Cơ khí chế tạo máy - Các chu trình gia công lỗ
Hủy các chu trình gia công lỗ – G80
Lệnh G80 hủy các chu trình gia công lỗ.
Nguyên tắc viết lệnh:
G80;
Các điểm R và Z sẽ bị xóa và các dữ liệu
gia công lỗ khác cũng bị xóa.
30 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 940 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ khí chế tạo máy - Các chu trình gia công lỗ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
14. CÁC CHU TRÌNH
GIA CƠNG LỖ
• Lê Trung Thực
2
Nội dung
G81 - Chu trình khoan
G82 - Chu trình khóet bằng đầu lỗ
G83 - Chu trình khoan sâu
G73 - Chu trình khoan bẻ phoi
G84 - Chu trình taro ren phải
G74 - Chu trình taro ren trái
G85 - Chu trình doa doa lùi dao chậm
G86 - Chu trình doa lùi dao nhanh
G76 - Chu trình doa tinh
G87 - Chu trình doa sau lỗ
G88 - Chu trình doa lùi dao bằng tay
G89 - Chu trình doa dừng cuối hành trình, lùi dao chậm
G80 - Hủy các chu trình gia công lỗ
3
Các chu trình gia công lỗ
Để đơn giản viêc lập trình, hệ fanuc cung
cấp cho người dùng những chu trình lập
sẵn để gia công lỗ, tiếng anh gọi là các
canned cycles.
Thuộc những chu trình này gồm các lệnh
sau đây:
• G73, G74, G76, G81, G82, G83, G84,
G85, G86, G87, G88, G89, G80.
4
Nhìn chung một chu trình gia công lỗ gồm
các công việc sau
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Bước 4
Bước 5
Bước 6
Cao độ xuất phát
Cao độ an tòan
R
Cao độ kết thúc Z
Chạy nhanh
Chạy ăn dao
5
Chu trình gia công lỗ trong MasterCAM
6
Cao độ R và Z có thể là tuyệt đối (nếu lập trình với
G90) hay tương đối (nếu lập trình với G91)
G90 (Lệnh tuyệt đối) G91 (Lệnh tương đối)
7
Việc lùi dao có thể là tới cao độ R hay cao độ xuất
phát tùy theo việc dùng G99 hay G98 (hình 6-84).
G98 – Về cao độ xuất phát G99 – Về cao độ an toàn R
Cao độ xuất phát
Cao độ an
tòan R
8
Chú ý
• Để khoan nhiều lỗ, lệnh M03 phải có
trước các chu trình gia công lỗ.
• Không được có G00, G01, G02 và G03
trong các chu trình gia công lõ. Nếu có các
chu trình gia công lỗ sẽ bị hủy.
• Để hủy các chu trình lập sẵn dùng lệnh
G80 hay một trong các lệnh G00, G01,
G02, G03.
9
Chu trình
khoan
G81
Cao độ xuất phát
Cao độ an tòan R Cao độ an tòan R Cao độ an tòan R
Điểm Z Điểm Z
G81 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
F_ : Lượng chạy dao khi khoan, tính bằøng mm/ph.
K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là
K = 1. Nếu lập trình tuyt đối (G90), việâc khoan sẽ thực hiện K lần tại một vị trí.
10
Chu trình
khoan lỗ
có dừng
G82
G82 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
P_ : Thời gian dừng ở đáy lỗ
F_ : Lượng chạy dao khi doa, tính bằøng mm/ph.
K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là
K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một vị trí.
Cao độ xuất phát
Điểm R Điểm R
Cao độ R
Điểm Z Điểm Z
11
Chu trình
khoan lỗ
có dừng
G82
Dùng G82 để khoan tâm, vát mép và
khoét bằng đầu lỗ
Mũi khoan tâm Vát mép
Mũi khoét bằng
đầu lỗ
12
Chu trình
khoan lỗ
sâu
G83 X_ Y_ Z_ R_ Q_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
Q_ : Chiều sâu mỗi lần khoan vào
F_ : Lượng chạy dao khi doa, tính bằøng mm/ph.
K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống
cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một
vị trí
13
Chu trình
khoan có bẻ
phoi – G73
• Nguyên tắc viết lệnh như sau:
• G73 X_ Y_ Z_ R_ Q_ F_ K_;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_ : Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
Q_ :Chiều sâu mỗi lần khoan vào
F_ : Lượng chạy dao khi khoan
K_ : Số lần lặp lại chu trình khoan (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ
thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc khoan sẽ thực hiện K lần
tại một vị trí.
d_ : khỏang lùi dao để bẻ phoi, được thiết lập bởi tham số No. 592.
14
Thí dụ
Hình 6-86
X
Z
Y
X
M3 S2000 ; Trục chính quay.
G90 G99 G73 X300. Y–250. Z–217. R–100. Q15.0 F120. ;
Y–550. ; Định vị, sau đó khoan lỗ 2, lùi dao đến cao độ R.
Y–750. ; Định vị, sau đó khoan lỗ 3, lùi dao đến cao độ R
X1000. ; Định vị, sau đó khoan lỗ 4, lùi dao đến cao độ R
Y–550. ; Định vị, sau đó khoan lỗ 5, lùi dao đến cao độ R.
G98 Y–250. ; Định vị, sau đó khoan lỗ 6, lùi dao đến cao độ
xuất phát.
G80 G28 G91 X0 Y0 Z0 ; Trở về điểm tham chiếu, hủy các
chu trình khoan.
M5 ; Trục chính ngừng quay.
15
Chu trình ta
rô ren phải
G84
G84 X_Y_Z_R_P_F_K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
P_ : Thời gian dừng, tính bằng phần ngàn giây (P1000 = 1s)
F_ : Lượng chạy dao khi tarô, tính bằøng mm/ph. F = bước ren X số vòng quay S
K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho
là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc ta rô sẽ thực hiện K lần tại một vị trí.
Cao độ xuất phát
Điểm R Điểm R Cao độ R
Điểm Z
Điểm Z
Trục chính CCW
Trục chính CCW
Trục chính
CW
Trục chính
CW
G84 (G98) G84 (G99)
16
Chu trình ta
rô ren trái
G74
G74 X_Y_Z_R_P_F_K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
P_ : Thời gian dừng, tính bằng phần ngàn giây (P1000 = 1s)
F_ : Lượng chạy dao khi tarô, tính bằøng mm/ph. F = bước ren X số vòng quay S
K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho
là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc ta rô sẽ thực hiện K lần tại một vị trí.
Cao độ xuất phát
Điểm R Điểm R Cao độ R
Điểm Z
Điểm Z
Trục chính CW
Trục chính CW
Trục chính
CCW
Trục chính
CCW
G74 (G98) G74 (G99)
17
Chu trình
doa lỗ
G85
G85 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
F_ : Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằøng mm/ph.
K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống
cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một vị
trí.
Điểm R
Điểm xuất phát
Điểm Z Điểm Z
Điểm xuất phát
Điểm R
18
Chu trình
doa lỗ
G86
G86 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
F_ : Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằøng mm/ph.
K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống
cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một vị
trí.
Hình 3.30
19
Định hướng trục chính
Khỏang lùi q
Quay CW
Quay CW
Điểm R Điểm R
Điểm Z Điểm Z
Cao độ
xuất phát Dao cắt
Cao độ R
G76 X_ Y_ Z_ R_ Q_ P_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
Q_ : Khỏang lùi dao ngang tại đáy lỗ
P_ : Thời gian dừng, tính bằng phần ngàn giây (P1000 = 1s)
F_ : Lượng chạy dao khi doa, tính bằøng mm/ph.
K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K,
hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực
hiện K lần tại một vị trí.
Chu trình doa
tinh G76
20
Dao doa dùng
trên máy phay
CNC
21
Chu trình
ta rô ren
phải
G84
G83 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
Q_ : Chiều sâu mỗi lần khoan vào
F_ : Lượng chạy dao khi doa, tính bằøng mm/ph.
K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống
cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một
vị trí
22
Điểm R
G87 X_ Y_ Z_ R_ Q_ P_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
Q_: Khỏang lùi dao ngang
P_ : Thời giam dừng
F_ : Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằøng mm/ph.
K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K,
hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực
hiện K lần tại một vị trí.
Định hướng trục chính
Dụng cụ
Khỏang
lùi q
Quay CW
Quay CW
Điểm R
Điểm Z
Không
dùng
Chu trình doa
sau lỗ
G87
23
Chu trình doa sau lỗ
G87
Dao định vị
tại tâm lỗ
Dao lùi theo
phương X
một doạn Q
Dao ăn vào
vật liệu để
gia cơng
phần sau lỗ
Dao định vị
tại tâm lỗ
24
Chu trình doa lùi
dao bằng tay
G88
G88 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
P_ : Thời giam dừng
F_ : Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằøng mm/ph.
K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống
cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một
vị trí.
Quay CW
Điểm R Điểm R
Điểm Z Điểm Z
Cao độ
xuất phát
Cao độ R
Trục chính
ngừng quay
Trục chính
ngừng quay
Quay CW
25
Chu trình
doa lỗ
G99
Cao đọ xuất phát
Cao đôï R
Điểm R Điểm R
Điểm Z Điểm Z
G89 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
P_ : Thời giam dừng
F_ : Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằøng mm/ph.
K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ
thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K
lần tại một vị trí.
Cao độ xuất
phát
ä
i å i å
i å i å
26
Hủy các chu trình gia công lỗ – G80
Lệnh G80 hủy các chu trình gia công lỗ.
Nguyên tắc viết lệnh:
G80;
Các điểm R và Z sẽ bị xóa và các dữ liệu
gia công lỗ khác cũng bị xóa.
27
# 11 đến16 Khoan lỗ đường kính 10mm
# 17 đến 10 Khoan lỗ đường kính 20mm
# 11 đến 13 Doa lỗ đường kính 95mm sâu 50 mm
Cao độ xuất phát
Vị trí chuẩn (tham chiếu)
Vị trí lùi về
Thí dụ lập trình gia
công lỗ tổng hợp
28
Giá trị offset: H11 = +200.0 ,
H15 = +190.0,
H31 = +150.0
Chương trình thí dụ
;
N001 G92X0Y0Z500.0 ;
N002 G90 G00 Z250.0 T11 M6 ;
N003 G43 Z0 H11 ;
N004 S3000 M3
N005 G99 G81X400.0 Y–350.0
Z–153.0R–97.0 F120 ;
N006 Y–550.0 ;
N007 G98Y–750.0 ;
N008 G99X1200.0 ;
N009 Y–550.0 ;
N010 G98Y–350.0 ;
N011 G28X0Y0M5 ;
N012 G49Z250.0T15M6 ;
N013 G43Z0H15 ;
N014 S2000M3 ;
N015 G99G82X550.0Y–450.0
Z–130.0R–97.0P300F70 ;
N016 G98Y–650.0 ;
N017 G99X1050.0 ;
N018 G98Y–450.0 ;
N019 G28X0Y0M5 ;
N020 G49Z250.0T31M6 ;
N021 G43Z0H31 ;
N022 S1000M3 ;
N023 G85G99X800.0Y–350.0
Z–153.0R47.0F50 ;
N024 G91Y–200.0K2 ;
N025 G28X0Y0M5 ;
N026 G49Z500.0 ;
N027 M30 ;
29
O11;
N10 G90 G54 G00 X0 Y0
S1000 M03;
N20 Z100.0;
N30 G98 G81 X50.0 25.0
R5.0 Z-10.0 F100;
N40 X-50.0;(Y25.0)
N50 Y-25.0;
N60 G80 X0 Y0 M05;
N70 M30;
Các thí dụ và bài tập
X
O
Y
5
0
100 10
z
30
Các thí dụ và bài tập
X
O
Y
Khoan lỗ 50
sâu 100
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cnc6_cc_chu_trinh_gia_cong_lo_6891.pdf