Đề kiểm tra kỹ năng cơ bản mô đun trang bị điện

PHẦN I: MÔ TẢ KỸ THUẬT Lắp mạch điện điều khiển khởi động động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc qua cuộn kháng 1. Mô tả kỹ thuật đề kiểm tra - Mạch điều khiển gồm: 3 công tắc tơ, 1 rơ le thời gian, 2 nút ấn, 1 rơ le nhiệt và 1 áp tô mát 1 pha. - Mạch động lực đã được lắp sẵn. - Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 01.

doc76 trang | Chia sẻ: Tiểu Khải Minh | Ngày: 20/02/2024 | Lượt xem: 57 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề kiểm tra kỹ năng cơ bản mô đun trang bị điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bị trong đề kiểm tra. Sinh viên nhận đủ số lượng và đúng thông số kỹ thuật của các vật tư, dụng cụ theo danh mục trong đề kiểm tra. Kiểm tra được tình trạng của thiết bị và gá lắp khí cụ điện vào tủ điều khiển đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. 3. Quy trình thực hiện bài thi Lập bảng kê, nhận các khí cụ điện, vật tư, thiết bị Kiểm tra tình trạng thiết bị, vật tư, dụng cụ. Gá lắp khí cụ điện lên tủ. PHẦN II: BẢN VẼ Mạch điện động lực Mạch điện điều khiển K1 K1 rn 4 3 5 7 3 M1 M2 K1 K2 K2 2 CC2 1 Ls1 9 K2 K2 13 K1 Ls2 15 11 C B LS1 LS2 Ls2 Ls1 D N CD K1 Cc1 ®kb A B C K2 RN A §1 rn §2 §3 NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Người vvvvẽ: Duyệt: Ngày tháng năm 2014 Mã đề thi: TBĐ - CB 05 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BV số: 01 0114 PHẦN III: DANH MỤC THIẾT BỊ VẬT TƯ Danh mục thiết bị, vật tư được cung cấp tại phòng thực hành TT Tên thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu Đơn vị tính Số lượng Thông số kỹ thuật Ghi chú 1 Áp tô mát 3 pha Chiếc 1 30A 2 Áp tô mát 1 pha Chiếc 1 20A 3 Công tắc tơ Chiếc 2 220V/18A 4 Động cơ 3 pha Chiếc 1 380V - 0,75kW 5 Nút ấn đơn màu xanh , màu đỏ Chiếc 3 F 22- 5A 7 Rơle nhiệt Chiếc 1 GTH - 22 8 Đèn báo xanh, đỏ, vàng Chiếc 3 F 22- 5A 9 Thanh cài Chiếc 1 0,25m 10 Công tắc hành trình Chiếc 2 11 Tủ điều khiển Chiếc 1 30 x 60 x 20 2. Danh mục dụng cụ thí sinh tự chuẩn bị được phép mang theo TT Tên thiết bị, dụng cụ Đơn vị tính Số lượng Thông số kỹ thuật Ghi chú 1 Kìm điện các loại Bộ 1 2 Đồng hồ vạn năng Chiếc 1 3 Tuốcnơvit các loại Bộ 1 3. Danh mục dụng cụ được sử dụng để chấm điểm TT Tên thiết bị, dụng cụ Đơn vị tính Số lượng Thông số kỹ thuật Ghi chú 1 Đồng hồ vạn năng Chiếc 1 PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ 1. Nhận khí cụ điện, vật tư, thiết bị (3 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm Điểm đánh giá 1 Áp tô mát 3 pha Đúng thông số, đủ số lượng 0,4 2 Áp tô mát 1 pha Đúng thông số, đủ số lượng 0,4 3 Công tắc tơ Đúng thông số, đủ số lượng 0,4 4 Động cơ 3 pha Đúng thông số, đủ số lượng 0,4 5 Nút ấn đơn màu xanh , màu đỏ Đúng thông số, đủ số lượng 0,4 6 Rơle nhiệt Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 9 Đèn báo xanh, đỏ, vàng Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 10 Tủ điều khiển Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 11 Thanh cài Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 12 Công tắc hành trình Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 2. Gá lắp khí cụ điện (3 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Thiết bị trong tủ Chắc chắn, đúng vị trí 1,5 2 Thiết bị trên cánh tủ Chắc chắn, đúng vị trí 1,5 3. An toàn (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 0,6 2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 0,6 3 An toàn cho người và thiết bị. 0,8 4. Thời gian (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Đúng thời gian 2 2 Vượt ≤ 15 phút 1 3 Vượt ≥ 16phút 0 Ghi chú : Vượt thời gian làm bài ≥ 26 phút thì bài kiểm tra không được đánh giá. Trưởng Khoa Điện Ngày tháng năm 2014 Tổ trưởng chuyên môn TRƯỜNG CĐNCKNN Khoa Điện CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA KỸ NĂNG CƠ BẢN MÔ ĐUN TRANG BỊ ĐIỆN NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Mã đề thi: TBĐ - CB 06 Thời gian: 60 phút NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I: MÔ TẢ ĐỀ Nhận, kiểm tra khí cụ điện cho mạch điện điều khiển động cơ quay một chiều khi dừng có hãm động năng; ép 5 đầu cốt dây mạch động lực, ép 5 đầu cốt dây mạch điều khiển 1. Mô tả kỹ thuật đề kiểm tra Nhận và kiểm tra tình trạng kỹ thuật các khí cụ điện cho mạch điện điều khiển động cơ quay một chiều khi dừng có hãm động năng theo bản vẽ, ép 5 đầu cốt cho dây có tiết diện 2,5 mm2, ép 5 đầu cốt cho dây có tiết diện 1,5 mm2. Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 01. 2. Yêu cầu kỹ thuật Toàn bộ khí cụ điện được giáo viên cấp cho sinh viên theo danh mục vật tư, dụng cụ, thiết bị trong đề kiểm tra. Sinh viên nhận đủ số lượng và đúng thông số kỹ thuật của các vật tư, dụng cụ theo danh mục trong đề kiểm tra. Kiểm tra được tình trạng của thiết bị và ép được các đầu cốt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. 3. Quy trình thực hiện bài thi Nhận, kiểm tra tình trạng thiết bị, vật tư, dụng cụ. Ép đầu cốt. PHẦN II: BẢN VẼ NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Người vvvvẽ: Duyệt: Ngày tháng năm 2014 Mã đề thi: TBĐ - CB 06 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BV số: 01 0114 K 5 h K h RTh RTh K h rn 3 1 7 9 11 13 6 2 1 rn ®3 M D ®2 ®1 4 N L AT2 A h CL BT K C B ®kb Rn AT1 h PHẦN III: DANH MỤC THIẾT BỊ VẬT TƯ Danh mục thiết bị, vật tư được cung cấp tại phòng thực hành TT Tên thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu Đơn vị tính Số lượng Thông số kỹ thuật Ghi chú 1 Áp tô mát 3 pha Chiếc 1 30A 2 Áp tô mát 1 pha Chiếc 1 20A 3 Công tắc tơ Chiếc 2 220V/18A 4 Động cơ 3 pha Chiếc 1 380V - 0,75kW 5 Nút ấn đơn màu xanh , màu đỏ Chiếc 2 F 22- 5A 6 Rơle nhiệt Chiếc 1 GTH - 22 7 Dây đơn mềm m 2m 1,5mm 8 Dây đơn mềm m 2m 2,5mm 9 Đèn báo xanh, đỏ, vàng Chiếc 3 F 22- 5A 10 Đầu cốt càng cua Chiếc 10 F 4 11 Đầu cốt càng cua Chiếc 10 F 2,5 12 Rơle thời gian Chiếc 1 220V 13 Kìm ép cốt Chiếc 1 2. Danh mục dụng cụ thí sinh tự chuẩn bị được phép mang theo TT Tên thiết bị, dụng cụ Đơn vị tính Số lượng Thông số kỹ thuật Ghi chú 1 Kìm điện các loại Bộ 1 2 Đồng hồ vạn năng Chiếc 1 3 Tuốcnơvit các loại Bộ 1 3. Danh mục dụng cụ được sử dụng để chấm điểm TT Tên thiết bị, dụng cụ Đơn vị tính Số lượng Thông số kỹ thuật Ghi chú 1 Đồng hồ vạn năng Chiếc 1 PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ 1. Nhận khí cụ điện, vật tư, thiết bị (4 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm Điểm đánh giá 1 Áp tô mát 3 pha Đúng thông số, đủ số lượng 0,4 2 Áp tô mát 1 pha Đúng thông số, đủ số lượng 0,4 3 Công tắc tơ Đúng thông số, đủ số lượng 0,4 4 Động cơ 3 pha Đúng thông số, đủ số lượng 0,4 5 Nút ấn đơn màu xanh , màu đỏ Đúng thông số, đủ số lượng 0,4 6 Rơle nhiệt Đúng thông số, đủ số lượng 0,4 7 Dây đơn mềm Đúng thông số, đủ số lượng 0,4 8 Dây đơn mềm Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 9 Đèn báo xanh, đỏ, vàng Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 10 Đầu cốt càng cua Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 11 Rơle thời gian Đúng thông số, đủ số lượng 0,4 12 Kim ép cốt Đúng số lượng 0,2 2. Ép cốt (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Đầu dây 1,5 Chắc chắn, tiếp xúc tốt 0,5 Lõi dây không hở 0,5 2 Đầu dây 2,5 Chắc chắn, tiếp xúc tốt 0,5 Lõi dây không hở 0,5 3. An toàn (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 0,6 2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 0,6 3 An toàn cho người và thiết bị. 0,8 4. Thời gian (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Đúng thời gian 2 2 Vượt ≤ 15 phút 1 3 Vượt ≥ 16phút 0 Ghi chú : Vượt thời gian làm bài ≥ 26 phút thì bài kiểm tra không được đánh giá. Trưởng Khoa Điện Ngày tháng năm 2014 Tổ trưởng chuyên môn TRƯỜNG CĐNCKNN Khoa Điện CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA KỸ NĂNG CƠ BẢN MÔ ĐUN TRANG BỊ ĐIỆN NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Mã đề thi: TBĐ - CB 07 Thời gian: 60 phút NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I: MÔ TẢ ĐỀ. Nhận, gá lắp khí cụ điện cho tủ điều khiển mạch điện hãm ngược ĐC KĐB 3pha; đo dây, ép cốt và liên kết 3 dây mạch động lực, 3 dây vào mạch điều khiển 1. Mô tả kỹ thuật đề kiểm tra Nhận và gá lắp các khí cụ điện cho tủ điều khiển mạch hãm ngược ĐC KĐB 3pha theo bản vẽ; đo, ép cốt cho 3 dây mạch động lực có tiết diện 2,5 mm2, 3 dây cho mạch điều khiển có tiết diện 1,5 mm2, lắp 3 dây vào mạch động lực. Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 0.1 2. Yêu cầu kỹ thuật Toàn bộ khí cụ điện được giáo viên cấp cho sinh viên theo danh mục vật tư, dụng cụ, thiết bị trong đề kiểm tra. Sinh viên nhận đủ số lượng và đúng thông số kỹ thuật của các vật tư, dụng cụ theo danh mục trong đề kiểm tra. Kiểm tra được tình trạng của thiết bị và ép được các đầu cốt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Liên kết được dây dẫn trong tủ phải gọn và đẹp. 3. Quy trình thực hiện bài kiểm tra Nhận, kiểm tra tình trạng thiết bị, vật tư, dụng cụ. Ép đầu cốt và liên kết mạch. PHẦN II: BẢN VẼ Đ5 K M D RN RN AT1 AT2 H ĐC K H L1 L2 L3 N PE Đ4 Đ6 NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Người vvvvẽ: Duyệt: Ngày tháng năm 2014 Mã đề thi: TBĐ - CB 02 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BV số: 01 0114 PHẦN III: DANH MỤC THIẾT BỊ VẬT TƯ Danh mục thiết bị, vật tư được cung cấp tại phòng thực hành TT Tên thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu Đơn vị tính Số lượng Thông số kỹ thuật Ghi chú 1 Áp tô mát 3 pha Chiếc 1 30A 2 Áp tô mát 1 pha Chiếc 1 20A 3 Công tắc tơ Chiếc 2 220V/18A 4 Động cơ 3 pha Chiếc 1 380V - 0,75kW 5 Nút ấn đơn màu xanh , màu đỏ Chiếc 2 F 22- 5A 6 Rơle nhiệt Chiếc 1 GTH - 22 7 Dây đơn mềm m 2m 1,5mm 8 Dây đơn mềm m 2m 2,5mm 9 Đầu cốt càng cua Chiếc 10 F 4 10 Đầu cốt càng cua Chiếc 10 F 2,5 11 Đèn báo xanh, vàng, đỏ Chiếc 3 220V 12 Kìm ép cốt Chiếc 1 2. Danh mục dụng cụ thí sinh tự chuẩn bị được phép mang theo TT Tên thiết bị, dụng cụ Đơn vị tính Số lượng Thông số kỹ thuật Ghi chú 1 Kìm điện các loại Bộ 1 2 Đồng hồ vạn năng Chiếc 1 3 Tuốcnơvit các loại Bộ 1 3. Danh mục dụng cụ được sử dụng để chấm điểm TT Tên thiết bị, dụng cụ Đơn vị tính Số lượng Thông số kỹ thuật Ghi chú 1 Đồng hồ vạn năng Chiếc 1 PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ 1. Nhận khí cụ điện, vật tư, thiết bị (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm Điểm đánh giá 1 Áp tô mát 3 pha Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 2 Áp tô mát 1 pha Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 3 Công tắc tơ Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 4 Động cơ 3 pha Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 5 Nút ấn đơn màu xanh , màu đỏ Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 6 Rơle nhiệt Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 7 Dây đơn mềm Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 8 Dây đơn mềm Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 9 Đầu cốt càng cua Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 10 Kim ép cốt Đúng số lượng 0,1 11 Đèn báo xanh, vàng, đỏ Đúng số lượng 0,1 2. Bố trí thiết bị(2) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Trong tủ Chắc chắn, đúng nguyên tắc 1 2 Trên cánh tủ Chắc chắn, đúng nguyên tắc 1 3. Ép cốt , đi dây(2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Dây điêu khiển Chắc chắn, tiếp xúc tốt 0,5 Lõi dây không hở 0,5 2 Dây động lực Chắc chắn, tiếp xúc tốt 0,5 Lõi dây không hở 0,5 4. An toàn (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 0,6 2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 0,6 3 An toàn cho người và thiết bị. 0,8 5. Thời gian (10 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Đúng thời gian 2 2 Vượt ≤ 15 phút 1 3 Vượt ≥ 16phút 0 Ghi chú : Vượt thời gian làm bài ≥ 26 phút thì bài kiểm tra không được đánh giá. Trưởng Khoa Điện Ngày tháng năm 2014 Tổ trưởng chuyên môn TRƯỜNG CĐNCKNN Khoa Điện CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA KỸ NĂNG CƠ BẢN MÔ ĐUN TRANG BỊ ĐIỆN NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Mã đề thi: TBĐ - CB 08 Thời gian: 60 phút NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I: MÔ TẢ ĐỀ Nhận, gá lắp khí cụ điện cho tủ điều khiển 2 động cơ hoạt động tuần tự dừng đồng loạt; đo dây, ép cốt và lien kết 3 dây mạch điều khiển 1. Mô tả kỹ thuật đề kiểm tra Nhận và gá lắp các khí cụ điện cho tủ điều khiển 2 động cơ hoạt động tuần tự, dừng đồng loạt theo bản vẽ; đo, ép cốt cho 3 dây mạch động lực có tiết diện 2,5 mm2, 3 dây cho mạch điều khiển có tiết diện 1,5 mm2. Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 01. 2. Yêu cầu kỹ thuật Toàn bộ khí cụ điện được giáo viên cấp cho sinh viên theo danh mục vật tư, dụng cụ, thiết bị trong đề kiểm tra. Sinh viên nhận đủ số lượng và đúng thông số kỹ thuật của các vật tư, dụng cụ theo danh mục trong đề kiểm tra. Kiểm tra được tình trạng của thiết bị và ép được các đầu cốt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Liên kết được dây dẫn trong tủ phải gọn và đẹp. 3. Quy trình thực hiện bài kiểm tra Kiểm tra tình trạng thiết bị, vật tư, dụng cụ. Ép đầu cốt và liên kết mạch. PHẦN II: BẢN VẼ NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Người vẽ: Duyệt: Ngày tháng năm 2014 Mã đề thi: TBĐ - CB 08 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BV số: 01 PHẦN III: DANH MỤC THIẾT BỊ VẬT TƯ Danh mục thiết bị, vật tư được cung cấp tại phòng thực hành TT Tên thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu Đơn vị tính Số lượng Thông số kỹ thuật Ghi chú 1 Áp tô mát 3 pha Chiếc 1 30A 2 Áp tô mát 1 pha Chiếc 1 20A 3 Công tắc tơ Chiếc 2 220V/18A 4 Động cơ 3 pha Chiếc 2 380V - 0,75kW 5 Nút ấn đơn màu xanh , màu đỏ Chiếc 2 F 22- 5A 6 Rơle nhiệt Chiếc 2 GTH - 22 7 Dây đơn mềm m 2m 1,5mm 8 Dây đơn mềm m 2m 2,5mm 9 Đầu cốt càng cua Chiếc 10 F 4 10 Rơle thời gian Chiếc 1 220V 11 Kìm ép cốt Chiếc 1 2. Danh mục dụng cụ thí sinh tự chuẩn bị được phép mang theo TT Tên thiết bị, dụng cụ Đơn vị tính Số lượng Thông số kỹ thuật Ghi chú 1 Kìm điện các loại Bộ 1 2 Đồng hồ vạn năng Chiếc 1 3 Tuốcnơvit các loại Bộ 1 3. Danh mục dụng cụ được sử dụng để chấm điểm TT Tên thiết bị, dụng cụ Đơn vị tính Số lượng Thông số kỹ thuật Ghi chú 1 Đồng hồ vạn năng Chiếc 1 PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ 1. Nhận khí cụ điện, vật tư, thiết bị (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm Điểm đánh giá 1 Áp tô mát 3 pha Đúng thông số, đủ số lượng 0,1 2 Áp tô mát 1 pha Đúng thông số, đủ số lượng 0,1 3 Công tắc tơ Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 4 Động cơ 3 pha Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 5 Nút ấn đơn màu xanh , màu đỏ Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 6 Rơle nhiệt Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 7 Dây đơn mềm Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 8 Dây đơn mềm Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 9 Đầu cốt càng cua Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 10 Rơle thời gian Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 11 Kim ép cốt Đúng số lượng 0,2 2. Bố trí thiết bị(2) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Trong tủ Chắc chắn, đúng nguyên tắc 1 2 Trên cánh tủ Chắc chắn, đúng nguyên tắc 1 3. Ép cốt , đi dây(2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Dây điêu khiển Gọn, chắc chắn, tiếp xúc tốt 0,5 Lõi dây không hở 0,5 2 Dây động lực Gọn, chắc chắn, tiếp xúc tốt 0,5 Lõi dây không hở 0,5 4. An toàn (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 0,6 2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 0,6 3 An toàn cho người và thiết bị. 0,8 5. Thời gian (10 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Đúng thời gian 2 2 Vượt ≤ 15 phút 1 3 Vượt ≥ 16phút 0 Ghi chú : Vượt thời gian làm bài ≥ 26 phút thì bài kiểm tra không được đánh giá. Trưởng Khoa Điện Ngày tháng năm 2014 Tổ trưởng chuyên môn TRƯỜNG CĐNCKNN Khoa Điện CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA KỸ NĂNG CƠ BẢN MÔ ĐUN TRANG BỊ ĐIỆN NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Mã đề thi: TBĐ - CB 09 Thời gian: 60 phút NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I: MÔ TẢ ĐỀ Nhận, gá lắp khí cụ điện cho tủ điều khiển khởi động động cơ qua biến áp tự ngẫu; đo dây, ép cốt và đi 3 dây mạch động lực, 3 dây mạch điều khiển 1. Mô tả kỹ thuật đề kiểm tra Nhận và gá lắp các khí cụ điện cho tủ điều khiển mạch khởi động động cơ qua biến áp tự ngẫu theo bản vẽ; đo, ép cốt cho 3 dây mạch động lực có tiết diện 2,5 mm2, 3 dây cho mạch điều khiển có tiết diện 1,5 mm2. Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 01. 2. Yêu cầu kỹ thuật Toàn bộ khí cụ điện được giáo viên cấp cho sinh viên theo danh mục vật tư, dụng cụ, thiết bị trong đề kiểm tra. Sinh viên nhận đủ số lượng và đúng thông số kỹ thuật của các vật tư, dụng cụ theo danh mục trong đề kiểm tra. Kiểm tra được tình trạng của thiết bị và ép được các đầu cốt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Liên kết được dây dẫn trong tủ phải gọn và đẹp. 3. Quy trình thực hiện bài thi Nhận, kiểm tra tình trạng thiết bị, vật tư, dụng cụ. Ép đầu cốt và liên kết mạch. PHẦN II: BẢN VẼ 3~ CD K ®kb ®g K rn Cc batn RN RTh 1 RTh 3 5 4 2 ®g M d k 7 ®g NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Người vvvvẽ: Duyệt: Ngày tháng năm 2014 Mã đề thi: TBĐ - CB 09 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BV số: 01 0114 PHẦN III: DANH MỤC THIẾT BỊ VẬT TƯ Danh mục thiết bị, vật tư được cung cấp tại phòng thực hành TT Tên thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu Đơn vị tính Số lượng Thông số kỹ thuật Ghi chú 1 Áp tô mát 3 pha Chiếc 1 30A 2 Áp tô mát 1 pha Chiếc 1 20A 3 Công tắc tơ Chiếc 2 220V/18A 4 Động cơ 3 pha Chiếc 1 380V - 0,75kW 5 Nút ấn đơn màu xanh , màu đỏ Chiếc 2 F 22- 5A 6 Rơle nhiệt Chiếc 1 GTH - 22 7 Dây đơn mềm m 2m 1,5mm 8 Dây đơn mềm m 2m 2,5mm 9 Đầu cốt càng cua Chiếc 10 F 4 10 Đầu cốt càng cua Chiếc 10 F 2,5 11 Rơle thời gian Chiếc 1 220V 12 Kìm ép cốt Chiếc 1 13 Biến áp tự ngẫu 3 pha Chiếc 1 2. Danh mục dụng cụ thí sinh tự chuẩn bị được phép mang theo TT Tên thiết bị, dụng cụ Đơn vị tính Số lượng Thông số kỹ thuật Ghi chú 1 Kìm điện các loại Bộ 1 2 Đồng hồ vạn năng Chiếc 1 3 Tuốcnơvit các loại Bộ 1 3. Danh mục dụng cụ được sử dụng để chấm điểm TT Tên thiết bị, dụng cụ Đơn vị tính Số lượng Thông số kỹ thuật Ghi chú 1 Đồng hồ vạn năng Chiếc 1 PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ 1. Nhận khí cụ điện, vật tư, thiết bị (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm Điểm đánh giá 1 Áp tô mát 3 pha Đúng thông số, đủ số lượng 0,1 2 Áp tô mát 1 pha Đúng thông số, đủ số lượng 0,1 3 Công tắc tơ Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 4 Động cơ 3 pha Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 5 Nút ấn đơn màu xanh , màu đỏ Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 6 Rơle nhiệt Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 7 Dây đơn mềm Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 8 Dây đơn mềm Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 9 Biếp áp tự ngẫu 3 pha Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 10 Đầu cốt càng cua Đúng thông số, đủ số lượng 0,1 11 Rơle thời gian Đúng thông số, đủ số lượng 0,2 12 Kim ép cốt Đúng số lượng 0,1 2. Bố trí thiết bị (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Trong tủ Chắc chắn, đúng nguyên tắc 1 2 Trên cánh tủ Chắc chắn, đúng nguyên tắc 1 3. Ép cốt , đi dây(2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Dây điêu khiển Chắc chắn, tiếp xúc tốt 0,5 Lõi dây không hở 0,5 2 Dây động lực Chắc chắn, tiếp xúc tốt 0,5 Lõi dây không hở 0,5 4. An toàn (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 0,6 2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 0,6 3 An toàn cho người và thiết bị. 0,8 5. Thời gian (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Đúng thời gian 2 2 Vượt ≤ 15 phút 1 3 Vượt ≥ 16phút 0 Ghi chú : Vượt thời gian làm bài ≥ 26 phút thì bài kiểm tra không được đánh giá. Trưởng Khoa Điện Ngày tháng năm 2014 Tổ trưởng chuyên môn TRƯỜNG CĐNCKNN Khoa Điện CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC MÔ ĐUN TRANG BỊ ĐIỆN NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Mã đề thi: TBĐ - TH 01 Thời gian: 60 phút NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I: MÔ TẢ KỸ THUẬT Lắp mạch điện điều khiển động cơ KĐB 3 pha rôto lồng sóc 2 cấp tốc độ (Thay đổi tốc độ bằng phương pháp đổi nối Y - YY) 1. Mô tả kỹ thuật đề kiểm tra - Mạch điều khiển bao gồm: 3 công tắc tơ (CTT Y: động cơ chạy ở tốc độ thấp; CTT YY1 - CTT YY2: động cơ chạy ở tốc độ cao) và các nút ấn đơn D, Y, YY. Bảo vệ quá tải cho động cơ bằng rơ le nhiệt (RN). - Mạch động lực đã được lắp sẵn. - Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 01. 2. Yêu cầu kỹ thuật - Toàn bộ các điện thiết bị điện được cố định trên các thanh cài lắp trên panel đặt trong tủ có kích thước thực tế. - Các nút ấn đã được lắp sẵn trên cánh tủ. - Dây dẫn trên panel được đặt trong các máng nhựa hoặc cố định bằng dây thít. - Dây dẫn trong tủ phải gọn và đẹp. 3. Quy trình thực hiện bài thi - Kiểm tra tình trạng thiết bị, vật tư, dụng cụ. - Lắp ráp mạch điện, kiểm tra, hoàn thiện, vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng. PHẦN II: BẢN VẼ BV số: 01 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ Mã đề thi: TH ĐCN 01 BV số: 03 SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ TRÊN CÁNH TỦ Mã đề thi: TH ĐCN 01 MY MYY YY1 1 d 3 3 5 7 11 YY1 Y rn 9 YY2 YY1 Y 13 8 Y 1 AT1 A 0 2 Mạch điều khiển NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Người vẽ: Duyệt: Ngày tháng năm 2014 Mã đề thi: TH ĐCN 01 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BV số: 01 PHẦN III: DANH MỤC THIẾT BỊ, VẬT TƯ, DỤNG CỤ 1. Thiết bị TT Danh mục Thông số KT Nước SX ĐV SL Ghi chú 1 Áp tô mát 1 pha 1p-10A Hàn Quốc Chiếc 01 LS 2 Áp tô mát 3 pha 3p-10A Hàn Quốc Chiếc 01 LS 3 Công tắc tơ GMC - 12 Hàn Quốc Chiếc 03 LS 4 Rơ le nhiệt GTH - 22 Hàn Quốc Chiếc 01 LS 5 Nút ấn F25 220V -5A Hàn Quốc Chiếc 03 2. Vật tư 1 Cầu đấu 400V- 20A Hàn Quốc Chiếc 01 2 Dây đơn mềm 1 x 1.mm2 Việt Nam m 10 3 Lạt buộc 1 x 10mm Trung Quốc Chiếc 20 4 Đế dán 2x 2 cm Việt Nam Chiếc 10 3. Dụng cụ TT Danh mục ĐV SL Ghi chú 1 Đồng hồ vạn năng Chiếc 01 2 Kìm điện các loại Bộ 01 3 Tuốc nơ vit các loại Bộ 01 4 Bút thử điện Chiếc 01 PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ 1. Chức năng (4 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm Điểm đánh giá 1 Đóng áptômát cấp nguồn cho mạch Mạch sẵn sàng hoạt động 0,4 2 Ấn nút MY ĐC làm việc với tốc độ thấp 0,6 3 Ấn nút D Mạch ngừng hoạt động 0,4 4 Ấn nút MYY Động cơ làm việc với tốc độ cao 0,6 5 Ấn nút D Động cơ dừng hoạt động 0,4 6 Bảo vệ ngắn mạch Mạch dừng hoạt động 0,6 7 Bảo vệ quá tải Mạch dừng hoạt động 0,6 8 Cắt áptômát cấp nguồn, đóng áptômát cấp nguồn trở lại cho mạch Mạch không hoạt động trở lại 0,4 2. Đi dây và đấu nối mạch (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Đấu nối mạch. Chắc chắn, tiếp xúc tốt 1 2 Bó dây Sóng, gọn gàng, chắc chắn. 1 3. An toàn (1,5 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 0,4 2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 0,4 3 An toàn cho người và thiết bị. 0,7 4. Thời gian (1,5 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Đúng thời gian 1,5 2 Vượt ≤ 15 phút 0,5 3 Vượt ≥ 16phút 0 5. Số lần đóng điện thử mạch (1 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Một lần 1 2 Hai lần 0,5 3 Ba lần 0 Ghi chú: - Đánh giá mục chức năng được 3 điểm trở lên mới đánh giá các mục khác. - Cấp nguồn thử mạch tối đa ba lần. - Vượt thời gian làm bài ≥ 26 phút thì bài kiểm tra không được đánh giá. Trưởng Khoa Điện Ngày tháng năm 2014 Tổ trưởng chuyên môn TRƯỜNG CĐNCKNN Khoa Điện CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC MÔ ĐUN TRANG BỊ ĐIỆN NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Mã đề thi: TBĐ - TH 02 Thời gian: 60 phút NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I: MÔ TẢ KỸ THUẬT Lắp mạch điều khiển động cơ KĐB 3 pha quay một chiều khi dừng có hãm ngược 1. Mô tả kỹ thuật đề kiểm tra Mạch điều khiển bao gồm: Một động cơ điện KĐB 3 pha được điều khiển quay 1 chiều bằng bộ khởi động từ. Khi dừng có hãm ngược. Mạch có bảo vệ quá tải cho động cơ bằng rơ le nhiệt (RN). * Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 01. 2. Yêu cầu kỹ thuật - Toàn bộ các điện thiết bị điện được cố định trên các thanh cài lắp trên panel đặt trong tủ có kích thước thực tế. - Các nút ấn đã được lắp sẵn trên cánh tủ. - Dây dẫn trên panel được đặt trong các máng nhựa hoặc cố định bằng dây thít. - Dây dẫn trong tủ phải gọn và đẹp. 3. Quy trình thực hiện bài thi - Kiểm tra tình trạng thiết bị, vật tư, dụng cụ. - Lắp ráp mạch điện, kiểm tra, hoàn thiện, vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng. PHẦN II: BẢN VẼ K M D RN RN AT1 AT2 K H ĐC K H L1 L2 L3 N NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Người vẽ: Duyệt: Ngày tháng năm 2014 Mã đề thi: TBĐ - TH 02 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BV số: 01 PHẦN III: DANH MỤC THIẾT BỊ, VẬT TƯ, DỤNG CỤ 1.Thiết bị TT Danh mục Thông số KT Nước SX ĐV SL Ghi chú 1 Áp tô mát 3 pha 3p -10A Hàn Quốc Chiếc 01 LS 2 Áp tô mát 1 pha 1p -10A Hàn Quốc Chiếc 01 LS 3 Rơle nhiệt GTH -22 Hàn Quốc Chiếc 01 LS 4 Contactor GMC -12 Hàn Quốc Chiếc 02 LS 5 Nút ấn đơn F25 220V - 5A Hàn Quốc Chiếc 02 6 Động cơ KĐB 3 pha 380V -750W Việt Nam Chiếc 01 2.Vật tư 1 Cầu đấu dây 4 cực 400V - 20A Đài Loan Chiếc 01 2 Máng PVC 30 x 30 Trung Quốc m 1.7 3 Dây đơn mềm 1 x 1.5mm2 Việt Nam m 3 Màu đỏ 4 Dây đơn mềm 1 x 1mm2 Việt Nam m 2 5 Lạt buộc 1 x 10 Trung Quốc Chiếc 20 3. Dụng cụ TT Tên dụng cụ ĐV SL Ghi chú 1 Đồng hồ vạn năng Chiếc 01 2 Kìm điện các loại Bộ 01 3 Tuốcnơvit các loại Bộ 01 4 Bút thử điện Chiếc 01 PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ 1. Chức năng (4 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm Điểm đánh giá 1 Đóng áptômát cấp nguồn cho hệ thống Mạch sẵn sàng hoạt động 0,4 2 Ấn nút M, mạch hoạt động. Động cơ hoạt động 1 3 Ấn nút D Động cơ dừng có hãm 1 4 Bảo vệ ngắn mạch Mạch ngừng hoạt động 0,6 5 Tác động rơle nhiệt. Mạch mất điện 0,6 6 Tác động cắt nguồn và cấp nguồn Mạch không hoạt động trở lại 0,4 2. Đi dây và đấu nối mạch (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Đấu nối mạch. Chắc chắn, tiếp xúc tốt 1 2 Bó dây Sóng, gọn gàng, chắc chắn. 1 3. An toàn (1,5 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 0,4 2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 0,4 3 An toàn cho người và thiết bị 0,7 4. Thời gian (1,5 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Đúng thời gian 1,5 2 Vượt ≤ 15 phút 0,5 3 Vượt ≥ 16phút 0 5. Số lần đóng điện thử mạch (5 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Một lần 1 2 Hai lần 0,5 3 Ba lần 0 Ghi chú: - Đánh giá mục chức năng được 3 điểm trở lên mới đánh giá các mục khác. - Cấp nguồn thử mạch tối đa ba lần. - Vượt thời gian làm bài ≥ 26 phút thì bài kiểm tra không được đánh giá. Trưởng Khoa Điện Ngày tháng năm 2014 Tổ trưởng chuyên môn TRƯỜNG CĐNCKNN Khoa Điện CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC MÔ ĐUN TRANG BỊ ĐIỆN NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Mã đề thi: TBĐ - TH 03 Thời gian: 60 phút NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I: MÔ TẢ KỸ THUẬT. Lắp mạch điện điều khiển khiển băng tải dùng hai động cơ 1. Mô tả kỹ thuật đề kiểm tra - Mạch điện điều khiển bao gồm: 02 Công tắc tơ, 04 nút ấn, 02 rơ le nhiệt, 01 áp tô mát 1 pha. - Mạch động lực đã được lắp sẵn. - Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 01. 2. Yêu cầu kỹ thuật - Toàn bộ các điện thiết bị điện được cố định trên các thanh cài lắp trên panel đặt trong tủ có kích thước thực tế. - Các nút ấn đã được lắp sẵn trên cánh tủ. - Dây dẫn trên panel được đặt trong các máng nhựa hoặc cố định bằng dây thít. - Dây dẫn trong tủ phải gọn và đẹp. 3. Quy trình thực hiện bài thi - Kiểm tra tình trạng thiết bị, vật tư, dụng cụ. - Lắp ráp mạch điện; kiểm tra, hoàn thiện, vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng. PHẦN II: BẢN VẼ H×NH 3.13 M¹CH §IÖN B¨NG T¶I co NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Người vẽ: Duyệt: Ngày tháng năm 2014 Mã đề thi: TBĐ _ TH 03 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BV số: 01 PHẦN III: DANH MỤC THIẾT BỊ, VẬT TƯ, DỤNG CỤ 1. Thiết bị TT Danh mục Thông số KT Nước SX ĐV SL Ghi chú 1 Áp tô mát 1 pha 1p - 10A Hàn Quốc Chiếc 06 LS 2 Công tắc tơ GMC - 12 Hàn Quốc Chiếc 02 3 Rơ le nhiệt GTH -22 Hàn Quốc Chiếc 02 4 Nút ấn đơn 220V -5A Hàn Quốc Chiếc 04 2 màu 2. Vật tư TT Danh mục Thông số KT Nước SX ĐV SL Ghi chú 1 Lạt buộc 1 x 10 Việt Nam Chiếc 20 2 Dây đơn mềm 1 x 1mm2 Việt Nam m 10 3 Đế dán 2x 2 Việt Nam Chiếc 10 3. Dụng cụ TT Danh mục ĐV SL Ghi chú 1 Đồng hồ vạn năng Chiếc 01 2 Kìm điện các loại Bộ 01 3 Tuốcnơvit các loại Bộ 01 4 Bút thử điện Chiếc 01 PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ 1. Chức năng (4 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm Điểm đánh giá 1 Đóng áptômát cấp nguồn cho mạch Mạch sẵn sàng hoạt động 0,4 2 Ấn nút 1M Động cơ 1 làm việc 0,6 3 Ấn nút 2M Động cơ 2 làm việc 0,4 4 Ấn nút 2D Động cơ 2 dừng 0,4 5 Ấn nút 1D Động cơ 1 dừng 0,6 6 Mạch đang hoạt động bình thường. Nhấn nút 1D Cả hai động cơ dừng làm việc 0,6 7 Bảo vệ ngắn mạch Cả hai động cơ dừng làm việc 0,4 8 Tác động rơle nhiệt Cả hai động cơ dừng làm việc 0,4 9 Cắt áptômát cấp nguồn, Đóng áptômát cấp nguồn trở lại cho mạch Mạch không hoạt động trở lại 0,2 2. Đi dây và đấu nối mạch (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Đấu nối mạch. Chắc chắn, tiếp xúc tốt 1 2 Bó dây Sóng, gọn gàng, chắc chắn. 1 3. An toàn (1,5 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 0,4 2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 0,4 3 An toàn cho người và thiết bị. 0,7 4. Thời gian (1,5 Điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Đúng thời gian 1,5 2 Vượt ≤ 15 phút 0,5 3 Vượt ≥ 16phút 0 5.. Số lần đóng điện thử mạch (1 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Một lần 1 2 Hai lần 0,5 3 Ba lần 0 Ghi chú: - Đánh giá mục chức năng được 3 điểm trở lên mới đánh giá các mục khác. - Cấp nguồn thử mạch tối đa ba lần. - Vượt thời gian làm bài ≥ 26 phút thì bài kiểm tra không được đánh giá. Trưởng Khoa Điện Ngày tháng năm 2014 Tổ trưởng chuyên môn TRƯỜNG CĐNCKNN Khoa Điện CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC MÔ ĐUN TRANG BỊ ĐIỆN NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Mã đề thi: TBĐ - TH 04 Thời gian: 60 phút NỘI DUNG ĐỀ THI PHẦN I: MÔ TẢ KỸ THUẬT Lắp mạch điện điều khiển khởi động động cơ KĐB 3 pha bằng khởi động từ đơn, khi dừng có hãm động năng 1. Mô tả kỹ thuật đề kiểm tra - Mạch điều khiển bao gồm: 02 công tắc tơ, 01 rơ le thời gian, 02 nút ấn, rơ le nhiệt để bảo vệ quá tải, áp tô mát bảo vệ ngắn mạch. - Mạch động lực đã được lắp sẵn. - Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 01. 2. Yêu cầu kỹ thuật - Toàn bộ các điện thiết bị điện được cố định trên các thanh cài lắp trên panel đặt trong tủ có kích thước thực tế. - Các nút ấn đã được lắp sẵn trên cánh tủ. - Dây dẫn trên panel được đặt trong các máng nhựa hoặc cố định bằng dây thít. - Dây dẫn trong tủ phải gọn và đẹp. 3. Quy trình thực hiện bài thi - Kiểm tra tình trạng thiết bị, vật tư, dụng cụ. - Lắp ráp mạch điện, kiểm tra, hoàn thiện, vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng. PHẦN II: BẢN VẼ NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Người vẽ: Duyệt: Ngày tháng năm 2014 Mã đề thi: TBĐ - TH 04 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BV số: 01 K 5 h K h RTh RTh K h rn 3 1 7 9 11 13 6 1 M D ®1 4 0 A AT2 PHẦN III: DANH MỤC THIẾT BỊ, VẬT TƯ, DỤNG CỤ 1.Thiết bị TT Danh mục Thông số KT Nước SX ĐV SL Ghi chú 1 Áp tô mát 1 pha 1p - 10A Hàn Quốc Chiếc 01 LS 2 Công tắc tơ GMC - 12 Hàn Quốc Chiếc 02 3 Rơ le nhiệt GTH -22 Hàn Quốc Chiếc 01 4 Rơ le thời gian 60 giây Đài Loan Chiếc 01 CKC 5 Nút ấn 220V -5A Hàn Quốc Chiếc 02 2 màu 2. Vật tư TT Danh mục Thông số KT Nước SX ĐV SL Ghi chú 1 Cầu đấu 12 mắt 400V - 20A Đài Loan Chiếc 01 2 Lạt buộc 1 x 10 Việt Nam Chiếc 20 3 Đế dán 2 x 2 Việt Nam Chiếc 10 4 Dây đơn mềm 1 x 1mm2 Việt Nam m 30 3. Dụng cụ TT Danh mục ĐV SL Ghi chú 1 Đồng hồ vạn năng Chiếc 01 2 Kìm điện các loại Bộ 01 3 Tuốcnơvit các loại Bộ 01 4 Bút thử điện Chiếc 01 PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ 1. Chức năng (4 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm Điểm đánh giá 1 Đóng áptômát cấp nguồn cho mạch Mạch sẵn sàng hoạt động 0,2 2 Ấn nút M Động cơ làm việc 0,4 3 Ấn nút D Công tắc tơ K nhả 0,2 Công tắc tơ H hút 0,4 Rơ le thời gian có điện 0,4 4 Sau thời gian (t) Rơ le thời gian tác động 0,2 Công tắc tơ H hút 0,4 Rơ le thời gian mất điện 0,4 Động cơ dừng 0,4 5 Bảo vệ ngắn mạch Động cơ dừng 0,4 6 Tác động rơle nhiệt Động cơ dừng 0,4 7 Cắt áptômát cấp nguồn, Đóng áptômát cấp nguồn trở lại cho mạch Mạch không hoạt động trở lại 0,2 2. Đi dây và đấu nối mạch (2 điểm) 1 Đấu nối mạch. Chắc chắn, tiếp xúc tốt 1 2 Bó dây Sóng, gọn gàng, chắc chắn. 1 3. An toàn (1,5điểm) 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 0,4 2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 0,4 3 An toàn cho người và thiết bị. 0,7 4. Thời gian (1,5 Điểm) 1 Đúng thời gian 1,5 2 Vượt ≤ 15 phút 0,5 3 Vượt ≥ 16phút 0 5. Số lần đóng điện thử mạch (1 điểm) 1 Một lần 1 2 Hai lần 0,5 3 Ba lần 0 Ghi chú: - Đánh giá mục chức năng được 3 điểm trở lên mới đánh giá các mục khác. - Cấp nguồn thử mạch tối đa ba lần. - Vượt thời gian làm bài ≥ 26 phút thì bài kiểm tra không được đánh giá. Trưởng Khoa Điện Ngày tháng năm 2014 Tổ trưởng chuyên môn TRƯỜNG CĐNCKNN Khoa Điện CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC MÔ ĐUN TRANG BỊ ĐIỆN NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Mã đề thi: TBĐ - TH 05 Thời gian: 60 phút NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I: MÔ TẢ KỸ THUẬT Lắp khiển mạch điện khởi động động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc bằng phương pháp đổi nối Y/r 1. Mô tả kỹ thuật đề kiểm tra - Mạch điều khiển gồm: 3 công tắc tơ, 1 rơ le thời gian, 2 nút ấn, 1 rơ le nhiệt và 1 áp tô mát 1 pha. - Mạch động lực đã được lắp sẵn. - Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 01. 2. Yêu cầu kỹ thuật - Toàn bộ các điện thiết bị điện được cố định trên các thanh cài lắp trên panel đặt trong tủ có kích thước thực tế. - Các nút ấn đã được lắp sẵn trên cánh tủ. - Dây dẫn trên panel được đặt trong các máng nhựa hoặc cố định bằng dây thít. - Dây dẫn trong tủ phải gọn và đẹp. 3. Quy trình thực hiện bài thi - Kiểm tra tình trạng thiết bị, vật tư, dụng cụ. - Lắp ráp mạch điện, kiểm tra, hoàn thiện, vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng. PHẦN II: BẢN VẼ NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Người vẽ: Duyệt: Ngày tháng năm 2014 Mã đề thi: TH ĐCN 01 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BV số: 01 PHẦN III: DANH MỤC THIẾT BỊ VẬT TƯ 1. Thiết bị TT Danh mục Thông số KT Nước SX ĐV SL Ghi chú 1 Áp tô mát 1 pha 1p-10A Hàn Quốc Chiếc 01 LS 2 Rơle nhiệt GTH-22 GTH - 22 Hàn Quốc Chiếc 01 3 Công tắc tơ GMC - 12 Hàn Quốc Chiếc 03 LS 4 Rơ le thời gian CMC 60 Hàn Quốc Chiếc 01 LS 5 Nút ấn F25 220V -5A Hàn Quốc Chiếc 02 2. Vật tư 1 Cầu đấu 400V- 20A Hàn Quốc Chiếc 01 Ghi chú 2 Dây đơn mềm 1 x 1.mm2 Việt Nam m 10 3 Lạt buộc 1 x 10mm Trung Quốc Chiếc 20 4 Đế dán 2x2 Việt Nam Chiếc 10 3. Dụng cụ TT Danh mục ĐV SL Ghi chú 1 Đồng hồ vạn năng Chiếc 01 2 Kìm điện các loại Bộ 01 4 Tuốcnơvit các loại Bộ 01 5 Bút thử điện Chiếc 01 PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ 1. Chức năng (4 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm Điểm đánh giá 1 Đóng áptômát cấp nguồn Mạch sẵn sàng hoạt động 0,2 2 Ấn nút M Cuộn dây K hút 0,4 Rơ le thời gian có điện 0,4 Cuộn dây KY hút, động cơ khởi động ở chế độ sao 0,4 3 Sau thời gian t Cuộn dây KY nhả 0,4 Cuộn dây K▲ hút, động cơ làm việc ở chế độ tam giác 0,4 4 Ấn nút D Động cơ dừng hoạt động 0,4 5 Bảo vệ ngắn mạch Động cơ dừng hoạt động 0,4 6 Bảo vệ quá tải Động cơ dừng hoạt động 0,4 7 Tác động rơle nhiệt. Động cơ dừng hoạt động 0,4 8 Tác động cắt nguồn và cấp nguồn. Mạch không hoạt động trở lại 0,2 2. Đi dây và đấu nối mạch (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Đấu nối mạch. Chắc chắn, tiếp xúc tốt 1 2 Bó dây Sóng, gọn gàng, chắc chắn. 1 3. An toàn (1,5 điểm) Yêu cầu kỹ thuật 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 0,4 2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 0,4 3 An toàn cho người và thiết bị. 0,7 4. Thời gian (1,5 Điểm) Yêu cầu kỹ thuật 1 Đúng thời gian 1,5 2 Vượt ≤ 15 phút 0,5 3 Vượt ≥ 16phút 0 5. Số lần đóng điện thử mạch (1 điểm) Yêu cầu kỹ thuật 1 Một lần 1 2 Hai lần 0,5 3 Ba lần 0 Ghi chú: - Đánh giá mục chức năng được 3 điểm trở lên mới đánh giá các mục khác. - Cấp nguồn thử mạch tối đa ba lần. - Vượt thời gian làm bài ≥ 26 phút thì bài kiểm tra không được đánh giá. Trưởng Khoa Điện Ngày tháng năm 2014 Tổ trưởng chuyên môn TRƯỜNG CĐNCKNN Khoa Điện CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC MÔ ĐUN TRANG BỊ ĐIỆN NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Mã đề thi: TBĐ - TH 06 Thời gian: 60 phút NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I: MÔ TẢ KỸ THUẬT Lắp mạch điện điều khiển đảo chiều quay gián tiếp động cơ KĐB ba pha 1. Mô tả kỹ thuật đề kiểm tra - Mạch điện điều khiển bao gồm: 02 công tắc tơ, 01 rơ le nhiệt, 03 nút ấn, 01 áp tô mát 1 pha. - Mạch động lực đã được lắp sẵn. - Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 01. 2. Yêu cầu kỹ thuật - Toàn bộ các điện thiết bị điện được cố định trên các thanh cài lắp trên panel đặt trong tủ có kích thước thực tế. - Các nút ấn đã được lắp sẵn trên cánh tủ. - Dây dẫn trên panel được đặt trong các máng nhựa hoặc cố định bằng dây thít. - Dây dẫn trong tủ phải gọn và đẹp. 3. Quy trình thực hiện bài thi - Kiểm tra tình trạng thiết bị, vật tư, dụng cụ. - Lắp ráp mạch điện, kiểm tra, hoàn thiện, vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng. PHẦN II: BẢN VẼ D K1 K2 K1 1 MT THR L N 2 K1 K2 AT2 K2 MN NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Người vẽ: Duyệt: Ngày tháng năm 2014 Mã đề thi số:TBĐ – TH 06 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BV số: 01 PHẦN III: DANH MỤC THIẾT BỊ, VẬT TƯ, DỤNG CỤ 1.Thiết bị TT Danh mục Thông số KT Nước SX ĐV SL Ghi chú 1 Áp tô mát 1 pha 1p-10A Hàn Quốc Chiếc 01 LS 2 Công tắc tơ GMC-12 Hàn Quốc Chiếc 02 3 Nút ấn đơn 220V -5A Đài Loan Chiếc 03 2 màu 4 Rơ le nhiệt GTH -22 Hàn Quốc Chiếc 01 2. Vật tư TT Danh mục Thông số KT Nước SX ĐV SL Ghi chú 1 Lạt buộc 1 x 10 Việt Nam Chiếc 20 2 Dây đơn mềm 1 x 1mm2 Việt Nam m 30 3 Đế dán 2x 2 Việt Nam Chiếc 10 3. Dụng cụ TT Danh mục ĐV SL Ghi chú 1 Kìm điện các loại Bộ 01 2 Bút thử điện Chiếc 01 3 Tuốcnơvit các loại Bộ 01 4 Đồng hồ vạn năng Chiếc 01 PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ 1. Chức năng (4 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm Điểm đánh giá 1 Đóng áptômát cấp nguồn cho mạch Mạch điện sẵn sàng 0,4 2 Ấn nút MT Động cơ quay thuận 0,6 3 Ấn nút MN Mạch giữ nguyên trạng thái 0,6 4 Ấn nút D ĐC dừng 0,2 5 Ấn nút MN Động cơ quay ngược 0,6 6 Ấn nút MT Mạch giữ nguyên trạng thái 0,6 7 Ấn nút D ĐC dừng 0,2 8 Tác động rơle nhiệt Động cơ dừng 0,6 9 Cắt áptômát cấp nguồn, Đóng áptômát cấp nguồn trở lại cho mạch Mạch không hoạt động trở lại 0,2 2. Đi dây và đấu nối mạch (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Đấu nối mạch. Chắc chắn, tiếp xúc tốt 1 2 Bó dây Sóng, gọn gàng, chắc chắn. 1 3. An toàn (1,5 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 0,4 2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 0,4 3 An toàn cho người và thiết bị. 0,7 4. Thời gian (1,5 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Đúng thời gian 1,5 2 Vượt ≤ 15 phút 0,5 3 Vượt ≥ 16phút 0 5. Số lần đóng điện thử mạch (1 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Một lần 1 2 Hai lần 0,5 3 Ba lần 0 Ghi chú: - Đánh giá mục chức năng được 3 điểm trở lên mới đánh giá các mục khác. - Cấp nguồn thử mạch tối đa ba lần. - Vượt thời gian làm bài ≥ 26 phút thì bài kiểm tra không được đánh giá. Trưởng Khoa Điện Ngày tháng năm 2014 Tổ trưởng chuyên môn TRƯỜNG CĐNCKNN Khoa Điện CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC MÔ ĐUN TRANG BỊ ĐIỆN NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Mã đề thi: TBĐ - TH 07 Thời gian: 60 phút NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I: MÔ TẢ KỸ THUẬT Lắp mạch điện điều khiển động cơ KĐB 3 pha quay 1 chiều ở 2 vị trí 1. Mô tả kỹ thuật đề kiểm tra - Một động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc được mở máy thông qua khởi động từ gồm 01 công tắc tơ K, 02 nút ấn mở M, 01 nút ấn dừng D, 01 rơ le nhiệt để bảo vệ quá tải. - Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 01 2. Yêu cầu kỹ thuật - Toàn bộ các điện thiết bị điện được cố định trên các thanh cài lắp trên panel đặt trong tủ có kích thước thực tế. - Các nút ấn đã được lắp sẵn trên cánh tủ. - Dây dẫn trên panel được đặt trong các máng nhựa hoặc cố định bằng dây thít. - Dây dẫn trong tủ phải gọn và đẹp. 3. Quy trình thực hiện bài thi - Kiểm tra tình trạng thiết bị, vật tư, dụng cụ. - Lắp ráp mạch điện, kiểm tra, hoàn thiện, vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng. PHẦN II: BẢN VẼ NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Người vẽ: Duyệt: Ngày tháng năm 2014 Mã đề thi: TBĐ - TH 07 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BV số: 01 PHẦN III: DANH MỤC THIẾT BỊ, VẬT TƯ, DỤNG CỤ 1.Thiết bị TT Danh mục Thông số KT Nước SX ĐV SL Ghi chú 1 Áp tô mát 1 pha 1p-10A Hàn Quốc Chiếc 01 LS 2 Áp tô mát 3 pha 3p-10A Hàn Quốc Chiếc 01 LS 3 Công tắc tơ GMC - 12 Hàn Quốc Chiếc 02 LS 4 Rơ le nhiệt GTH -22 Hàn Quốc Chiếc 01 5 Nút ấn 230V -5A Hàn Quốc Chiếc 03 Đỏ, xanh 6 Động cơ KĐB 3 pha 380V - 750W Việt Nam Chiếc 01 2. Vật tư TT Danh mục Thông số KT Nước SX ĐV SL Ghi chú 1 Dây đơn mềm 1 x 1.5mm2 Việt Nam m 10 2 Dây đơn mềm 1 x 1mm2 Việt Nam m 30 3 Lạt buộc 1x10mm Việt Nam Chiếc 05 4 Đế dán 2 x 2 Việt Nam Chiếc 05 3. Dụng cụ TT Danh mục Thông số KT Nước SX ĐV SL Ghi chú 1 Đồng hồ vạn năng Đài Loan Chiếc 01 2 Tuốcnơvít Việt Nam Bộ 01 3 Kìm các loại Việt Nam Bộ 01 4 Bút thử điện Việt Nam Chiếc 01 PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ 1. Chức năng (4 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm Điểm đánh giá 1 Đóng áptômát cấp nguồn cho mạch Mạch sẵn sàng hoạt động 0,4 2 Ấn nút M1 Động cơ làm việc 0,8 3 Ấn nút D Động cơ dừng 0,4 4 Ấn nút M2 Động cơ làm việc 0,8 Ấn nút D Động cơ dừng 0,4 5 Bảo vệ ngắn mạch Mạch ngừng hoạt động 0,4 6 Tác động rơle nhiệt Mạch mất điện 0,6 7 Cắt áptômát cấp nguồn, Đóng áptômát cấp nguồn trở lại cho mạch Mạch không hoạt động trở lại 0,2 2. Đi dây và đấu nối mạch (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Đấu nối mạch. Chắc chắn, tiếp xúc tốt 1 2 Bó dây Sóng, gọn gàng, chắc chắn. 1 3. An toàn (1,5 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 0,4 2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 0,4 3 An toàn cho người và thiết bị. 0,7 4. Thời gian (1,5 Điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Đúng thời gian 1,5 2 Vượt ≤ 15 phút 0,5 3 Vượt ≥ 16phút 0 5. Số lần đóng điện thử mạch (1 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Một lần 1 2 Hai lần 0,5 3 Ba lần 0 Ghi chú: - Đánh giá mục chức năng được 3 điểm trở lên mới đánh giá các mục khác. - Cấp nguồn thử mạch tối đa ba lần. - Vượt thời gian làm bài ≥ 26 phút thì bài kiểm tra không được đánh giá. Trưởng Khoa Điện Ngày tháng năm 2014 Tổ trưởng chuyên môn TRƯỜNG CĐNCKNN Khoa Điện CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC MÔ ĐUN TRANG BỊ ĐIỆN NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Mã đề thi: TBĐ - TH 08 Thời gian: 60 phút NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I: MÔ TẢ KỸ THUẬT Lắp mạch điều khiển điều khiển 2 động cơ KĐB 3 pha hoạt động tuần tự, dừng đồng loạt 1. Mô tả kỹ thuật đề kiểm tra - Mạch điều khiển bao gồm: Công tắc tơ, rơ le thời gian và bộ nút ấn. Động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơle nhiệt. - Mạch động lực đã được lắp sẵn. - Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 01. 2. Yêu cầu kỹ thuật - Toàn bộ các điện thiết bị điện được cố định trên các thanh cài lắp trên panel đặt trong tủ có kích thước thực tế. - Các nút ấn đã được lắp sẵn trên cánh tủ. - Dây dẫn trên panel được đặt trong các máng nhựa hoặc cố định bằng dây thít. - Dây dẫn trong tủ phải gọn và đẹp. 3. Quy trình thực hiện bài thi - Kiểm tra tình trạng thiết bị, vật tư, dụng cụ. - Lắp ráp mạch điện, kiểm tra, hoàn thiện, vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng. PHẦN II: BẢN VẼ NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Người vẽ: Mã đề thi số: TBĐ – TH 08 BV số: 01 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ Ngày tháng năm 2014 Duyệt: Bản vẽ 01 PHẦN III: DANH MỤC THIẾT BỊ, VẬT TƯ, DỤNG CỤ 1. Thiết bị TT Danh mục Thông số KT Nước SX ĐV SL Ghi chú 1 Áp tô mát 1 pha 1p-10A Hàn Quốc Chiếc 01 LS 2 Công tắc tơ GMC - 12 Hàn Quốc Chiếc 02 LS 3 Rơ le nhiệt GHT - 22 Hàn Quốc Chiếc 02 4 Rơ le thời gian + đế 220V - 60s Đài Loan Chiếc 01 5 Nút ấn 250V-5A Hàn Quốc Chiếc 03 3 màu 2. Vật tư TT Danh mục Thông số KT Nước SX ĐV SL Ghi chú 1 Đế dán 2 x 2 Việt Nam Chiếc 10 2 Dây đơn mềm 1 x 1mm2 Việt Nam m 30 3 Lạt buộc 1x10mm Việt Nam Sợi 15 3. Dụng cụ TT Danh mục Thông số KT Nước SX ĐV SL Ghi chú 1 Đồng hồ vạn năng Đài Loan Chiếc 01 2 Tuốcnơvít Việt Nam Bộ 01 3 Kìm các loại Việt Nam Bộ 01 4 Bút thử điện Việt Nam Chiếc 01 PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ 1. Chức năng (4 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm Điểm đánh giá 1 Đóng áptômát cấp nguồn cho mạch Mạch sẵn sàng hoạt động 0,4 2 Ấn nút M Động cơ 1 hoạt động 0,6 Rơ le thời gian có điện 0,6 Sau 5s động cơ 2 hoạt động 0,6 3 Ấn nút D 2 động cơ dừng hoạt động 0,4 4 Bảo vệ ngắn mạch 2 động cơ dừng hoạt động 0,4 5 Bảo vệ quá tải 2 động cơ dừng hoạt động 0,6 6 Cắt áptômát cấp nguồn, Đóng áptômát cấp nguồn trở lại cho mạch Mạch không hoạt động trở lại 0,4 2. Đi dây và đấu nối mạch (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Đấu nối mạch. Chắc chắn, tiếp xúc tốt 1 2 Bó dây Sóng, gọn gàng, chắc chắn. 1 3. An toàn (1,5 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 0,4 2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 0,4 3 An toàn cho người và thiết bị. 0,7 4. Thời gian (1,5 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Đúng thời gian 1,5 2 Vượt ≤ 15 phút 0,5 3 Vượt ≥ 16phút 0 5. Số lần đóng điện thử mạch (1 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Một lần 1 2 Hai lần 0,5 3 Ba lần 0 Ghi chú: - Đánh giá mục chức năng được 3 điểm trở lên mới đánh giá các mục khác. - Cấp nguồn thử mạch tối đa ba lần. - Vượt thời gian làm bài ≥ 26 phút thì bài kiểm tra không được đánh giá. Trưởng Khoa Điện Ngày tháng năm 2014 Tổ trưởng chuyên môn TRƯỜNG CĐNCKNN Khoa Điện CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC MÔ ĐUN TRANG BỊ ĐIỆN NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Mã đề thi: TBĐ - TH 09 Thời gian: 60 phút NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I: MÔ TẢ KỸ THUẬT Lắp mạch điều khiển điều khiển 2 động cơ KĐB 3 pha hoạt động đồng loạt, dừng tuần tự 1. Mô tả kỹ thuật đề kiểm tra - Mạch điều khiển bao gồm: Công tắc tơ, rơ le thời gian và bộ nút ấn. Động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơle nhiệt. - Mạch động lực đã được lắp sẵn. - Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 01. 2. Yêu cầu kỹ thuật - Toàn bộ các điện thiết bị điện được cố định trên các thanh cài lắp trên panel đặt trong tủ có kích thước thực tế. - Các nút ấn đã được lắp sẵn trên cánh tủ. - Dây dẫn trên panel được đặt trong các máng nhựa hoặc cố định bằng dây thít. - Dây dẫn trong tủ phải gọn và đẹp. 3. Quy trình thực hiện bài thi - Kiểm tra tình trạng thiết bị, vật tư, dụng cụ. - Lắp ráp mạch điện, kiểm tra, hoàn thiện, vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng. PHẦN II: BẢN VẼ Bản vẽ 01 NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Duyệt: Ngày tháng năm 2014 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BV số: 01 Mã đề thi số: TBĐ- TH 09 Người vẽ: PHẦN III: DANH MỤC THIẾT BỊ, VẬT TƯ, DỤNG CỤ 1.Thiết bị TT Danh mục Thông số KT Nước SX ĐV SL Ghi chú 1 Áp tô mát 1 pha 1p-10A Hàn Quốc Chiếc 01 LS 2 Công tắc tơ GMC - 12 Hàn Quốc Chiếc 02 LS 3 Rơ le nhiệt GHT - 22 Hàn Quốc Chiếc 02 4 Rơ le thời gian + đế 220V - 60s Đài Loan Chiếc 01 5 Nút ấn 250V-5A Hàn Quốc Chiếc 03 3 màu 2. Vật tư TT Danh mục Thông số KT Nước SX ĐV SL Ghi chú 1 Cầu đấu 12 mắt 400V- 60A Hàn Quốc Chiếc 01 2 Đế dán 2 x 2 Việt Nam Chiếc 10 3 Dây đơn mềm 1 x 1mm2 Việt Nam m 30 4 Lạt buộc 1 x 10mm Việt Nam Sợi 15 3. Dụng cụ STT Danh mục Số lượng Đơn vị Ghi chú 1 Đồng hồ vạn năng 01 Chiếc 2 Tuốcnơvít 01 Bộ 3 Kìm các loại 01 Bộ 4 Bút thử điện 01 Chiếc PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ 1. Chức năng (4 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm Điểm đánh giá 1 Đóng áptômát cấp nguồn cho mạch Mạch sẵn sàng hoạt động 0,4 2 Ấn nút M Động cơ 1 hoạt động 0,4 Động cơ 2 hoạt động 0,6 3 Ấn nút D Động cơ 1 dừng 0,4 Rơ le thời gian có điện 0,6 4 Sau 5 s Động cơ 2 dừng 0,6 5 Bảo vệ ngắn mạch Mạch ngừng hoạt động 0,4 6 Bảo vệ quá tải Mạch ngừng hoạt động 0,4 7 Cắt áptômát cấp nguồn, Đóng áptômát cấp nguồn trở lại cho mạch Mạch không hoạt động trở lại 0,2 2. Đi dây và đấu nối mạch (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Đấu nối mạch. Chắc chắn, tiếp xúc tốt 1 2 Bó dây Sóng, gọn gàng, chắc chắn. 1 3. An toàn (1,5 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 0,4 2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 0,4 3 An toàn cho người và thiết bị. 0,7 4. Thời gian (1,5 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Đúng thời gian 1,5 2 Vượt ≤ 15 phút 0,5 3 Vượt ≥ 16phút 0 5. Số lần đóng điện thử mạch (1 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Một lần 1 2 Hai lần 0,5 3 Ba lần 0 Ghi chú: - Đánh giá mục chức năng được 3 điểm trở lên mới đánh giá các mục khác. - Cấp nguồn thử mạch tối đa ba lần. - Vượt thời gian làm bài ≥ 26 phút thì bài kiểm tra không được đánh giá. Trưởng Khoa Điện Ngày tháng năm 2014 Tổ trưởng chuyên môn TRƯỜNG CĐNCKNN Khoa Điện CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC MÔ ĐUN TRANG BỊ ĐIỆN NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Mã đề thi: TBĐ - TH 10 Thời gian: 60 phút NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I: MÔ TẢ KỸ THUẬT Lắp mạch điện điều khiển khởi động động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc qua cuộn kháng 1. Mô tả kỹ thuật đề kiểm tra - Mạch điều khiển gồm: 3 công tắc tơ, 1 rơ le thời gian, 2 nút ấn, 1 rơ le nhiệt và 1 áp tô mát 1 pha. - Mạch động lực đã được lắp sẵn. - Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 01. 2. Yêu cầu kỹ thuật - Toàn bộ các điện thiết bị điện được cố định trên các thanh cài lắp trên panel đặt trong tủ có kích thước thực tế. - Các nút ấn đã được lắp sẵn trên cánh tủ. - Dây dẫn trên panel được đặt trong các máng nhựa hoặc cố định bằng dây thít. - Dây dẫn trong tủ phải gọn và đẹp. 3. Quy trình thực hiện bài thi - Kiểm tra tình trạng thiết bị, vật tư, dụng cụ. - Lắp ráp mạch điện, kiểm tra, hoàn thiện, vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng. PHẦN II: BẢN VẼ NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Người vẽ: Duyệt: Ngày tháng năm 2014 Mã đề thi: TH ĐCN 01 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BV số: 01 PHẦN III: DANH MỤC THIẾT BỊ, VẬT TƯ, DỤNG CỤ 1. Thiết bị TT Danh mục Thông số KT Nước SX ĐV SL Ghi chú 1 Áp tô mát 1 pha 1p-10A Hàn Quốc Chiếc 01 LS 2 Rơle nhiệt GTH-22 GTH - 22 Hàn Quốc Chiếc 01 3 Công tắc tơ GMC - 12 Hàn Quốc Chiếc 03 LS 4 Rơ le thời gian 220V - 60s Hàn Quốc Chiếc 01 LS 5 Nút ấn F25 220V -5A Hàn Quốc Chiếc 02 2. Vật tư 1 Cầu đấu 400V- 20A Hàn Quốc Chiếc 01 Ghi chú 2 Dây đơn mềm 1 x 1.mm2 Việt Nam m 10 3 Lạt buộc 1 x 10mm Trung Quốc Chiếc 20 4 Đế dán 2 x 2 Việt Nam Chiếc 10 3. Dụng cụ TT Danh mục ĐV SL Ghi chú 1 Đồng hồ vạn năng Chiếc 01 2 Kìm điện các loại Bộ 01 3 Tuốcnơvit các loại Bộ 01 4 Bút thử điện Chiếc 01 PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ 1. Chức năng (4 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm Điểm đánh giá 1 Đóng áptômát cấp nguồn Mạch sẵn sàng hoạt động 0,4 2 Ấn nút M Động cơ khởi động qua cuộn kháng 1 Rơ le thời gian có điện 0,5 3 Sau thời gian t Động cơ làm việc 0,5 4 Ấn nút D Động cơ dừng 0,4 5 Bảo vệ ngắn mạch Mạch dừng hoạt động 0,4 6 Tác động rơle nhiệt. Mạch mất điện 0,4 7 Tác động cắt nguồn và cấp nguồn. Mạch không hoạt động trở lại 0,4 2. Đi dây và đấu nối mạch (2 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Đấu nối mạch. Chắc chắn, tiếp xúc tốt 1 2 Bó dây Sóng, gọn gàng, chắc chắn. 1 3. An toàn (1,5 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 0,4 2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 0,4 3 An toàn cho người và thiết bị. 0,7 4. Thời gian (1,5 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Đúng thời gian 1,5 2 Vượt ≤ 15 phút 0,5 3 Vượt ≥ 16phút 0 5. Số lần đóng điện thử mạch (1 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm 1 Một lần 1 2 Hai lần 0,5 3 Ba lần 0 Ghi chú: - Đánh giá mục chức năng được 3 điểm trở lên mới đánh giá các mục khác. - Cấp nguồn thử mạch tối đa ba lần. - Vượt thời gian làm bài ≥ 26 phút thì bài kiểm tra không được đánh giá. Trưởng Khoa Điện Ngày tháng năm 2014 Tổ trưởng chuyên môn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde_kiem_tra_ky_nang_co_ban_mo_dun_trang_bi_dien.doc
Tài liệu liên quan