướ
v i bây gi . D u sao m t s quy đ nh c a lu t La Mã thi t nghĩ r ng có th đ c kớ ờ ẫ ộ ố ị ủ ậ ế ằ ể ượ ế
th a vào lu t dân s Vi t Nam. Ví d nh quy đ nh c a lu t La Mã v di t ng khôngừ ậ ự ệ ụ ư ị ủ ậ ề ặ
đ c quá ¼ di s n và trên c s đó có th quy đ nh c th v ph n di s n đ c dùngượ ả ơ ở ể ị ụ ể ề ầ ả ượ
vào vi c th cúng (ví d nh không quá ¼, không quá 1/5 di s n). N u có nh ng quyệ ờ ụ ư ả ế ữ
đ nh c th nh v y thì vi c th c thi quy n th a k trên th c t s d dàng và đ ngị ụ ể ư ậ ệ ự ề ừ ế ự ế ẽ ễ ồ
nh t tránh đ c tình tr ng hi u và v n d ng lu t pháp m t cách không đ ng b , nh tấ ượ ạ ể ậ ụ ậ ộ ồ ộ ấ
quán.
SOURCE: T P CHÍ KHOA H C PHÁP LÝ S 4/2001Ạ Ọ Ố
Các file đính kèm theo tài liệu này:
Đề thi môn - Tài sản - quyền sở hữu - quyền thừa kế (dân sự 2).pdf