Chương 3 Sàn liên hợp
Kiểm tra khả năng chịu lực cắt ngang ( dạng phá hoại III) •• Xảy ra khi tấm tôn có hệ gờ khá hoàn chỉnh •• Lực cắt ngang gây nứt BT 1 góc 45o
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 3 Sàn liên hợp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
KẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP – BÊ TÔNG
Chương 3
SÀN LIÊN HỢP
I. SÀN LIÊN HỢP
II. YÊU CẦU CẤU TẠO
III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN, TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
VII. HỆ DẦM SÀN LIÊN HỢP
VIII.VÍ DỤ TÍNH TOÁN
2
NỘI DUNG
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
23
I. SÀN LIÊN HỢP
• Sàn làm việc 1 phương
• Nhịp điển hình 3,5 m
Sàn không có thanh chống
trong giai đoạn xây dựng
• Gác trên dầm liên hợp phụ
• Dầm phụ gác lên dầm chính
• Dầm chính gác lên cột
Lưới chữ nhật
Nhịp lớn 12, 15, 20 m
4
I. SÀN LIÊN HỢP
• Phương pháp xây dựng nhanh, đơn giản
• Sàn công tác an toàn bảo vệ công nhân bên dưới
• Nhẹ hơn so với sàn truyền thống
• Thường sử dụng BT nhẹ
Giảm trọng lượng
bản thân
• Tấm tôn và dầm sản xất
tại nhà máy
Dể kiểm soát sai số
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
3Sàn bê tông
đổ tại chỗ
Cốt thép
Dầm đỡ
II. YÊU CẦU CẤU TẠO
Dầm đỡ
• Tấm tôn hình dập nguội
• Cốt thép
• Bê tông đổ tại chỗ
Tấm tôn hình dập nguội:
• Sàn công tác và ván khuôn
khi đổ bê tông
• Cốt thép chịu kéo khi bản
sàn đưa vào sử dụng
Khi BT đông cứng
ứng xử như một cấu
kiện liên hợp thép-BT
6
II. YÊU CẦU CẤU TẠO
Tấm tôn hình dập nguội
Nhiều loại với sự khác biệt:
• Hình dạng
• Chiều sâu và khoảng cách
giữa các sườn
• Chiều rộng và chiều dài bao
phủ
• Độ cứng trong mặt phẳng
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
47
II. YÊU CẦU CẤU TẠO
Tấm tôn hình dập nguội
• Bề dày tấm tôn: 0,75÷1,5 mm
• Chiều sâu: 40÷80 mm
• Mạ kẽm 2 mặt
• Giới hạn đàn hồi ~ 300 N/mm2
• Chiều dày sàn liên hợp h ≥ 80 mm
• Chiều dày phần BT trên sườn
hc ≥ 40 mm
• Cốt liệu ≤ min(0,4hc; bo/3; 31,5mm)
• Gối tựa có bề rộng 70÷100 mm
8
III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP
1. Liên kết
Ma sát Cơ học
Neo đầu sàn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
59
III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP
2. Cốt thép trong sàn
• Phân phối tải
• Cốt thép lớp trên chịu mômen âm
• Khống chế nứt do co ngót BT
Lưới cốt thép đặt phía trên
sườn tấm tôn thép
10
III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP
2. Cốt thép trong sàn
• Bố trí cốt thép gia cường
tại lỗ mở
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
611
III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP
3. Ứng xử bản sàn liên hợp
• Liên kết giữa BT và tấm tôn
thép đảm bảo biến dạng dọc
giữa tấm tôn và BT tiếp xúc
như nhau tương tác hoàn
toàn
• Tồn tại sự trượt dọc tương
đối tương tác không
hoàn toàn
load P
P
u
P
f
0
deflection
First crack load
P : complete interactionu
P : partial interactionu
P : no interactionu
P P
P
hc
hp
P
L
L =
L
4s L =
L
4s
b
h
t
12
III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP
3 dạng ứng xử:
Tương tác hoàn toàn:
• Không có trượt tổng thể tại
mặt tiếp xúc thép-BT
• Phá hoại: giòn / dẻo
load P
P
u
P
f
0
deflection
First crack load
P : complete interactionu
P : partial interactionu
P : no interactionu
P P
Tương tác không hoàn toàn:
• Tồn tại nhưng có giới hạn
trượt tổng thể tại mặt tiếp xúc
• Không hoàn toàn truyền lực
cắt dọc
• Phá hoại: giòn / dẻo
Tương tác bằng không:
• Không giới hạn trượt tổng
thể tại mặt tiếp xúc
• Không truyền lực cắt dọc
• Phá hoại xảy ra từ từ
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
74. Độ cứng sàn liên hợp
Độ dốc của phần đầu đường cong P-
Tương tác hoàn toàn cho độ cứng lớn nhất
3 loại liên kết giữa thép và BT:
1. Liên kết lý-hóa: yếu nhưng luôn tồn tại cho tất cả các loại
tấm tôn thép
2. Liên kết ma sát: phát triển ngay khi xuất hiện trượt
3. Liên kết neo cơ học:
+ tác động sau lần trượt đầu
+ phụ thuộc dạng mặt tiếp xúc giữa thép-BT
III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP
load P
P
u
P
f
0
deflection
First crack load
P : complete interactionu
P : partial interactionu
P : no interactionu
P P
Độ cứng phụ thuộc
hiệu quả loại kết nối
Sau vết nứt đầu,
tương tác ma sát
và cơ học phát
triển do sự trượt
xảy ra
Từ 0 đến Pf , tương tác chủ yếu
giữa thép và BT là liên kết lý-hóa
III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP
4. Độ cứng sàn liên hợp
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
815
III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP
5. Các dạng phá hoại sàn liện hợp:
• Dạng I: phá hoại do mômen giữa nhịp lớn hơn Mpl.Rd
Sàn nhịp lớn, bậc liên kết cao giữa thép-BT
III I
II
Shear span Ls
16
III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP
5. Các dạng phá hoại sàn liện hợp:
• Dạng II: phá hoại do trượt dọc
Đạt khả năng chịu lực giới hạn liên kết thép-BT
Phá hoại dọc theo chiều dài trượt Ls
III I
II
Shear span Ls
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
917
III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP
5. Các dạng phá hoại sàn liện hợp:
• Dạng III: phá hoại do trượt ngang tại gối tựa do lực cắt
Sàn nhịp bé, dày, chịu tải lớn
III I
II
Shear span Ls
18
III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP
6. Phá hoại giòn / dẻo
• Phụ thuộc tính chất liên kết
giữa thép-BT
• Sàn với tấm tôn có
sườn mở ứng xử giòn
sườn đóng ứng xử dẻo
• Giảm ứng xử giòn bằng biện
pháp cơ học: tạo gờ, tạo lỗ, …
Load P
deflection
Brittle behaviour
Ductile behaviour
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
10
19
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
Điều kiện thiết kế
Khi thi công, tấm tôn thép sử dụng như ván khuôn
Khi sàn làm việc liên hợp
20
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
1. Tấm tôn thép sử dụng như cốp pha khi thi công
a/ Tải trọng (ULS):
• Trọng lượng bản thân
BT và cốt thép
• Tải trọng thi công: công
nhân và thiết bị
• Kho chứa tạm (nếu có)
• Tăng bề dày BT bù vào
độ võng
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
11
21
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
( b ) ( b )( a ) ( c )
3000
( b ) ( b )( a ) ( c )
3000
moment over supportMoment in mid-span
( a ) Concentration of construction loads 1,5 kN / m²
( b ) Distributed construction load 0,75 kN / m²
( c ) Self weight
22
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
b/ Độ võng khi thi công (SLS):
• Do trọng lượng bản thân BT và cốt thép
• Độ võng < (L/180; 20mm)
• Khi > (L/250; 20mm) tăng chiều dày BT 0,7 trên toàn
bộ nhịp sàn
• Dùng thanh chống tạm (gối tựa) để giảm độ võng
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
12
23
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
2. Sàn làm việc liên hợp
a/ Tải trọng tác dụng:
• Trọng lượng bản thân
• Tải trọng thường xuyên (trọng lượng các cấu kiện không
chịu lực)
• Phản lực thay đổi do gỡ bỏ thanh chống tạm (nếu có)
• Hoạt tải
• Từ biến, co ngót, biến dạng
• Tác động của khí hậu (nhiệt độ, gió, …)
24
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
Hệ số vượt tải cho các trường hợp tổ hợp tải trọng theo ULS
Tổ hợp Tĩnh tải Hoạt tải Gió
Tĩnh tải + Hoạt tải 1,35 1,5 -
Tĩnh tải + Gió 1,35 - 1,5
Tĩnh tải + Hoạt tải + Gió 1,35 1,35 1,35
Hệ số vượt tải cho các trường hợp tổ hợp tải trọng theo SLS
Tổ hợp Tĩnh tải Hoạt tải Gió
Tĩnh tải + Hoạt tải 1 1 -
Tĩnh tải + Gió 1 - 1
Tĩnh tải + Hoạt tải + Gió 1 0,9 0,9
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
13
25
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
b/ Trạng thái giới hạn khi sử dụng (SLS)
• Độ võng
• Độ trượt ở đầu nhịp
• Vết nứt của BT
26
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
Độ võng
• 1 - độ võng do tĩnh tải
• 2 - độ võng do hoạt tải
• 0 - độ võng khi chế tạo
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
14
27
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
Độ võng cho phép (EC3)
Điều kiện max 2
Mái L/200 L/250
Mái chịu tải trọng sử dụng hơn tải sửa chữa L/250 L/300
Sàn L/250 L/300
Sàn có vật liệu hoàn thiện giòn L/250 L/350
Sàn có cột cấy L/400 L/500
28
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
Độ trượt ở đầu nhịp
• Nhịp biên: độ trượt ở đầu nhịp ảnh hưởng đến độ võng
• Ứng xử của sàn liên hợp làm việc nửa dẻo:
- Sự trượt và phá hoại có thể trùng nhau
- Độ trượt làm tăng độ võng
• Kể đến sự trượt ở đầu nhịp nếu nó > 0,5mm
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
15
29
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
Vết nứt của BT
• Bề rộng vết nứt trong vùng mômen âm của sàn liên tục
kiểm tra theo EC2
• Điều kiện sử dụng bình thường (không có tác động ăn
mòn): bề rộng vết nứt cho phép 0,3mm
• Bề rộng vết nứt > 0,3mm bố trí cốt thép chống nứt
• PP đơn giản hóa: sàn liên tục tính như sàn kê đơn giản
As chống nứt > 0,2% Ac trên sóng tôn khi không có
thanh chống
As chống nứt > 0,4% Ac khi có thanh chống
30
V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
1. Tấm tôn thép sử dụng như cốp pha khi thi công
• Tấm tôn là cấu kiện thành mỏng
mất ổn định cục bộ trong giai đoạn làm việc đàn hồi
dùng phương pháp phân tích đàn hồi
• Mômen quán tính là hằng số
- được tính với toàn bộ bề ngang tấm tôn
• Sự đơn giản hóa này chỉ dùng phân tích tổng thể
- không dùng tính độ bền mặt cắt ngang
- kiểm tra độ võng
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
16
31
V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
2. Sàn làm việc liên hợp
• Phân tích đàn hồi tuyến tính:
- không phân bố lại mômen ở gối trung gian nếu kể ảnh
hưởng vết nứt
- có phân bố lại mômen ở gối trung gian (tối đa 30%)
không kể ảnh hưởng vết nứt
• Phân tích cứng-dẻo: mặt cắt xuất hiện khớp dẻo phải đủ
khả năng xoay
• Phân tích đàn-dẻo: kể đến đặc tính phi tuyến của vật liệu
32
V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
• Phương pháp phân tích đàn hồi tuyến tính: ULS và SLS
• Phương pháp phân tích dẻo: ULS
• Thiết kế sàn liên tục như sàn bản kê đơn giản
bố trí cốt thép tại các gối trung gian
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
17
33
V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
a/ Phương pháp phân bố lại mômen (đàn hồi)
SdM
L
PLR
2
.
SdredSd MM 7,0.
2
. P
L
M
R redSd
34
V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
b/ Chiều rộng hữu ích của sàn với tải tập trung và tuyến tính
• Tải phân bố đều: chiều rộng hữu ích = chiều rộng sàn
• Tải tập trung hoặc phân bố song song nhịp sàn phân bố trên
bề rộng bm = bp + 2(hc+hf)
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
18
35
V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
Chiều rộng hữu ích sàn cho phân tích tổng thể và bền:
- Cắt dọc và uốn:
Nhịp đơn giản, nhịp ngoài sàn liên tục
bem = bm + 2Lp(1-Lp/L) ≤ chiều rộng sàn
Nhịp trung gian sàn liên tục
bem = bm + 1,33Lp(1-Lp/L) ≤ chiều rộng sàn
- Cắt ngang:
bev = bm + Lp(1-Lp/L) ≤ chiều rộng sàn
Lp – khoảng cách từ tâm tải trọng đến gối tựa gần nhất
36
V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
• Phân bố trên chiều rộng ảnh hưởng
đặt cốt thép ngang bảo đảm sự phân bố
• Tải tác động < (7,5 kN; 5,0 kN/m²)
bố trí: A cốt thép ngang > 0,2%.A BT trên sườn tôn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
19
37
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
1. Kiểm tra tấm tôn thép khi thi công
a/ Theo ULS
• Tải trọng khi thi công: tải nguy hiểm
• Tôn thép: cấu kiện thành mỏng
ổn định tiết diện chịu nén
tiết diện hiệu quả
38
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
• Bề rộng hiệu quả
+ Thành mỏng chịu nén: beff = bpi
+ Thành mỏng chịu kéo: toàn bộ bề rộng
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
20
39
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
• Hệ số giảm bề rộng khi
Độ mảnh của thành mỏng dưới
tác dụng của com
Độ mảnh cho phép ứng với giới
hạn đàn hồi fy
com = ca , c - ứng suất nén hiệu quả trên tiết diện hiệu quả
1
6,0
18,0
122,0
1
pu
pdpu
pdpd
673,0pd
Ekt
b
comp
pd 052,1
Ek
f
t
b yp
pu 052,1
40
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
• Chi tiết sườn cứng
+ Chia thành mỏng thành nhiều phần
+ Điều kiện độ cứng
Is - mômen quán tính sườn cứng
As - diện tích hiệu quả sườn cứng
bp - bề rộng lớn nhất của 2 thành
mỏng 2 bên sườn
• Mômen giới hạn tính toán:
32
2
016,0
t
b
E
f
A
I py
s
s
ap
eff
ypRd
W
fM
seffeffs bbb
t
A 2..2.2..1.
2
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
21
41
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
1. Kiểm tra tấm tôn thép khi thi công
b/ Theo SLS
• Xác định với Ieff
• Độ võng của sàn chịu tải phân bố đều cách nhịp
L L L L
effEI
pLk
1
384
5 4
k = 1,00 : sàn tựa đơn giản
k = 0,41 : 2 nhịp bằng nhau (3 gối)
k = 0,52 : 3 nhịp bằng nhau
k = 0,49 : 4 nhịp bằng nhau
42
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
2. Kiểm tra tiết diện sàn làm việc liên hợp
a/ Theo ULS
Kiểm tra khả năng chịu uốn (dạng phá hoại I)
• Dưới tác dụng của mômen lớn nhất, phá hoại xảy ra khi:
Tấm tôn bị chảy dẻo hoặc BT đạt giới hạn chịu nén
Hệ có liên kết chắc chắn giữa thép-BT hoặc hệ nhịp lớn
• Ứng xử vật liệu xem như cứng dẻo
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
22
43
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
• Khả năng chịu lực của tiết diện trong vùng mômen dương,
có 2 trường hợp:
Trục trung hòa dẻo (plastic neutral axis – PNA) nằm
trong phần BT trên sườn tôn
phá hoại theo khả năng chịu lực của tôn
PNA nằm trong sườn tôn
phá hoại theo khả năng chịu lực của BT
• Khả năng chịu lực của tiết diện trong vùng mômen âm
44
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
PNA nằm trên sườn tôn
• Bỏ qua khả năng chịu kéo của BT
c
ck
ap
yppe
pl bf
fA
x
85,0
plp xdz 5,0
)
2
(.
x
d
f
AzNM p
ap
yp
pepRdps
ap
yp
pep
f
AN
c
ck
plcf
f
bxN
85,0
pcf NN
d
Xpl
zd p
N p
N cf
c
0,85 f
ck
fyp
apcentroidal axis of profiled steel sheeting
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
23
45
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
PNA nằm trong sườn tôn
• Bỏ qua phần BT chịu kéo và phần BT nằm trong sườn tôn
z
Np
N cf
c
0,85 f
ck
f yp
ap
fyp
ap
d
dp
Centroidal axis of profiled steel sheeting
p.n.a.
hc
e
h
ep
= + Mpr
p.n.a. : plastic neutral axis c.g. : centre of gravity
c
c
ck
cf bh
f
N
850,
prcfRdps MzNM . ap
ypp
cf
ppct fA
N
eeehhz
)(,50
46
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
)(,
ap
ypp
cf
papr
fA
N
MM
1251
M pr
M pa
1,25
1,00
0
Tests envelope curve
N a
A yp p f
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
24
47
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
Khả năng chịu lực của tiết diện trong vùng mômen âm
• BT phía trên sườn và tôn thép không tham gia chịu lực
Xpl
Ns
sysss fAN /
c
ck
plcc
f
xbN
850,
c
ck
c
s
ys
s
pl f
b
f
A
x
85,0
z
fA
M
s
yss
Rdph
.
cs NN
48
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
Kiểm tra liên kết trong sàn (dạng phá hoại II)
• Đánh giá khả năng chịu lực trung bình dưới tác dụng của
lực cắt u dọc theo chiều dài cắt Ls,u phụ thuộc loại tôn
Phương pháp nửa thực nghiệm – Phương pháp m-k
- Sử dụng lực cắt ngang Vt để tính thay cho lực cắt dọc
trên chiều dài Ls
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
25
49
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
Phương pháp m-k
Ứng suất xác định từ lực cắt
ngang Vt bao gồm trọng
lượng riêng của sàn
Tỷ số giữa diện tích thép
và diện tích chịu cắt dọc
A
B
1
m
k
0
( N / mm )2
t
p
V
b d
A p
b L s
Design relationship for
longitudinal shear resistance
P P
V
t
V
t
L s L s
dp - bề dày trung bình sàn
50
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
Phương pháp m-k
VS : hệ số an toàn khi tính lực cắt = 1,25
Ls : phụ thuộc dạng chất tải
Tải phân bố đều trên L, Ls = L/4
Tải tập trung, Ls là khoảng cách từ lực tập trung
đến gối tựa gần nhất
VSs
p
pRdL k
bL
A
mbdV
1
)(.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
26
51
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
Phương pháp m-k
Phụ thuộc vào nhịp của sàn, 3 dạng phá hoại
Gia tăng khả năng chịu lực
cắt dọc bằng neo ở đầu sàn
(đinh tán, biến dạng cục bộ
tấm tôn đầu sàn, …)
Long Ls span short
flexural
Longitudinal shear
vertical shear
k
m
Vt
b d p
A p
b Ls
52
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
Kiểm tra khả năng chịu lực cắt ngang
(dạng phá hoại III)
• Xảy ra khi tấm tôn có hệ gờ khá hoàn chỉnh
• Lực cắt ngang gây nứt BT 1 góc 45o
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
27
53
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
bo : chiều rộng trung bình của sườn BT (bề rộng nhỏ
nhất đối với sườn đóng)
Rd : cường độ chịu cắt = 0,25 fctk/c, fctk = 0,7.fctm
Ap : tiết diện phần tôn chịu kéo nằm trong bo
RdpoRdv kkdbV 21.
1611 ),( pdk
40212 ,k
020,/ pop dbA
bo
hc d p
54
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
Kiểm tra khả năng chịu chọc thủng của sàn
Loaded area
h c
h c
h c
d p
d p
Critical perimeter C p
RdcpRdp kkhCV 21.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
28
55
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
2. Kiểm tra tiết diện sàn làm việc liên hợp
b/ Theo SLS
Kiểm tra độ võng: dùng phương pháp phân tích đàn hồi
Compression zone
E.N.A.
Tension zone
cracked
Steel sheeting, section Ap
d p
x c
h p
h c x u
Steel sheeting, section Ap
E.N.A.
Compression zone
Tension zone
uncracked
Steel sheeting
centroid axis
Steel sheeting
centroid axis
pcpp
c
c
c
cc IxdA
n
x
bx
n
bx
I 2
2
3
2
12
)(
)(
)('
32
1 cm
cm
a
cm
a
E
E
E
E
E
n
1
2
1
p
pp
c
nA
bd
b
nA
x
56
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
Compression zone
E.N.A.
Tension zone
cracked
Steel sheeting, section Ap
d p
x c
h p
h c x u
Steel sheeting, section Ap
E.N.A.
Compression zone
Tension zone
uncracked
Steel sheeting
centroid axis
Steel sheeting
centroid axis
pupp
p
ut
pmpm
c
uc
c
cu IxdA
h
xh
n
hb
n
hb
n
h
xbh
n
bh
I
22
3
2
3
)()
2
(
.
12
.)2
(
12
i
ii
u
A
zA
x
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
29
57
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
Tính toán về nứt
• Tham khảo chương 4 Dầm liên hợp
58
VII. HỆ DẦM SÀN LIÊN HỢP
• Xem giáo trình
• Hình 3.23, 3.24, 3.25, 3.26
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_3_san_lien_hop_16.pdf