Câu hỏi ôn tập môn dung sai
C5.3.4. Cho lắp ghép như hình vẽ Yêu cầu của khâu khép kín AΣ = 2+0,25 Giải chuỗi kích thước để xác định sai lệch giới hạn và dung sai của các khâu thành phần?
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn tập môn dung sai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC PHẦN
Tên học phần: Dung sai và kỹ thuật đo
Mã học phần: DC2CK18; Số tín chỉ: 02
Ngành/chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Giao thông
Trình độ đào tạo: Đại học chính quy
Nội dung
Tỷ lệ (%)
Cấp độ 1 (biết)
Cấp độ 2 (hiểu + áp dụng)
Cấp độ 3 (phân tích + đánh giá)
Cấp độ 4 (sáng tạo)
Chương 1. Khái niệm cơ bản về dung sai và lắp ghép
7
2
5
Chương 2. Sai số gia công và các yếu tố hình học của chi tiết
20
10
10
Chương 3. Dung sai và lắp ghép các bề mặt trơn
20
10
10
Chương 4. Dung sai và lắp ghép ren - dung sai truyền động bánh răng
13
6
7
Chương 5. Chuỗi kích thước - cách ghi kích thước cho một bản vẽ
13
13
Chương 6 . Dụng cụ đo thông dụng trong chế tạo cơ khí
27
12
15
Tỷ lệ (%) điểm đánh giá
100
40
47
13
Đề thi 90 phút, gồm 3 câu:
Câu 1(4 điểm):Gồm 1 nội dung thuộc cấp độ 1.
Câu 2 (3 điểm): Gồm 1 nội dung thuộc cấp độ 2.
Câu 3 (3 điểm):Gồm 1 nội dung, thuộc cấp độ 3.
Nội dung cấp độ 1:Khái niệm; Công dụng; Phân loại?
Nội dung cấp độ 2: Đặc trưng của lắp ghép; Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng chi tiết?
Nội dung cấp độ 3: Giải chuỗi kích thước?
NỘI DUNG CÂU HỎI HỌC PHẦNDUNG SAI VÀ KỸ THUẬT ĐO
Nội dung các câu hỏi 1 và 2:
C1.1.1. Trình bày định nghĩa và phân loại tính đổi lẫn chức năng của chi tiết máy?
C1.1.2.Trình bày khái niệm về kích thước?
C1.1.3. Trình bày khái niệm về sai lệch và dung sai?
C2.1.1. Cho các mối ghép
Yêu cầu:
- Xác định kích thước giới hạn các chi tiết trong mối ghép?
- Biểu diễn sơ đồ phân bố miền dung sai của mối ghép?
- Xác định các đại lượng đặc trưng của mối ghép?
- Ghi kích thước và sai lệch giới hạn (kích thước chế tạo) cho bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết trục và lỗ?
C2.1.2. Cho các mối ghép
Yêu cầu:
- Xác định kích thước giới hạn các chi tiết trong mối ghép?
- Biểu diễn sơ đồ phân bố miền dung sai của mối ghép?
- Xác định các đại lượng đặc trưng của mối ghép?
- Ghi kích thước và sai lệch giới hạn (kích thước chế tạo) cho bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết trục và lỗ?
C2.1.3. Cho các yếu tố như ITd =0,06; ITD = 0,09; Smin=0,10; Ф = 50; Hệ trục cơ bản
Yêu cầu:
- Xác định kích thước giới hạn các chi tiết.
- Biểu diễn sơ đồ phân bố miền dung sai.
- Xác định sai lệch các đại lượng đặc trưng lắp ghép.
- Ghi kích thước và sai lệch giới hạn (kích thước chế tạo) cho bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết trục và lỗ.
C2.1.4. Cho các yếu tố như ITd =0,06; ITD = 0,09; Nmax=0,20; Ф = 50; Hệ trục cơ bản
Yêu cầu:
- Xác định kích thước giới hạn các chi tiết.
- Biểu diễn sơ đồ phân bố miền dung sai.
- Xác định sai lệch các đại lượng đặc trưng lắp ghép.
- Ghi kích thước và sai lệch giới hạn (kích thước chế tạo) cho bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết trục và lỗ.
C1.2.1.Trình bày sai lệch hình dáng bề mặt trụ (theo phương ngang và dọc trục)?
C1.2.2. Trình bày sai lệch vị trí:
- Sai lệch về độ vuông góc của các mặt phẳng?
- Sai lệch về độ đồng tâm với đường tâm của bề mặt chuẩn?
- Sai lệch về độ đối xứng với phần tử chuẩn?
C1.2.3. Trình bày bản chất của nhám bề mặt? Ảnh hưởng của nhám bề mặt đến chất lượng làm việc của chi tiết?
C2.2.1. Cho chi tiết như hình vẽ
- Xác định dung sai độ phẳng của bề mặt A?
- Xác định dung sai độ song song của mặt lỗ Φ20H8 và dung sai độ vuông góc của mặt lỗ Φ30H9 đối với mặt A?
- Ghi ký hiệu sai lệch, dung sai hình dạng và vị trí bề mặt trên bản vẽ?
Biết rằng dung sai hình dạng và vị trí của chi tiết ở cấp chính xác 8.
C2.2.2. Cho chi tiết như hình vẽ
- Xác định dung sai độ tròn của mặt Φ50h7?
- Xác định dung sai độ đồng trục của mặt Φ28h8 so với mặt A
- Dung sai đối xứng của rãnh 16H9 so với mặt A?
- Ghi kí hiệu sai lệch hình dạng và vị trí đã xác định vào bản vẽ?
Biết cấp chính xác hình dạng và vị trí bề mặt là cấp 8
C1.3.1. Trình bày quy luật của hệ thống lỗ và hệ thống trục cơ bản?
C1.3.2. Trình bày kích thước lắp ghép và chọn kiểu lắp cho lắp ghép then bằng?
C1.3.3. Trình bày dung sai lắp ghép then hoa dạng răng chữ nhật?
C2.3.1. Cho ký hiệu lắp ghép then hoa sau
- Giải thích ký hiệu của lắp ghép?
- Biểu diễn sơ đồ phân bố miền dung sai của các yếu tố kích thước có trong ký hiệu lắp ghép trên?
C2.3.2. Cho lắp ghép then hoa với hai chi tiết có kí hiệu sau:
Chi tiết bạc: D-8,36.42H7.7F8
Chi tiết trục: D-8,36.42js6.7js7
- Biểu diễn ký hiệu mối ghép then
- Giải thích ý nghĩa của mối ghép và biểu diễn sơ đồ phân bố miền dung sai của yếu tố đồng tâm mối ghép?
C1.4.1. Trình bày các thông số kích thước ren? Ký hiệu lắp ghép ren trên bản vẽ?
C1.4.2. Các yêu cầu kỹ thuật của truyền động bánh răng?
C2.4.1. Cho lắp ghép ren sau:
- Giải thích ký hiệu của lắp ghép
- Xác định sai lệch giới hạn và dung sai kích thước ren
C2.4.2. Cho mối ghép ren với hai chi tiết
Đai ốc: Tr40x4-7e
Bulông: Tr20x4-7H
- Giải thích ý nghĩa ký hiệu của các chi tiết?
- Biểu diễn ký hiệu của mối ghép ren trên bản vẽ?
C.1.5.1. Trình bày các khái niệm cơ bản về chuỗi kích thước, khâu?
C1.5.2. Trình bày các yêu cầu và nguyên tắc ghi kích thước cho bản vẽ chi tiết máy?
C1.6.1. Trình bày công dụng, cấu tạo và phương pháp đọc giá trị đo của thước cặp?
C1.6.2. Trình bày công dụng, cấu tạo và phương pháp đọc giá trị đo của Panme?
C1.6.3. Trình bày công dụng, cấu tạo nguyên lý hoạt động của đồng hồ so?
C2.6.1. Trình bày phương pháp đo độ tròn?
C2.6.2. Trình bày phương pháp đo độ cong trục?
Nội dung các câu hỏi 3:
C3.5.1. Cho chuỗi kích thước như hình vẽ
Biết:
A1 = 160H8
A2= 80d8
A3= 75h10
A4= 4f8
Giải chuỗi kích thước để xác định sai lệch giới hạn và dung sai của khâu khép kín?
C3.5.2. Cho chuỗi kích thước như hình vẽ
Biết:
A1 = 101; A2 = 50
A3 = 5; A4 = 140
A5 = 1+0,75
Giải chuỗi kích thước để xác định sai lệch giới hạn và dung sai của các khâu thành phần?
C3.5.3. Cho chuỗi kích thước lắp như hình vẽ
Yêu cầu chung của bộ phận lắp là:
A5 = 1,0+0,45.
Giải chuỗi kích thước để xác định sai lệch giới hạn và dung sai của các khâu thành phần?
C5.3.4. Cho lắp ghép như hình vẽ
Yêu cầu của khâu khép kín
AΣ = 2+0,25
Giải chuỗi kích thước để xác định sai lệch giới hạn và dung sai của các khâu thành phần?
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cau_hoi_on_tap_mon_dung_sai_2279.docx