CÂU O2: Khi nối thêm Volt kế vào hai điểm ab trong hình 1; độ chỉ của Volt kế là [V]:
A./ 160 B./ 125 C./ 156,2 D./ 126,5
CÂU O3: Mạch điện xoay chiều hình sin trong hình 2, có tổng trở phức
tương đương Ztđ của tòan đọan mạch là [Ω]:
A./ ∠ o1317973,2 B./ ∠ o135361,3
C./ ∠ o0336676,3 D./ ∠ o3627162,2
8 trang |
Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 19/03/2022 | Lượt xem: 238 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Kỹ thuật điện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI
1 234
THỜI LƯỢNG : 45 PHÚT KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV:
1 L R2 60
R CÂU O1: Trong hình 1 cho: R1 = 4 Ω ; R2 = 2 Ω ; L = mH. Biết
π
a
= ()π = ( π − o )
i v1 120 2. sin 100 t [V] , v2 120 2. sin100 t 90 [V] . Dòng điện i
+ +
V tức thời qua mạch là [A]:
- v1 v2 -
b A./ 20 sin() 100π t B./ 20 2 sin100( π t − 90O )
HÌNH 1 C./ 20 2 sin() 100π t D./ 20 sin100( π t + 90o )
CÂU O2: Khi nối thêm Volt kế vào hai điểm ab trong hình 1; độ chỉ của Volt kế là [V]:
A./ 160 B./ 125 C./ 156,2 D./ 126,5 R =3 Ω X =4Ωj [] Ω
1 XLL= 4
CÂU O3: Mạch điện xoay chiều hình sin trong hình 2, có tổng trở phức
Ω I1
tương đương Z tđ của tòan đọan mạch là [ ]: = Ω
R2 10
A./ 2,973∠ 17o 13 B./ 3,61∠ 53o 13
I
C./ 3,676∠ 36o 03 D./ 2,162∠ 27o 36 2
CÂU O4: Với mạch điện trong hình 2, cho công suất tác dụng tiêu thụ toàn mạch là 1100 W, điện áp hiệu
dụng cung cấp vào hai đầu đoạn mạch là [V] :
A./ 71 B./ 82 C./ 50 D./ 63
CÂU O5: Với kết quả tìm được trong câu 3 và 4, suy ra hệ công suất của tòan đọan mạch hình 2 là :
A./ 0,69 trễ B./ 0,78 trễ C./ 0,86 trễ D./ 0,81 trễ
3 Ω 12 Ω CÂU O6: Dòng điện I trong mạch điện hình 3 có giá trị là [A]
A./ − 2 B./ 2 C./ 0 D./ 1
CÂU O7: Nguồn áp 12V trong hình 3 có công suất tiêu thụ là [W]:
6 Ω
A./ − 24 B./ 24 C./ −12 D./ 12
CÂU O8: Trong hình 4, nguồn áp 3 pha cân bằng, đấu Y, thứ tự thuận
•
= ∠ o
Ubn 200 0 [V] • •
U an IaA
Zdây = 0 [] Ω , tải Δ cân bằng
• •
= +[] Ω
có tổng trở pha là Zp 12 9j . Áp dây phức UAB là [V]: • IAB Zp
U bn
∠ o ∠ o
A./ 200 3 90 B./ 200 3 30 Zp
o o
C./ 200 3∠ 150 D./ 200 3∠ − 120 • Zp
U cn
•
CÂU O9: Dòng dây phức IaA là [A]:
A./ 40∠ − 53o 13 B./ 40∠ 83o 13 C./ 23,1∠ − 53o 13 D./ 23,1∠ 83o 13
CÂU 10: Công suất phản kháng tổng tiêu thụ trên tải là [KVAR]:
A./ 43,2 B./ 24 C./ 19,2 D./ 14,4
1
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI
4 582
THỜI LƯỢNG : 45 PHÚT KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV:
CÂU O1: Trong hình 1,cho R2 = 4 ; R3 = 12 ; R4 = 4 ;
I = 18A. Nếu U1 = 40,5 V thì R1 là: []
A./ 10 B./ 9 C./ 8 D./ 7
CÂU O2: Trong hình 1, công suất phát bởi nguồn dòng là: [W]
A./ 972 B./ 854 C./ 746 D./ 698
HÌNH 1
CÂU O3: Trong hình 2, cho R5 = 3 ; R6 = 15 ; L = 0,3 H;
+ R5
u(t) U. 2 sin(25t) [V] . HSCS của mạch-một-cửa T là :
A./ 0,85 B./ 0,80 C./ 0,707 D./ 0,68 u(t) R6 L
CÂU O4: Trong hình 2, nếu T tiêu thụ 3750 W thì U là: [V]
-
A./ 185 B./ 224 C./ 196 D./ 212
HÌNH 2: Mạch-một-cửa T
CÂU O5: Trong hình 2, công suất phức cung cấp cho T là: [VA]
A./ 4708 47o 16 B./ 5303 4 5o C./ 5520 36o 87 D./ 5470 31o 79
o o
CÂU O6: Trong hình 3, cho R = 30 ; XL =7,5 ; XC = 5 ; E1 30 0 [V] ; E2 10 90 [V];
áp phức Uab là: [V]
A./ 48 135o B./ 54 120o C./ 58 135o D./ 60 180o
CÂU O7: Trong hình 3 số chỉ của Watt kế là: [W]
jX L a jX c
A./ 120 B./ 150 C./ 160 D./ 180
+
I1 w + CÂU O8: Trong hình 3, nguồn E1 phát công suất phức là: [VA]
+ E1 E2 + A./ (360 + 100j) B./ (240)
- -
R C./ (360j) D./ (186 114j)
b
CÂU O9: Cho nguồn áp 3 pha cân bằng thứ tự thuận đấu Y:
HÌNH 3
o
Ubn Up 0 [V] ; Zdây 0 ; tải 3 pha cân bằng đấu ; tổng
trở pha tải là Zp 22,8 30,4j .
Nếu công suất tác dụng tiêu thụ trên tải 3 pha là 6840 W thì Up là: [V]
A./ 202,8 B./ 208,7 C./ 214,3 D./ 219,4
CÂU 10: Trong câu 9, dòng dây phức IaA từ nguồn đến tải là: [A]
A./ 16,35 83o 13 B./ 17,12 156o 87 C./ 17,32 66o 87 D./ 19,4 53o 13
2
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI
6 070
THỜI LƯỢNG : 45 PHÚT KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV:
+-u1 CÂU O1: Trong hình 1, cho R1 = 6,24 ; R2 = 8 ; L = 0,06 H.
iT i3
Nếu điện áp tức thời u2 120 2.sin 200t [V], thì dòng iT tức thời
R1
+ + i2 qua nhánh chính là [A]:
o o
u u A./ 23,35sin 200t 28 86 B./ 25,5sin 200t 33 69
T 2 R2 L
C./ 24,36 sin 200t 34o 64 D./ 25,62sin 200t 28o 67
HÌNH 1
- - CÂU O2: Trong hình 1, áp hiệu dụng UT cấp vào mạch là [V]:
A./ 208,64 B./ 210,32 C./ 212,46 D./ 222,53
CÂU O3: HSCS của mạch hình 1 là :
A./ 0,954 trễ B./ 0,867 trễ C./ 0,823 trễ D./ 0,845 sớm
CÂU O4: Mạch hình 2 có R3 = 3 ; R4 = 3 ; R5 = 3 ;
R6 = 2 ; E3 = 9 V; E4 = 6 V; Is = 2 A. Dòng I là [A]:
A./ 6,5 B./ 5,5 C./ 4,7 D./ 3,5
CÂU O5: Trong hình 2, áp Ucb qua nguồn dòng là [V]:
A./ 1,4 B./ 0,9 C./ 1,2 D./ 0,75
CÂU O6: Trong hình 2, công suất tiêu thụ trong R6 là [W]:
A./ 35,28 B./ 43,57 C./ 57,34 D./ 25,38
HÌNH 2
CÂU 7: Cho nguồn áp 3 pha cân bằng thứ tự thuận, đấu Y. Biết
o
Uan 200 60 V , trung tính nguồn n nối vào trung tính N của tải, tổng trở của các đường dây
từ nguồn đến tải không đáng kể và tải 3 pha không cân bằng đấu Y, cho : ZAN 20j ;
ZBN 25 ; ZCN 12 16j . Dòng dây phức IcC cấp vào tải là [A]:
A./ 10 60o B./ 10 116o 17 C./ 10 113o 13 D./ 8 83o 13
CÂU 8: Dòng hiệu dụng qua dây trung tính nN của mạch 3 pha trong câu 7 là [A]:
A./ 22 B./ 17 C./ 19 D./ 21
CÂU 09: Cho 3 tải xoay chiều 1 pha ghép song song:
Tải 1 : 264 W, HSCS = 0,8 trễ. Tải 2: 804 W, HSCS = 0,6 sớm. Tải 3: 250 VA, HSCS = 0,6 trễ.
Công suất phức cấp cho tải tổng hợp là [VA]:
A./ 1368 874j B./ 1218 674j C./ 1224 + 684j D./ 1372+ 196j
CÂU 10: HSCS của tải tổng hợp trong câu 09 là:
A./ 0,843 sớm B./ 0,986 trễ C./ 0,832 trễ D./ 0,875 sớm
3
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI
6 347
THỜI LƯỢNG : 45 PHÚT KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV:
CÂU O1: Trong hình 1, cho R1 = 2 ; R2 = 4 ; E = 28V ;
I1 = 3A ; I2 = 2A ; I3 = 1A. Nếu I4 = 1A thì áp U là : [V]
A./ 2 B./ 4 C./ 3 D./ 5
CÂU O2: Trong hình 1, công suất tiêu thụ trên R là [W]:
A./ 16 B./ 9 C./ 4 D./ 8
CÂU O3:Trong hình 2,cho
u(t) U. 2 sin(25t) [V] ;
R4 = 6 R5 = 12 ; L = 0,32 H. HSCS của mạch một cửa T là :
A./ 0,809 B./ 0,794 C./ 0,902 D./ 0,873
CÂU O4: Trong hình 2, nếu T tiêu thụ 4644W thì áp hiệu dụng U
là : [V]
HÌNH 2: Mạch 1 cửa T.
A./ 160 B./ 180 C./ 200 D./ 220
CÂU O5: Trong hình 2, công suất biểu kiến cung cấp cho T là : [VA]
A./ 5318 B./ 4460 C./ 5979 D./ 4892
CÂU O6: Trong hình 2, ta ghép tụ C song song với T sao cho HSCS của mạch 1 cửa mới là 0,947
trễ. Điện dung C có giá trị là [F]:
A./ 1680 B./ 2000 C./ 1850 D./ 1260
R6
CÂU O7: Trong hình 3 cho : R6 = 6 ; R7 = 9; R8 = 3 ;
I R9 = 2 và E = 36V. Áp U là : [V]
R7 +
+ A./ 10 B./ 8 C./ 6 D./ 9
E R9 U
- R8
- CÂU O8: Trong hình 3, dòng I là : [A]
A./ 6 B./ 9 C./ 8 D./ 7
HÌNH 3
CÂU O9: Cho nguồn áp 3 pha cân bằng thứ tự thuận đấu Y:
o
Ubn 208 0 [V] ; Zdây 0 ; tải 3 pha cân bằng đấu , tổng trở pha tải là Zp 24 36j .
Áp dây phức UAB là [V]:
A./ 360 150o B./ 208 3 30o C./ 208 3 150o D./ 360 90o
CÂU 10: Theo câu 9, dòng dây phức IaA từ nguồn đến tải là [A]:
A./ 8,32 3 53o 13 B./ 8,32 63o 87 C./ 14,24 83o 97 D./ 14,4 2 63o 69
4
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI
9 246
THỜI LƯỢNG : 45 PHÚT KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV:
BÀI 1 (H1) Cho : E1 = 64 V; E2 = 48 V; I1 = 16 A ;
I1
R1 = 16 Ω ; R2 = 4 Ω ; R3 = 24 Ω ; R4 = 12 Ω .
R1 b R2
CÂU O1: Áp Uca là: [V]
a c
A./ 226 B./ 180 C./ 204 D./ 196 Ibd
+
R3 E1 - E2
CÂU O2: Dịng Ibd qua Nguồn Áp E1 là: [A] + -
A./ 10 B./ 11 C./ 12 D./ 13 d R4
CÂU O3: Cơng Suất của Nguồn Dịng là: [W]
H1
A./ Thu 2880 B./ Phát 3616 C./ Thu 3136 D./ Phát 3264
BÀI 2 (H2) Cho : C = 0,0625 F; L = 1 H ; R = 3 Ω ;
i t 12 2.sin 4t A ti iL t
CÂU O4: Dịng phức Ic là : [A]
i t
C
A./ 16j B./ (16) C./(8 12j) D./(4 + 16j) u t
CÂU O5: Áp Phức U cấp đến Tải Tổng Hợp là: [V]
A./ 80 53o 13 B./ 82 36o 87
o o
C./ 80 36 87 D./ 78 53 13
H2
CÂU O6: Cơng Suất Phản Kháng cấp đến Tải Tổng Hợp là: [VAR]
A./ 584 B./ 756 C./ 675 D./ 576
BÀI 3 (H3) Cho Mạch Xoay Chiều hình sin : f = 60 Hz, tải Z cĩ Tổng Trở IC IT
T
bằng 14 Ω và HSCS = 0,8 trễ ghép song song với tụ C. U
ZT
CÂU O7: Nếu dịng hiệu dụng IT = 0,8. IC , thì tụ cĩ điện dung C là: [µF]
A./ 272 B./ 237 C./ 268 D./ 217
H3
CÂU O8: Hệ Số Cơng Suất của Tải Tổng Hợp là:
A./ 0,767 sớm B./ 0,776 trễ C./ 0,793 trễ D./ 0,776 sớm
o
BÀI 4 (H4) Cho Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Thuận, đấu Y; với U2150Vbn ;
Z0dây . Tải Cân Bằng tiêu thụ Cơng Suất Tác Dụng 14,59 kW, mỗi Tổng Trở Pha Zp cĩ
HSCS bằng 0,78 trễ .
I
CÂU O9: Dịng Dây Hiệu Dụng IaA là : [A] Uan aA
A./ 29 B./ 31 C./ 28 D./ 32 Zp
Ubn
CÂU 10: Cơng Suất Phức cung cấp bởi Nguồn là : [kVA] Zp
Zp
A./ 14,59 12,17j B./ 14,59 10,47j Ucn
C./ 14,59 + 11,71j D./ 14,59 + 17,11j
H4
KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ 2 NIÊN KHÓA 2008-2009 – LỚP DỰ THÍNH 5 ĐỀ 9246
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI
9 687
THỜI LƯỢNG : 45 PHÚT KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV:
BÀI 1 (H1) Cho: E1 = 12 V; E2 = 28 V; I1 = 4 A ; U = 28 V; R1 = 14 Ω; R2 = 2 Ω ; R3 = 5 Ω .
CÂU O1: Điện trở R là: [Ω] E2
4 a b R2
A./ 3 B./ 4 C./ 5 D./ 6 -
+
CÂU O2: Dịng I2 là: [A] I2
A./ 8 B./ 7 C./ 6 D./ 5 U R1
R3 -
CÂU O3: Cơng Suất của Nguồn Dịng là: [W] I1 R4
-
A./ Thu 40 B./ Thu 32 C./ Phát 42 D./ Phát 36 E1 +
c
BÀI 2 (H2) Cho : C = 0,025 F ; L = 2,5 H; R = 8 Ω; H1
o
e3 t 80 2.sin 4t V ; e4 t 60 2.sin 4t 90 V
CÂU O4: Áp tức thời ude(t) là : [V]
A./ 70 2 sin 4t 53o 13 B./ 75 2 sin 4t 36o 87
ude t
o o
C./ 80 2 sin 4t 53 13 D./ 85 2 sin 4t 36 87 e3 t e4 t
CÂU O5:
Cơng Suất Tác Dụng Tổng phát ra bởi hai nguồn áp
là: [W] H2
A./ 800 B./ 750 C./ 600 D./ 650
CÂU O6: Cơng Suất Phức do nguồn áp e3 phát ra là: [VA]
A./ 138 + 38j B./ 238 168j C./ 288 24j D./ 512 + 256j
BÀI 3 (H3) Cho Mạch Xoay Chiều Một Pha gồm hai Tải song song: T1, T2.
Biết Áp Hiệu Dụng U = 220 V và số liệu của mỗi Tải như sau :
TẢI T1: P1 = 9570 W ; HSCS = 0,8 trễ
TẢI T2: S2 = 2430 VA ; HSCS = 0,707 sớm
CÂU O7: Dịng hiệu dụng In là : [A]
A./ 57 B./ 52 C./ 47 D./ 42 H3
CÂU O8: Tổng Trở Phức tương đương của Tải Tổng Hợp là: [Ω]
A./ 3,14 23o 85 B./ 3,25 24o 06 C./ 3,86 25o 81 D./ 4,17 21o 68
BÀI 4 (H4) Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Thuận, Uan IaA
o
đấu Y; với bn ; dây .
U 220 0 V Z0 Zp
Ubn
Tải Cân Bằng tiêu thụ Cơng suất Tác Dụng là 7,92 kW, Zp
mỗi Tổng Trở Pha Tải cĩ HSCS là 0,8 trễ .
Zp
Ucn
CÂU O9: Dịng Dây Hiệu Dụng IaA là : [A]
A./ 18 B./17
C./ 16 D./ 15 H4
CÂU 10: Cơng Suất Biểu Kiến cung cấp bởi Nguồn là : [kVA]
A./ 9,9 B./ 10,2 C./ 10,5 D./ 9,3
KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ 1 NIÊN KHÓA 2008-2009 6 ĐỀ 9687
SINH‐VIÊN PHẢI GHI MÃ‐SỐ SINH‐VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI
8908
THỜI LƯỢNG : 45 PHÚT KHƠNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV :
BÀI 1 (H1) Cho : E1 = 58 V ; R1 = 16 Ω ; E2 = 22 V ; I2 = 2,5 A ;
R2 = 8 Ω . Biết R1 tiêu thụ cơng suất là 900 W.
CÂU O1: Dịng I là: [A]
A./ 1 B./ 2 C./ 3 D./ 4
CÂU O2: Nguồn Áp E1 phát cơng suất là : [W]
A./ 261 B./ 377 C./ 551 D./ 667
H1
BÀI 2 (H2) Cho: u(t) = U2.sin25tV ;C1 = 0,004 F; L1 = 0,6 H;
R3 = 20 Ω ; R4 = 10 Ω. Tải 1 tiêu thụ Cơng Suất Tác Dụng : 1357 W
CÂU O3: Áp U là: [V]
iT(t)
A./ 210 B./ 205 C./ 215 D./ 200
R3 R4
CÂU O4: Cơng suất phức cấp bởi Nguồn Áp là : [kVA]
+
A./ (2,08 1,64j) B./ (2,98 1,12j) - u(t)
C./ (3,24 + 1,02j) D./ (3,12 + 1,15j) C1 L1
CÂU O5: Dịng tức thời iT(t) là: [A]
A./ 22,4 sin 25t 20o 28 B./ 21,83sin 25t 10o 83 H2 TẢI T2 TẢI T1
C./ 20,1sin 25t 2o 15 D./ 17,84 sin 25t 38o 25
BÀI 3 (H3) Cho: I3 = 10 A ; I4 = 18 A ; I5 = 22,8 A; + c
R5 = 1 Ω; R6 = 7 Ω; R7 = 4 Ω; R8 = 5 Ω.
I3 Uce +
CÂU O6: Áp Ucd là : [V] R6 I5
-
A./ 38 B./ 34 C./ 30 D./ 26 e f Ucd R8
R5
CÂU O7: Áp Uce là : [V]
I4 R7 -
A./ 50 B./ 45 C./ 40 D./ 35 d
CÂU O8: Cơng suất phát bởi Nguồn Dịng I3 là: [W]
H3
A./ 350 B./ 400 C./ 450 D./ 500
BÀI 4 (H4) Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Thuận, Uan IaA
đấu Y. Tổng trở đường dây : Z0dây . Tải Cân Bằng
Z
cĩ Tổng Trở Pha Z129jp . Cơng Suất Tác Dụng p
Ubn
tiêu thụ trong mỗi nhánh Tải là : 2498 W
Zp
CÂU O9: Dịng Dây hiệu dụng IaA là : [A] Zp
Ucn
A./ 35 B./ 30 C./ 25 D./ 20
CÂU 10: Áp pha hiệu dụng Uan là : [V]
H4
A./ 120 B./ 125 C./ 130 D./ 135
THÁNG 7 / 09 HỌC KỲ HÈ NIÊN KHÓA 2008-2009 ĐỀ THI SỐ 8908
7
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI
8942
THỜI LƯỢNG : 45 PHÚT KHƠNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV :
BÀI 1 (H1) Cho: E1 = 8 V; I = 5 A ; I1 = 8A; I2 = 2 A; I3 = 1 A;
R1 = 2,4 Ω; R2 = 6,4 Ω.
CÂU O1: Áp U là: [V]
A./ 7 B./ 6 C./ 5 D./ 4
CÂU O2: Dịng I4 là: [A]
A./ 6 B./ 5 C./ 4 D./ 3
H1
BÀI 2 (H2) Cho: e(t) = 110 2.sin 8t V; C1 = 0,0625 F; L1 = 0,5 H;
R3 = 1,6 Ω; R4 = 6 Ω.
a
CÂU O3: Tổng trở phức tương đương của Tải T (giữa ab) là: [Ω] R3 + R4
+ e(t)
A./(0,6 + 2,4j) B./ (0,42,2j) C./ (0,6 2,2j) D./ (0,52,6j) C1 L1
-
uab
CÂU O4: Áp tức thời uab(t) là : [V]
o o -
A./ 114 sin 8t 29 74 B./ 125 sin 8t 34 13
b TẢI T
C./ 104 sin 8t 32o 13 D./ 105 sin 8t 30o 08 H2
CÂU O5: Cơng Suất Tác Dụng do nguồn áp phát ra là: [W]
A./ 1470 B./ 1840 C./ 2360 D./ 2750
R5 R6
BÀI 3 (H3) Cho: E2 = 4 V; I5 = 4 A;
E2 I6
R5 = 10 Ω; R6 = 2 Ω; R7 = 10 Ω; R8 = 2 Ω. c
+
-
CÂU O6: Dịng I6 là : [A] d I5
A./ 2 B./ 3 C./ 4 D./ 5 R8 R7
CÂU O7: Cơng suất của nguồn áp E2 là: [W]
A./ Thu 8 B./ Phát 8 C./ Thu 20 D./ Phát 20 H3
BÀI 4 (H4) Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Uan IaA
o
Thuận, đấu Y; với Ubn 80 0 V ; Z0dây . Tải
Zp
Ubn
Cân Bằng cĩ Tổng Trở Pha Zp 4,2 6,78j .
Zp
Zp
CÂU O8: Dịng Dây Phức aA là : [A]
I Ucn
A./ 30 31o 78 B./ 31 91o
C./ 31 63o D./ 30 61o 78 H4
CÂU 09: Cơng Suất Tác Dụng Tổng tiêu thụ trong Tải là : [W]
A./ 6140 B./ 4458 C./ 3803 D./ 2649
CÂU 10: Ta muốn nâng HSCS của tải lên đến 0,94 trễ bằng cách ghép song song mỗi Tổng Trở
Pha của tải với một tụ điện C2. Nếu tần số f = 50 Hz , thì C2 là : [µF]
A./ 263 B./ 132 C./ 516 D./ 789
THÁNG 7 / 08 HỌC KỲ HÈ NIÊN KHÓA 2007-2008 ĐỀ THI SỐ 8942
8
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bo_de_kiem_tra_45_phut_mon_ky_thuat_dien.pdf