CÂU THƯỜNG DÙNG
μ nμy, . By the way, .
μ nhân thể, . By the way, .
μphải rồi, . Ah yes, .
μphải rồi, tôi nhớ ra rồi Ah yes, I recall it now
μ ra thế! <vỡ nhẽ> Ah, that accounts for it!
., ạ <hỏi lễ độ> ., please? <lên giọng>
Ai chả biết chuyện ấy? Who doesn't know that?
Ai chả biết lμ .? Who doesn't know that .?
Ai chẳng muốn giầu? Who doesn't want to be rich?
Ai chẳng biết chuyện ấy? Who doesn't know that?
Ai chẳng biết lμ .? Who doesn't know that .?
Ai chẳng muốn giầu? Who doesn't want to be rich?
Ai cũng có quyền lμm-gì Anybody has their right to + động- từ;
Anybody is entiled to + động-từ
Ai cũng có thể học đ−ợc tiếng, Anybody can learn a language, no
bất luận lμ tiếng gì matter what language (it is)
Ai đang nói đấy? <hỏi ng−ời ở đầu Who is it that is speaking?
dây bên kia>
Ai đấy? <hỏi tiếng gõ cửa> Who's that?
Ai đồng ý, ai phản đối? Who are fór, who are agáinst?
Ai ngờ lμ .? Who thought that .?
Ai lô .? <bực mình> Who is going to + động-từ?
., anh ạ. ., you know; ., I tell you; ., I'm telling
you
Anh ấy chơi pianô có khá không? What is he like as a pianist?
Anh ấy khoẻ không? <hỏi sức khoẻ How's your husband?
chồng>
Anh ấy lμm gì để sinh nhai? What does he do for livelihood/a living?
Anh ấy thế nμo? What is he like?
Anh ấy vừa đẹp trai vừa giμu có He is both handsome and rich
Anh bao nhiêu tuổi? How old are you?
Anh bao lμ .? <ngạc nhiên> You said .?
Anh bảo sao cơ? <không rõ, ngạc What did you say?
nhiên>
Anh bảo sao cơ! <kinh ngạc> You don't say so!
Anh (đang) bận cái gì (thế)? What are you busy with?
., anh biết câu tục ngữ ấy đấy. ., you know the proverb.
Anh biết không, . <đệm> Don't you know that .?
Anh biết những tiếng gì ngoμi What languages do you know
tiếng Anh? beside/apart from English?
Anh bị sao thế? <hỏi khi thấy có What's the matter with you?
vấn đề; bác sỹ hỏi bệnh nhân>
Anh cảm thấy mình thế nμo? How are you feeling yourself?
Anh cần gì ạ? What can I do for you?; Can I help
you?
Anh cần mua gì ạ? <hỏi khách> Can I help you?
Anh cần phải (lμm-gì) . You want to + động-từ
Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 1
48 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1689 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Câu thường dùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Much of it...
Phỉ thui,... Touch wood,...
Phiền cái lμ... The trouble ís...
Quá nhiều! (That's) More than enough!
... quách cho xong ... once for all
Quan trọng nhất lμ... Most important is that...(+ câu)
Quy luật tổng quát lμ... The general law is (that)...
Quan điểm của anh về... nh− thế What's your view(point) on...?
nμo?
Quan trọng nhất lμ... Most important is (that)...; The
most important thing is (that)...
Ra đây! Come out here.
Ra giá đi! Name your figure.
Rất cảm ơn Thanks very much; Thanks a lot;
Many thanks
Rất cảm ơn anh Thank you very much
Rất có thể lμ... It's quite possible that...; There's a
strong possibility that...; It may be
that...; It is likely that...
Rất có thể lμ anh ta đã đi rồi He may have left
Rất có thể lμ anh ta đang chơi He may be playing tennis
tennis
Rất có thể lμ bức th− đã đ−ợc The letter may have been sent out
gửi đi rồi
Rất có thể lμ bức th− đang đ−ợc The letter may be being typed
đánh máy
Rất nhiều khả năng lμ... It's quite possible that...; There's a
strong possibility that...
Rất quan trọng lμ... It is most important that... (+ câu ở
thức giả thiết)
Rẽ phải! Turn right.
Rẽ trái! Turn left.
Rõ ch−a? Is that clear?
Rõ rμng lμ... It is clear that...; Evidently,...
Rõ rồi đấy I see.
rồi... = thế rồi... then...
Rồi anh sẽ phải hối hận về chuyện You shall be sorry for it
nμy/chuyện đó
Rồi có ngμy... Some day (in the future)...
Rồi có ngμy mμy sẽ phải hối hận Some day you shall be sorry for...
về..(cái-gì)..
Rồi một ngμy kia,... Some day (in the future)...
Rút cục,... At last,...
Sao anh dám nói một điều nh− vây? How dare you say such a thing?
Sao anh không...? Why don't you...?
Sao anh lôi có thể nghĩ về tôi How can you think of me that
nh− vậy? way/in such a way?
Sao anh lại có thể nghĩ rằng... How can you think that...?
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 29
Sao anh lại có thể nói một điều How can you say such a terrible
khủng khiếp nh− thế? thing?
Sao anh lại cứ... thế? Why will you + động-từ?
Sao anh ngốc thế! How silly you are!
Sao cơ ạ Pardon?
Sao không? Why not?
Sao... lại có thể...? How can...? (vd: How can I tell?; How can
you believe in such an impossible thing?)
Sao lại không nhỉ? Why not?; Why shouldn't we/Why
should we not...?
Sao lại muộn/sớm thế? Why so early [so late]?
Sao... lại phải... nhỉ? Why should...?
Sao mμ anh ích kỷ thế! How selfish you are!
Sao mμ đông thế! What a crowd!
Sao mμ tôi ghét..(ai,cái-gì)..thế! How I hate sb,sth!
Sao thế? Why is that? (= Why's that?)
Sao tôi lại không... nhỉ? Why shoudn't I?
Sao tôi lôi phải lμm thế nhỉ? Why should I?
Sau chót,... At last,...; In the end,...
Sau cùng,... At last,...; In the end,...
Sau hết,... At last,...; Finally,...
Sau đó thế nμo? What about after that?; What happened
after
that?
Sau khi tốt nghiệp đại học... After graduation from college...
Sau khi tốt nghiệp phổ thông... After finishing school,...
Sắp có... There's going to be...
Sắp kết thúc rồi It's coming to an end
Sắp m−a (to) (rồi) It's going to rain (heavily)
Sẽ có... 1. There'll be...; 2.
There's going to be...
Sẽ không có... There won't be...
Sẽ lμ vô vọng nếu (lμm-gì) It is hopeless to + động-từ
Sẽ phải mất bao lâu để...? How long will it take to do sth?
Sinh nhật anh vμo ngμy mấy? When is you birthday?
Sinh nhật của tôi lμ vμo ngμy... My birthday is on the + số-từ-thứ-
tháng... tự + of + tên-tháng
Sở thích của anh lμ gì? What's your hobby?; What are your
hobbies?
Số anh sẽ..(lμm-gì) <nói khi bói, You are to + động-từ (vd: You are
đoán số cho ng−ời kia> to have a beautiful wife)
Số ít ỏi mμ tôi biết về... The little that I know about...
Số lμ... The thing ís (that)...
Số l−ợng bao nhiêu? What's the quantity?
Số máy điện thoại/telex/FAX/ What's your
tμi khoản của anh thế nμo? phone/telex/FAX/account number?
Sớm hay muộn...(rồi.. cũng sẽ..) Sooner or later...
Suýt nữa thì quên,.. I nearly forgot:...; Before I forget,...
Sự hợp tác của quý ông sẽ đ−ợc Your cooperation will be highly
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 30
đánh giá cao appreciated
Sự thật lμ... The truth ís (that)...
Sự thể đã ra thế (nμy),... Things being so,...; The case being so,...
Sửa chữa không bao giờ lμ quá muộn It is never too late to mend (tục ngữ)
Ta bắt tay nhau chứ? Shall we shake hands?
Ta bật tivi lên xem đi Let's turn on the television
Ta cứ hy vọng nh− thế đi Let's hope so
Ta đi đâu đó uống cái gì đi. Let's go somewhere and have
something to drink.
Ta đi đi - Đi Let us go (= Let's go) - Let's.
Ta hãy uống chúc/mừng cho...<nói Lets' drink to... (vd: to your health...)
khi nâng cốc>
Ta không đ−ợc nghĩ rằng... One/You mustsn't think that...
Ta không đ−ợc quên một điều hết You must not forget a most
sức quan trọng, ấy lμ... imprtant thing and that is... (+ câu)
Ta không thể có mọi thứ đ−ợc You can't have everything
Ta lμ kẻ thù tồi tệ nhất của ta You are the worst enenmy of yourself
Ta nghỉ tý đi Let's have a rest.
Ta phải lμm chủ vận mệnh mình One must be the master of one's own
destiny
You must be the master of your own
destiny
Ta phải để ý một điều rằng... You must pay/give attention to the fact
that...
Ta ra khỏi đây đi Let's get out of here
Ta ra v−ờn đi Let's go out into the garden
Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù : There is no place
đục ao nhμ vẫn hơn like home, East or west, home is best; Be it
ever so humble, there is no place like home
Tại anh cả (đấy) It's all because of you
Tại sao thế? Why is that?
Tạm thời,... For the present,...; For the time being
Tất cả lμ tại anh It's all because of you
Tất cả những gì tôi biết về...lμ... All (that) I know about... is...
Tên anh lμ gì? What's your name/first name/given name?
Tên anh viết thế nμo ạ How do you spell your name, please?
Tên đệm của anh lμ gì? What's your middle name?
Tên tôi lμ... My name is (= My name's) + (tên riêng)
Thμ muộn còn hơn không Better late than never
Thμnh thử,... Só,...; Đó that...
Thμnh thử anh thấy đấy... So you see...
Thμnh thực lμ th−ợng sách Honesty is the best policy <tục
ngữ>
Thảo nμo (mμ)... No wonder...
Thμy nμo tớ ấy Like master like man
Thấy lμ... seeing that...
Thật đáng kinh ngạc! That's amazing!; How amazing it is!
Thật lμ cảm ơn anh quá (đi mất) Thank you (ever) so much
Thật lμ một điều hay lμ... It is a good thing that...
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 31
Thật lạ lùng lμ... lại... It is strange that... (should)...
Thật may mắn lμ... It is lucky that...
Theo... (cô Lan; các chuyên gia..) According to... (Miss Lan; the experts...)
Theo anh...? (What/Who/When/How...) do you think...?
Theo anh chuyện gì sẽ xảy ra (với What do you think will happen (to sb,sth)?
ai, cái-gì)
Theo anh giờ nμo tôi tới thì tiện? What time do you think it is convenient
- Lúc nμo cũng đ−ợc for me to come? - Any time you like
Theo anh thế nghĩa lμ thế nμo? What do you think it means?
Theo anh thì thế nμo? What do you think?
Theo cách suy nghĩ của tôi,... To my way of thinking,...
Theo chỗ tôi biết, (thì)... As far as I know, ...; To the best of
my knowledge,...
Theo chỗ tôi hiểu, (thì)... As far as I (can) understand,...; To
my understanding,...
Theo chỗ tôi nhìn nhận,... As far as I can judge, ...
Theo chỗ tôi nhớ, (thì) ... As far as I can remember, ...
Theo đμo tạo, tôi lμ kỹ s− I'm an engineer by education
Theo nguồn tin riêng của tôi... According to my own source of
information..
Theo nh− tôi nhớ, (thì) ... As far as I can remember, ...
Theo thông lệ/th−ờng lệ,... As a rule,...
Theo tôi... I think...
Theo tôi anh nên... I think you should...
Theo tôi hiểu, (thì)... As far as I (can) understand,...; To
my understanding,...
Theo tôi nhớ, (thì) ... As far as I can remember, ...
Thể nμo anh cũng phải đến th m tôi You must come and see me some
một hôm nμo đó đấy nhé day
Thể nμo cũng phải... Do not fail to + động-từ
Thế ai đến đây sáng nay đấy? Who was it that came here this morning?
Thế μ? Really?
Thế μ? Tôi đâu có biết chuyện đó Really? I didn't know that
Thế ai đến đây sáng nay đấy? Who was it that came here this morning?
Thế anh muốn mua gì nμo? What is it that you want to buy?
Thế anh sống ở đâu đấy? Where is it that you live?
Thế có nghĩa lμ... That means to say that...
Thế đ−ợc không? Will that do?
Thế khi nμo thì anh rời Hμ-nội? When is it that you will leave Hanoi?
Thế không đ−ợc That won't do
Thế lμ đời anh tμn (= ra n−ớc) That'll be the end of your life
Thế lμ hết! It's all over!
Thế lμ thế nμo? What does that mean?
Thế mμ tôi không biết đấy nhé I didn't know that
Thế nμy nhé,... Well,...
Thế nghĩa lμ... That means (to say) (that)...
Thế nghĩa lμ thế nμo? What does it mean?
Thế rồi... then...
Thế thì... Then...
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 32
Thế thì anh ấy/chị ấy thật lμ That'll be very kind/nice of
tốt quá him/her
Thế thì anh thật lμ tốt quá That'll be very kind/nice of you
... thì có lμm sao nμo? What's wrong with...?
Thế thì còn gì bằng nữa None better
Thế thì dở That's bad
Thế thì đã sao nμo? So what?
Thế thì không công bằng That's unfair
Thế thì lạ thật (đấy) That's strange
Thế thì nhất rồi (còn gì) None better
Thế thì sao nμo? So what?
Thế... thì thế nμo? What about...?
Thế thì tôi phải đi ngay (mới Then I must go right
đ−ợc) away/immediately/ at once
Thế thì (rất) tốt That's (very) good
Thế thì tuyệt That's nice
Thế thì tuyệt quá! That'll be fine/nice/wonderful!
Thế tôi đã nói gì nμo? <ý: điều That did I say?
tôi nói lμ đúng>
Thì ra lμ... It turned out that...; As it turned out,...
Thiên hạ có cái gì mμ không nói What do people not say?
Thoạt đầu,... At first,...
Thoạt nhìn,... At first sight,...
Thoạt tiên, ... At first,...
Thôi đi! Enough!
Thôi đ−ợc All right; Okay
Thôi tôi (phải) đi đây Well, I must go now; Well, I'm off;
Well, I'm going
Thông th−ờng,... Usually,...; As a rule,...
Thông th−ờng phải mất một năm để Usually it takes a year to learn a
học một thứ tiếng language
Thời gian sẽ trả lời Time will tell
Thời gian trôi nhanh lắm Time flies
Thời giờ lμ tiền bạc Time's money
Thời giờ thấm thoắt thoi đ−a Time flies
Thời tiết ở Hμ Nội có thể thay đổi The weather in Hanoi can change
rất nhanh very quickly
Thời tiết ở VN khá lμ khắc nghiệt The weather in Vietnam is rather trying
Thử hình dung xem,... Just imagine,...
Thứ đó tôi không chơi/không mê That's not my cup of tea
Th−a bμ ạ <gợi sự chú ý để chuẩn Will you please, madam.
bị trình bμy sự việc gì>
Th−a bμ đây ạ Hére you are, madam.
Th−a bμ vâng ạ Very well, madam; Yes, madam
Th−a Bệ hạ,... Your Majesty,...
Th−a các quý khách,... Esteemed/Distinguished guests,...
Th−a ông ạ <gợi sự chú ý để chuẩn Will you please, sir
bị trình bầy sự việc gì>
Th−a ông đây ạ Hére you are, sir
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 33
Th−a ông vâng ạ Very well, sir; Yes, sir.
Th−a quý bμ quý ông,... Ladies and gentlemen.
Thừa đủ rồi = Thế thì thừa đủ rồi That's more than enough
Thực ra --> Thực ra,... in fact --> In fact,..; As a matter of fact
Thực tình mμ nói,... to tell (you) the truth,...; frankly,...;
frankly speaking, ...; to be frank,...
Thực −? Really?; Indeed?; Is that so?
Th−ờng phải đến 8 giờ tôi mới về Usually I'm not be back till/until eight
Tiệc tan rồi The party is already over
Tiên s− anh! Damn you!
..., tiên s− anh,... ..., damn you,...
..., tiên s− anh. ..., damn you.
Tiên s− nó chứ! Damn it!
..., tiên s− nó chứ,... ..., damn it,...
..., tiên s− nó. ..., damn it.
Tiền không phải lμ tất cả Money is not everything
Tiếng Anh cần thiết cho công tác English is necessary for my work
của tôi
Tiếng Anh đ−ợc ng−ời ta nói ở khắp English is spoken everywhere in
nơi trên thế giới the world/ all the world over/all the
world over
... tiếng Anh gọi lμ gì? What's the English for...?
Tiếng Anh lμ một thứ tiếng quốc English is a kind of international
tế (bởi thế mμ tôi muốn học nó) language language (that's why I
want to learn it)
Tiếng Anh lμ ngôn ngữ của th−ơng mại English is the language of trade
... tiếng Anh nói thế nμo What's the English for...?
Tiếng Anh rất có ích cho công tác của English is useful for my work
tôi (bởi thế mμ tôi muốn học nó) (that's why I want to learn it)
... tiếng Việt gọi lμ gì? What's the Vietnamese for...?
... tiếng Việt nói thế nμo? What's the Vietnamese for...?
Tiếp đó... then...
Tin tôi đi,... Believe me:...
Tình cờ anh có...không? Do you happen to...?
Tình cờ anh có biết cô Lan ở đâu không Do you happen to know where Lan is?
Tình cờ anh có mang tiền (lẻ) theo Do you happen to have any money
không? (any change) on you?
Tình cờ hôm nay anh có rỗi không? Do you happen to be free today?
Tình cờ tôi (có) (vd: quen ô.Nam) I happen to... (vd: to know Mr Nam)
Tình cờ tôi có biết ngôn ngữ nμy/ I happen to know this
tiếng của quý quốc language/your language
Tình cờ tôi có một ng−ời anh lμm I happen to have a brother who
việc ở đó works there
Tóm lại,... in one word
Tôi... I am + số-từ (Để chỉ tuổi)
Tôi ăn điểm tâm lúc 6 giờ sáng I have/take (my) breakfast at 6 in
the the morning
Tôi ăn ít ngủ ít I eat and sleep little
Tôi ăn tối lúc 7 giờ I have/take (my) dinner at 7 in the evening
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 34
Tôi ăn tr−a lúc 12 giờ tr−a I have/take (my) lunch at 12 noon
Tôi ăn tr−a ở một tiệm ăn nhỏ I have/take (my) lunch at a small
restaurant
Tôi bái phục anh đấy I take off my hat to you
Tôi bao giờ cũng mang tiền lẻ theo I always have some change on me
Tôi bảo anh cái nμy nhé I tell you what,...
Tôi bận đến nỗi không có thì giờ I'm so busy that I have no time to
đi đâu cả go anywhere
Tôi bận lắm I'm very busy; I'm much engaged/occupied
Tôi bận ở cơ quan cũng nh− ở nhμ I'm busy at my office as well as at home
Tôi bận quá không có thời giờ để I'm too busy to have time for
học tiếng Anh English
Tôi bận quá không đi đâu đ−ợc cả I'm too busy to go anywhere
Tôi bận việc nội trợ I'm busy with (my) housework
Tôi bị háve + tên-bệnh; I suffer from + tên-bệnh
Tôi bị viêm họng I háve a sore throat
Tôi biết anh lμ một trang quân tử I know (that) you are a gentleman.
Tôi biết, tôi biết I know, I know
Tôi biết chị lμ một tiểu th− <tức: I know (that) you are a lady
ng−ời đμng hoμng, con nhμ tử tế>
Tôi biết đôi chút tiếng Anh I know a little English
Tôi biết quá rõ rằng... I know only too well that...
Tôi biết rằng... I know that...
Tôi biết rất rõ rằng... I know very well that...
Tôi buộc phải... I have (got) to do sth
Tôi cảm thấy buồn ngủ/đói/khát I feel so sleepy/hungry/thirsty
quá đi mẵt
Tôi cảm thấy khó ở I feel poorly
Tôi cảm thấy rằng... I feel that...
Tôi cần một vé máy bay đi Pa-ri I need an air ticket to Paris
Tôi chán đời (quá đi mẵt) I'm (so) tired of life
Tôi chẳng thích cá một tý nμo I don't like fish at all
Tôi chỉ biết đến thế thôi I know only that much
Tôi chỉ biết lõm bõm tiếng Anh I have only a smattering of English
Tôi chỉ biết một ít tiếng Anh I know only a little English. Just a
thôi, gọi lμ lõm bõm ấy mμ smattering
Tôi chỉ có một căn hộ nhỏ I have (got) only a small flat
Tôi chỉ có thể lμm cho anh đ−ợc That's the best/the most that I can
thế thôi/đ−ợc đến thế lμ cùng do can do for you
Tôi chỉ còn nhớ lμ... All (that) I remember is...
Tôi chia sẻ ý kiến với anh I share your opinion
Tôi chịu ơn ông I am obliged to you
Tôi cho lμ có (đấy) I am afraid so.
Tôi cho lμ không (đâu) I am afraid not.
Tôi cho rằng... I think that...
Tôi chúa ghét những kẻ mμ... I hate those who...
Tôi chúa ghét những kẻ nói nhiều lμm ít I hate those who talk much and do little
Tôi chẳng đi đâu I won't go.
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 35
Tôi ch−a có gia đình riêng I am unmarried
Tôi ch−a kịp lμm-gì I haven't had time to + động-từ
Tôi có... I have got...
Tôi có biết (đến)... I know of...
Tôi có cảm giác rằng... It seems/It seemed to me (that)...
Tôi có cần phải giúp anh không? Must I help you? - No, you don't
- Không, không cần have to
Tôi có đôi chút kinh nghiệm muốn I have some experience that I want
chia sẻ với anh to share with you
Tôi có đủ mọi lý do để... I have every reason to + động-từ
Tôi có (một cuộc) hẹn với... vμo I have an appointment with... at...
lúc...
Tôi có ít thời gian để học tiếng I have little time for English
Anh (cho việc học tiếng Anh)
Tôi có ít tiền I have little money
Tôi có lý do để tin rằng/nghĩ I have reason to believe/think/say
rằng/nói rằng... that...
Tôi có mặt ở đây để đón ông thay I am here to meet you on behalf
mặt cho... (vd: Bộ Th−ơng mại) of... (vd: the Misnistry of Trade)
Tôi có một gia đình lớn phải nuôi I have a large fmaily to support
Tôi có một việc lμm tử tế I've got a nice job.
Tôi có nên... không? Should I + động-từ?
Tôi có thể diễn đạt mình bằng I can express myself in English; I
tiếng Anh can make myself understood in English
Tôi có thể đảm bảo với anh rằng... I can assure you (that)...
Tôi có thể đi bốn cây số một giờ I can do four kilometres an hour
Tôi có thể phỏng vấn ông đ−ợc May I interview you? ;
không ạ May I have an interview with you? <xin
hẹn>
Tôi có thể thấy đ−ợc lμ... I can/could see that...
Tôi có thể tìm... ở đâu? Where can I find...?
Tôi có thể tự lμm đ−ợc I can do it myself
Tôi có ý định..... I have a mind to...
Tôi cóc cần I don't care (a bit)
Tôi còn trẻ I'm still young.
Tôi công tác ở... I work at...
Tôi cũng đã có nghe ng−ời ta nói I have heard of that (before)
thế (tr−ớc đây rồi)
Tôi cũng đang định nêu vấn đề đó I was going to raise the/that question
Tôi cũng đang định nói thế <nói That's what I was going to say
sau khi ng−ời kia đã phát biểu>
Tôi cũng đang tính thế <nói sau That's what I was thinking of
sau khi ng−ời kia đã phát biểu>
Tôi cũng nghĩ thế I think so, too; I thought as much
Tôi đã chán ngấy câu truyện ấy của I'm fed up with that story of yours
anh rồi
Tôi đã có... I already have (got)...
Tôi đã có gia đình riêng I'm married
Tôi đã bảo mμ! What did I say?
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 36
Tôi đã đ−ợc nghe ng−ời ta nói thế I have heard that before
Tôi đã đổi ý rồi I've changed my mind
Tôi đã giμ rồi I'm already old.
Tôi đã nghe đ−ợc tin đó (rồi) I have heard the news
Tôi đã quyết định lμm-gì I've decided/made_up_my_mind to do sth
Tôi đã quyết định không dính dáng I've decided to have nothing to do
gì tới cô ta nữa with her/not to have anything to do with
her
Tôi đã quyết định rồi I've decided/made_up_my_mind
Tôi đã thay đổi ý kiến rồi I've changed my mind
Tôi đã từng có lúc giμu có I have been rich (before)
Tôi đã trải qua nhiều b−ớc thăng I have gone through ups and downs
trầm (từng lên voi xuống chó)
Tôi đã xem phim nμy rồi (tr−ớcđây rồi) I've seen this film (before)
Tôi đảm bảo với anh rằng... I assure you that...
Tôi đang cần gấp... I'm badly in need of...
Tôi đang có khách I am having a visitor/visitors
Tôi đang cố... I'm trying to do sth
Tôi đang (nói) nghiêm chỉnh hơn I am being as serious as never I
bao giờ hết đây was before
Tôi đang nói đến chuyện ấy đây I was coming to that/it.
Tôi đang nói chuyện với cô hay Is it to Miss or to Madam that I'm
với bμ đây ạ - Xin gọi tôi lμ cô/bμ speaking? - Please call me Miss/Madam
Tôi đang tính chuyện lμm-gì I'm thinking about + doing sth
Tôi đâu có biết I didn't know that
Tôi đây Speaking.
Tôi đề nghị nâng cốc I propose a toast
Tôi đến cốt để cảm ơn anh việc đó I've come purposely to thank you
for that
Tôi đến cốt để tìm anh I've com epurposely to find you
Tôi đến đây công tác vμo năm 1965 I came here to work in 1965
Tôi đến Luân-đôn lần đầu vμo năm1980 I came to London for the first time in 1980
Tôi đi đây I'm going; I'm off
Tôi đi lμm lúc... I go to work at...
Tôi đi lμm bằng xe đạp/mô tô I go to work by bike/motorcycle
Tôi đi một mình đ−ợc thôi I can go alone all right
Tôi đi ngủ lúc... I go to bed at + số từ
Tôi định... I have a mind to do sth; I intend to do sth;
I have the intention to do sth; I'm going to
+
động-từ = I'm gonna do sth
..., tôi đoán (lμ nh−) thế ..., I guess.
Tôi đọc không phải để lấy cốt truyện I read not for the story, but to
mμ để th−ởng thức việc đọc enjoy reading
Tôi đọc (bằng) tiếng Anh thì đ−ợc I can read in English all right, but
thôi, nh−ng không nói đ−ợc I can't speak it.
Tôi đói quá (đi mẵt)! I'm so hungry!
Tôi đội ơn ông I am obliged to you
Tôi đồng ý với anh I agree with you; I share your opinion
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 37
Tôi đủ rồi ạ < ăn hay uống đủ rồi, I've had enough
nói để từ chối ăn thêm>
Tôi đ−ợc uỷ nhiệm lμm-gì I'm authorized to + động-từ
..., tôi e lμ nh− vậy ..., I'm afraid
Tôi e lμ có (đấy) I'm afraid so.
Tôi e lμ không (đâu) I'm afraid not.
Tôi e rằng... I'm afraid that...
Tôi gặp anh ấy luôn I see much/a lot of him
Tôi giúp chị mang chiếc túi đ−ợc May I help you with the bag?
không ạ
Tôi hay có những cơn ác mộng I often have nightmares
Tôi hết tiền/thuốc lá rồi I have run out of money/cigarettes
Tôi hiếm khi đi chơi buổi tối I seldom go out in the evening
Tôi hiểu I see.
Tôi hoμi nghi không hiểu... I doubt/I'm in doubt whether...
Tôi hoμi nghi về... I'm doubtful about...
Tôi hoμn toμn đồng ý với anh I quite agree with you
Tôi học tiếng Anh chủ yếu bằng tự học I learn English mainly by self-teaching
Tôi học tiếng Anh đã đ−ợc 6 tháng(nay) I've learned English for six months (now)
Tôi học tiếng Anh vì nó cần thiết I learn English because it is
vμ thậm chí lμ không thể thiếu đối với neceassary and even essential for
công việc của tôi my work
Tôi hỏi thăm biết đ−ợc rằng... I learnt that...
Tôi hồi hộp quá (đi mất) I'm so anxious/nervous!
Tôi hơn anh hai tuổi I'm two years older than you
Tôi hút thuốc có sao không ạ <xin Do you mind my smoking?; Do
phép> - Không sao (anh cứ hút) you mind if I smoke? - Certainly
not/Of course not
Tôi hy vọng rằng... I hope (that)...; I'm hopeful that...
Tôi hy vọng sẽ.. I hope to + động-từ
Tôi kém anh một tuổi I'm one year younger than you
Tôi kém tiếng Anh I'm bad at English; My English is very
poor
Tôi không bao giờ phân biệt đ−ợc I never know who is who (which is which)
ai với ai (cái nμo với cái nμo)
Tôi không bị sao cả (There is) Nothing the matter with me
Tôi không biết (điều đó) I don't know.
Tôi không biết anh ta lμ ai I don't know who he is.
Tôi không biết anh ta sống ở đâu I don't know where he lives.
Tôi không biết cái nμy lμ cái gì I don't know what this is.
Tôi không biết (cách) lμm-gì I don't know how to...
Tôi không biết chính xác. I don't know exactly.
Tôi không biết (phải) lμm gì vμ I don't know what to do and where
đi đâu bây giờ to go now.
Tôi không biết một chữ tiếng Nhật nμo I don't know a word of Japanese
Tôi không biết (phải) nói gì cho I don't know what I ought to say
phải (trong tr−ờng h−ợp nμy) (in this case)
Tôi không biết tiếng Anh I dont' know English
Tôi không biết vì sao anh ta muốn I don't know why he wants to be a
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 38
thμnh bác sĩ doctor.
Tôi không chịu nổi ai, cái-gì I can't bear/stand sb,sth
Tôi không chịu nổi phải lμm-gì I can't bear/stand doing sth
Tôi không chối cãi rằng... I don't deny that...
Tôi không có bình luận gì (về v/đ đó) I have no comment (to make) (on that
matter)
Tôi không chắc lắm (về việc đó) I'm not quite sure (about that)
Tôi không có điều kiện lμm-gì I'm not in a position to do sth
Tôi không có đủ thời gian cho I haven't enough time for English
tiếng Anh
Tôi không có gì để bình luận về... I have no comment (to make) on sb,sth
Tôi không có nhiều thời gian rỗi I haven't got much free time
Tôi không có thời gian đi thăm bạn I have no time to go and see
bè vμ họ hμng friends and relatives
Tôi không có ý kiến gì về việc nμy I have nothing to say about it
Tôi không có ý kiến riêng về vấn đề nμy I have no personal viewpoint on this matter
Tôi không dám ..(lμm-gì)... I dare not (= daren't) do sth
Tôi không dám hứa I dare not promise it
Tôi không đi đâu I won't go
Tôi không định nói rằng... I'm not going to say (that)...
Tôi không đồng ý với anh I don't agree with you; I don't share
your opinion; I can hardly agree with you
Tôi không... đ−ợc/nổi I can't (= cannot) do sth
Tôi không giμu I'm not rich.
Tôi không hiểu (ý) anh I don't get you
Tôi không hiểu (liệu)...hay không I wonder whether...; I wonder
(ví dụ: Tôi không hiểu anh ấy có biết whether... or not; I wonder whether
tiếng Anh không) or not...; I wonder if... (vd: I wonder
whether/if he knows English...)
Tôi không hiểu vì sao (+ câu) I don't know why (+ câu)
Tôi không lμm đ−ợc gì cho anh đâu I can harly do anything for you
Tôi không mμng danh lợi I don't care for fame and wealth
Tôi không muốn... I don't want to...
Tôi không muốn quấy rầy anh I don't want to disturb you
Tôi không nghi ngờ gì rằng... I have no doubt that...
Tôi không nghĩ lμ tôi có thể đồng I don't think I can agree with you
với anh
Tôi không nhớ chính xác I don't remember exactly
Tôi không nói (đ−ợc) tiếng Anh I don't speak English
Tôi không phải lμ đứa ngu đâu I'm not a fool
Tôi không phản đối I have no objection; I don't object
Tôi không phủ nhận rằng... I don't deny that...
Tôi không sao cả (There is) Nothing the matter with me
Tôi không sợ ai, cái-gì I'm not afraid of sb,sth
Tôi không sợ chết I don't fear to die
Tôi không thể không đồng ý với anh I cannot but agree with you
Tôi không thể nhớ hết đ−ợc I can't remember it/them all
Tôi không thích ai, cái-gì I don't like sb,sth
Tôi không thích lμm-gì I don't like doing sth ;
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 39
I don't like to do sth
Tôi không thích ý t−ởng ấy lắm I don't like the idea very much
Tôi không thích tiền một tý nμo I do not like money at all
Tôi không tin cậy những ng−ời nói I don't trust those who talk a lot
nhiều lμm ít and do little
Tôi không tin rằng... I don't believe that...; I doubt that...
Tôi không việc gì (There is) Nothing the matter with me
Tôi khuyên anh nên... I advise you to...
Tôi kiến nghị (lμ)... (+ câu) I propose (that).. (+ câu thức giả thiết)
Tôi lμ... I am (= I'm) a + chức-danh-xâ-hội
Tôi lμ..(tên-mình)..đây <nói trên This is + tên-mình + speaking (vd:
điện thoại> (vd: Lê Nam đây) This is Lê-Nam speaking); Tên-
mình + speaking (vd: Lê-Nam speaking)
Tôi lμ ng−ời đã quá giμ không thể I'm too old a man to get married
xây dựng gia đình đ−ợc
Tôi lμ ng−ời Việt Nam I'm Vietnamese; I'm fróm
Vietnam; I come from Vietnam
Tôi lμm... ở... I work as... in/at...
Tôi lμm sao (mμ) bì với anh đ−ợc? How can I compare with you?
Tôi lμm sao mμ biết đ−ợc! How can I tell!
Tôi lμm sao(mμ) sánh với anh đ−ợc? How can I compare with you?
Tôi lμm việc ở... I work at...
Tôi lấy lμm tiếc I'm sorry.
Tôi lấy lμm tiếc lμ sự việc lại I regret that it should have come
đã kết cục nh− thế out that way
Tôi lấy lμm tiếc nghe tin ấy I'm sorry to hear that
Tôi lấy lμm tiếc rằng... I'm sorry (that)...
Tôi lên lớp học tiếng Anh ba lần I go to my english class three
mỗi tuần/hai lần mỗi tuần times/twice a week
Tôi lo quá (đi mất) I'm so anxious/uneasy/nervous
Tôi lo rằng... I'm concerned that...
Tôi lớn lên ở Hμ-nội I grew up in Hanoi; I was
raised/brought up in Hanoi
Tôi luôn luôn mang tiền lẻ I always have some change on me.
Tôi mμ lμ anh thì... If I were you,...; Were I you,...; Be I
you,... (thức giả thiết)...
Tôi mμ lμ chồng cô thì... Were I your husband,... (+ giă thiết)
Tôi mang nợ anh về sự giúp đỡ I'm indebted to you for your assistance
Tôi mệt chết đi đ−ợc. I'm tired to death.
Tôi mệt quá đi mất I'm so tired!
Tôi mong muốn... I wish to do sth
Tôi mơ có một ngôi nhμ của riêng mình I dream to have a house of my own
Tôi muốn..(lμm-gì)... 1.I want to + động-từ; 2.<bμy tỏ nguyện
vọng
một cách lịch-sự> I should/would like to +
động-từ
Tôi muốn..(có cái-gì, đ−ợc dùng I should/would like + danh-từ (vd: I
cái-gì) <bμy tỏ nguyện vọng một should/would like some tea with sugar)
cách lịch sự>
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 40
Tôi muốn anh..(lμm-gì).. (vd: Tôi I should/would like you to + động-từ
muốn anh đi với tôi lản nμy) <đề nghị (vd: I should/would like you to go
lịch sự> with me this time)
Tôi muốn biết... I want to know...;
I should/would like to know...
Tôi muốn có chút gì để ăn/uống I should/would like to have
something to eat/drink
Tôi muốn có một cơ hội đi London I want to have a chance of going to London
Tôi muốn có một ngôi nhμ của riêng I want to have a house of my own
mình
Tôi muốn đi học đại học I want to go to university/college
Tôi muốn đ−ợc lμm-gì I should/would like to be able to + động từ
Tôi muốn gặp anh Nam I want to talk to Mr Nam/to see Mr Nam
Tôi muốn học nhanh tiếng Anh I want to quickly learn English
Tôi muốn học nói tiếng Anh I want to learn to speak English
Tôi muốn học tiếng Anh I want to learn English
Tôi muốn lμm diễn viên <sân khấu, I want/should like/would like to go
điện ảnh> on the stage
Tôi muốn nói rõ rằng... I want to make it clear that...
Tôi muốn xin lỗi I want to say sorry/apologize
Tôi mừng cho anh I'm glad for you
Tôi ngạc nhiên đến nỗi... I was so surprised that...
Tôi ngạc nhiên lμ... I was surprised that...
Tôi ngạc nhiên tr−ớc...(nhan sắc I was surprised at... (her beauty)
của cô ta)
Tôi ngạc nhiên thấy rằng... I was surprised to see that...
Tôi nghe ng−ời ta nói rằng... I heard it said that...
Tôi nghèo I'm poor.
Tôi nghĩ (hoμn toμn) khác I think (quite) diferently
Tôi nghĩ lμ có (đấy) I'm afraid so.
Tôi nghĩ lμ không (đâu) I'm afraid not.
Tôi nghĩ lμ tôi không thể đồng ý I don't think I can agree with you
với anh đ−ợc
Tôi nghĩ rằng... I think that...
..., tôi nghĩ vậy đó ..., I think.
Tôi nghiêng về phía cho rằng... I'm inclined to think that...
Tôi ngờ hắn lắm I (very much) doubt him
Tôi ngủ dậy lúc... sáng I get up at + số-từ + in the morning
Tôi ngủ kém I do not sleep well
Tôi nhiệt liệt khuyên anh lμm-gì I strongly advise you to + động-từ
Tôi nhớ có lμm-gì I remember doing sth
Tôi nhớ có nghe anh nói rằng... I remember hearing you say...
Tôi nhớ lμ đã lμm-gì I remember having done sth
Tôi nói cho anh biết nhé:... I tell you:...
Tôi nói đôi chút tiếng Anh I speak a little English
Tôi nói đ−ợc I can speak + tên-ngôn-ngữ
Tôi nói đ−ợc đôi chút tiếng Anh I can speak a little English
Tôi nói thực đấy (mμ) I'm telling the truth
Tôi nói tiếng Anh bồi I speak seamen's Engllish
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 41
Tôi nói tiếng Anh không đủ thạo I speak English not well enough to act
để lμm phiên dịch cho anh as your interpreter
Tôi ở trong số những ng−ời (mμ)... I am among those who...
Tôi phải để cái nμy ở chỗ nμo đây? Where am I to put this?
Tôi phải đi đây I must go now; I must be off (now); I
must be going now; I'm going.
Tôi phải lμm gì bây giờ? What am I to do now?
Tôi phải lμm thêm vì tiền l−ơng eo hẹp I have to do extra-work as my salary
is modest
Tôi phải nói rằng... I must say that...
..., tôi phải nói thêm nh− vây. .., I must add.
Tôi phải thừa nhân rằng... I must admit that...
Tôi phải trả bao nhiêu đây? How much am I to pay?
Tôi phiền anh một ít số liệu có Can/Could I trouble you for some
đ−ợc không? data?
Tôi (rất) quan tâm đến... I'm interested in sth
Tôi quê ở... I am (= I'm) from/come from + địa-danh
Tôi quên mất rồi I have forgotten it
Tôi quyết tâm lμm-gì I'm determined to + động-từ
Tôi quyết tâm nắm vững tiếng Anh I am determined to master English
Tôi rất bận vì có nhiều việc phải lμm. I'm very/awfully busy as I have
much work to do
Tôi rất ghét cái-gì I hate sth
Tôi rất ít (khi) gặp anh ấy I see (very) little of him
Tôi rất không muốn lμm phiền anh, I hate to trouble you, but...
nh−ng...
Tôi rất nghi hoặc về... I'm doubtful about...
Tôi rất lấy lμm tiếc I'm awfully sorry
Tôi rất lấy lμm tiếc không biết I'm awfully sorry I don't know your
tiếng của quý quốc language
Tôi rất lấy lμm tiếc rằng... lại đã... I regret that... (should have done sth)...
Tôi rất lấy lμm vinh dự=vinh hạnh I was honoured
Tôi rất lo lắng (về...) I'm very much concerned (about...)
Tôi rất mê... I am fond of... (sth/doing sth)
Tôi rất muốn học tiếng Trung quốc I very much want to learn Chinese but
nh−ng không có thời gian have no time to.
Tôi rất muốn nh− thế I should love to
Tôi rất mừng nghe tin ấy I'm happy to hear that
Tôi rất quan tâm việc học ngoại ngữ I take great interest in the study of foreign
langages
Tôi rất sợ ai, cái-gì I'm very much afraid of sb,sth
Tôi rất tiếc không có gì hay hơn I'm sorry not to have anything better
để mời anh (hay: to have nothing better) to offeryou
Tôi rất tiếc nghe tin nμy I'm sorry to hear that
Tôi rất thích cái-gì,lμm-gì... I like sth/doing sth very much; I am
fond of sth,doing sth; I love sth/doing sth
Tôi rất thích việc lμm của tôi I like my job a lot.
Tôi rất vui mừng đ−ợc gặp anh I'm delighted to meet you
Tôi rất vui mừng nghe tin ấy I'm happy to hear that
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 42
Tôi rất xin lỗi I'm awfully sorry
Tôi sẵn sμng...(lμm-gì)... I'm ready/prepared...(to do sth)...
Tôi sẵn sμng đi với anh (bất luận I'm ready to go with you (no matter
lúc nμo/đi đâu) when/ where)
Tôi sẵn sμng giúp anh I'm ready to help you
Tôi sẵn sμng hợp tác với anh I'm ready to cooperate with you
Tôi sắp (sửa) đi Luân-đôn I'm going to London
Tôi sắp mua một cái nhμ I'm going to buy a house
Tôi sắp sửa... thì... I was about to... when...
Tôi sẽ cho anh một ít/một số. I'll give you some.
Tôi sẽ cố gắng hết sức để... I shall try/do my best to + động-từ
Tôi sẽ đi không bao giờ trở lại I shall go never to return/to never return
Tôi sẽ gọi lại <gọi điện không I'll call again.
gặp, hẹn sẽ gọi lại>
Tôi sẽ học tâp anh I shall learn from you
Tôi sẽ không để cho nó lμm thế nữa I won't have him do that again.
Tôi sẽ lo sao cho... I'll see to it that... (+ câu ở thức giả thiết)...
Tôi sẽ lo việc đó I shall see to it
Tôi sẽ rất nhớ anh I shall miss you
Tôi sẽ thμnh... I shall be a + chức-danh-xâ-hội
Tôi sẽ theo g−ơng anh I shall follow your example
Tôi sẽ theo lời khuyên của anh I'll take/follow your advice
Tôi sinh năm... I was born in +
Tôi sinh ở... I was born in +
Tôi sinh ra vμ lớn lên ở Hμ-nội I was born at brought up/raised in Hanoi
Tôi sống một cuộc sống giản dị I live a very simple life.
Tôi sống ở I live in...
Tôi sống ở Hμ Nội đã 40 năm nay I've lived in Hanoi for 40 years now
Tôi sống ở lầu (mấy) I live on the + số-từ-thứ-tự + floor
Tôi sợ ai, cái-gì I'm afraid of sb,sth
Tôi sợ rằng... I fear (that)...
Tôi sung s−ớng đ−ợc lμm bạn anh I'm happy to be your friend
Tôi sung s−ớng (thấy) rằng... I'm happy that...
Tôi tắm hμng ngμy I wash myself everyday
Tôi tắm sau khi ngủ dậy I have/take a bath after I get up
Tôi tập thể dục sau khi ngủ dậy I do my morning exercises after I get up
Tôi thách anh...(lμm-gì)...đấy I dare you to + động-từ
Tôi thμnh thực lấy lμm tiếc rằng... I sincerely regret that... (should)...
Tôi thấy lμ... I see/saw that...
Tôi thấy cái đó đ−ợc đấy I think it's okay.
Tôi thấy cha nμy/mụ nμy thật lμ I find him/her a real nuisance
khó chịu
Tôi thấy lμm việc với anh rất dễ chịu I find it pleasant working with you
Tôi thấy rất dở lμ... I find it very bad that...
Tôi thấy rất may lμ... I find it lucky that...
Tôi thấy rất thú vị lμ... I find it very interesting that...
Tôi thì thế nμo cũng đ−ợc It's all the same to me
Tôi thích lμm-gì 1.I like doing sth ; 2.I
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 43
like to do sth ; 3.<nói lịch sự để
tỏ
nguyện vọng> I should/would like to do
sth
Tôi thích đọc sách I like/enjoy reading books
Tôi thích những truyện có hậu I like stories with a happy ending
Tôi thích tất cả những gì tự nhiên I like all that is simple and dislike all
vμ đơn giản vμ ghét tất cả những that is artificial and complicated
gì giả tạo vμ phức tạp
Tôi thích tiếng Anh nhất I like English best (hoμc: most)
Tôi thong thả lại gần họ I took my time and came up to them
Tôi thực không sao hiểu nổi việc/ I simply can't understand this
chuyện nμy
Tôi thực không sao hiểu nổi vì I simply can't understand why...(he
sao...(anh ta ghét tôi)... dislikes me)...
Tôi thực quả không sao mμ... I simply can't...
Tôi thực sự muốn học tiếng Anh I do want to learn English
Tôi th−ờng tự hỏi tôi sao... I often ask myself why...
Tôi (đã) tìm biết đ−ợc rằng... I (have) learnt that...
Tôi tin chắc ở... I'm sure of...; I'm convinced of...
Tôi tin chắc điều đó I'm sure of that; I'm convinced of that.
Tôi tin chắc rằng... I'm sure that...
..., tôi tin chắc lμ nh− vậy ..., I'm sure.
Tôi tin chắc rằng... I'm sure/certain/confident/convinced
that...; I have no doubt that...
Tôi tin lμ có (đấy) I'm afraid so.
Tôi tin lμ không (đâu) I'm afraid not.
Tôi tin rằng... I believe that...
Tôi tin t−ởng ở ai, cái-gì I believe in sb,sth
Tôi tin t−ởng vững chắc rằng... I'm confident that...
Tôi tò mò muốn biết... I'm curious to know...
Tôi tốt nghiệp đại học năm... I graduated from college in...
Tôi tốt nghiệp tr−ờng... I graduated from/at + tên-tr−ờng
Tôi tuyên bố khai môc...(cái-gì) I declare open (sth)
Tôi −ớc gì tôi có thể... (nói đ−ợc I wish I could... (speak English as
tiếng Anh thạo nh− anh) well as you do)
Tôi vμo đ−ợc không? Can/Could I come in?
Tôi vẫn ch−a nói đ−ợc tiếng Anh I still cannot speak English.
Tôi vẫn th−ờng nghe thấy ng−ời ta I've often heard it said that...; Often
bảo rằng... have I heard it said that...
Tôi vui mừng (thấy) rằng... I'm glad/delighted that...
Tôi vừa mới ăn cơm I've just had/taken lunch/dinner
Tôi vừa mới về xong I've just come back
Tôi xin đánh cuộc lμ... I would bet that...
Tôi xin gặp ông... Can/May I see Mr..., please?;
Can/May I speak to Mr..., please?
..., tôi xin hỏi? ...., may I ask?
Tôi xin hỏi (ạ) 1.May I ask?; 2.
Might I ask?
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 44
Tôi xin hỏi một hai câu có đ−ợc May I ask one question or two?
khôngạ
Tôi xin khuyến nghị..(cái-gì)... Can I recommend + danh-từ?
..., tôi xin nói anh biết <nh− ..., I tell you; ..., I'm telling you.
vậy đó>.
Tôi xin nói rằng... May I say that...?; I may say that...;
I should say that...
Tôi xin phép vμo ạ May I come in?; Can/Could I come in?
Tôi xin thμnh thực nói rằng... I shall be frank and say that...; May I
be frank and say that...?
Tôi yêu nhạc dân gian, nhất lμ I love folk music, especially folk
dân ca songs
Tội nghiệp cho anh! Poor you!
Tội nghiệp cho cô bé! Poor girl!
Tốt nhất lμ anh...(đi mua một cái mới) You'd better do sth (go and buy a new one)
Tới nay anh đã học đ−ợc bao nhiêu How many English words have you
từ tiếng Anh rồi? learnt up to now?
Tới nay tôi đã học (đ−ợc) khoảng I've learnt some/about 3500 English
3500 từ tiếng Anh words up to now (= so far)
Tới ngμy nμy tháng sau thì tôi By this day next month I shall have
sống ở đây đ−ợc bốn năm lived here for four years
Trái lại,... on the contrary,...
Trân trọng đề nghị ông... You are respectfully asked/requested
to+ động-từ
Trên thực tế in fact; as a matter of fact,...
Trẻ thì trẻ đấy, nh−ng anh ta kinh Young as he is, he is experienced enough
nghiệm ra phết
Trèo cao ngã đau The greater the height, the greater the
fall
Trên trời không một gợn mây There is not a cloud in the sky
Trí nhớ của tôi không hoạt động nữa rồi My memory works no longer
Trò trẻ! Child's play! (It's a child's play)
Trong bất kỳ tr−ờng hợp nμo,... In any case,...
Trong t−ơng lai gần đây in the near future
Trong tr−ờng hợp mμ... in cases where...
Trong xứ mù kẻ chột lμm vua In the kingdom of the blind, the one-
eyed man is king
Trời đang đổ tối It is/was getting dark
Trời đang m−a It is/was raining
Trời đẹp quá (nhỉ)! What a fine day!; How fine it is
(today)!; It is fine, isn't it?
Trời ơi! My God!; My aunt!; Heavens!; Oh dear!
Trời sắp m−a (to) (rồi) It's going to rain (heavily)
Truyện kể rằng... As the story goes,..; The story goes that.. ...
... trừ một điều (ấy) lμ... except for one thing and that is...
Trừ phi... unless...
Trừ phi có chuyện gì đặc biệt unless something special happens
xảy ra
Tr−ớc đây,... Formerly,...; Previously,...
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 45
Tr−ớc đây trên phố nμy có một There used to be a cinema in this
rạp chiếu bóng street
Tr−ớc đó thì thế nμo? What about before that?
Tr−ớc hết,... First,...; To begin with,...
Tr−ớc khi đi ngủ before going to bed
Tr−ờng h−ợp của tôi cũng thế The same can be said about my case
Tr−ờng hợp tôi (thì) không kể My case doesn't count
Tr−ờng hợp tôi thì khác It's not my case
Tuy khó tin thật đấy, nh−ng... Incredible as it may (seem to) be,...
Tuỳ anh As you like/choose
Từ đó suy ra (lμ)... It follows that...
Tức lμ... that is...; that means...
Tý nữa thì quên,... I nearly forgot:...; Before I forget,...
−ớc gì tôi lμ vợ ông I wish I were your wife
...vμ không phải chỉ một lần ... and not once
Vả lại,... Besides,..; Moreover,..; What's more is...
Vμo các ngμy chủ nhật tôi ở nhμ On Sundays I stay at home all day,
cả ngμy, chẳng lμm gì. doing nothing
vμo cái hôm mμ... on the day when...
vμo lúc mμ... at a time when...
vμo những ngμy mμ... on the days when...
Vμo thời ấy,.. In those days,... <động từ ở quá khứ
đơn giản>
Vấn đề đầu tiên lμ tiền đâu Without money you can do nothing
Vấn đề không phải ở chỗ đó The problem doesn't lie there
Vấn đề lμ (ở chỗ)... The problem ís (that)...
Vấn đề lμ ở chỗ đó That's where the problem lies
Vấn đề rộng đến nỗi tôi không biết The matter is so vast that I don't know
(phải) bắt đầu từ đâu where to begin with.
Vất vả đấy It's hard work
Vậy anh sẽ đi chứ? So you will go, won't you?
Vậy lμ... So...; So it's...
Về phần tôi,... As for me,...; For my part,...
Về sau,... Later on,...; Afterwards,...
Vì sao thế? Why is that?
Ví dụ nh− for example; as an example,...
Việc đó ngoμi khả năng của tôi It's beyond my capacity
Việc đó ngoμi quyền hạn của tôi It's beyond my power
Việc gì phải vội? Why hurry?
Việc nμy đòi hỏi nhiều thời gian This calls for a lot of time and energy
vμ công sức
Việc nμy sẽ tốn nhiều tiền đây This will call for a lot of money
Việt Nam có lịch sử lâu đời Vietnam has a time-honoured history
Việt nam có một lịch sử dμi nhiều Vietnam has a thousands of years
nghìn năm long history
Việt Nam có tμi nguyên thiên Vietnam has abundant natural
nhiên phong phú resources
Việt Nam, đất n−ớc vμ con ng−ời Vietnam, the land and the people
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 46
Việt Nam hôm nay không giống Việt Vietnam today is not like Vietnam
Nam hôm qua yesterday
Việt Nam lμ một n−ớc nông nghiệp Vietnam is an agricultural country
Vớ vẩn! Nonsense!
Vợ tôi công tác tại... My wife works at...
Vợ tôi lμ... My wife is...
Vợ tôi lμm... My wife works as a/an...
Vợ tôi nẵu cơm, tôi rửa bát My wife does the cooking, I- the washing-
up
Xe mô-tô của anh chạy tốt không? How's your motorcycle?
Xin anh bình luận về... Can/Could/Would you comment on...?
Xin anh cầm máy <bảo ng−ời đừng Hold the line, please
bỏ máy điện thoại xuống>
Xin anh cho biết mấy giờ rồi Can/Can't/Could/Couldn't/Would/Wouldn't
you tell me what time it is (, please)?
Xin anh cứ tự nhiên nh− ở nhμ Make yourself at home
Xin anh giúp cho <sau khi ng−ời Please do so.
kia tự đề nghị lμm gì>
Xin anh gọi (điện) lại (sau nửa Please call again (in half an hour)
giờ nữa)
Xin anh khỏi phiền. Please don't bother.
Xin anh nhắc lại Please say it again
Xin anh giảng cho tôi cách sử dụng... Could you explain to me the usage of...?
Xin anh giúp tôi Can/Can't/Could you help me?
Xin anh nói chậm hơn để tôi có Please speak (a little) slower so that I
thể hiểu đ−ợc anh (để may ra can understand you (so that I
tôi hiểu đ−ợc anh chăng) may/might understand you)
Xin anh nói cụ thể (hơn) cho Please be (more) specific
Xin anh nói đôi lời về... What can you say about...?
Xin anh nói đôi lời về Việt Nam What can you say about Vietnam?
Xin anh vui lòng..(lμm-gì)... Will/Would you (please) + động-từ?
Xin cảm ơn anh tr−ớc (Let me) Thank you in advance
Xin cảm ơn lần nữa (nhé) Thanks again
Xin cho biết quý danh May/Can I háve your name?
Xin cho biết quý danh để tôi vμo What name shall I say, sir?
bẩm ạ.
Xin cho phép tôi... Allow me to + động-từ
Xin cho phép tôi đ−ợc không đồng Allow me to disagree with you
ý với anh
Xin cho phép tôi giới thiệu... Allow me to introduce... (ai, tên)
Xin cho phép tôi nói đôi lời Allow me to say some/a couple of words
Xin cho phép tôi tự giới thiệu Allow me to introduce myself
Xin cho tôi một ít. Please give me some.
Xin chờ một phút Please wait a minute/moment
Xin chúc anh may mắn I wish you good luck
Xin chúc anh sức khoẻ I wish you good health
Xin đa tạ Thanks very much; Thanks a lot;
Many thanks
Xin để tôi giúp anh (cái-gì) Let me help you (with sth)
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 47
Xin đừng! Please don't.
Xin đừng bận lòng (lμm-gì) Please don't bother (to + động-từ)
Xin đừng nói thế Please don't say so
Xin giới thiệu với anh... (vd: ô. Can I present to you..(vd: my friend,
..., bạn tôi) Mr..)
Xin gọi tôi lμ cô Liên, hay chỉ Please call me Miss Lien, or just Lien
Liên không thôi cũng đ−ợc (sir/madam)
Xin hãy kể thêm về... Please tell further about...
Xin hãy kể về... Please tell about...
Xin hân hạnh thông báo ông rằng... We are pleased to inform you that...;
We have pleasure in informing you that...
Xin lĩnh ý tiểu th−/ngμi As the lady/gentleman wishes
Xin lỗi Sorry; I'm (awfully) sorry; I want to
say sorry/to apologize
Xin lỗi,... Excuse me,...
Xin lỗi? Pardon?
Xin lỗi đã bắt/lμm anh phải chờ I'm (awfully) sorry (1) I have kept
- Không sao, tôi cũng vừa mới tới you waiting; (2) to have ket you waiting -
That's all right. I've just come myself
Xin lỗi đã lμm phiền anh <khi đã (I'm) Sorry for troubling you
xong việc>
Xin lỗi đã ngắt lời anh Sorry for interrupting you
Xin lỗi, đúng lúc nμy tôi lôi bận I'm sorry I'm busy just now
Xin lỗi hôm nay tôi bận I'm sorry I'm busy today
Xin lỗi lμm phiền anh <khi bắt (I'm) Sorry to trouble you
đầu nhờ>
Xin lỗi tôi đến muộn I'm sorry I'm late
Xin mời đến thăm tôi khi anh th− thả Please come to see me when you have
leisure time
Xin mời ông/bμ lần sau lại đến Call again, sir/madam.
Xin mời ông/bμ ngồi ạ Take a seat, please; Please be seated
Xin mời ông/bμ vμo ạ Please come in, sir
Xin mời vμo! Come in, please; Please come in
Xin ông/bμ cho biết quý danh Can/May/Might I have your name?
(= quý tính cao danh)
Xin ông/bμ cứ yên tâm rằng... Please rest assured that...
Xin ông/bμ l−u ý...(cái-gì)... Please note sth; Please pay/give attention
to
sth; I want/would like to call/draw your
attention to sth
Xin ông/bμ l−u ý rằng... Please note that...; Please pay/give
attention
to the fact that...; I want/would like to
call/draw your attention to the fact that...
Xin ông/bμ vui lòng..(lμm-gì).. Will/Would you + động-từ?; Please kindly
Xin thông báo (để) ông (đ−ợc Please be informed/advised that...
biết) rằng...
Xin tiếp tục (bản báo cáo) Please go on (with your report)
Xin xem kèm theo đây... Please find hereto-attached...
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu th−ờng dùng trong giáo trình “A special intensive course of English” 48
Xong ch−a? Have you finished?
X−a trên phố nμy có một rạp chiếu bóng There used to be a cinema in this street
ý anh định nói gì vậy? What do you mean (to say)?
ý anh định nói lμ...? You mean to say (that)...?
ý anh thế nμo? What do you think?
ý anh thế nμo về...? What do you think of...?
ý kiến anh thế nμo (về...)? What's your opinion (of...)?
ý kiến hay đấy. That's a good idea; Good idea!
..., ý tôi muốn nói (nh−) vậy đó ..., I mean.
ý tôi muốn nói lμ... I mean (that)...
Yêu cầu anh...(lμm-gì)...<đề nghị Will you + động-từ <vd: Will you
hoặc yêu cầu> open the door?>
Các file đính kèm theo tài liệu này:
Câu thường dùng.pdf