Báo cáo thu hoạch môn Quản lý sản xuất - Võ Ngọc Kim Ngân
Allowance: A - Basic fatigue allowance: 4% - Mental strain: 1% - Medium monotony: 1% - Tedious: 2% => A1->6 = 4%+1%+1% = 0,06 A7 = 4%+1%+1%+ 2% = 0,08
Bạn đang xem nội dung tài liệu Báo cáo thu hoạch môn Quản lý sản xuất - Võ Ngọc Kim Ngân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP
QUẢN LÝ SẢN XUẤT
BÁO CÁO THU HOẠCH
GVHD: ThS . Trần Quốc Công
Nhóm :
1. Võ Ngọc Kim Ngân 1710405
2. Huỳnh Thị Phương Cầm 1710653
3. Nguyễn Thùy Đoan 1711033
6. Nguyễn Thành Đạt 1710966
7. Phan Trần Gia Bảo 1710605
8. Thái Mạnh Cường 1710731
Ngày báo cáo: 11 /05/2018
1
4. Quách Khải Danh 1710743
5. Hoàng Thị Thanh Hà 1711139
9. Phạm Thị Ngọc Điệp 1711027
NỘI DUNG: Thiết kế hệ thống sản xuất
2
PHẦN 1: Nhịp sản xuất
PHẦN 2 : Định mức công việc
PHẦN 3 : Giản đồ qua hệ trước sau
PHẦN 4 : Số trạm lầm việc tối thiểu và phân việc
PHẦN 5: Hiệu suất cân bằng chuyền
PHẦN 6 : Mặt bằng sản xuất
Thiết kế hệ thống sản xuất
3
Takt time 60 giây/sản phẩm
1. Nhịp sản xuất
2. Định mức công việc:
Công việc
Thời gian quan sát
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1. Đo và kẻ
11
9
20
27
27
23
19
13
17
15
2. Cắt
6
7
8
14
9
11
8
8
6
9
3. Gấp I
10
10
25
18
15
17
23
18
9
16
4. Tô I
95
87
95
122
97
108
95
120
92
97
5. Gấp II
12
14
24
21
21
24
17
21
10
18
6. Tô II
24
23
36
38
28
24
43
36
23
28
7. Bẻ cánh
38
35
45
58
48
50
53
42
40
38
Thiết kế hệ thống sản xuất
4
2. Định mức công việc:
Công việc
Thời gian quan sát
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1. Đo và kẻ
11
9
20
27
27
23
19
13
17
15
2. Cắt
6
7
8
14
9
11
8
8
6
9
3. Gấp I
10
10
25
18
15
17
23
18
9
16
4. Tô I
95
87
95
122
97
108
95
120
92
97
5. Gấp II
12
14
24
21
21
24
17
21
10
18
6. Tô II
24
23
36
38
28
24
43
36
23
28
7. Bẻ cánh
38
35
45
58
48
50
53
42
40
38
Tổng thời gian (X i )
196
185
253
298
245
257
258
258
197
221
Thời gian TB ( )
236,8
Thiết kế hệ thống sản xuất
5
2. Định mức công việc:
Công việc
Thời gian quan sát
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1. Đo và kẻ
11
9
20
27
27
23
19
13
17
15
2. Cắt
6
7
8
14
9
11
8
8
6
9
3. Gấp I
10
10
25
18
15
17
23
18
9
16
4. Tô I
95
87
95
122
97
108
95
120
92
97
5. Gấp II
12
14
24
21
21
24
17
21
10
18
6. Tô II
24
23
36
38
28
24
43
36
23
28
7. Bẻ cánh
38
35
45
58
48
50
53
42
40
38
Tổng thời gian (X i )
196
185
253
298
245
257
258
258
197
221
Thời gian TB ( )
236,8
Cỡ mẫu :
- Độ tin cậy mong muốn : 95,5% z = 2,00
- Phần trăm chính xác mong muốn: a = 10%
lần quan sát
Độ lệch chuẩn:
Thiết kế hệ thống sản xuất
6
2. Định mức công việc:
Observed time = OT =
Công việc
Thời gian quan sát
OT
R
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1.Đo và kẻ
11
9
20
27
27
23
19
13
17
15
18,1
0,95
0,06
2.Cắt
6
7
8
14
9
11
8
8
6
9
8,6
0,95
0,06
3.Gấp I
10
10
25
18
15
17
23
18
9
16
16,1
0,95
0,06
4.Tô I
95
8 7
95
122
97
108
9 5
120
92
97
100,3
0,95
0,06
5.Gấp II
12
14
24
21
21
24
17
21
10
18
18,2
0,95
0,06
6.Tô II
24
23
36
38
28
24
43
36
23
28
30,3
0,95
0,06
7.Bẻ cánh
38
35
45
58
48
50
53
42
40
38
44,7
0,95
0,08
Peformance rating: PR = R = 0,95
Allowance: A
- Basic fatigue allowance: 4%
- Mental strain: 1%
- Medium monotony: 1%
- Tedious: 2%
=> A 1->6 = 4 %+ 1 %+1 % = 0,06
A 7 = 4 %+1%+1%+ 2% = 0,08
Thiết kế hệ thống sản xuất
7
2. Định mức công việc:
Công việc
Thời gian quan sát
OT
R
A
NT
ST
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1. Đo và kẻ
11
9
20
27
27
23
19
13
17
15
18,1
0,95
0,06
17,2
18
2. Cắt
6
7
8
14
9
11
8
8
6
9
8,6
0,95
0,06
8,2
9
3. Gấp I
10
10
25
18
15
17
23
18
9
16
16,1
0,95
0,06
15,3
16
4. Tô I
95
8 7
95
122
97
108
9 5
120
92
97
100,3
0,95
0,06
95,3
102
5. Gấp II
12
14
24
21
21
24
17
21
10
18
18,2
0,95
0,06
17,3
18
6. Tô II
24
23
36
38
28
24
43
36
23
28
30,3
0,95
0,06
28,8
31
7. Bẻ cánh
38
35
45
58
48
50
53
42
40
38
44,7
0,95
0,08
42,5
46
Normal time = Observed time x Performance rating => NT = OT x PR = OT x R
Standard time = Normal time x Allowance factor => ST = NT x AF
Thiết kế hệ thống sản xuất
8
3. Giản đồ quan hệ trước sau:
Công việc
Standard time (ST)
Công việc liền trước
1. Đo và kẻ
18s
-
2. Cắt
9s
Đo và kẻ
3. Gấp I
16s
Cắt
4. Tô I
102s
Gấp I
5. Gấp II
18s
Tô I
6. Tô II
31s
Gấp II
7. Bẻ cánh
46s
Tô II
Thiết kế hệ thống sản xuất
9
Số trạm làm việc tối thiểu :
4. S ố trạm làm việc tối thiểu và phân việc:
Trạm
Phụ trách
Công việc
Thời gian chu kỳ
1
Danh
Cường
Đo và kẻ
Cắt
Gấp I
43s
2
Ngân
Tô I
102s
3
Cầm
Tô I
102s
4
Đoan
Điệp
Gấp II
Tô II
49s
5
Hà
Bẻ cánh
46s
Thiết kế hệ thống sản xuất
10
5. Hiệu suất cân bằng chuyền
Efficiency = 100% - Percent idle time = 100% - 23,53% = 76,47%
Thiết kế hệ thống sản xuất
6. Mặt bằng sản xuất
11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP
CÁM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!
12
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bao_cao_thu_hoach_mon_quan_ly_san_xuat_vo_ngoc_kim_ngan.pptx