Dặn dò thông báo cho BS:
Nếu có bất thường của cơ: đau, nhạy cảm, yếu không
rõ nguyên nhân, đặc biệt kèm theo sốt
Mọi loại thuốc đang dùng
Nếu BN nữ: dự định có thai/nghi ngờ có thai, đang cho con bú
Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc tái khám đúng
hẹn, xét nghiệm kiểm tra HQ điều trị & tác dụng phụ
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Thuốc điều trị rối loạn lipid máu & tư vấn bệnh nhân ngoại trú, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
Bộ Môn Dược Lý – Khoa Y – ĐHYD Tp.HCM
THUỐC ĐIỀU TRỊ RL LIPID MÁU & TƯ
VẤN BỆNH NHÂN NGOẠI TRÚ
Chuyên đề
Đối tượng: Bác Sĩ Gia Đình
Mục tiêu
1. Cơ sở chung của các nhóm thuốc điều trị
2. Chống chỉ định và thận trọng
3. Các tác dụng ngoại ý quan trọng
4. Tương tác thuốc quan trọng
5. Yếu tố cải thiện tuân thủ điều trị
6. Hướng dẫn dùng thuốc cho BN & GĐ
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
2
1. Cơ sở chung của các nhóm
thuốc điều trị
1. Mục đích điều trị rối loạn lipid máu
2. Tổng quan về số phận của thuốc trong cơ thể
3. Tổng quan về cơ chế tác dụng của các nhóm thuốc
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM3
Gợi ý thảo luận
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
4
1. Mỡ (lipid) trong máu là gì? Loại mỡ nào
trực tiếp gây ra các nguy cơ về tim
mạch?
2. Rối loạn mỡ (lipid) máu là gì? Tại sao
phải điều trị?
3. Cơ sở của các thuốc điều trị hiện hành?
4. Có nguy cơ gì từ các thuốc điều trị đó?
Cấu trúc lipoproteins
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
6
Cấu trúc lipoproteins
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
7
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
8
9Loại
LP
ĐK
(nm)
Tỷ trọng
(g/mL)
Thành phần (%)
Chức năngLõi Vỏ
TG CE FC PL Pro Apo
CM
80-
500
<0,93 86 3 2 7 2
B-48, E,
A-I, A-II,
A-IV, C
- Loại LP lớn nhất, do
đường ruột tổng hợp sau
bữa ăn.
- Bình thường, lúc đói
không hiện diện trong
huyết tương.
- Đơn vị vận chuyển
chính của TG ngoại sinh
(từ chế độ ăn uống)
VLDL 30-80 0,95-1,006 55 12 7 18 8
B-100, C-
I, C-II, C-
III, E
- Do gan tổng hợp.
- Đơn vị vận chuyển
chính của TG nội sinh
IDL 25-35 1,006-1,019 23 29 9 19 19 B-100, E
LDL 21,6 1,019-1,063 6 42 8 22 22 B-100
- Được tạo ra từ VLDL
lưu hành.
- Đơn vị vận chuyển
chính của cholesterol
HDL2 10 1,063-1,125 5 17 5 33 40 A-I, A-II
- Loại LP nhỏ nhất
- Vai trò bảo vệ
- Lấy cholesterol từ các
mô ngoài gan vận
chuyển về để gan bài
xuất
HDL3 7,5 1,125-1,210 3 13 4 25 55 A-I, A-II
CM=chylomicron; TG=Triglycerides; CE=Cholesteryl ester; FC=Free cholesterol;
PL=Phospholipid; Pro=protein; Apo=Apoprotein
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
10
(Clinical Lipidology A Campanion Braunwalds Heart Disease 2nd 2015 Expert)
Sự chuyển hóa & vận chuyển lipid máu
Sự chuyển hóa & vận chuyển lipid máu
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
11
(Clinical Biochemistry An Illustrated Colour Text 2013 Elsevier)
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
12
GIÁ TRỊ LIPOPROTEIN
TRONG HUYẾT TƯƠNG
Nguồn:
1. Diagnostic and Laboratory Test Reference 11th 2013 Mosby
2. Manual Harrison 18th 2013 MG
3. Pharmacotherapy Handbook 9th 2015 MG
4. Washington Manual of Medical Therapeutics, 34th 2014 LWW
5. UpToDate offline 21.2 2013 (Adult Treatment Panel III)
HDL, High-density lipoprotein
LDL, low-density lipoprotein
LOẠI LIPOPROTEIN
ĐƠN VỊ ĐO
mg/dL mmol/l
Cholesterol toàn phần
Yêu cầu < 200 < 5,20
Trung bình cao 200 - 239 5,20 - 6,19
Cao ≥ 240 > 6,2
LDL cholesterol
Tối ưu <100 < 2,58
Gần tối ưu 100 - 129 2,58 - 3,36
Trung bình Cao 130 - 159 3,36 - 4,11
Cao 160 - 189 4,14 - 4,91
Rất cao ≥ 190 ≥ 4,91
HDL cholesterol
Thấp <40 1,04
Chấp nhận được 40 - 60 1,04 - 1,55
Cao ≥ 60 1,55
Triglycerides
Bình thường < 150 < 1,69
Trung bình cao 150 - 199 1,69 - 2,25
Cao 200 - 499 2,30 - 5,64
Rất cao ≥ 500 > 5,65
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
13
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
14
Huyết tương bị đục khi triglyceride >
4,5 mmol/L (400 mg/dL)
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
15
Tổng quan sinh lý bệnh RL lipid máu
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
16
[Choles]/ huyết thanh tương quan trực tiếp NC
bệnh xơ vữa ĐM
Chole -TP, LDL-C, HDL-C NC phát sinh BMV
LDLs:
Yếu tố liên quan trực tiếp nhất với NC BMV
Có một tương quan thuận giữa [LDL]/ huyết tương & tần
suất xơ vữa ĐM
Tổng quan sinh lý bệnh RL lipid máu
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
17
(Clinical Lipidology A Campanion Braunwalds Heart Disease 2nd 2015 Expert)
Mục đích điều trị RL lipid máu
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
18
1. Giảm mức cholesterol TP và LDL-cholesterol
2. Từ đó giảm nguy cơ của các biến cố lần đầu hoặc tái
phát:
MI, đau thắt ngực, suy tim, đột quỵ do TMCB
Hoặc các dạng khác của bệnh động mạch ngoại biên
(hẹp ĐM cảnh, phình ĐM chủ bụng)
19
Phân loại nguy cơ
Mục tiêu LDL
(mg/dL)
Mức LDL cần điều
chỉnh lối sống
(mg/dL)
Mức LDL cần xem
xét dùng thuốc
(mg/dL)
NC cao: BMV hoặc các
tình trạng NC BMV
tương đương (NC 10-
năm >20%)
<100 (mục tiêu
không bắt buột
<70)
≥ 100
≥ 100 (<100: xem
xét các thuốc)a
NC cao vừa: ≥ 2 YTNC
(NC 10-năm 10-20%)
<130 ≥ 130
≥ 130 (100-129: xem
xét các thuốc)
NC trung bình: ≥ 2
YTNC (NC 10-năm <
10%)
<130 ≥ 130 ≥ 160
NC thấp: 0-1 YTNC <160 ≥ 160
≥ 190 (160-189:
chọn thuốc giảm
LDL)
Mục tiêu điều trị
(Pharmacotherapy Handbook 9th 2015 MG)
Phương tiện điều trị
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
20
I. Phương pháp không dùng thuốc:
Điều chỉnh lối sống
II. Phương pháp dùng thuốc:
1. Statins
2. Fibrates
3. Nhựa gắn kết a-xít mật (trao đổi anion)
4. Các dẫn xuất từ dầu cá
5. Niacin (Vitamin PP)
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
21 (Kaplan USMLE 2010)
Số phận của thuốc
trong cơ thể
Nhóm Thành viên Dược động học
Statins Atorvastatin,
Rosuvastatin,
Simvastatin,
Fluvastatin
Hầu hết đều ở dạng có hoạt tính. F% đường uống: 30% -
85%. Chuyển hóa/ gan, với chất chuyển hóa có hoạt tính.
Bài xuất chủ yếu qua mật & phân, nhưng một số qua
đường tiết niệu. T1/2 thay đổi
Fibrates Fenofibrate,
Gemfibrozil
Hấp thu hoàn toàn sau khi uống và phân bố rộng khắp nhờ
albumin. Fenofibrate là tiền chất dạng bán hoạt động là
axit fenofibric. Bài xuất qua nước tiểu. T1/2 20 giờ/
Fenofibrate, 1,3–1,5/ Gemfibrozil
Nhựa gắn kết a-xít
mật (nhựa trao đổi
anion)
Colestyramine,
Colesevelam,
Colestipol
Không hấp thu, không chuyển hóa, được bài xuất hoàn
toàn qua phân
Fish oil Các dẫn
xuất từ dầu cá
Omega-3-acid
ethyl esters
Hấp thu tốt/ đường TH; Tích hợp vào phospholipid màng
tế bào
Niacin (Vitamin PP) Hấp thu qua đường TH, chuyển hóa bước đầu cao/ gan
thành nhiều chất CH không hoạt tính, có hiện tượng bão
hòa CH ở liều cao. Bài xuất: nước tiểu, với liều cao sẽ xuất
hiện dạng chưa biến đổi của Niacin. T1/2 45 phút
Nhóm Thành viên Cơ chế tác dụng Hiệu quả
Statins Atorvastatin,
Rosuvastatin,
Simvastatin,
Fluvastatin
Ức chế men khử HMG-CoA tổng hợp
cholesterol + hiện diện thụ thể LDL trên TB
gan khả năng hấp thu LDL tại gan
Nhóm thuốc quan trọng nhất
trong điều trị RLLM, có chỉ định
trong hầu hết các ca
Fibrates Fenofibrate,
Gemfibrozil
Hoạt hóa thụ thể PPARα hoạt tính men
lipoprotein lipase gan sản xuất VLDL,
khả năng thanh thải LDL
Dùng trong điều trị TG máu,
đặc biệt trong lipid máu loại
III (IDL); phối hợp với các nhóm
khác
Nhựa gắn kết
a-xít mật
(nhựa trao
đổi anion)
Colestyramin,
Colesevelam,
Colestipol
Gắn kết với A. mật & muối mật tích điện âm/
ruột non Phức hợp nhựa-axit mật được bài
xuất qua phân tái hấp thu acid mật &
muối mật/ chu trình gan ruột Tế bào gan
chuyển dạng cholesterol thành axit mật
[cholesterol]/ tế bào kích hoạt TB gan hấp
thu LDL, thông qua sựmật độ thụ thể LDL/
bề mặt tế bào LDL-C/ huyết tương
Hữu ích trong điều trị loại
RLLM loại IIA và IIB, thường kết
hợp với chế độ ăn uống hoặc
niacin)
Cholestyramine được CĐ
ngứa do lắng tụ axit mật trên
da/ BN ứ mật. Colesevelam có
CĐ/ ĐTĐ2 nhời hiệu quả hạ
đường huyết
Các dẫn xuất
từ dầu cá
Omega-3-acid
ethyl esters
Ức chế sản xuất và phóng thích VLDL, hoặc kích
thích sự thanh thải VLDL (hoặc cả 2).
Chỉ định trong tăng TG máu
Niacin
(Vitamin PP)
Ở liều thích hợp, niacin ức chế mạnh sự ly giải
mô mỡ sản xuất của axit béo tự do
Nguồn TG từ gan
Sản xuất VLDL & LDL/ gan
[LDL-C]/ huyết tương
Rất hữu ích/ điều trị thể RLLM
có tính gia đình.
Dùng điều trị cholesterol
máu nghiêm trọng khác
Thường được phối hợp với các
thuốc khác.
Nhóm Statins
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
24
Tổng hợp cholesterol
Khả năng hấp thu LDL/ gan
Tác dụng điều trị:
[Cholesterol TP & LDL ]
Ổn định mảng xơ vữa
Cải thiện chức năng nội mạc MV
Ngăn hình thành huyết khối TC
Kháng viêm
Nhóm Statins: chỉ định
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
25
Dự phòng NP & TP các bệnh tim mạch
Các RLLPM nguyên phát ( chol máu nguyên phát,
RLLPM hỗn hợp, chol máu có tính chất gia đình)
Nhóm Fibrates
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
26
(Lippincott Illustrated Reviews Pharmacology, 6th 2015)
Sản xuất VLDL/ Gan
Thanh thải LDL
Tác dụng điều trị:
TG
HDL
Nhóm Fibrates: chỉ định
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
27
TG máu nguyên phát
Chol máu có tính gia đình
Rối loạn LP máu hỗn hợp
(Lippincott Illustrated Reviews Pharmacology, 6th 2015)
Nhựa gắn kết a-xít mật
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
28
(Lippincott Illustrated Reviews Pharmacology, 6th 2015)
Nhựa gắn kết a-xít mật
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
29
Gắn kết với a-xít mật & muối mật
tích điện âm/ ruột non phức
hợp không tan bài xuất/ phân
Tác dụng điều trị:
Tái hấp thu acid mật & muối mật
Choles nội bào LDL máu
TG máu
(Lippincott Illustrated Reviews Pharmacology, 6th 2015)
Nhựa gắn kết a-xít mật: chỉ định
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
30
Phối hợp với chế độ ăn hoặc với Niacin/ điều trị chole
máu NP loại IIA
Niacin (a-xít nicotinic)
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
31
Ức chế mạnh sự ly giải mô mỡ
sản xuất axit béo tự do
hấp thu LDL/ gan
Tác dụng điều trị:
LDL-C/ huyết tương
TG máu
(Lippincott Illustrated Reviews Pharmacology, 6th 2015)
Niacin: chỉ định
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
32
RLLPM hỗn hợp
Chol máu có tính gia đình
TG máu nguyên phát
A-xít béo Omega-3
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
33
sản xuất, phóng
thích VLDL, TG/ gan;
thanh thải VLDL
Tác dụng điều trị:
TG máu
A-xít béo Omega-3: chỉ định
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
34
Đơn thuần hoặc phối hợp với các thuốc điều trị khác/ BN
TG máu
Dự phòng các biến cố tim mạch (!)
Nhận định chung về các nhóm
thuốc điều trị
15-Jun-15ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
35
2. Thận trọng & Chống CĐ
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM36
Thận trọng
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
37
Thai kỳ, đang cho con bú, trẻ em
Tra cứu chi tiết từng thuốc cụ thể
Chú ý vấn đề điều chỉnh lối sống (chế độ ăn uống, vận
động) song song với điều trị bằng thuốc HẠN CHẾ
DÙNG THUỐC ĐƠN THUẦN
Chống CĐ
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
38
Tiền sử dị ứng với thuốc hoặc bất kỳ thành phần nào
Bệnh gan tiến triển, RL chức năng gan & ↑ men gan
kéo dài không lý giải được
Fibrates: Xơ gan mật tiên phát, suy thận nặng, có bệnh
túi mật
Nhựa gắn kết a-xít mật: TG ≥ 400 mg/dl,
Phụ nữ có/có thể mang thai, cho con bú
3. Tác dụng ngoại ý quan trọng
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM39
Nhóm Thành viên TD ngoại ý
Statins Atorvastatin,
Rosuvastatin,
Simvastatin,
Fluvastatin
Bệnh cơ
RL chức năng gan
Gây quái thai
Fibrates Fenofibrate,
Gemfibrozil
Bệnh cơ
RL chức năng gan
Ứ mật
Nhựa gắn kết a-xít mật
(nhựa trao đổi anion)
Colestyramine,
Colesevelam,
Colestipol
Táo bón, đầy hơi
Tăng TG máu
Các dẫn xuất từ dầu cá Omega-3-acid
ethyl esters
Đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy, vị tanh
Niacin (Vitamin PP) Kích thích đường tiêu hóa, đỏ phừng/
da cổ & mặt, ngứa
Độc gan; A-xít uric máu, dung nạp
glucose
Tác dụng ngoại ý:
Statins
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
41
(Lippincott Illustrated Reviews Pharmacology, 6th 2015)
4. Tương tác thuốc quan trọng
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM42
Tương tác thuốc: Statins
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
43
Với nhựa bắt giữ a-xít mật: tác dụng hạ cholesterol,
nhưng có thể F%
Với cyclosporine, gemfibrozil, erythromycin,
clarithromycin, ritonavir/saquinavir, lopinavir/ritonavir,
niacin liều cao, kháng nấm nhóm azole: NC bệnh cơ
Có thể [digoxin]/ huyết thanh, [thuốc ngừa thai
uống], hiệu quả warfarin
Tương tác thuốc: Statins
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
44
Nước ép bưởi: nguy cơ tiêu cơ vân/ atorvastatin,
lovastatin, simvastatin
Antacids: có thể hấp thu rosuvastatin nên dùng 2
giờ sau uống rosuvastatin
Tương tác thuốc: Fibrates
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
45
Với warfarin: Tác dụng chống đông
Với statin: có nguy cơ hủy cơ vân
Với nhựa bắt giữ a-xít mật: hấp thu nên dùng
fenofibrate 1 giờ trước hoặc 4-6 giờ sau thuốc này.
Với cyclosporine: NC độc thận
Tương tác thuốc: khác
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
46
Nhựa gắn kết a-xít mật: Uống cùng lúc các vitamin tan
trong mỡ (A, D, E, K) và thuốc khác bắt giữ & gây
F%
Các dẫn xuất từ dầu cá (Omega-3): Có thể NC chảy
máu/ BN đang dùng thuốc chống đông hoặc kháng TC.
5. Yếu tố cải thiện tuân thủ điều trị
1. Hiểu được lợi ích của việc dùng thuốc hạ lipid máu
2. Biết giá trị của PP không thuốc trong việc cải thiện lipid
3. Được hướng dẫn đầy đủ về cách dùng thuốc
4. Biết những tác dụng phụ có thể xảy ra và cách nhận biết
5. Theo dõi cân nặng tại nhà
6. Thiết lập được mối quan hệ tốt giữa NVYT & BN, gia đình
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi BM
Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM47
6. Hướng dẫn cách dùng thuốc
cho bệnh nhân & thân nhân
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi BM
Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM48
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
49
Các thuốc này giúp kiểm soát lượng mỡ/ máu, nhưng
không chữa lành bệnh
Khuyên tích cực điều chỉnh lối sống cùng với việc dùng
thuốc thích hợp
Giải thích và hướng dẫn
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
50
Hướng dẫn:
Cách dùng thuốc đúng: giờ giấc, tương quan bữa ăn
Uống thuốc đều đặn
Không tự ý tăng liều
Tránh uống > 1 lít nước ép bưởi/ ngày trong lúc điều trị
Giải thích và hướng dẫn
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
51
Dặn dò thông báo cho BS:
Nếu có bất thường của cơ: đau, nhạy cảm, yếu không
rõ nguyên nhân, đặc biệt kèm theo sốt
Mọi loại thuốc đang dùng
Nếu BN nữ: dự định có thai/nghi ngờ có thai, đang cho
con bú
Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc tái khám đúng
hẹn, xét nghiệm kiểm tra HQ điều trị & tác dụng phụ
Giải thích và hướng dẫn
7. Hướng dẫn tra cứu thông tin
thuốc
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM52
Tài liệu tham khảo chính
15-Jun-15
ThS. BSCK1. Phạm Phương Phi
BM Dược lý – Khoa Y –ĐHYD Tp.HCM
53
1. Clinical Biochemistry An Illustrated ColourText 2013 Elsevier
2. Clinical Lipidology A Campanion Braunwalds Heart Disease 2nd 2015 Expert
3. Davis's Drug Guide for Nurses 13th 2013 FAD
4. Essentials of Pathophysiology Concepts of Altered Health States 3rd 2011
Lippincott Williams & Wilkins
5. Handbook of Applied Therapeutics 9th 2016 Lippincott Williams & Wilkins
6. Harpers Illustrated Biochemistry 30th 2015 McGraw-Hill
7. Lippincott Illustrated Reviews Pharmacology, 6th 2015
8. Rang & Dales Pharmacology, 8th 2016 Student Cosult
9. Roach's Introductory Clinical Pharmacology 9th 2010 Lippincott Williams &
Wilkins
10. Pharmacotherapy Handbook 9th 2015 McGraw-Hill
Cảm ơn sự quan tâm theo dõi!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bs_dung_thuoc_chinh_lipid_f_8443.pdf