Chương 5 Cột liên hợp
Khả năng chịu nén uốn theo phương trục chính Đường cong tương tác Kiểm tra Tương tự như tính toán với phương trục chính
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 5 Cột liên hợp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
KẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP – BÊ TÔNG
Chương 5
CỘT LIÊN HỢP
TIẾT DIỆN CỘT LIÊN HỢP
PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN
ĐIỀU KIỆN ỔN ĐỊNH CỤC BỘ LÕI THÉP
TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
SỰ LÀM VIỆC CHỊU TRƯỢT GIỮA THÉP VÀ BÊ TÔNG
VÍ DỤ TÍNH TOÁN CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
2
NỘI DUNG
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
2TIẾT DIỆN CỘT LIÊN HỢP
Tiết diện bọc BT
hoàn toàn
• BT cung cấp khả
năng bền lửa
bc
hc
cz
cycy
cz
tf
tw
h
b
y
z
3
TIẾT DIỆN CỘT LIÊN HỢP
Tiết diện bọc BT
không hoàn toàn
• Cần thêm cốt thép
kháng lửa
• Có thể cần thêm vật
liệu bền lửa
• Có thể cần thêm đinh
tán hoặc cốt thép hàn
để truyền lực
= hc
= bcb
h
tf
tw
y
z
4
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
3TIẾT DIỆN CỘT LIÊN HỢP
Tiết diện bọc BT
không hoàn toàn
• BT có thể bơm vào lỗ
trống trong khi xây
dựng
= hc
= bc
y
z
b
b
tw
h
tf
5
TIẾT DIỆN CỘT LIÊN HỢP
Cột rỗng nhồi BT
• BT lèn bên trong ống thép có cường độ cao hơn bình thường
y
z
t
t
h
b
y
z
t
d
6
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
4TIẾT DIỆN CỘT LIÊN HỢP
Cột rỗng nhồi BT có lõi thép
• Lõi thép bên trong có khả
năng đạt cường độ rất cao
t
d
y
z
7
PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN
Phương pháp tổng quát
• Ảnh hưởng phi tuyến và chế tạo không chính xác
• Tiết diện không đối xứng và tiết diện thay đổi
• Phương pháp số
Phương pháp đơn giản
• Sử dụng đường cong uốn dọc
• Kể đến sự chế tạo không chính xác
• Tiết diện không đổi có 2 trục đối xứng
Giả thiết
• Tương tác hoàn toàn giữa thép và BT đến khi phá hủy
• Tiết diện ngang luôn phẳng khi biến dạng
8
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
5ĐIỀU KIỆN ỔN ĐỊNH CỤC BỘ LÕI THÉP
Tiết diện bọc BT hoàn toàn
Bề dày lớp BT bảo vệ (cy, cz)
• ≥ 40mm
• ≥ b/6
bc
hc
cz
cycy
cz
tf
tw
h
b
y
z
9
ĐIỀU KIỆN ỔN ĐỊNH CỤC BỘ LÕI THÉP
fy - giới hạn đàn hồi của thép
t
d
t
d
b
tf
b
290t/d 52t/d 44t/b
f
yf/235
Tiết diện bọc BT không hoàn toàn, cột rỗng nhồi BT
10
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
6TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
Theo điều kiện bền
Theo điều kiện ổn định
11
TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
Theo điều kiện bền
Điều kiện áp dụng:
•Cột tiết diện không đổi có 2 trục đối xứng, 0,2 < hc/bc < 5,0
•Tỷ lệ lượng thép:
•Độ mảnh quy đổi:
•Tiết diện bọc BT hoàn toàn:
9,02,0
.
RdplMa
a
y
a
N
f
A
g
g
0,2
hcmm
bcmm
z
y
4,040
4,040
12
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
7BT, lõi thép, cốt thép đạt cường độ tính toán
Cột liên hợp đạt khả năng chịu nén tối đa
•Tiết diện bọc BT
Lõi thép
Bê tông
Thép thanh
s
sk
s
c
ck
c
Ma
y
aRd.pl
f
A
f
85,0.A
f
AN
g
g
g
13
TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
• Cấu kiện rỗng nhồi BT
Kể đến thép thanh: 0,3%Aa ≤ As ≤ 4%Aa
Hiệu ứng bó tăng khả năng chịu lực BT: 0,85fck fck
s
sk
s
c
ck
c
Ma
y
aRd.pl
f
A
f
A
f
AN
g
g
g
Lõi thép
Bê tông
Thép thanh
14
TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
8d
t
• Cấu kiện cột tròn rỗng nhồi BT
Hiệu ứng vòng thép (đủ cứng)
tăng khả năng chịu nén của BT
Khi thiết kế
+ Độ mảnh quy đổi
+ Mô men uốn lớn nhất
5,0
d0,1NM Sdmax.Sd
15
TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
d
t
• Cấu kiện cột tròn rỗng nhồi BT
Độ lệch tâm e = Mmax.Sd /NSd
0 < e < d/10
e > d/10: a = 1,0 và c = 0
s
sk
s
ck
y
c
c
ck
c
Ma
y
aaRd.pl
f
A
f
f
d
tf
A
f
AN
g
gg
1
Lõi thép Bê tông Thép thanh
d
e
10)1( 0a0aa
0,1)23(25,00a
Hiệu ứng lệch tâm
)
d
e
101(0cc
0175,189,4
2
0c
Hiệu ứng độ mảnh
16
TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
9Theo điều kiện ổn định
Khả năng chịu uốn dọc của cột liên hợp đối với cả 2 trục:
- hệ số uốn dọc phụ thuộc độ mảnh quy đổi
RdplSd NN ..
1
1
22
22,015,0
= 0,21 – cột rỗng nhồi BT
= 0,34 – cột thép chữ I chịu uốn
theo phương trục khỏe
= 0,49 – cột thép chữ I chịu uốn
theo phương trục yếu
17
TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
Độ mảnh quy đổi trong mặt phẳng uốn đang xét
Npl.R = Npl.Rd khi ga, gc, gs = 1
(EI)c - độ cứng cột liên hợp
• Tải ngắn hạn:
Ecd - môđun đàn hồi tính toán của BT, Ecd = Ecm/gc
Ecm - môđun đàn hồi ban đầu của BT
Ke - hệ số kể đến nứt trong BT, Ke = 0,8 (EC4, Ke
= 0,6)
cr
Rpl
N
N .
2
2
l
EI
N ccr
ssccdeaac IEIEKIEEI
18
TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
10
• Tải trọng dài hạn: điều chỉnh Ecd bằng
NG.Sd - phần dài hạn của lực nén NSd
t - hệ số từ biến của BT
Điều chỉnh mô đun đàn hồi khi:
theo phương mặt phẳng uốn > 0,8 - cột bọc BT
> 0,8/(1-) - cột rỗng nhồi BT
e/d < 2 (e - độ lệch tâm)
Sd
SdG
cdc
N
N
EE .5,01
t
Sd
SdG
cmc
N
N
EE
.1
1
19
TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Xác định theo đường cong tương tác M-N
Hiệu ứng bậc 2
Ảnh hưởng của lực cắt
Khả năng chịu lực chịu nén uống theo 1 phương
Nén uống theo 2 phương
20
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
11
TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
0
M
N
A
Npl.Rd
0,85fck/gc
Npl.Rd
Conc. Sec. Rft.
fy/gMa fsk/gs
Điểm A: Khả năng chịu nén
21
Kiểm tra khả năng chịu
lực của cột đối với từng
trục đối xứng
TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
0
M
N
Npl.Rd
Mpl.Rd
A
B
0,85fck/gc
Conc. Sec. Rft.
fy/gMa fsk/gs
+
+
+
2hn
Mpl.Rd
Điểm B: Khả năng
chịu uốn 1 trục
22
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
12
TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
0
Npl.Rd
Mpl.Rd
M
N
A
C
B
Npm.Rd
0,85fck/gc
Conc. Sec. Rft.
fy/gMa fsk/gs
+ +
2hn
Npm.Rd
Mpl.RdĐiểm C: Khả năng
chịu uốn 1 trục
kèm lực nén
b
g
c
ck
cRdpmC
f
ANN .
= 0,85 - cột bọc BT
= 1 - thép ống nhồi BT
- cột tròn
rỗng nhồi BTck
y
c
f
f
d
t
b 1
23
TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
0
Npl.Rd
Mpl.Rd Mmax.Rd
M
N
A
C
D
B
Npm.Rd
0,5Npm.Rd
0,85fck/gc
Mmax.Rd
Conc. Sec. Rft.
fy/gMa fsk/gs
+
+
Npm.Rd/2
Đường tương
tác đơn giản
Điểm D: Khả năng chịu
uốn lớn nhất
s
s
ps
c
cd
pc
a
y
paD
c
ck
cRdpmD
f
W
f
W
f
WM
f
ANN
gg
g
b
g
2
1
2
1
2
1
.
24
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
13
TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
0
Npl.Rd
Mpl.Rd Mmax.Rd
M
N
A
E
C
D
B
Npm.Rd
0,5Npm.Rd
0,85fck/gc
Mpl.Rd/2
Conc. Sec. Rft.
fy/gMa fsk/gs
+
+
N+
Đường tương tác
phúc tạp hơn
Điểm E: 50% khả năng
chịu uốn 1 trục
25
TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
0
Npl.Rd
Mpl.Rd
M
N
A
E
C
D
B
Đường cong
tương tác thực
AECDB chính xác hơn
ACDB khi lực nén lớn
26
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
14
TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Hiệu ứng bậc 2
M
rM
NSd
NSd
Mômen uốn bậc 2
Ảnh hưởng bậc 2 xảy ra khi:
và
r - tỷ số mômen 2 đầu cột
-1 ≤ r ≤ 1
r = 1 khi có tải trọng ngang
0,1
N/N1
k
crSd
b
Hệ số khuếch đạib= 0,66 + 0,44r nếu chịu
mô men đầu cột
b= 1,0 nếu có tải trọng
ngang
1,0/ crSd NN
r 22,0
Mômen uốn bậc 1
27
TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Ảnh hưởng của lực cắt
• Giả thiết lực cắt Vsd do cột thép chịu
• Ảnh hưởng của lực cắt ảnh hưởng đến khả năng chịu cắt
tương tự Dầm liên hợp
28
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
15
TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Khả năng chịu nén và uốn theo 1 phương
0
M/ Mpl.Rd
N/ Npl.Rd Đường cong tương tác
theo tiết diện ngang
1,0
1,0
md=MRd/Mpl.Rd
d=NSd/Npl.Rd
Giá trị giới hạn
MSd/Mpl.Rd ≤ 0,9md
Hệ số 0,9 kể đến:
• Tiết diện chảy dẻo hoàn toàn
dưới tác dụng của M và N
• MSd xác định khi coi tiết diện
không bị nứt
29
TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Nén và uốn theo 2 phương
N
My
My
N
• (y-y) - trục “mất ổn định”
N N
MzMz
• (z-z) - trục “khỏe”
y
y
zz
30
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
16
TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Mdz.Sd/Mpl.z.Rd
My.Sd/Mpl.y.Rd
0,9mdz
mdz
mdy
0 My/Mpl.y.Rd
N/Npl.Rd
1,0
1,0
0,9mdy
Trục “mất ổn định”:
My khuếch đại
NSd
Npl,Rd
0
Mz /Mpl.z.Rd
N/Npl.Rd
1,0
1,0
0,9mdz
mdz
NSd
Npl,Rd
Trục “khỏe”
My
Mz
31
TÍNH CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Tại 1 giá trị lực nén NSd không đổi
Mdz.Sd/Mpl.z.Rd
My.Sd/Mpl.y.Rd
0,9 m dz
m dz
m dy0,9mdy
Mômen
thiết kế
Rd.z.pldzSd.z M9,0M m
Rd.y.pldySd.y M9,0M m
0,1
M
M
M
M
Rd.z.pldz
Sd.z
Rd.y.pldy
Sd.y
m
m
32
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
17
SỰ LÀM VIỆC CHỊU TRƯỢT GIỮA
THÉP VÀ BÊ TÔNG TRONG CỘT
Cột bọc BT không hoàn toàn
0,2 N/mm2 cánh
0 N/mm2 bụngChiều dài
truyền lực
p < 2,5d
d
Bản mã được hàn vào cột thép
Cột thép rỗng nhồi BT
0,4 N/mm2
Cột bọc BT hoàn toàn
0,6 N/mm2
Khả năng chịu trượt giữa
thép và BT:
33
SỰ LÀM VIỆC CHỊU TRƯỢT GIỮA
THÉP VÀ BÊ TÔNG TRONG CỘT
Nếu khả năng chịu trượt
không đủ dùng chốt hàn
(PRd) vào bản bụng:
≤ 300mm
mPRd/2
PRd
Tăng lực ma sát vào các
cánh trong = mPRd/2
Hệ số ma sát giữa thép
và BT, phụ thuộc độ đặc
chắc của BT
Lấy m = 0,5
34
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
18
SỰ LÀM VIỆC CHỊU TRƯỢT GIỮA
THÉP VÀ BÊ TÔNG TRONG CỘT
≤ 400mm
mPRd/2
PRd PRd
≤ 600mm
mPRd/2
PRd PRd PRd
35
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
• Cột thép cao 5m
HEB 200 hình S355
bọc BT BT C25/30 không hoàn toàn
tăng cường 4Ø10 S500
• Lực tác dụng:
NSd = 991 kN
NSd,g = 665 kN (tĩnh tải)
NSd,q = 326 kN (hoạt tải)
Msy = 90 kN.m
Msz = 45 kN.m
• Liên kết:
2 đầu liên kết khớp
Theo phương trục yếu:
neo ở nửa chiều cao
36
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
19
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Yêu cầu: Kiểm tra các khả năng chịu lực của cột
Quy trình tính toán:
Kiểm tra điều kiện áp dụng phương pháp tính đơn giản
Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ
Tính hiệu ứng thứ cấp
Tính và kiểm tra khả năng chịu lực của cột chịu nén đúng tâm
Tính và kiểm tra sự truyền lực tác dụng trong cột
Tính và kiểm tra khả năng chịu nén uốn
37
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Kiểm tra tổng thể theo 2 phương uốn
• Tính tỷ số phân phối cốt thép
Diện tích thép thanh:
Diện tích thép hình HEB 200: Aa = 78,08 cm
2
Diện tích BT: Ac = 20
2 – 78,08 – 3,14 = 319 cm2
Lực dọc tới hạn dẻo
2
22
14,3
4
1
4
4
4 cmAs
kN
f
A
f
A
f
AN
s
sk
s
c
ck
a
a
y
aRdpl
3108
15,1
500
314
5,1
25
31900.85,0
1,1
355
7808
85,0.
ggg
38
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
20
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Kiểm tra tổng thể theo 2 phương uốn
• Tỷ số phân phối cốt thép
0,2 < < 0,9
0,3%Ac = 0,957 cm
2 < As = 3,14 cm
2 < 4%Ac = 12,76 cm
2
có thể dùng trong tính toán
81,0
3108000
1,1
355.7808
.
Rdpl
a
ya
N
fA
g
39
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Kiểm tra theo phương chính
• Chiều dài tính toán: Lft = 5m (2 đầu khớp)
• Độ cứng đàn hồi của tiết diện liên hợp
2
22
4
3
22
4
.13637
4
10.
430
2
200
10.5696
12
200.200
35,1
30500
.8,0
4
10.
430
2
200
21000010.5696.210000
8,0
mkN
IEIEIEEI ccssaac
40
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
21
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Kiểm tra theo phương chính
• Lực tới hạn Euler
• Lực dọc giới hạn dẻo
• Độ mảnh quy đổi theo phương chính
kN
L
EI
N
fl
c
cr 5384
5
13637.
2
2
2
2
kN
fAfAfAN sksckayaRpl
3606500.31425.31900.85,0355.7808
85,0.
8,082,0
5384
3606.
cr
Rpl
N
N
phải kể đến ảnh
hưởng tải dài hạn
đến môđun đàn hồi
41
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Kiểm tra theo phương chính
(EI)c = 13184 N.m
2
Ncr = 5202 kN
có thể sử dụng phương pháp đơn giản
2. /15012
991
665
5,01
35,1
30500
5,01 mmN
N
N
EE
Sd
SdG
cdc
283,0
42
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
22
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Kiểm tra theo phương yếu
• Chiều dài tính toán: Lft = 0,5.5 = 2,5m (neo giữa cột)
• Độ cứng đàn hồi của tiết diện liên hợp
2
2
24
3
2
24
.6593
4
10.
47510.5696
12
200.200
35,1
30500
.8,0
4
10.
4.75.21000010.2003.210000
8,0
mkN
IEIEIEEI ccssaac
43
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Kiểm tra theo phương yếu
• Lực tới hạn Euler
• Độ mảnh quy đổi theo phương yếu
không kể đến ảnh hưởng tải dài hạn đến độ cứng uốn đàn hồi
có thể sử dụng phương pháp đơn giản
kN
L
EI
N
fl
c
cr 10411
5,2
6593.
2
2
2
2
8,059,0
10411
3606.
cr
Rpl
N
N
259,0
44
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
23
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ
Đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ
3,13
15
200
ft
b
81,0
355
235
64,34.443,13
ft
b
45
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Hiệu ứng thứ cấp
Trục chính (trục khỏe)
• Tỷ số mômen 2 đầu: r = 0
nhân giá trị mômen uốn với hệ số khuếch đại
không cần xét hiệu ứng thứ cấp
83,04,022,0 rcr
1182,0
5202
991
1
44,066,0
1
k
r
N
N
k
cr
Sd
b
46
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
24
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Hiệu ứng thứ cấp
Trục yếu
• Tỷ số mômen 2 đầu: r = 0
nhân giá trị mô men uốn với hệ số khuếch đại
không cần xét hiệu ứng thứ cấp
59,04,022,0 rcr
1173,0
10411
991
1
44,066,0
1
k
r
N
N
k
cr
Sd
b
47
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Kiểm tra khả năng chịu lực của cột chịu nén đúng tâm
• Điều kiện bền
• Điều kiện ổn định theo phương trục chính
Cột chữ I bọc BT không hoàn toàn = 0,34
thỏa
kNNN RdplSd 3108991 .
83,0 952,02,015,0 2
705,0
1
22
kNNN SdRdpl 99121913108.705,0. .
48
RdplSd NN ..
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
25
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Kiểm tra khả năng chịu lực của cột chịu nén đúng tâm
• Điều kiện ổn định theo phương trục phụ
Cột chữ I bọc BT không hoàn toàn tính theo phương trục yếu
= 0,49
thỏa
59,0 7696,02,015,0 2
791,0
1
22
kNNN SdRdpl 99124583108.791,0. .
49
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Kiểm tra sự truyền lực tác dụng
• Xác định lực truyền
qua từng thành phần
của cột liên hợp
• Phân bố theo độ
cứng
Chiều dài
truyền lực
p < 2d
d
Bản mã được hàn vào cột thép
50
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
26
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Kiểm tra sự truyền lực tác dụng
• Diện tích BT quy đổi
• Lực truyền qua tiết diện quy đổi BT và cốt thép
• Chiều dài truyền lực
• Cột bọc BT không hoàn toàn khả năng chịu trượt ở bề mặt
giữa thép và BT = 0,2 N/mm2
23,46319
210000
30500
cmA
E
E
A c
s
ceq
c
kNNF SdSd 385991.388,0
08,7814.33,46
14,33,46
mmbp 400200.22
51
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Kiểm tra sự truyền lực tác dụng
• Lực ma sát giữa BT và cánh trong thép hình
bố trí chốt hàn để truyền lực
• Bố trí chốt hàn d = 19mm, fu = 450N/mm
2, h = 60mm
• Khả năng chịu cắt tính toán của 1 chốt
83,01/2,0416,319/60/ dhdh
kNFkNF SdRd 3858,242,0.400.18.29200.2
v
ckck
v
uRd
Ef
d
d
fP
g
g
2
2
29,0;
4
8,0min
52
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
27
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Kiểm tra sự truyền lực tác dụng
• Khả năng chịu cắt tính toán của 1 chốt
• Chiều cao thép hình = 200mm < 300mm bố trí 1 chốt hàn
• Gọi n là số chốt hàn cần bố trí theo phương dọc cột
• Hệ số ma sát giữa thép và BT: m = 0,5
kN
Ef
d
d
fP
v
ckck
v
uRd
8,60
25,1
30500.25
19.83,0.29,0;
25,1.4
19
450.8,0min
29,0;
4
8,0min
2
2
2
2
g
g
53
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Kiểm tra sự truyền lực tác dụng
• Lực được truyền bởi các chốt:
bố trí 2 chốt mỗi phía bản bụng với khoảng các 5d = 95mm
84,12/385
2
28,24
nkN
P
Pn RdRd
m
54
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
28
Khả năng chịu nén uốn theo phương trục chính
Đường cong tương tác
0
Npl.Rd
Mpl.Rd Mmax.Rd
M
N
A
E
C
D
B
Npm.Rd
0,5Npm.Rd
55
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Khả năng chịu nén uốn theo phương trục chính
Đường cong tương tác
• Điểm A: NA = Npl.Rd = 3108 kN; MA = 0
• Điểm D:
MD = Mmax.Rd khi trục trung hòa đi qua giữa bản bụng thép hình
Mômen kháng uốn thép hình: Wpa = 642,5 cm
3 (HEB 200)
Mômen kháng uốn cốt thép dọc:
kN
f
AfANN
c
ck
ccdcRdpmD 226
5,1
5,2.85,0
31900
2
185,0
2
1
2
1
2
1
.
g
3
2
2230
2
200
4
10
.4 cmWps
56
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
29
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Khả năng chịu nén uốn theo phương trục chính
Đường cong tương tác
Mômen kháng uốn phần BT
ND = 226 kN; MD = 226,4 kN.m
3
22
5,1335225,642
4
20.20
4
cmWW
hb
W pspa
cc
pc
mkN
fWfWfWM ycpcyspsydpaRd
.4,226
2.5,1
25
5,1335
15,1
500
22
1,1
355
5,642
2/.max
57
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Khả năng chịu nén uốn theo phương trục chính
Đường cong tương tác
• Điểm B: NB = 0; MB = Mpl.Rd
Giả thiết trục trung hòa đi qua bản bụng cột
vùng giữa có chiều cao 2hn chỉ chịu lực nén, không có cốt
thép dọc trong vùng này
mmmmfftfb
N
h
fhtbNfhtbfAfth
cdyawcdc
Rdpm
n
cdnwRdpmcdnwcdcyawn
7030
2
200
5,26
222
2
1
2
1
2
.
.
58
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
30
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Khả năng chịu nén uốn theo phương trục chính
Đường cong tương tác
Mômen kháng uốn của phần BT có chiều cao 2hn
NB = 0; MB = 223,4 kN.m
3222 1,13432,665,2.20 cmhthbW nwncpcn
mkN
fWfWfWM cdpcnsdpsnydnpmRdn
.3
2.5,1
25
85,0.134100
1,1
355
6320
2/..
mkNMMM RdnRdRdpl .4,22334,226..max.
59
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Khả năng chịu nén uốn theo phương trục chính
Đường cong tương tác
• Điểm C: NC = Npm.Rd = 452 kN; MC = Mpl.Rd = 223,4 kN.m
• Điểm E: chọn vị trí trục trung hòa nằm sát mép trong cánh
dưới thép hình
kNd
fAfbtAfAN sdsydfacdcE
1172
5,1
500
4
4
1,1
355
5,2.200.2780810.452
2
2
3
mkNthfbtM fydfE .17915200
1,1
355
15.200
60
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
31
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Khả năng chịu nén uốn theo phương trục chính
Đường cong tương tác
61
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
0 50 100 150 200 250
N
(kN)
M (kN.m)
mkNM
kNN
Rd
Sd
.190
991
mkN
mkN
MM RdSd
.171
190.9,0.90
9,0
thỏa
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Khi kể đến sự chế tạo không chính xác về hình học, kết cấu
4
1 r
n
62
n
nd
kd
mmm
0
MRd/ Mpl.Rd
NRd/ Npl.Rd
1,0
1,0md
d
n
mk
m
B
RdSd MM
RdplRd MM ..9,0 m
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
32
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
CỘT LIÊN HỢP CHỊU NÉN UỐN
Khả năng chịu nén uốn theo phương trục chính
Đường cong tương tác
Kiểm tra
Tương tự như tính toán với phương trục chính
63
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_5_cot_lien_hop_1972.pdf