Liên kết dầm-cột chịu mômen
Tính toán: -Khả năng chịu mômen
- Độ cứng chống xoay
- Khả năng xoay
Phụ thuộc lẫn nhau giữa phân tích tổng thể và thiết
kế liên kết
– Có thể bỏ qua nơi ảnh hưởng nhỏ
Phân loại độ cứng: cứng, khớp, nửa cứng
Hướng dẫn thiết kế và chi tiết nút, bao gồm cốt
thép sàn
22 trang |
Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 3676 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 2 Vật liệu sử dụng kết cấu liên hợp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
KẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP – BÊ TÔNG
Chương 2
VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO
KẾT CẤU LIÊN HỢP
BÊ TÔNG
CỐT THÉP
PHÂN TÍCH KẾT CẤU
TRẠNG THÁI GIỚI HẠN TỚI HẠN
TRẠNG THÁI GIỚI HẠN SỬ DỤNG
NÚT LIÊN HỢP
SÀN LIÊN HỢP
2
NỘI DUNG
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
2EC2 & EC4
Bê tông thông thường:
Bê tông nặng: 1800 < ≤ 2500 kg/m3
Bê tông nhẹ: 1600 < ≤ 1800 kg/m3
Cường độ đặc trưng: C20/25 ÷ C50/60
3
BÊ TÔNG
4
BÊ TÔNG
Lớp độ bền C20/25 C25/30 C30/37 C35/45 C40/50 C45/55 C50/60
fck (N/mm
2) 20 25 30 35 40 45 50
fctm (N/mm
2) 2,2 2,6 2,9 3,2 3,5 3,8 4,1
fcm (N/mm
2) 28 33 38 43 48 53 58
fctk,0,05 (N/mm
2) 1,5 1,8 2,0 2,2 2,5 2,7 2,9
Ecm (kN/mm
2) 29 30,5 32 33,5 35 36 37
Các đặc trưng cơ học của BT theo EC4
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
3 Cường độ chịu nén đặc trưng của BT
với 3 < t < 28 ngày
với t ≥ 28 ngày
s = 0,2 ÷ 0,38
tùy thuộc loại ximăng
5
BÊ TÔNG
MPatftf cmck 8
ckck ftf
cmcccm fttf
t
stcc
28
1exp
Cường độ chịu kéo khi uốn của BT
với h - chiều cao cấu kiện, mm
Cường độ chịu kéo theo thời gian của BT
= 1 với t < 28 ngày
= 2/3 với t ≥ 28 ngày
6
BÊ TÔNG
ctmctmflctm ffhf ;1000/6,1max,
ctmccctm fttf
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
4 Cường độ tính toán chịu nén của BT
Cường độ tính toán chịu kéo của BT
fctk,0,05 - giá trị dưới của sức bền đặc trưng khi kéo
cc, ct - hệ số kể những tác động lâu dài và các tác động bất
lợi của tải trọng tác dụng, = 1
7
BÊ TÔNG
cckcccd ff /
cctkctctd ff /05,0,
Tổ hợp tải trọng Bê tông, c
Thép thanh và
thép ứng suất trước, S
Cơ bản 1,5 1,15
Đặc biệt (trừ động đất) 1,3 1,0
Hệ số
Mô đun đàn hồi riêng của BT
Mô đun đàn hồi của tiết diện liên hợp thép - BT
Hệ số tương đương thép - BT
Kể đến hiện tượng mỏi của tải trọng dài hạn, Ecm Ecm/3
Đơn giản hóa trong phân tích:
8
BÊ TÔNG
cmcmcmcm EftftE
3,0
/
cm
a
E
E
n
nn 3'
nn 2''
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
5TCXDVN 356:2005
BT nặng: 2200 < ≤ 2500 kg/m3
BT hạt nhỏ: > 1800 kg/m3
BT nhẹ, cấu trúc đặc và rỗng
9
BÊ TÔNG
Chỉ tiêu chất lượng của BT
Cấp độ bền chịu nén B
Cấp độ bền chịu kéo dọc trục Bt
Mác theo khả năng chống thấm W
Mác theo khối lượng thể tích trung bình D
Mác theo khả năng tự gây ứng suất Sp
10
BÊ TÔNG
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
6 Đặc trưng tiêu chuẩn và tính toán của BT
Cường độ tiêu chuẩn
• Nén dọc trục: Rbn
• Kéo dọc trục: Rbtn
Cường độ tính toán
• Trạng thái giới hạn I: Rb, Rbt
• Trạng thái giới hạn II: Rb,ser, Rbt,ser
Cường độ tính toán = Cường độ tiêu chuẩn / hệ số độ tin cậy
11
BÊ TÔNG
12
BÊ TÔNG
Hệ số độ tin cậy khi nén bc và khi kéo bt
Loại BT
Trạng thái giới hạn
Thứ nhất Thứ hai
bc
bt tương ứng với cấp
độ bền của BT
bc , bt
Chịu nén Chịu kéo
BT nặng, BT hạt
nhỏ, BT tự ứng
suất, BT nhẹ và BT
rỗng
1,3 1,5 1,3 1,0
BT tổ ong 1,5 2,3 - 1,0
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
713
BÊ TÔNG
Cường độ tiêu chuẩn của BT Rbn, Rbtn và cường độ tính toán
của BT khi tính theo TTGH II Rb,ser, Rbt,ser, MPa
14
BÊ TÔNG
Cường độ tiêu chuẩn của BT Rbn, Rbtn và cường độ tính
toán của BT khi tính theo TTGH II Rb,ser, Rbt,ser, MPa
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
815
BÊ TÔNG
Cường độ tính toán của BT Rb, Rbt khi tính theo TTGH I, MPa
16
BÊ TÔNG
Cường độ tính toán của BT Rb, Rbt khi tính theo TTGH I, MPa
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
917
BÊ TÔNG
Cường độ chịu kéo tính toán của BT Rbt ứng
với cấp độ bền chịu kéo của BT, MPa
Trạng
thái
Loại BT Cấp độ bền chịu kéo và mác tương ứng của BT
Kéo
dọc
trục
BT nặng,
BT tự ứng
suất , BT
hạt nhỏ,
BT nhẹ
Bt0,8 Bt1,2 Bt1,6 Bt2,0 Bt2,4 Bt2,8 Bt3,2
K10 K15 K20 K25 K30 K35 K40
0,62 0,93 1,25 1,55 1,85 2,15 2,45
18
BÊ TÔNG
Hệ số điều kiện làm việc của BT bi
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
10
19
BÊ TÔNG
Tương quan giữa cấp độ bền và cường độ tức thời của BT
Chịu nén
Chịu kéo
Bm, Bmt - giá trị trung bình thống kê của cường độ chịu nén
và kéo tức thời
ni - số lượng mẫu thử tiêu chuẩn có cường độ khi nén
(kéo) là Bi
- hệ số biến động của cường độ mẫu thử tiêu chuẩn
chịu nén: = 0,135; chịu kéo: = 0,165
64,11 mBB
64,11 mtt BB
n
nn
mtm
nnn
BnBnBn
BB
...
...
21
2211
20
BÊ TÔNG
Tương quan cấp độ bền chịu nén và mác BT theo cường độ chịu nén
Cấp độ bền
chịu nén
Cường độ
trung bình
của mẫu
thử tiêu
chuẩn, MPa
Mác theo
cường độ
chịu nén
Cấp độ bền
chịu nén
Cường độ
trung bình
của mẫu
thử tiêu
chuẩn, MPa
Mác theo
cường độ
chịu nén
B10 12,84 M150 B40 51,37 M500
B12,5 16,05 M150 B45 57,80 M600
B15 19,27 M200 B50 64,22 M700
B20 25,69 M250 B55 70,64 M700
B22,5 28,90 M300 B60 77,06 M800
B25 32,11 M350 B65 83,48 M900
B27,5 35,32 M350 B70 89,90 M900
B30 38,53 M400 B75 96,33 M1000
B35 44,95 M450 B80 102,75 M1000
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
11
21
BÊ TÔNG
Tương quan giữa cường độ chịu nén tiêu chuẩn Rbn và cấp
độ bền chịu nén của BT
Đối với BT nặng, BT hạt nhỏ, BT nhẹ và BT rỗng
, không nhỏ hơn 0,72
BT tổ ong
Hệ số nở ngang ban đầu = 0,2
Mô đun trượt = 0,4.Eb
B
B
Rbn 001,077,0
B
B
Rbn 005,095,0
22
BÊ TÔNG
Mô đun đàn hồi ban đầu của BT khi kéo và nén Ebx10
3, MPa (Bảng 2.8)
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
12
So sánh EC2, EC4 và TCXDVN 356:2005
Đặc trưng cường độ
Hệ số chuyển đổi cường độ chịu nén trung bình fcm mẫu
hình trụ qua mẫu lập phương = 1,25
23
BÊ TÔNG
Giá trị cường độ chịu nén trung bình fcm BT ở tuổi 28 ngày (EC)
Lớp độ bền C20/25 C25/30 C30/37 C35/40 C40/50 C45/55 C50/60
fcm,
N/mm2
Mẫu hình trụ 28 33 38 43 48 53 58
Mẫu lập phương 35 39,6 46,7 55 60 64,7 69,6
So sánh tương đương
EC4 dùng BT C20/25 tương ứng B25 (M350) trở lên
24
BÊ TÔNG
EC TCXDVN
C20/25 B25 (M350)
C25/30 B30 (M400)
C30/37 B35 (M450)
C35/45 B45 (M600)
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
13
Các chỉ tiêu cơ lý khác
Mô đun đàn hồi: tương đương nhau
Hệ số dãn nở nhiệt, hệ số Poisson: như nhau
Khi thiết kế kết cấu liên hợp thép - BT theo EC4:
Dùng mác BT theo TCXDVN 356:2005 tương đương cấp độ
bền của BT theo EC4
Sử dụng lý thuyết thiết kế theo EC4
25
BÊ TÔNG
26
CỐT THÉP
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
14
THÉP THANH
EC4
• S220: + giới hạn đàn hồi fsk = 220 N/mm
2
+ thép tròn trơn cán nóng
• S400, S500: thép thanh tròn có gai, tính dẻo dai lớn
fs
(u) - sức bền kéo đứt của thép
sk
(u) - biến dạng tương đối khi đứt
• Mô đun đàn hồi = 190÷200 kN/mm2 Es = Ea = 210 kN/mm
2
27
CỐT THÉP
%5)( usk 08,1
)(
sk
u
s
f
f
TCXDVN
• Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn Rsn và cường độ chịu kéo
tính toán theo TTGH II của thép thanh
28
CỐT THÉP
Nhóm cốt thép thanh Rsn và Rs,ser , MPa Ghi chú
C I, A-I 235 Thép trơn
C II, A-II 295
Thép gai
C III, A-III 390
C IV, A-IV 590
A-V 788
A-VI 980
AT-VII 1175
Thép gai gia công nhiệt
và cơ nhiệt luyện
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
15
THÉP KẾT CẤU (lõi chịu lực KC liên hợp)
EC4
• S235, S275, S355 (giới hạn chảy, N/mm2)
TCVN 5709-1993
29
CỐT THÉP
Mác
thép
Độ bền
kéo
N/mm2
Giới hạn chảy, N/mm2
cho độ dày, mm
Độ dãn dài, %
cho độ dày, mm
≤ 20 (20÷40] (40÷100] ≤ 20 (20÷40] (40÷100]
XCT34 340-440 220 210 200 32 31 29
XCT38 380-500 240 230 220 26 25 23
XCT42 420-520 260 250 240 23 23 22
XCT52 520-620 360 350 350 22 22 21
Các chỉ tiêu cơ học của thép cacbon cán nóng
TÔN ĐỊNH HÌNH BẰNG THÉP (sàn liên hợp)
EN10147
• Bề dày tấm tôn = 0,7÷1,5 mm
• 2 mặt mạ kẽm (0,02 mm)
• Giới hạn đàn hồi fyp = 220÷350 N/mm
2
• Mô đun đàn hồi Ea = 210 kN/mm
2
30
CỐT THÉP
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
16
31
PHÂN TÍCH KẾT CẤU
Trình tự thiết kế
– Đặc tính vật liệu
– Các yếu tố an toàn
– Phương pháp phân tích
– Trạng thái giới hạn
– Phần tử kết cấu
32
Trạng thái giới hạn tới hạn – TTGH I
Ultimate Limit State (ULS)
– Đàn hồi hoặc dẻo
Trạng thái giới hạn sử dụng – TTGH II
Serviceability Limit State (SLS)
– Phân tích đàn hồi
PHÂN TÍCH KẾT CẤU
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
17
33
Xét đến khả năng chống sập của kết cấu
Dựa trên cường độ của các phần tử riêng rẽ
Kiểm tra ổn định tổng thể của kết cấu
Hệ số vượt tải
TRẠNG THÁI GIỚI HẠN TỚI HẠN
ULS
34
Dầm
Khả năng chịu uốn
– Khả năng ứng dụng cho phân tích dẻo, phi tuyến
và tuyến tính
– Tương tác hoàn toàn hoặc không hoàn toàn
Khả năng chịu cắt đứng
– Ảnh hưởng mất ổn định khi chịu cắt
Khả năng chịu kết hợp uốn và cắt
TRẠNG THÁI GIỚI HẠN TỚI HẠN
ULS
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
18
35
Dầm bọc không hoàn toàn
BT lấp đầy giữa các cánh bọc bụng dầm
Áp dụng riêng biệt cho uốn và cắt
TRẠNG THÁI GiỚI HẠN TỚI HẠN
ULS
36
Mất ổn định do xoắn
Cánh trên chịu M+ cố định bởi sàn BT
Khi cánh chịu nén không được cố định
– Phải kiểm tra mất ổn định do xoắn
– Không cần kiểm tra trong điều kiện bình thường
TRẠNG THÁI GiỚI HẠN TỚI HẠN
ULS
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
19
37
Liên kết chịu cắt dọc
Liên quan đến:
– Độ bền của sàn và cốt thép dọc trong sàn
– Loại liên kết
TRẠNG THÁI GiỚI HẠN TỚI HẠN
ULS
38
Cột
Nhiều loại cột liên hợp
– BT bọc lõi thép
– BT nhồi ống thép
Đơn giản hóa:
– Mặt cắt ngang có 2 trục đối xứng suốt chiều cao cột
TRẠNG THÁI GiỚI HẠN TỚI HẠN
ULS
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
20
39
TRẠNG THÁI GIỚI HẠN SỬ DỤNG
SLS
Độ võng
Nứt trong BT
Không bao gồm kiểm soát dao động và ứng
suất giới hạn
40
Độ võng
– Tải trọng tiêu chuẩn
– Điều kiện gối đỡ được lý tưởng hóa
Tính toán độ võng
Chỉ có thành phần thép
– Giai đoạn xây dựng với điều kiện không có thanh chống
– Đặc tính chỉ có mặt cắt thép
Mặt cắt ngang liên hợp
– Phân tích đàn hồi
– Cho phép tương tác không hoàn toàn và nứt trong BT
(nếu cần)
TRẠNG THÁI GiỚI HẠN SỬ DỤNG
SLS
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
21
41
Nứt trong BT
BT bị nứt do: + Tải trọng trực tiếp
+ Co ngót
Vết nứt lớn Ảnh hưởng đến độ bền
Giảm chức năng của công trình
Bề rộng vết nứt giới hạn:
– Liên quan đến điều kiện tiếp xúc
TRẠNG THÁI GiỚI HẠN SỬ DỤNG
SLS
42
NÚT LIÊN HỢP
Liên kết dầm-cột chịu mômen
Tính toán: - Khả năng chịu mômen
- Độ cứng chống xoay
- Khả năng xoay
Phụ thuộc lẫn nhau giữa phân tích tổng thể và thiết
kế liên kết
– Có thể bỏ qua nơi ảnh hưởng nhỏ
Phân loại độ cứng: cứng, khớp, nửa cứng
Hướng dẫn thiết kế và chi tiết nút, bao gồm cốt
thép sàn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
22
43
SÀN LIÊN HỢP
TTGH I (ULS) và TTGH II (SLS)
Giai đoạn xây dựng
– Tấm tôn thép dùng như cốp pha vĩnh cửu
– Chịu tải trọng BT tươi (không có thanh chống)
Quy trình tính toán
– Độ uốn
– Lực cắt dọc
– Lực cắt đứng
– Độ cứng
– Tỷ lệ nhịp/chiều sâu
– Giới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_2_vat_lieu_8892.pdf