Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Kỹ thuật điện

CÂU O2: Khi nối thêm Volt kế vào hai điểm ab trong hình 1; độ chỉ của Volt kế là [V]: A./ 160 B./ 125 C./ 156,2 D./ 126,5 CÂU O3: Mạch điện xoay chiều hình sin trong hình 2, có tổng trở phức tương đương Ztđ của tòan đọan mạch là [Ω]: A./ ∠ o1317973,2 B./ ∠ o135361,3 C./ ∠ o0336676,3 D./ ∠ o3627162,2

pdf8 trang | Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 19/03/2022 | Lượt xem: 238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Kỹ thuật điện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI 1 234 THỜI LƯỢNG : 45 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV: 1 L R2  60  R CÂU O1: Trong hình 1 cho: R1 = 4 Ω ; R2 = 2 Ω ; L =   mH. Biết  π  a = ()π = ( π − o ) i v1 120 2. sin 100 t [V] , v2 120 2. sin100 t 90 [V] . Dòng điện i + + V tức thời qua mạch là [A]: - v1 v2 - b A./ 20 sin() 100π t B./ 20 2 sin100( π t − 90O ) HÌNH 1 C./ 20 2 sin() 100π t D./ 20 sin100( π t + 90o ) CÂU O2: Khi nối thêm Volt kế vào hai điểm ab trong hình 1; độ chỉ của Volt kế là [V]: A./ 160 B./ 125 C./ 156,2 D./ 126,5 R =3 Ω X =4Ωj [] Ω 1 XLL= 4 CÂU O3: Mạch điện xoay chiều hình sin trong hình 2, có tổng trở phức Ω I1 tương đương Z tđ của tòan đọan mạch là [ ]: = Ω R2 10 A./ 2,973∠ 17o 13 B./ 3,61∠ 53o 13 I C./ 3,676∠ 36o 03 D./ 2,162∠ 27o 36 2 CÂU O4: Với mạch điện trong hình 2, cho công suất tác dụng tiêu thụ toàn mạch là 1100 W, điện áp hiệu dụng cung cấp vào hai đầu đoạn mạch là [V] : A./ 71 B./ 82 C./ 50 D./ 63 CÂU O5: Với kết quả tìm được trong câu 3 và 4, suy ra hệ công suất của tòan đọan mạch hình 2 là : A./ 0,69 trễ B./ 0,78 trễ C./ 0,86 trễ D./ 0,81 trễ 3 Ω 12 Ω CÂU O6: Dòng điện I trong mạch điện hình 3 có giá trị là [A] A./ − 2 B./ 2 C./ 0 D./ 1 CÂU O7: Nguồn áp 12V trong hình 3 có công suất tiêu thụ là [W]: 6 Ω A./ − 24 B./ 24 C./ −12 D./ 12 CÂU O8: Trong hình 4, nguồn áp 3 pha cân bằng, đấu Y, thứ tự thuận • = ∠ o Ubn 200 0 [V] • • U an IaA Zdây = 0 [] Ω , tải Δ cân bằng • • = +[] Ω có tổng trở pha là Zp 12 9j . Áp dây phức UAB là [V]: • IAB Zp U bn ∠ o ∠ o A./ 200 3 90 B./ 200 3 30 Zp o o C./ 200 3∠ 150 D./ 200 3∠ − 120 • Zp U cn • CÂU O9: Dòng dây phức IaA là [A]: A./ 40∠ − 53o 13 B./ 40∠ 83o 13 C./ 23,1∠ − 53o 13 D./ 23,1∠ 83o 13 CÂU 10: Công suất phản kháng tổng tiêu thụ trên tải là [KVAR]: A./ 43,2 B./ 24 C./ 19,2 D./ 14,4 1 SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI 4 582 THỜI LƯỢNG : 45 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV: CÂU O1: Trong hình 1,cho R2 = 4 ; R3 = 12 ; R4 = 4 ; I = 18A. Nếu U1 = 40,5 V thì R1 là: [] A./ 10 B./ 9 C./ 8 D./ 7 CÂU O2: Trong hình 1, công suất phát bởi nguồn dòng là: [W] A./ 972 B./ 854 C./ 746 D./ 698 HÌNH 1 CÂU O3: Trong hình 2, cho R5 = 3 ; R6 = 15 ; L = 0,3 H; + R5 u(t) U. 2 sin(25t) [V] . HSCS của mạch-một-cửa T là : A./ 0,85 B./ 0,80 C./ 0,707 D./ 0,68 u(t) R6 L CÂU O4: Trong hình 2, nếu T tiêu thụ 3750 W thì U là: [V] - A./ 185 B./ 224 C./ 196 D./ 212 HÌNH 2: Mạch-một-cửa T CÂU O5: Trong hình 2, công suất phức cung cấp cho T là: [VA] A./ 4708 47o 16 B./ 5303 4 5o C./ 5520 36o 87 D./ 5470 31o 79   o o CÂU O6: Trong hình 3, cho R = 30 ; XL =7,5  ; XC = 5 ; E1  30  0 [V] ; E2  10  90 [V];  áp phức Uab là: [V] A./ 48  135o B./ 54  120o C./ 58 135o D./ 60  180o CÂU O7: Trong hình 3 số chỉ của Watt kế là: [W] jX L a  jX c A./ 120 B./ 150 C./ 160 D./ 180  + I1 w + CÂU O8: Trong hình 3, nguồn E1 phát công suất phức là: [VA]   + E1 E2 + A./ (360 + 100j) B./ (240) - - R C./ (360j) D./ (186  114j) b CÂU O9: Cho nguồn áp 3 pha cân bằng thứ tự thuận đấu Y: HÌNH 3  o Ubn  Up  0 [V] ; Zdây  0  ; tải 3 pha cân bằng đấu ; tổng trở pha tải là Zp  22,8  30,4j   . Nếu công suất tác dụng tiêu thụ trên tải 3 pha là 6840 W thì Up là: [V] A./ 202,8 B./ 208,7 C./ 214,3 D./ 219,4  CÂU 10: Trong câu 9, dòng dây phức IaA từ nguồn đến tải là: [A] A./ 16,35  83o 13 B./ 17,12 156o 87 C./ 17,32  66o 87 D./ 19,4 53o 13 2 SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI 6 070 THỜI LƯỢNG : 45 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV: +-u1 CÂU O1: Trong hình 1, cho R1 = 6,24  ; R2 = 8  ; L = 0,06 H. iT i3 Nếu điện áp tức thời u2  120 2.sin 200t [V], thì dòng iT tức thời R1 + + i2 qua nhánh chính là [A]: o o u u A./ 23,35sin 200t 28 86 B./ 25,5sin 200t 33 69 T 2 R2 L C./ 24,36 sin 200t 34o 64 D./ 25,62sin 200t 28o 67 HÌNH 1 - - CÂU O2: Trong hình 1, áp hiệu dụng UT cấp vào mạch là [V]: A./ 208,64 B./ 210,32 C./ 212,46 D./ 222,53 CÂU O3: HSCS của mạch hình 1 là : A./ 0,954 trễ B./ 0,867 trễ C./ 0,823 trễ D./ 0,845 sớm CÂU O4: Mạch hình 2 có R3 = 3  ; R4 = 3  ; R5 = 3  ; R6 = 2 ; E3 = 9 V; E4 = 6 V; Is = 2 A. Dòng I là [A]: A./  6,5 B./ 5,5 C./  4,7 D./ 3,5 CÂU O5: Trong hình 2, áp Ucb qua nguồn dòng là [V]: A./ 1,4 B./ 0,9 C./ 1,2 D./ 0,75 CÂU O6: Trong hình 2, công suất tiêu thụ trong R6 là [W]: A./ 35,28 B./ 43,57 C./ 57,34 D./ 25,38 HÌNH 2 CÂU 7: Cho nguồn áp 3 pha cân bằng thứ tự thuận, đấu Y. Biết  o Uan  200   60 V , trung tính nguồn n nối vào trung tính N của tải, tổng trở của các đường dây từ nguồn đến tải không đáng kể và tải 3 pha không cân bằng đấu Y, cho : ZAN  20j   ;  ZBN  25   ; ZCN  12  16j   . Dòng dây phức IcC cấp vào tải là [A]: A./ 10  60o B./ 10  116o 17 C./ 10 113o 13 D./ 8 83o 13 CÂU 8: Dòng hiệu dụng qua dây trung tính nN của mạch 3 pha trong câu 7 là [A]: A./ 22 B./ 17 C./ 19 D./ 21 CÂU 09: Cho 3 tải xoay chiều 1 pha ghép song song: Tải 1 : 264 W, HSCS = 0,8 trễ. Tải 2: 804 W, HSCS = 0,6 sớm. Tải 3: 250 VA, HSCS = 0,6 trễ. Công suất phức cấp cho tải tổng hợp là [VA]: A./ 1368  874j B./ 1218  674j C./ 1224 + 684j D./ 1372+ 196j CÂU 10: HSCS của tải tổng hợp trong câu 09 là: A./ 0,843 sớm B./ 0,986 trễ C./ 0,832 trễ D./ 0,875 sớm 3 SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI 6 347 THỜI LƯỢNG : 45 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV: CÂU O1: Trong hình 1, cho R1 = 2 ; R2 = 4 ; E = 28V ; I1 = 3A ; I2 = 2A ; I3 = 1A. Nếu I4 = 1A thì áp U là : [V] A./ 2 B./ 4 C./ 3 D./ 5 CÂU O2: Trong hình 1, công suất tiêu thụ trên R là [W]: A./ 16 B./ 9 C./ 4 D./ 8 CÂU O3:Trong hình 2,cho u(t) U. 2 sin(25t) [V] ; R4 = 6 R5 = 12 ; L = 0,32 H. HSCS của mạch một cửa T là : A./ 0,809 B./ 0,794 C./ 0,902 D./ 0,873 CÂU O4: Trong hình 2, nếu T tiêu thụ 4644W thì áp hiệu dụng U là : [V] HÌNH 2: Mạch 1 cửa T. A./ 160 B./ 180 C./ 200 D./ 220 CÂU O5: Trong hình 2, công suất biểu kiến cung cấp cho T là : [VA] A./ 5318 B./ 4460 C./ 5979 D./ 4892 CÂU O6: Trong hình 2, ta ghép tụ C song song với T sao cho HSCS của mạch 1 cửa mới là 0,947 trễ. Điện dung C có giá trị là [F]: A./ 1680 B./ 2000 C./ 1850 D./ 1260 R6 CÂU O7: Trong hình 3 cho : R6 = 6 ; R7 = 9; R8 = 3 ; I R9 = 2 và E = 36V. Áp U là : [V] R7 + + A./ 10 B./ 8 C./ 6 D./ 9 E R9 U - R8 - CÂU O8: Trong hình 3, dòng I là : [A] A./ 6 B./ 9 C./ 8 D./ 7 HÌNH 3 CÂU O9: Cho nguồn áp 3 pha cân bằng thứ tự thuận đấu Y:  o Ubn  208  0 [V] ; Zdây  0   ; tải 3 pha cân bằng đấu , tổng trở pha tải là Zp  24  36j  .  Áp dây phức UAB là [V]: A./ 360 150o B./ 208 3 30o C./ 208 3  150o D./ 360  90o  CÂU 10: Theo câu 9, dòng dây phức IaA từ nguồn đến tải là [A]: A./ 8,32 3  53o 13 B./ 8,32 63o 87 C./ 14,24  83o 97 D./ 14,4 2  63o 69 4 SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI 9 246 THỜI LƯỢNG : 45 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV: BÀI 1 (H1) Cho : E1 = 64 V; E2 = 48 V; I1 = 16 A ; I1 R1 = 16 Ω ; R2 = 4 Ω ; R3 = 24 Ω ; R4 = 12 Ω . R1 b R2 CÂU O1: Áp Uca là: [V] a c A./ 226 B./ 180 C./ 204 D./ 196 Ibd + R3 E1 - E2 CÂU O2: Dịng Ibd qua Nguồn Áp E1 là: [A] + - A./ 10 B./ 11 C./ 12 D./  13 d R4 CÂU O3: Cơng Suất của Nguồn Dịng là: [W] H1 A./ Thu 2880 B./ Phát 3616 C./ Thu 3136 D./ Phát 3264 BÀI 2 (H2) Cho : C = 0,0625 F; L = 1 H ; R = 3 Ω ; i t 12 2.sin 4t A ti iL t  CÂU O4: Dịng phức Ic là : [A] i t C A./ 16j B./ (16) C./(8 12j) D./(4 + 16j) u t  CÂU O5: Áp Phức U cấp đến Tải Tổng Hợp là: [V] A./ 80 53o 13 B./ 82 36o 87 o o C./ 80 36 87 D./ 78 53 13 H2 CÂU O6: Cơng Suất Phản Kháng cấp đến Tải Tổng Hợp là: [VAR] A./ 584 B./ 756 C./ 675 D./ 576   BÀI 3 (H3) Cho Mạch Xoay Chiều hình sin : f = 60 Hz, tải Z cĩ Tổng Trở IC IT T  bằng 14 Ω và HSCS = 0,8 trễ ghép song song với tụ C. U ZT CÂU O7: Nếu dịng hiệu dụng IT = 0,8. IC , thì tụ cĩ điện dung C là: [µF] A./ 272 B./ 237 C./ 268 D./ 217 H3 CÂU O8: Hệ Số Cơng Suất của Tải Tổng Hợp là: A./ 0,767 sớm B./ 0,776 trễ C./ 0,793 trễ D./ 0,776 sớm  o BÀI 4 (H4) Cho Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Thuận, đấu Y; với U2150Vbn ;  Z0dây . Tải  Cân Bằng tiêu thụ Cơng Suất Tác Dụng 14,59 kW, mỗi Tổng Trở Pha Zp cĩ HSCS bằng 0,78 trễ .   I CÂU O9: Dịng Dây Hiệu Dụng IaA là : [A] Uan aA  A./ 29 B./ 31 C./ 28 D./ 32 Zp Ubn CÂU 10: Cơng Suất Phức cung cấp bởi Nguồn là : [kVA] Zp  Zp A./ 14,59  12,17j B./ 14,59 10,47j Ucn C./ 14,59 + 11,71j D./ 14,59 + 17,11j H4 KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ 2 NIÊN KHÓA 2008-2009 – LỚP DỰ THÍNH 5 ĐỀ 9246 SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI 9 687 THỜI LƯỢNG : 45 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV: BÀI 1 (H1) Cho: E1 = 12 V; E2 = 28 V; I1 = 4 A ; U = 28 V; R1 = 14 Ω; R2 = 2 Ω ; R3 = 5 Ω . CÂU O1: Điện trở R là: [Ω] E2 4 a b R2 A./ 3 B./ 4 C./ 5 D./ 6 - + CÂU O2: Dịng I2 là: [A] I2 A./ 8 B./ 7 C./ 6 D./ 5 U R1 R3 - CÂU O3: Cơng Suất của Nguồn Dịng là: [W] I1 R4 - A./ Thu 40 B./ Thu 32 C./ Phát 42 D./ Phát 36 E1 + c BÀI 2 (H2) Cho : C = 0,025 F ; L = 2,5 H; R = 8 Ω; H1 o e3  t 80 2.sin 4t  V ; e4  t 60 2.sin 4t 90  V CÂU O4: Áp tức thời ude(t) là : [V] A./ 70 2 sin 4t 53o 13 B./ 75 2 sin 4t 36o 87 ude t o o C./ 80 2 sin 4t 53 13 D./ 85 2 sin 4t 36 87 e3 t e4  t CÂU O5: Cơng Suất Tác Dụng Tổng phát ra bởi hai nguồn áp là: [W] H2 A./ 800 B./ 750 C./ 600 D./ 650 CÂU O6: Cơng Suất Phức do nguồn áp e3 phát ra là: [VA] A./ 138 + 38j B./ 238  168j C./ 288  24j D./ 512 + 256j BÀI 3 (H3) Cho Mạch Xoay Chiều Một Pha gồm hai Tải song song: T1, T2. Biết Áp Hiệu Dụng U = 220 V và số liệu của mỗi Tải như sau : TẢI T1: P1 = 9570 W ; HSCS = 0,8 trễ TẢI T2: S2 = 2430 VA ; HSCS = 0,707 sớm CÂU O7: Dịng hiệu dụng In là : [A] A./ 57 B./ 52 C./ 47 D./ 42 H3 CÂU O8: Tổng Trở Phức tương đương của Tải Tổng Hợp là: [Ω] A./ 3,14  23o 85 B./ 3,25 24o 06 C./ 3,86 25o 81 D./ 4,17  21o 68   BÀI 4 (H4) Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Thuận, Uan IaA  o đấu Y; với bn ; dây .  U 220  0 V Z0 Zp Ubn Tải  Cân Bằng tiêu thụ Cơng suất Tác Dụng là 7,92 kW, Zp mỗi Tổng Trở Pha Tải cĩ HSCS là 0,8 trễ .  Zp Ucn CÂU O9: Dịng Dây Hiệu Dụng IaA là : [A] A./ 18 B./17 C./ 16 D./ 15 H4 CÂU 10: Cơng Suất Biểu Kiến cung cấp bởi Nguồn là : [kVA] A./ 9,9 B./ 10,2 C./ 10,5 D./ 9,3 KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ 1 NIÊN KHÓA 2008-2009 6 ĐỀ 9687 SINH‐VIÊN PHẢI GHI MÃ‐SỐ SINH‐VIÊN LÊN ĐỀ THI  VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI  8908 THỜI LƯỢNG : 45 PHÚT  KHƠNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV : BÀI 1 (H1) Cho : E1 = 58 V ; R1 = 16 Ω ; E2 = 22 V ; I2 = 2,5 A ; R2 = 8 Ω . Biết R1 tiêu thụ cơng suất là 900 W. CÂU O1: Dịng I là: [A] A./ 1 B./ 2 C./ 3 D./ 4 CÂU O2: Nguồn Áp E1 phát cơng suất là : [W] A./ 261 B./ 377 C./ 551 D./ 667 H1 BÀI 2 (H2) Cho: u(t) = U2.sin25tV  ;C1 = 0,004 F; L1 = 0,6 H; R3 = 20 Ω ; R4 = 10 Ω. Tải 1 tiêu thụ Cơng Suất Tác Dụng : 1357 W CÂU O3: Áp U là: [V] iT(t) A./ 210 B./ 205 C./ 215 D./ 200 R3 R4 CÂU O4: Cơng suất phức cấp bởi Nguồn Áp là : [kVA] + A./ (2,08  1,64j) B./ (2,98  1,12j) - u(t) C./ (3,24 + 1,02j) D./ (3,12 + 1,15j) C1 L1 CÂU O5: Dịng tức thời iT(t) là: [A] A./ 22,4 sin 25t 20o 28 B./ 21,83sin 25t 10o 83 H2 TẢI T2 TẢI T1 C./ 20,1sin 25t 2o 15 D./ 17,84 sin 25t 38o 25 BÀI 3 (H3) Cho: I3 = 10 A ; I4 = 18 A ; I5 = 22,8 A; + c R5 = 1 Ω; R6 = 7 Ω; R7 = 4 Ω; R8 = 5 Ω. I3 Uce + CÂU O6: Áp Ucd là : [V] R6 I5 - A./ 38 B./ 34 C./ 30 D./ 26 e f Ucd R8 R5 CÂU O7: Áp Uce là : [V] I4 R7 - A./ 50 B./ 45 C./  40 D./ 35 d CÂU O8: Cơng suất phát bởi Nguồn Dịng I3 là: [W] H3 A./ 350 B./ 400 C./ 450 D./ 500   BÀI 4 (H4) Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Thuận, Uan IaA đấu Y. Tổng trở đường dây : Z0dây . Tải  Cân Bằng  Z cĩ Tổng Trở Pha Z129jp  . Cơng Suất Tác Dụng p Ubn tiêu thụ trong mỗi nhánh Tải là : 2498 W Zp CÂU O9: Dịng Dây hiệu dụng IaA là : [A]  Zp Ucn A./ 35 B./ 30 C./ 25 D./ 20 CÂU 10: Áp pha hiệu dụng Uan là : [V] H4 A./ 120 B./ 125 C./ 130 D./ 135 THÁNG 7 / 09  HỌC KỲ HÈ NIÊN KHÓA 2008-2009 ĐỀ THI SỐ 8908 7 SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI 8942 THỜI LƯỢNG : 45 PHÚT  KHƠNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV : BÀI 1 (H1) Cho: E1 = 8 V; I = 5 A ; I1 = 8A; I2 = 2 A; I3 = 1 A; R1 = 2,4 Ω; R2 = 6,4 Ω. CÂU O1: Áp U là: [V] A./ 7 B./ 6 C./ 5 D./ 4 CÂU O2: Dịng I4 là: [A] A./ 6 B./ 5 C./ 4 D./ 3 H1 BÀI 2 (H2) Cho: e(t) = 110 2.sin 8t V; C1 = 0,0625 F; L1 = 0,5 H; R3 = 1,6 Ω; R4 = 6 Ω. a CÂU O3: Tổng trở phức tương đương của Tải T (giữa ab) là: [Ω] R3 + R4 + e(t) A./(0,6 + 2,4j) B./ (0,42,2j) C./ (0,6  2,2j) D./ (0,52,6j) C1 L1 - uab CÂU O4: Áp tức thời uab(t) là : [V] o o - A./ 114 sin 8t 29 74 B./ 125 sin 8t 34 13 b TẢI T C./ 104 sin 8t 32o 13 D./ 105 sin 8t 30o 08 H2 CÂU O5: Cơng Suất Tác Dụng do nguồn áp phát ra là: [W] A./ 1470 B./ 1840 C./ 2360 D./ 2750 R5 R6 BÀI 3 (H3) Cho: E2 = 4 V; I5 = 4 A; E2 I6 R5 = 10 Ω; R6 = 2 Ω; R7 = 10 Ω; R8 = 2 Ω. c + - CÂU O6: Dịng I6 là : [A] d I5 A./  2 B./ 3 C./  4 D./ 5 R8 R7 CÂU O7: Cơng suất của nguồn áp E2 là: [W] A./ Thu 8 B./ Phát 8 C./ Thu 20 D./ Phát 20 H3   BÀI 4 (H4) Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Uan IaA  o   Thuận, đấu Y; với Ubn  80  0 V ; Z0dây   . Tải     Zp Ubn Cân Bằng cĩ Tổng Trở Pha Zp  4,2  6,78j  . Zp   Zp CÂU O8: Dịng Dây Phức aA là : [A] I Ucn A./ 30 31o 78 B./ 31  91o C./ 31  63o D./ 30 61o 78 H4 CÂU 09: Cơng Suất Tác Dụng Tổng tiêu thụ trong Tải là : [W] A./ 6140 B./ 4458 C./ 3803 D./ 2649 CÂU 10: Ta muốn nâng HSCS của tải lên đến 0,94 trễ bằng cách ghép song song mỗi Tổng Trở Pha của tải với một tụ điện C2. Nếu tần số f = 50 Hz , thì C2 là : [µF] A./ 263 B./ 132 C./ 516 D./ 789 THÁNG 7 / 08  HỌC KỲ HÈ NIÊN KHÓA 2007-2008 ĐỀ THI SỐ 8942 8

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbo_de_kiem_tra_45_phut_mon_ky_thuat_dien.pdf