CHƯƠNG NỘI TIẾT
Câu 1: Các hormon giải phóng của vùng dưới đồi.
a- ACTH, ADH, oxytocin, GH.
b- CRH, GnRH, TRH, PRH, MRH, GRH.
c- FRH, CRH, ADH, GH, GRH.
d- ADH, oxytocin, PRL, CRH.
e- GH, ACTH, PRL, TSH.
Câu 2: Các hormon ức chế của vùng dưới đồi.
a- CRH, TRH, PRH.
b- GRH, PIH, MIH.
c- GIH, PIH, MIH.
d- GRH, TRH, PIH.
e- MIH, TRH, PRH.
Câu 3: Các hormon hướng sinh dục của thuỳ trước tuyến yên.
a- PRL, FSH, LH.
b- FSH, ACTH, TSH.
c- ACTH, FSH, GH.
d- PRL, ACTH, TSH.
e- FSH, LH, ACTH.
137 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 9114 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập trắc nghiệm về sinh lý học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
D- Adrenalin không làm tăng đường máu, không làm tăng chuyển hoá cơ sở.
E- Adrenalin hoạt hoá hệ thống thể lưới đi lên.
Câu 10:
A- insulin làm tăng tính thấm của màng tế bào đối với glucoza.
B- insulin làm tăng thoái biến glucoza trong tế bào.
C- insulin làm tăng phân ly glucogen ở gan.
D- insulin làm tăng phân ly mỡ dự trữ.
E- insulin tăng cường đồng hoá protein.
Câu 11:
A- Glucagon gây tăng quá trình chuyển glucogen thành glucoza.
B- Glucagon gây tăng tân tạo đường từ acid amin.
C- Glucagon không làm phân giải triglycerit.
D- Glucagon gây giảm đường máu.
E- Glucagon không đối lập với insulin trong tác dụng chuyển hoá glucid.
Câu 12:
A- Các tế bào sinh tinh trùng rất mẫn cảm với các yếu tố: virus, nhiệt độ, tia phóng xạ...
B- Thời kỳ bắt đầu hoạt động sinh dục của nam là 15-16 tuổi.
C- Tinh hoàn không còn khả năng sinh tinh trùng ở tuổi già.
D- Tinh hoàn không nằm ở bừu cũng có chức năng sinh tinh trùng bình thường.
E- ICSH là hormon kích thích sự phát triển và sinh sản tinh trùng.
Câu13:
A- Testosteron không xác định giới tính nguyên phát của thai nhi.
B- Testosteron duy trì bản năng sinh dục nam.
C- Testosteron không phát triển giới tính phụ nam.
D- Testosteron tăng đồng hoá protein, tăng thoái biến lipid, tăng dự trữ glycogen gan-cơ.
E- Testosteron không gây nam hoá trên cơ thể nữ.
Câu 14:
A- Nang trứng phát triển trong giai đoạn nang tố (giai đoạn tăng sinh).
B- estrogen gây sừng hoá tế bào âm đạo.
C- Progesteron gây sừng hóa tế bào âm đạo.
D- Progesteron gây phát triển niêm mạc tử cung.
E- LH gây rụng trứng.
Câu 15:
A- Hoàng thể tồn tại 7-10 ngày nếu không có thụ thai.
B- Hoàng thể tồn tại 4 tháng nếu có thụ thai.
C- Thời gian chảy máu trong chu kỳ kinh nguyệt kéo dài 3-5 ngày.
D- Máu kinh nguyệt vẫn đông bình thường.
E- Chaỷ máu trong chu kỳ kinh nguyệt không phải do bong niêm mạc tử cung.
Câu 16:
A- Người mẹ mang thai 280 ngày.
B- Tinh trùng sống trong tử cung, vòi trứng 2-3 ngày.
C- HCG là hormon của buồng trứng.
D- Nồng độ HCG cao nhất ở tháng thứ 2-3 khi người mẹ mang thai.
E- Sau khi đẻ HCG vẫn tồn tại trong nước tiểu người mẹ.
Câu 17:
A- Trứng thụ tinh đi nốt phần còn lại của vòi trứng mất 3-4 ngày.
B- Phôi tự do trong tử cung 2-3 ngày.
C- Dựa vào sự có mặt của HCG để chẩn đoán có thai.
D- Chẩn đoán có thai bằng các nghiệm pháp miễn dịch học và sinh vật học.
E- Rau thai không sản xuất ra estrogen và progesteron.
Câu hỏi điền vào chỗ trống.
Câu 1: ATP 5’-AMP
Hormon® receptor ® ...(a)... Mg++
màng tế bào Phosphodiestemse 3’-5’-AMPc
...(b)...
Câu 2:
màng màng nhân tế bào
Hormon tế H+chất vận chuyển H® ...(a)... ADN
bào chất vc
ARNt+ARNr
...(b)...
Câu 3:
vỏ não
dưới đồi
...(a)...
tuyến yên
...(b)...
Câu 4:
Na+ Receptor Dưới đồi Hệ limbic
H2O thẩm thấu và thể tích
...(a)... ...(b)... Cảm giác khát
Aldosteron Uống
Tái hấp thu H2O Tái hấp thu Na+ Hấp thu H2O ở ruột ở thận
Câu 5: Trẻ bú kích thích vào đầu vú ® dưới đồi
... (a)...
Tăng bài tiết sữa
Câu 6: Calcitonin làm ...(a)... Ca++ máu, PTH làm ...(b)... Ca++ máu.
Câu 7: PTH làm ...(a)...Ca++ máu, làm ...(b)... phosphas, làm ...(c)... Ca++ nước tiểu, làm ...(d)... phosphas nước tiểu.
Câu 8: Giảm Ca++ máu gây cơn co giật kiểu ...(a)... dấu hiệu Trouscean ...(b)...
Câu 9: Glucocorticoid có tác dụng chống ...(a)..., ...(b)... và ức chế ...(c)... rất mạnh có ứng dụng rất lớn đối với lâm sàng.
Câu 10: Aldosteron là hormon của tuyến ...(a)... có tác dụng tăng tái hấp thu ...(b)... ở ống ...(c).... có vai trò quan trọng trong việc điều hoà ...(d)... dịch ngoại bào.
Câu 11: Nồng độ glucose máu tăng, kích thích tế bào ...(a)... của tuỵ đảo Langerhans bài tiết ...(b)... sự bài tiết này còn chịu ảnh hưởng của hệ thần kinh ...(c)...
Câu 12: Nhược năng tuyến tuỵ nội tiết, làm cho glucose máu ...(a)... gây ra bệnh ...(b)... dẫn đến rối loạn chuyển hoá ...(c)...
Câu 13: Một chu kỳ kinh nguyệt trung bình ...(a)... ngày, có thể có chu kỳ kinh nguyệt ngắn ...(b)... ngày và dài ...(c)...
Câu 14: Tuổi dậy thì (có kinh) ở phụ nữ ...(a)... tuổi, là tuổi có thể có con được. Nhưng phụ nữ ở tuổi ...(b)... mới đủ mọi điều kiện để sinh con đầu tiên, và nên sau ...(c)... năm mới sinh con thứ hai.
Câu 15: Tuổi mãn kinh là ở ...(a)... tuổi. Sau tuổi mãn kinh buồng trứng hết phóng ...(b)... và không có con được nữa.
Câu 16: Chu kỳ kinh nguyệt là ...(a)... có chu kỳ ở niêm mạc tử cung dưới ảnh hưởng trực tiếp của ...(b)... và chịu sự điều hoà của hệ ...(c)...
Câu 17: CRH, TRH, GRH, MRH, GnRH, PRH là các hormon ...(a)... của ...(b)...
Câu 18: GIH, PIH, MIH là các hormon ...(a)... của ...(b)...
Câu 19: Các hormon sản xúât ở vùng dưới đồi nhưng lại dự trữ ở thuỳ sau tuyến yên: ...(a)... và ...(b)...
Câu 20: Các hormon tuyến vỏ thượng thận là: ...(a)..., ...(b)..., ...(c)... và ...(d)...
Câu 21: Các hormon tuyến tuỷ thượng thận là: ...(a)... và ...(b)...
Câu 22: Hormon của tinh hoàn là ...(a)..., của buồng trứng là ...(b)... và ...(c)...
Câu 23: Các hormon của tuyến giáp là ...(a)..., ...(b)... và ...(c)... còn hormon của tuyến cận giáp là ..(d)...
Câu 24: Insulin và glucagon là hormon của ...(a)... còn HCG là hormon của ...(b)...
Câu 25: Nguyên tắc phòng tránh thai là không cho ...(a)... gặp ...(b)... và không cho ...(c)... làm tổ trong tử cung.
Câu 26: Các nghiệm pháp chẩn đoán sớm có thai gồm nghiệm pháp ...(a) và nghiệm pháp ...(b)....
Câu hỏi trả lời ngắn.
Câu 1: Định nghĩa hormon?
Câu 2: Định nghĩa tuyến nội tiết?
Câu 3: Định nghiã hệ thống nội tiết?
Câu 4: Hormon được chia làm mấy loại? loại gì? cho ví dụ?
Câu 5: Phân loại hormon theo bản chất hoá học, cho ví dụ?
Câu 6: Vai trò của hormon đối với cơ thể?
Câu 7: Kể tên các hormon vùng dưới đồi?
Câu 8: Tác dụng của ADH?
Câu 9: Tác dụng của oxytocin?
Câu 10: Tác dụng của GH?
Câu 11: Tác dụng của TSH?
Câu 12: Tác dụng của ACTH?
Câu 13: Tác dụng của PRL?
Câu 14: Tác dụng của MSH?
Câu 15: Tác dụng của FSH?
Câu 16: Tác dụng của LH?
Câu 17: Tác dụng chuyển hoá glucid của glucocorticoid?
Câu 18: Tác dụng của nhóm mineralocorrticoid?
Câu 19: Những tác dụng không có lợi của glucocorticoid?
Câu 20: Tác dụng của estrogen?
Câu 21: Tác dụng của progesteron?
Câu 22: Tác dụng của testosteron?
Câu 23: Chu kỳ kinh nguyệt có mấy giai đoạn, là những giai đoạn gì?
Câu 24: Các biện pháp tránh thai ở nam?
Câu 25: Các biện pháp tránh thai ở nữ?
Câu 26: Tác dụng chính của insulin?
Câu 27: Tác dụng chính của glucagon?
Câu 28: Tác dụng chính của PTH?
Câu 29: Tác dụng chính của T3, T4?
Câu 30: Những điều cần chú ý khi dùng insulin?
Chương nội tiết
Câu hỏi lựa chọn
Câu 1: Các hormon giải phóng của vùng dưới đồi.
A- ACTH, ADH, oxytocin, GH.
B- CRH, GnRH, TRH, PRH, MRH, GRH.
C- FRH, CRH, ADH, GH, GRH.
D- ADH, oxytocin, PRL, CRH.
E- GH, ACTH, PRL, TSH.
Câu 2: Các hormon ức chế của vùng dưới đồi.
A- CRH, TRH, PRH.
B- GRH, PIH, MIH.
C- GIH, PIH, MIH.
D- GRH, TRH, PIH.
E- MIH, TRH, PRH.
Câu 3: Các hormon hướng sinh dục của thuỳ trước tuyến yên.
A- PRL, FSH, LH.
B- FSH, ACTH, TSH.
C- ACTH, FSH, GH.
D- PRL, ACTH, TSH.
E- FSH, LH, ACTH.
Câu 4: Các hormon có tác dụng chuyển hoá của thùy trước tuyến yên.
A- FSH, ACTH, TSH, GH.
B- ACTH, TSH, PRL, GH.
C- MSH, TSH, ACTH, PRL.
D- ACTH, TSH, MSH, GH.
E- PRL, ACTH, FSH, LH.
Câu 5: Các hormon làm giảm đường máu.
A- Thyroxin, GH, insulin.
B- insulin.
C- insulin, glucagon, glucocorticoid.
D- Glucocorticoid, adrenalin, noradrenalin.
E- insulin, GH, adrenalin.
Câu 6: Các hormon làm tăng đường máu.
A- insulin, glucagon, ACTH, FSH, MSH.
B- Glucagon, noradrenalin, TSH, LH, MSH.
C- Glucagon, adrenalin, GH, Thyroxin, glucocorticoid.
D- ACTH, TSH, FSH, LH, MSH.
E- PRL, estrogen, progesteron.
Câu 7: Hormon tuyến cận giáp có tác dụng.
A- Tăng Ca++ máu, Ca++ nước tiểu, phosphas nước tiểu và
làm giảm phosphas máu.
B- Tăng Ca++ máu, phosphas máu.
Tăng Ca++ nước tiểu, phosphas nước tiểu.
C- Giảm Ca++, phosphas máu; tăng Ca++ , phosphas nước tiểu.
D- Giảm Ca++, phosphas máu; Giảm Ca++, phosphas nước tiểu.
E- Tăng Ca++, phosphas máu, giảm Ca++, phosphas nước tiểu.
Câu 8: Các hormon tuyến vỏ thượng thận.
A- Adrenalin, noradrenalin, glucocorticoid.
B- Mineralocorticoid, adrenalin, noradrenalin.
C- ACTH, Mineralocorticoid, glucocorticoid.
D- Glucocorticoid, Mineralocorticoid, Androgen.
E- ACTH, andrpgen, adrenalin.
Câu 9: Tinh dịch bình thường của người Việt nam (một lần xuất tinh):
A- 1,5-3ml; 40-50 triệu tinh trùng/1ml. Chứa nhiều vitaminB2, fructose, prostaglandin; pH=7,4.
B- 1-2 ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
C- 5ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=8.
D- 1ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
E- 1ml; 50 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
Câu 10: Tuổi dậy thì và mãn kinh.
A- 13-15 tuổi; 47-49 tuổi.
B- 16-18 tuổi; 42-45 tuổi.
C- 20-22 tuổi; 40-42 tuổi.
D- 10-13 tuổi; 50-55 tuổi.
E- 13-15 tuổi; 50-55 tuổi.
Câu 11: Các hormon nhau thai.
A- HCG, TSH, STH.
B- HCG, estrogen, Progesteron, HCS, Relaxin.
C- HCG, ACTH, Renin.
D- HCG, GH, Renin, estrogen.
E- HCG, Progesteron, GH, Renin.
Câu 12: Các hormon có tác dụng lên chu kỳ kinh nguyệt.
A- estrogen, Progesteron, PRL.
B- Progesteron, Androgen, PRL.
C- LH, FSH, Androgen.
D- GnRH, FSH, Androgen.
E- FRH, LRH, FSH, LH, Estrogen, Progesteron.
Câu 13: Các hormon tuyến yên trước.
A- LRH, FRH, ACTH, TSH, PRL, ADH.
B- ADH, Oxytocin, TSH, CRH, TRH.
C- ADH, Vasopresin, PRL.
D- ACTH, TSH, MSH, GH, FSH, LH, PRL.
E- TSH, ACTH, CRH, PRL, GH
Câu 14: Các hormon tuyến yên sau.
A- ADH, Oxytocin.
B- ADH, Vasopresin.
C- Oxytocin, MSH.
D- ADH, MSH.
E- ACTH, MSH.
Câu hỏi đúng sai Đ S
Câu 1:
A- ADH và Oxytocin là hormon vùng dưới đồi nhưng dự trữ ở thuỳ sau tuyến yên.
B- CRH, ACTH, TRH là những hormon vùng dưới đồi.
C- ACTH, GH, TSH, MSH là những hormon có tác dụng chuyển hoá của tuyến yên.
D- FSH, LH, PRL là những hormon hướng sinh dục của tuyến yên.
E- GH là hormon của tuyến yên trước, nó không có tuyến đích cụ thể.
Câu 2:
A- Cường năng tuyến yên trước tuổi dậy thì gây ra bệnh khổng lồ.
B- Cường năng tuyến giáp sau tuổi dậy thì gây ra bệnh to đầu chi.
C- Nhược năng tuyến yên trước tuổi dậy thì gây ra bệnh đần.
D- Nhược năng tuyến yên sau tuổi dậy thì gây ra bệnh gầy Simimonds.
E- ACTH và MSH là 2 hormon quan trọng chuyển hoá sắc tố dưới da.
Câu 3:
A- Bản chất hóa học của T3, T4 là Tyrosin+iod.
B- Dạng dự trữ của hormon giáp là thyroglobulin ở tế bào cận giáp.
C- Dạng vận chuyển của hormon giáp là TBPA, TBG...
D- TSH là hormon có vai trò quan trọng trong tổng hợp, dự trữ và chuyển hormon giáp vào máu.
E- T3 có hoạt tính sinh học mạnh nhất.
Câu 4:
A- T4 có hàm lượng cao nhất.
B- Yếu tố lồi mắt EPS nằm trong TSH.
C- Hormon giáp không có tác dụng phát triển và biệt hoá tổ chức.
D- T3, T4 không làm tăng chuyển hoá CS và sử dụng O2 của tế bào.
E- T3, T4 làm hưng phấn hệ thần kinh TƯ.
Câu 5:
A- T3, T4 không gây hưng phấn hệ thần kinh giao cảm.
B- Thiếu T3, T4 không gây ra đần độn ở trẻ em.
C- Basedow là bệnh cường năng tuyế giáp.
D- T3, T4 phối hợp tác dụng với GH và hormon sinh dục trong chức năng phát triển.
E- Thyrocalcitonin của tuyến giáp có vai trò làm giảm Ca++ máu.
Câu 6:
B- PTH làm tăng Ca++ máu và giảm phosphas máu.
A- PTH làm giảm Ca++ máu và giảm phosphas máu.
C- PTH làm tăng Ca++ và phosphas nước tiểu.
D- PTH làm giảm Ca++, phosphas nước tiểu.
E- PTH làm giảm Ca++, phosphas máu và nước tiểu.
Câu 7:
A- Corticoid, hydrocortison, corticosteron là các hormon thuộc nhóm glucorticoid.
B- Aldosteron, DOC là các hormon không thuộc nhóm mineralocorticoid.
C- Androgen là nhóm hormon của tuyến vỏ thượng thận nhưng có tác dụng như nội tiết tố sinh dục nam.
D- Các hormon nhóm mineralocorticoid có tác dụng chống viêm, chống dị ứng.
E- Glucocorticoid có tác dụng chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch.
Câu 8:
A- Adrenalin tác động lên receptor a, b.
B- Noradrenalin tác động lên receptor a, b.
C- Noradrenalin tác động lên receptor a.
D- Noradrenalin và adrenalin gây co mạch, tăng nhịp tim, tăng huyết áp.
E- Hormon tuỷ thượng thận chỉ bài tiết khi cơ thể bị kích thích.
Câu 9:
A- Hormon tuỷ thượng thận làm tăng tính hưng phấn, dẫn truyền, sức co bóp tim, nhịp tim, co mạch, tăng huyết áp.
B- Adrenalin gây giãn cơ Reissessen.
C- Noradrenalin gây co mạch da, hệ tiêu hóa, mạch lách, mạch thận do tác động lên các receptor a.
D- Adrenalin không làm tăng đường máu, không làm tăng chuyển hoá cơ sở.
E- Adrenalin hoạt hoá hệ thống thể lưới đi lên.
Câu 10:
A- insulin làm tăng tính thấm của màng tế bào đối với glucoza.
B- insulin làm tăng thoái biến glucoza trong tế bào.
C- insulin làm tăng phân ly glucogen ở gan.
D- insulin làm tăng phân ly mỡ dự trữ.
E- insulin tăng cường đồng hoá protein.
Câu 11:
A- Glucagon gây tăng quá trình chuyển glucogen thành glucoza.
B- Glucagon gây tăng tân tạo đường từ acid amin.
C- Glucagon không làm phân giải triglycerit.
D- Glucagon gây giảm đường máu.
E- Glucagon không đối lập với insulin trong tác dụng chuyển hoá glucid.
Câu 12:
A- Các tế bào sinh tinh trùng rất mẫn cảm với các yếu tố: virus, nhiệt độ, tia phóng xạ...
B- Thời kỳ bắt đầu hoạt động sinh dục của nam là 15-16 tuổi.
C- Tinh hoàn không còn khả năng sinh tinh trùng ở tuổi già.
D- Tinh hoàn không nằm ở bừu cũng có chức năng sinh tinh trùng bình thường.
E- ICSH là hormon kích thích sự phát triển và sinh sản tinh trùng.
Câu13:
A- Testosteron không xác định giới tính nguyên phát của thai nhi.
B- Testosteron duy trì bản năng sinh dục nam.
C- Testosteron không phát triển giới tính phụ nam.
D- Testosteron tăng đồng hoá protein, tăng thoái biến lipid, tăng dự trữ glycogen gan-cơ.
E- Testosteron không gây nam hoá trên cơ thể nữ.
Câu 14:
A- Nang trứng phát triển trong giai đoạn nang tố (giai đoạn tăng sinh).
B- estrogen gây sừng hoá tế bào âm đạo.
C- Progesteron gây sừng hóa tế bào âm đạo.
D- Progesteron gây phát triển niêm mạc tử cung.
E- LH gây rụng trứng.
Câu 15:
A- Hoàng thể tồn tại 7-10 ngày nếu không có thụ thai.
B- Hoàng thể tồn tại 4 tháng nếu có thụ thai.
C- Thời gian chảy máu trong chu kỳ kinh nguyệt kéo dài 3-5 ngày.
D- Máu kinh nguyệt vẫn đông bình thường.
E- Chaỷ máu trong chu kỳ kinh nguyệt không phải do bong niêm mạc tử cung.
Câu 16:
A- Người mẹ mang thai 280 ngày.
B- Tinh trùng sống trong tử cung, vòi trứng 2-3 ngày.
C- HCG là hormon của buồng trứng.
D- Nồng độ HCG cao nhất ở tháng thứ 2-3 khi người mẹ mang thai.
E- Sau khi đẻ HCG vẫn tồn tại trong nước tiểu người mẹ.
Câu 17:
A- Trứng thụ tinh đi nốt phần còn lại của vòi trứng mất 3-4 ngày.
B- Phôi tự do trong tử cung 2-3 ngày.
C- Dựa vào sự có mặt của HCG để chẩn đoán có thai.
D- Chẩn đoán có thai bằng các nghiệm pháp miễn dịch học và sinh vật học.
E- Rau thai không sản xuất ra estrogen và progesteron.
Câu hỏi điền vào chỗ trống.
Câu 1: ATP 5’-AMP
Hormon® receptor ® ...(a)... Mg++
màng tế bào Phosphodiestemse 3’-5’-AMPc
...(b)...
Câu 2:
màng màng nhân tế bào
Hormon tế H+chất vận chuyển H® ...(a)... ADN
bào chất vc
ARNt+ARNr
...(b)...
Câu 3:
vỏ não
dưới đồi
...(a)...
tuyến yên
...(b)...
Câu 4:
Na+ Receptor Dưới đồi Hệ limbic
H2O thẩm thấu và thể tích
...(a)... ...(b)... Cảm giác khát
Aldosteron Uống
Tái hấp thu H2O Tái hấp thu Na+ Hấp thu H2O ở ruột ở thận
Câu 5: Trẻ bú kích thích vào đầu vú ® dưới đồi
... (a)...
Tăng bài tiết sữa
Câu 6: Calcitonin làm ...(a)... Ca++ máu, PTH làm ...(b)... Ca++ máu.
Câu 7: PTH làm ...(a)...Ca++ máu, làm ...(b)... phosphas, làm ...(c)... Ca++ nước tiểu, làm ...(d)... phosphas nước tiểu.
Câu 8: Giảm Ca++ máu gây cơn co giật kiểu ...(a)... dấu hiệu Trouscean ...(b)...
Câu 9: Glucocorticoid có tác dụng chống ...(a)..., ...(b)... và ức chế ...(c)... rất mạnh có ứng dụng rất lớn đối với lâm sàng.
Câu 10: Aldosteron là hormon của tuyến ...(a)... có tác dụng tăng tái hấp thu ...(b)... ở ống ...(c).... có vai trò quan trọng trong việc điều hoà ...(d)... dịch ngoại bào.
Câu 11: Nồng độ glucose máu tăng, kích thích tế bào ...(a)... của tuỵ đảo Langerhans bài tiết ...(b)... sự bài tiết này còn chịu ảnh hưởng của hệ thần kinh ...(c)...
Câu 12: Nhược năng tuyến tuỵ nội tiết, làm cho glucose máu ...(a)... gây ra bệnh ...(b)... dẫn đến rối loạn chuyển hoá ...(c)...
Câu 13: Một chu kỳ kinh nguyệt trung bình ...(a)... ngày, có thể có chu kỳ kinh nguyệt ngắn ...(b)... ngày và dài ...(c)...
Câu 14: Tuổi dậy thì (có kinh) ở phụ nữ ...(a)... tuổi, là tuổi có thể có con được. Nhưng phụ nữ ở tuổi ...(b)... mới đủ mọi điều kiện để sinh con đầu tiên, và nên sau ...(c)... năm mới sinh con thứ hai.
Câu 15: Tuổi mãn kinh là ở ...(a)... tuổi. Sau tuổi mãn kinh buồng trứng hết phóng ...(b)... và không có con được nữa.
Câu 16: Chu kỳ kinh nguyệt là ...(a)... có chu kỳ ở niêm mạc tử cung dưới ảnh hưởng trực tiếp của ...(b)... và chịu sự điều hoà của hệ ...(c)...
Câu 17: CRH, TRH, GRH, MRH, GnRH, PRH là các hormon ...(a)... của ...(b)...
Câu 18: GIH, PIH, MIH là các hormon ...(a)... của ...(b)...
Câu 19: Các hormon sản xúât ở vùng dưới đồi nhưng lại dự trữ ở thuỳ sau tuyến yên: ...(a)... và ...(b)...
Câu 20: Các hormon tuyến vỏ thượng thận là: ...(a)..., ...(b)..., ...(c)... và ...(d)...
Câu 21: Các hormon tuyến tuỷ thượng thận là: ...(a)... và ...(b)...
Câu 22: Hormon của tinh hoàn là ...(a)..., của buồng trứng là ...(b)... và ...(c)...
Câu 23: Các hormon của tuyến giáp là ...(a)..., ...(b)... và ...(c)... còn hormon của tuyến cận giáp là ..(d)...
Câu 24: Insulin và glucagon là hormon của ...(a)... còn HCG là hormon của ...(b)...
Câu 25: Nguyên tắc phòng tránh thai là không cho ...(a)... gặp ...(b)... và không cho ...(c)... làm tổ trong tử cung.
Câu 26: Các nghiệm pháp chẩn đoán sớm có thai gồm nghiệm pháp ...(a) và nghiệm pháp ...(b)....
Câu hỏi trả lời ngắn.
Câu 1: Định nghĩa hormon?
Câu 2: Định nghĩa tuyến nội tiết?
Câu 3: Định nghiã hệ thống nội tiết?
Câu 4: Hormon được chia làm mấy loại? loại gì? cho ví dụ?
Câu 5: Phân loại hormon theo bản chất hoá học, cho ví dụ?
Câu 6: Vai trò của hormon đối với cơ thể?
Câu 7: Kể tên các hormon vùng dưới đồi?
Câu 8: Tác dụng của ADH?
Câu 9: Tác dụng của oxytocin?
Câu 10: Tác dụng của GH?
Câu 11: Tác dụng của TSH?
Câu 12: Tác dụng của ACTH?
Câu 13: Tác dụng của PRL?
Câu 14: Tác dụng của MSH?
Câu 15: Tác dụng của FSH?
Câu 16: Tác dụng của LH?
Câu 17: Tác dụng chuyển hoá glucid của glucocorticoid?
Câu 18: Tác dụng của nhóm mineralocorrticoid?
Câu 19: Những tác dụng không có lợi của glucocorticoid?
Câu 20: Tác dụng của estrogen?
Câu 21: Tác dụng của progesteron?
Câu 22: Tác dụng của testosteron?
Câu 23: Chu kỳ kinh nguyệt có mấy giai đoạn, là những giai đoạn gì?
Câu 24: Các biện pháp tránh thai ở nam?
Câu 25: Các biện pháp tránh thai ở nữ?
Câu 26: Tác dụng chính của insulin?
Câu 27: Tác dụng chính của glucagon?
Câu 28: Tác dụng chính của PTH?
Câu 29: Tác dụng chính của T3, T4?
Câu 30: Những điều cần chú ý khi dùng insulin?
Chương sinh lý hệ thần kinh TƯ
Câu hỏi lựa chọn.
Câu 1: Chức năng của hệ thần kinh trung ương?
1.1- Điều hoà dinh dưỡng cơ quan nội tạng
1.2- Làm cơ thể thích nghi với ngoại cảnh
1.3- Phối hợp hoạt động giữa các cơ quan nội tạng
1.4- Điều hoà dinh dưỡng các cơ quan trong cơ thể và làm cơ thể hoạt động thống nhất với môi trường.
1.5- Điều hoà hoạt động các cơ quan trong cơ thể, làm cơ thể hoạt động thống nhất và thống nhất với môi trường.
Câu 2: Những nguyên tắc hoạt động cơ bản của hệ TKTƯ?
2.1- Nguyên tắc hưng phấn và ức chế.
2.2- Nguyên tắc ưu thế và con đường chung cuối cùng.
2.3- Nguyên tắc phản xạ và hưng phấn.
2.4- Nguyên tắc phản xạ, ưu thế và con đường chung cuối cùng.
2.5- Nguyên tắc hưng phấn, ức chế và ưu thế.
Câu 3: Các quá trình hoạt động cơ bản của hệ TKTƯ?
3.1- Quá trình hưng phấn và ức chế
3.2- Quá trình hình thành phản xạ.
3.3- Quá trình thành lập đường liên hệ tạm thời.
3.4- Quá trình hình thành con đường chung cuối cùng.
3.5- Quá trình hưng phấn.
Câu 4: Phản xạ là gì?
4.1- Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với các kích thích.
4.2- Phản xạ là con đường đi của xung động thần kinh từ cơ quan nhận cảm vào trung khu thần kinh.
4.3-Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với mọi kích thích bên trong và bên ngoài thông qua hệ TKTƯ.
4.4- Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với mọi kích thích thông qua dây thần kinh ly tâm.
4.5- Phản xạ là sự chỉ huy của TKTƯ đối với cơ quan đáp ứng.
Câu5: Những nguyên tắc dẫn truyền trên sợi trục?
5.1- Dẫn truyền nhờ chất trung gian hoá học.
5.2- Dẫn truyền hai chiều và điện thế giảm dần khi xa thân nơron.
5.3- Dẫn truyền một chiều và điện thế giảm dần dọc theo sợi trục
5.4- Dẫn truyền hai chiều và điện thế không hao hụt.
5.5- Dẫn truyền một chiều và điện thế không hao hụt.
Câu 6: Cấu trúc cơ bản của một xinap dẫn truyền nhờ chất trung gian hóa học.
6.1.Các tận cùng thần kinh, màng sau xinap và khe xinap.
6.2.Các túi nhỏ chứa chất TGHH và thụ cảm thể nhận cảm với chất này.
6.3. Màng trước xinap, khe xinap và màng sau xinap.
6.4. Các tận cùng thần kinh, các túi xinap và khe xinap.
6.5. Tận cùng thần kinh, túi xinap và màng sau xinap.
Câu 7: Sự dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap.
7.1. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều nhờ chất TGHH.
7.2. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều là dẫn truyền hai chiều và nhờ chất TGHH.
7.3. Trên dây thần kinh dẫn truyền hai chiều, dẫn truyền qua xinap là một chiều và nhờ chất TGHH.
7.4. Dẫn truyền qua xinap là một chiều, trên dây thần kinh-hai chiều, nhờ chất TGHH.
7.5. Trên dây thần kinh và qua xinap dẫn truyền không hao hụt.
Câu 8: Cơ quan phân tích có chức năng sau:
8.1. Hoạt hoá vỏ não thông qua thể lưới thân não và các nhân của thalamus.
8.2. Thông báo lên trung khu cấp I, cấp II và hoạt hoá toàn bộ vỏ não thông qua thể lưới.
8.3. Thông báo và hoạt hoá vỏ não thông qua các nhân đặc hiệu của thalamus.
8.4. Thông báo lên trung khu cấp I, cấp II qua các nhân đặc hiệu cuả thalamus và hoạt hoá vỏ não qua thể lưới.
8.5. Chuyển các tín hiệu kích thích khác nhau thành dạng xung động thần kinh lên vỏ não.
Câu 9: Cảm giác sâu không ý thức có ý nghĩa?
9.1. Dẫn truyền xung động từ các thụ cảm thể bản thể về tuỷ sống để điều hoà trương lực cơ.
9.2. Dẫn truyền xung động từ các thụ cảm thể về các trung khu dưới vỏ để điều hoà trương lực cơ và thăng bằng cơ thể.
9.3. Xung động từ các thụ cảm thể bản thể theo hai bó Flechsig và Gower truyền về tiểu não để điều hoà trương lực cơ và giữ thăng bằng cơ thể.
9.4. Xung động theo bó Flechsig và Gower về hành naõ để điều hoà trương lực cơ.
9.5. Xung động theo 2 bó Flechsig và Gower về vỏ não để điều tiết trương lực cơ.
Câu 10: Cảm giác nóng, lạnh, đau có thụ cảm thể (TCT) và đường dẫn truyền nào?
10.1. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn truyền theo bó cung trước (bó Dejesin trước).
10.2. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn truyền theo bó cung sau (bó Dejesin sau).
10.3. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn truyền theo bó cung sau.
10.4. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: các tận cùng thần kinh, dẫn truyền theo 2 bó cung trước.
10.5. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn truyền theo bó Goll và Burdach.
Câu 11: Khả năng nhận cảm của tế bào nón, tế bào gậy?
11.1. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày
Tế bào gậy: ánh sáng màu, ánh sáng hoàng hôn.
11.2. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu.
Tế bào gậy: ánh sáng hoàng hôn.
11.3. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn
Tế bào gậy: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu.
11.4. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn và ánh sáng ban ngày.
Tế bào gậy: ánh sáng màu.
11.5. Tế bào gậy và tế bào nón cùng nhận cảm với sáng sáng màu.
Câu 12: Khi nào thì mất thị trường hoàn toàn của một mắt?
12.1. Tổn thương dây thần kinh thị giác (dây II).
12.2. Tổn thương chéo thị giác phía ngoài.
12.3. Tổn thương giải thị giác.
12.4. Tổn thương chếo thị giác phía trong.
12.5. Tổn thương Tổn thương vùng chẩm một bên bán cầu đại não.
Câu 13: Phần nào của cơ quan nhận cảm ốc tai mã hoá được âm thanh cường độ mạnh tần số cao?
13.1. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần đỉnh ốc tai.
13.2. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần đỉnh ốc tai.
13.3. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần giữa ốc tai.
13.4. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần giữa ốc tai.
13.5. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở đoạn đầu ốc tai (gần cửa sổ bầu dục).
Câu 14: Biểu hiện nào đúng khi tăng cường hưng phấn hệ thần kinh giao cảm?
14.1. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi co đồng tử.
14.2. Tăng hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi, giãn đồng tử.
14.3. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá, giảm tiết mồ hôi, co đồng tử.
14.4. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá giảm tiết mồ hôi, giãn đồng tử.
14.5. Tăng hoạt đông của tim, giảm nhu động ruột, giảm tiết mồ hôi, giãn đồng tử.
Câu 15: Biểu hiện nào đúng khi kích thích dây X?
15.1. Giảm hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, co đồng tử.
15.2. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột giãn đồng tử.
15.3. Giảm hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, co đồng tử.
15.4. Giảm hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, giãn đồng tử.
15.5. Giảm hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, giãn đồng tử.
Câu hỏi đúng (Đ)/ sai (S)
(Đ) (S)
Câu 1: Cơ chế dẫn truyền trên dây thần kinh và qua xináp
A. Dây thần kinh dẫn truyền hai chiều, xináp dẫn truyền một chiều.
B. Dây thần kinh dẫn truyền nhờ chất trung gian hoá học.
C. Chất trung gian hoá học khử cực tại xinap hưng phấn.
D. Tại xinap ức chế chất trung gian hoá học gây tăng phân cực.
E. Thụ cảm thể nhận cảm với chất trung gian hoá học nằm ở màng sau và màng trước xinap.
Câu 2:
A. Dẫn truyền trên sợi không myelin được thực hiện nhờ sự khử cực liên tiếp tại các điểm cạnh điểm hưng phấn.
B. Dẫn truyền trên sợi có myelin bằng cách khử cực tại các rãnh Ranvier.
C. Dẫn truyền qua xĩnp và trên dây thần kinh không hao hụt.
D. Trên dây thần kinh có myelin tốc độ dẫn truyền nhanh, tốc độ tối đa là 120m/gy.
E. Trên dây thần kinh không có myelin tốc độ dẫn truyền chậm, tốc độ tối thiểu: 5m/gy.
Câu 3: Dẫn truyền cảm giác:
A. Bó Goll và Burdach dẫn truyền cảm giác sâu không ý thức.
B. Bó Flechsig và Gower dẫn truyền cảm giác sâu không ý thức.
C. Bó Dejerin trước dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ và tinh tế.
D. Bó Dejerin trước dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ.
E. Bó Dejerin trước dẫn truyền cảm giác nóng, lạnh, đau.
Câu 4: Cảm giác nóng, lạnh, đau:
A. Cảm giác nóng có thụ cảm thể (TCT) là Ruffini.
B. Cảm giác lạnh có TCT là Meisner.
C. Cảm giác đau không óc TCT đặc hiệu.
D. Sợi C dẫn truyền cảm giác đau nhanh, đau khu trú.
E. Cảm giác đau tạng dẫn truyền theo sơị A denta.
Câu 5: Cảm giác ánh sáng:
A. Tế bào nón có độ nhậy cảm cao so với tế bào gậy và thu nhận tốt ánh sáng ban ngày.
B. Tế bào gậy có độ nhậy cảm cao hơn tế bào nón và thu nhận tốt ánh sáng hoàng hôn.
C. Tế bào nón tập trung ở trung tâm võng mạc (điểm vàng), có chứa sắc tố Rodopsin.
D. Tế bào gậy tập trung ở ngoại vi của võng mạc, có sắc tố Rodopsin.
E. Tế bào nón nhậy cảm với ánh sáng màu.
Câu 6: Rối loạn khúc xạ và rối loạn dẫn truyền thị giác.
A. Cận thị là do trục mắt quá ngắn, tiêu cự của vật nằm sau võng mạc.
B. Viễn thị là do trục mắt quá dài.
C. Viễn thị tuổi già không phải là do rối loạn khúc xạ mắt, mà do nhân mắt kém đàn hồi.
D. Tổn thương dây thần kinh II gây hiện tượng bán manh.
E. Tổn thương các phần dẫn truyền sau chéo thị giác sẽ gây hiện tượng bán mạnh.
Câu 7: Cảm giác âm thanh:
A. Màng nhĩ không có chu kỳ giao động riêng.
B. Chuỗi xương trong tai giữa làm nhiệm vụ truyền đạt và phóng đại âm thanh lên 3 lần.
C. Cơ quan corti nằm trong thang nhĩ.
D. Tế bào thụ cảm có lòng lớp trong tiếp nhận âm thanh cường độ mạnh.
E. Sự tiếp nhận âm thanh có tần số khác nhau phụ thuộc vào đoạn dịch thể dao động và màng nền trong vỏ quan corti.
Câu 8: Cảm giác thăng bằng:
A. Trong xoan nang và cầu nang có thụ cảm thể nhận cảm về sự thay đổi tốc độ chuyển động vòng.
B. Trong 3 vòng bán khuyên có thụ cảm thể nhận cảm về sự thay đổi tốc độ chuyển động thẳng.
C. Sự thay đổi tốc độ chuyển động thẳng làm hưng phấn các tế bào thụ cảm thể nằm trong cơ quan đá tai.
D. Phản xạ rung giật nhãn cầu là đặc trưng của phản xạ tiền đình.
E. Khi rối loạn tiền đình sẽ làm rối loạn trương lực cơ và thăng bằng cơ thể.
Câu 9: Thần kinh thực vật.
A. Trung khu thần kinh giao cảm nằm rải rác ở nhiềi nơi.
B. Các hạch thần kinh giao cảm có 2 loại: hạch trước sống và hạch cạnh sống.
C. Chất trung gian hoá học ở hạch giao cảm và giữa thần kinh giao cảm với cơ quan chi phối là catecholamin.
D. Thần kinh giao cảm làm tăng hoạt động của tim, co mạch ngoại vi.
E. Thần kinh giao cảm làm giảm hoạt động của tim và giảm nhu động ruột.
Câu 10:
A. Các hạch phó giao cmả nằm gần cơ quan chi phối.
B. Sợi trước hạch của giao cảm và phó giao cảm đều có myelin.
C. Sợi trước hạch của hệ giao cảm dài hơn so với sợi phó giao cảm.
D. Chất trung gian hoá học trong hạch phó giao cảm và giữa dây phó giao cảm với cơ quan chi phối là acetylcholin.
E. Thần kinh giao cảm làm tăng nhu động ruột.
Câu 11:
A. Cung phản xạ thần kinh thực vật trung ương tách rời khỏi cung phản xạ vận động.
B. Cung phản xạ thực vật có chung tất cả các khâu với cung phản xạ vận động.
C. Cung phản xạ thực vật trung ương và cung phản xạ vận động có chung một đường cảm giác hướng tâm.
D. Cung phản xạ thực vật ngoại vi được thực hiện nhờ nơron Dogel II trong hạch thực vật.
E. Phản xạ axon là phản xạ thực vật đặc biệt.
Câu 12:
A. Chất trung gian hoá học của hệ giao cảm là catecholamin.
B. Adrenalin là chất trung gian hoá học ở xinap giữa sợi trước hạch và nơron trong hạch.
C. Adrenalin là chất trung giam hoá học trong các hạch thực vật.
D. Acetylcholin là chất trung gian hoá học trong các hạch thực vật.
E. Chất trung gian hoá học của hệ phó giao cảm là acetylcholin.
Câu 13:
A. Tất cả các cảm giác đều có đường lên thalamus trước khi đến vỏ não.
B. Thalamus là trung khu cao nhất dưới vỏ của cảm giác đau.
C. Cảm giác sâu không ý thức có điểm đại diện ở trên vỏ não.
D. Vùng chiếu của cảm giác âm thanh, tiền đình nằm ở hồi đỉnh lên, sau khe trung tâm.
E. Vùng chiếu cảm giác ánh sáng nằm ở thuỳ chẩm, thuộc diện 17, 18, 19 Brodmann.
Câu 14:
A.Trung khu thần kinh thực vật cao nhất dưới vỏ là hypothalamus.
B. Các nhân bụng, trước vỏ của hypothalamus là trung khu giao cảm.
C. Trung khu phó giao cảm nằm ở 3 nơi (não giữa, hành cầu não và các đốt tuỷ cùng SI- SIII).
D. Trung khu giao cảm nằm ở sừng bên chất xám tuỷ sống từ đốt cổ đến thắt lưng III.
E. Tuỷ thượng thận là hạch phó giao cảm khổng lồ.
Câu 15:
A. Tiểu não là trung khu cao nhất của cảm giác sâu không ý thức.
B. Hồi đỉnh lên, sau khe Rolando là trung khu (vùng chiếu) của cảm giác nóng, lạnh, đau và xúc giác thô sơ.
C. Thể lưới tiếp nhận các xung động từ nhân đặc hiệu của thalamus rồi hoạt hoá vỏ não.
D. Thể lưới tiếp nhận xung động từ nhánh bên của các đường của các đường cảm giác đi lên, rồi hoạt hoá vỏ não.
E. Cắt đường cảm giác hướng tâm nhưng vẫn giữ nguyên thể lưới, con vật vẫn ở trạng thái thức tỉnh.
Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các mệnh đề
Câu 1: Phản xạ là đáp ứng của cơ thể đối với ...(a)................... bên trong và bên ngoài, thông qua hệ .......(b)............................
Câu 2: Xinap gồm có 3 phần là ..(a)....., .......... và.......(b).........
Sự dẫn truyền xung động qua xinap nhờ .....(c)..........................
Câu 3: Cung phản xạ đơn giản gồm có ....(a)............ cung phản xạ phức tạp ngoài các ........(b)........trên còn có sự tham gia.................(c).............. và ...........(d)........................
Câu 4: Cảm giác thô sơ truyền theo bó ...........(a)....................., còn cảm giác xúc giác tinh tế truyền theo 2 bó ....(b)................
Câu 5: Trong bệnh phân ly cảm giác, các cảm giác ..(a)...........
và xúc giác thô sơ mất, nhưng cảm giác ........(b)......... vẫn còn.
Câu 6: Hệ thần kinh giao cảm có sợi ...(a)............ ngắn, còn sợi ...............(b)........... dài.
Câu 7: Trước hạch của TK thực vật là sợi ............(a)................
nên tốc độ dẫn truyền nhanh, còn sợi sau hạch là sợi ......(b).......... nên tốc độ dẫn truyền chậm.
Câu 8: Cảm giác đau ở da dẫn truyền theo sợi .......(a)........ còn cảm giác đau ở tạng dẫn truyền theo sợi ...........(b).............
Câu 9: Khi tế bào nón bị tổn thương, ở bệnh nhân xuất hiện hiện tượng sợ ánh sáng và mất ..........(a)................; còn khi tế bào gây tổn thương thì có hiện tượng .......(b)..................
Câu 10: Sắc tố trong tế bào nón là ........(a)............, còn trong tế bào gậy là ......(b).................; cả hai chất đều cấu tạo từ ....(c)........ và ......(d).....................
Câu hỏi trả lời ngắn .
Câu 1: Kể tên các phần của cung phản xạ đơn giản?
Câu 2: So sánh các khâu cơ bản của cảm giác sâu không ý thức và cảm giác sâu có ý thức?
Câu 3: Chức năng của hệ thống quang học ở mắt?
Câu 4: Kể tên các định luật dẫn truyền trên dây thần kinh (gọn trong 3-4 dòng)?
Câu 5: Kể tên những rối loạn chức năng khi tổn thương cơ quan nhận cảm tiền đình?
Câu 6: Trình bày tóm tắt vùng chiếu vỏ não của cơ quan phân tích ánh sáng?
Câu 7: Chức năng của cơ quan phân tích?
Câu 8: Trình bày tóm tắt chức năng thông báo của cảm giác?
Câu 9: Trình bày tóm tắt chức năng hoạt hoá vỏ não của cảm giác?
Câu 10: Chức năng của hệ thần kinh thực vật?
Câu 11: Trình bày tóm tắt sự dẫn truyền trên sợi có myelin và sợi không có myelin?
Câu 12: Trình bày tóm tắt cơ chế dẫn truyền xung động qua xinap?
Chức năng vận động hệ thần kinh trung ương
Câu hỏi đúng sai: (Đ) (S)
Câu 1:
A. Tế bào cơ vân có một nhân nằm ở giữa bào tương.
B. Hệ thống ống dọc trong tế bào cơ thông với dịch gian bào.
C. Tuỷ sống là trung khu vận động của các cơ từ vùng cổ trở xuống.
D. Tuỷ sống điều tiết trương lực cơ thông qua thụ cảm thể thoi cơ, Golg và npơron vận động a.
E. Nhân đuôi, nhân vỏ hến và cầu nhạt thuộc thể vân.
Câu 2:
A. Tế bào cơ vân có 1 hay nhiều nhân.
B. Hệ thống T trong cơ là do màng sợi cơ luồn sâu vào trong tế bào cơ.
C. Tuỷ sống chỉ có trung khu của phản xạ gân xương.
D. Tuỷ sống là trung khu phát động vận động cấp thấp.
E. Các hạch nền não là cơ quan điều chỉnh vận động dưới vỏ.
Câu 3:
A. Cơ vân là do các đĩa sẫm, đĩa sáng tạo ra các vân.
B. Hệ thống ống ngang trong tế bào cơ thông với dịch gian bào.
C. Tuỷ sống có trung khu phản xạ da.
D. Tuỷ sống có hai loại nơron vận động là a và g.
E. Thể vân là cơ quan phát động vận động dưới vỏ.
Câu 4:
A. Đĩa sẫm trong cơ vân chỉ có tơ cơ myosin.
B. Chỗ tiếp giáp ống ngang, ống dọc của hệ thống T trong tế bào cơ vân tạo hình trạc 3.
C. Người ta chia phản xạ tuỷ sống ra 2 loại là phản xạ gân xương và phản xạ da.
D. Tuỷ sống có 2 loại nơron vận động là a và g.
E. Tổn thương cựu thể thể vân gây ra hội chứng múa vờn, múa giật.
Câu 5:
A. Đĩa sáng trong cơ vân chỉ có tơ cơ actin.
B. ở phần đầu trong ống dọc của hệ thống T cơ vân chứa ion Ca++.
C. Tuỷ sống là trung khu điều tiết trương lực cơ đơn giản.
D. Tuỷ sống chỉ có loịa nơron vận động a.
E. Tổn thương cựu thể vân gây ra hội chứng Parkinson.
Câu 6:
A. Vỏ tiểu não có hai lớp: lớp hạch và lớp hạt.
B. Tuỷ sống chỉ có cung phản xạ 2 nơron.
C. Hệ tháp gần bó tháp và bó gối.
D. Các sợi tiền vận động bắt nguồn từ tế bào tháp lớp V đi tới các nhân vận động sọ não.
E. Từ nhân đỏ xuất phát bó hồng gai có vai trò ức chế trương lực cơ duỗi.
Câu 7:
A. Từ nhân tiền đình xuất phát bó tiền đình gai có vai trò làm tăng cường trương lực cơ duỗi.
B. Bó tháp xuất phát từ tế bào tháp lớp V của vỏ não có vai trò chỉ huy vận động tuỳ ý.
C. Bó gối xuất phát từ tế bào tháp lớp III của vỏ não đi tới các nhân thần kinh vận động sọ não.
D. Lớp 2 của vỏ não gồm tế bào Golgi II và Parkinje.
E.
Câu 8:
A. Thụ cảm thể Golgi phân bố ở sợi cơ, thụ cảm thể thoi cơ phân bố ở gân.
B. Vai trò phối hợp vận động ở tuỷ sống là do cơ chế hưng phấn đối lập và do hưng phấn quật quặt ngược.
C. Tế bào Parkinje ở vỏ tiểu não là loại tế bào ức chế.
D. Cung phản xạ tuỷ sống gồm 2 loại: cung phản xạ 2 nơron và cung phản xạ nhiều nơron.
E. Vùng vận động vỏ não phân bố ở hồi đỉnh lên.
Câu 9:
A. Hiện tượng mệt khi co cơ là do ứ đọng acid lactic và thiếu O2.
B. Hệ limbic là trung khu tiếp nhận cảm giác nội tạng.
C. Các hạch nền não là trung khu phát động vận động ở mức dưới vỏ.
D. Bó tháp chỉ huy vận động không tuỳ ý.
E. Kiểm soát và điều chỉnh thăng bằng cơ thể là thuộc về cố tiểu não.
Câu 10:
A. Tế bào Renschaw tiết ra acetylcholin.
B. Sợi tiền vận động liên hệ với các nhân vận động ngoại tháp.
C. Tân tiểu não có vai trò kiểm soát và điều chỉnh vận động không tuỳ ý.
D. Vỏ tiểu não có 3 loại tế bào ức chế là: TB Parkinje; TB Golgi II và tế bào rổ.
E. Vùng dưới đồi cso liên quan đến hành vi và cảm xúc cấp thấp.
Câu hỏi lựa chọn
Câu 1: Co cơ là do:
A- Sợi actin trượt lên sợi myelin.
B- Sợi myelin rút ngắn lại.
C- Ion Mg++ tương tác với actin.
D- Ion Ca++ được “bơm” vào hệ thống ống dọc.
E- Sợi actin và myelin co ngắn lại.
Câu 2: Thụ cảm thể thoi cơ bị hưng phấn khi:
A- Các sợi cơ giãn ra.
B- Các tơ cơ trong thoi giãn ra.
C- Các sợi cơ co lại
D- Nơron vận động g bị ức chế.
E- Nơron vận động a hưng phấn.
Câu 3: Tân thể vân gồm:
A- Nhân đuôi và nhân cầu nhạt.
B- Nhân vỏ hến và nhân cầu nhạt.
C- Nhân đuôi và nhân vỏ hến.
D- Nhân vỏ hến.
E- Nhân đuôi.
Câu 4: Tổn thương cựu thể vân gây ra hội chứng:
A- Múa vờn.
B- Múa giật.
C- Múa vờn, múa giật.
D- Parkinson
E- Run khi vận động.
Câu 5: Kiểm soát và điều chỉnh thăng bằng cơ thể là do:
A- Tân tiểu não.
B- Các hạch nền não.
C- Tân tiểu não và nhân đỏ.
D- Nhân tiền đình.
E- Cố tiểu não.
Câu 6: Những nhân của hypothalamus có liên quan tới chức năng phó giao cảm là:
A- Những nhân ở phần sau.
B- Những nhân ở phần trước.
C- Những nhân ở phần giữa.
D- Những nhân ở phần bên.
E- Những nhân ở phầnsau bên.
Câu 7: Những nơron hưng phấn của tuỷ sống tiết ra:
A- GABA.
B- Secretin
C- Acetycholin
D- Serotonin.
E- Histamin.
Câu 8: Những neuron ức chế của tuỷ sống tiết ra:
A- Histamin
B- Adrenalin
C- Acetylcholin
D- GABA
E- Bradykinin
Câu 9: Lớp 2 của vỏ tiểu não gồm những tế bào:
A- TB vệ tinh, TB rổ.
B- TB rổ, TB hạt.
C- TB Golgi II và TB hạt.
D- TB Golgi II và tế bào Purkinje.
E- TB rổ và TB hạt.
Trả lời ngắn
Câu 1: Nêu các giai đoạn và thời gian của co cơ đơn giản?
Câu 2: Kể tên các phản xạ vận động gân xương?
Câu 3: Nêu các thành phần tham gia điều hoà trương lực cơ ở tuỷ sống?
Câu 4: Nêu các bó ngoại tháp qua tuỷ sống?
Câu 5: Nêu tóm tắt chức năng của cựu thể vân.
Câu 6: Nêu tóm tắt chức năng của tân thể vân?
Câu 7: Nêu tóm tắt chức năng của bó tiền đình gai?
Câu 8: Nêu chức năng bó mái gai (trước và sau)?
Câu 9: Kể tên các chức năng chính của đồi não?
Câu 10: Kể tên các chức năng chính của vùng dưới đồi (hypothalamus)?
Câu 11: Kể tên các chức năng chính của thể lưới thân não?
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các mệnh đề sau:
Câu 1: Tuỷ sống là trung khu phản xạ ...(a).............của các cơ từ .................(b)................
Câu 2: Khi cơ xương giãn ra thì thụ cảm thể .......(a).......... bị kích thích®xung động được truyền về .........(b)......... tới nơron vận động ...(c)....làm cho sợi cơ ......(d)......... để duy trì .......(e).........................
Câu 3: Tuỷ sống có nơron hưng phấn và ức chế. Nơron hưng phấn tiết ra .......(a).......; nơron ức chế Renshow tiết ra .......(b)....................
Câu 4: Hạch nền não có chức năng ............(a)............................... ở mức dưới vỏ, mang tính ........(b)..............
Câu 5: Phần trước vùng dưới đồi cùng thể lưới đảm bảo trạng thái ....(a)......vỏ não. Phần trên vùng dưới đồi cùng vùng trước thị đảm bảo trạng thái .....(b)....... thông qua cơ chế .....(c)....... những xung động hoạt hoá vỏ não.
Câu 6: Vùng dưới đồi cùng ...(a).............. và .......(b).............tạo vòng khép kín gọi là vòng .....(c)......... tham gia hình thành cảm xúc cấp thấp.
Câu 7: Thể lưới là cấu trúc nằm .........(a)............ chúng gồm những tế bào hình ........(b)......... axon ......(c)..., ngắn, đuôi gai .......(d).........
nối với nhau nhằng nhịt như đấm rối.
Câu 8: Thể lưới là cơ chất của .........(a)..................... quan trọng dưới vỏ, như trung khu .........(b).......................... (ở hành não); trung khu thực vật ở ........(c).................; các nhân không đặc hiệu ở đồi não.
Câu 9: Vùng vận động vỏ não nằm ở .............(a).........., trước rãnh ........(b)..........
Câu 10: Vùng vận động vỏ não có đặc điểm:
- Diện vận động bên phải chỉ huy ..........(a)......................
- Diện vận động phân bố kiểu ..................(b)........................
- Cơ quan nào vận động tinh tế thì chiếm diện tích .............(c)...........
hoat động hệ thần kinh cấp cao
Đánh dấu đúng (Đ) sai (S) vào các câu sau:
Câu 1: Về phản xạ có điều kiện (PXCĐK). Đ S
Là phản xạ tập thành bền vững, có di truyền
Là phản xạ tập thành, mang tính cá thể, không di truyền.
Đường liên lạc thần kinh tạm thời hình thành ở tuỷ sống và hành não.
Đường liên lạc thần kinh tạm thời hình thành ở vỏ não, theo cơ chế mở đường.
Cung PXCĐK không có sẵn, mà hình thành trong quá trình tập luyện.
Câu 2: Về phương pháp thành lập PXCĐK
Bật đèn ngay sau đó cho ăn gọi là củng cố.
Bật đèn để 3-5 gy rồi cho ăn lập đi lập lại sự kết hợp như vậy nhiều lần.
Cho ăn sau 3-5 gy rồi bật đèn, lập đi lập lại nhiều lần.
Cùng một lúc bật đèn và cho ăn.
Cho ăn no rồi đánh đau.
Câu 3: về điều kiện thành lập PXCĐK.
Hệ TKTƯ phải lành mạnh về cấu trúc và chức năng.
Kích thích có điều kiện phải có cường độ mạnh hơn kích thích không điều kiện.
Kết hợp đúng trật tự kích thích CĐK đi trước kích thích KĐK 3-5 giây.
Phải cho kích thích CĐK và kích thích KĐK tác động cùng lúc.
Trong quá trình lập phản xạ không được có kích thích lạ.
Câu 4: ức chế ở vỏ não
ức chế KĐK tạo ra ở vỏ não do luyện tập.
ức chế CĐK xuất hiện do chậm củng cố hoặc không củng cố.
Bật đèn rồi gây tiếng động mạnh làm chó không tiết nước bọt, đó là ức chế dập tắt.
ức chế CĐK xuất hiện ngay lần đầu có tác nhân gây ức chế.
Chó không tiết nước bọt với kích thích gần giống kích thích CĐK mà đã nhiều lần không được củng cố, đó là ức chế phân biệt.
Câu 5: Về ức chế ở vỏ não.
ức chế làm giảm hoặc mất PXCĐK.
ức chế chậm xuất hiện do không củng cố.
ức chế phân biệt do không củng cố kích thích lạ gần giống kích thích CĐK.
ức chế ngoài xuất hiện do chậm củng cố.
E. ức chế CĐK tạo ra ở vỏ não do luyện tập.
Câu 6: Về sinh lý giấc ngủ
Giấc ngủ là do ức chế lan toả ở vỏ não lan xuống vùng dưới vỏ.
Khi ngủ các phản xạ thực vật giảm, trương lực cơ giảm, điện não đồ biến đổi.
Khi ngủ say trên điện não đồ có đủ các sóng a, b, q, d.
Giai đoạn ngủ say và rất say trên điện não đồ có xuất hiện sóng chậm denta.
Ngủ là nhu cầu của cơ thể, giúp hệ TKTƯ phục hồi vật chất và năng lượng bị tiêu hao do hoạt động trong lúc thức.
Câu 7: Về tiếng nói, chữ viết
Tiếng nói bằng nội dung và ý nghĩ, nó có thể thay thế được kích thích cụ thể.
Tiếng nói là bẩm sinh, di truyền.
Vùng vận động ngôn ngữ Broca có ở cả hai bên bán cầu đại não.
Vùng nghe và hiểu lời (vùng Wernicke) ở đuôi hồi thái dương 1.
Vùng đọc và hiểu chữ nằm ở hồi đỉnh lên.
Câu 8: Về loại hình thần kinh.
Loại thần kinh mạnh, cân bằng, ỳ có: hưng phấn mạnh hơn ức chế, chuyển đổi hưng phấn sang ức chế dễ dàng.
Loại thần kinh mạnh, cân bằng, linh hoạt có: hưng phấn và ức chế đều mạnh, hưng phấn bằng ức chế, chuyển từ hưng phấn sang ức chế và ngược lại từ ức chế sang hưng phấn dễ dàng.
Loại thần kinh mạnh, không cân bằng có: hưng phấn và ức chế đều mạnh, dễ thành lập phản xạ CĐK và ức chế CĐK.
Loại thần kinh yếu có: hưng phấn yếu, ức chế bình thường, dễ thành lập ức chế CĐK.
Loại thần kinh mạnh, không cân bằng có: hưng phấn mạnh hơn ức chế, dễ thành lập PXCĐK.
Câu hỏi lựa chọn
Câu 1: Phản xạ KĐK có tính chất:
A. Bẩm sinh, di truyền, bền vững, cung phản xạ có sẵn.
B. Tập thành, có tính chất loài, không bền vững.
C. Bẩm sinh, mang tính cá thể, bền vững, di truyền.
D. Bẩm sinh, mang tính loài, bền vững, di truyền, cung phản xạ có sẵn.
E. Tập thành mang tính loài, bền vững, di truyền, cung phản xạ có sẵn.
Câu 2: Phản xạ CĐK có tính chất:
A. Bẩm sinh, di truyền, không bền.
B. Tập thành, di truyền, bền vững, cung phản xạ không có sẵn.
C. Tập thành, mang tính cá thể, không di truyền, không bền, cung phản xạ không có sẵn.
D. Bẩm sinh có thể biến đổi, mang tính cá thể.
E. Tập thành, mang tính cá thể, không bền, cung phản xạ có sẵn.
Câu 3: Cơ chế hình thành PXCĐK là thành lập đường liên hệ thần kinh tạm thời:
A. ở tuỷ sống.
B. ở tuỷ sống và các cấu trúc dưới vỏ.
C. Giữa các trung khu không điều kiện ở dưới vỏ và ở vỏ não.
D. Giữa trung khu không điều kiện và có điều kiện ở vỏ não theo cơ chế mở đường.
E. ở đồi thị và hệ limbic.
Câu 4: Tạo PXCĐK tiết nước bọt ở chó thuận lợi khi:
A. Chó ăn rất no.
B. Chó nhịn đói kéo dài.
C. Gây ồn ào khi tập.
D. Chó khoẻ mạnh.
E. Chó bị đánh đau.
Câu 5: Muốn thành lập PXCĐK tiết nước bọt ở chó phải kết hợp nhiều lần.
A. Cho ăn, ngay sau đó bật đèn.
B. Cho ăn, sau 3-5 gy mới bật đèn.
C. Tắt đèn sau 3-5 gy thì cho ăn.
D. Đồng thời bật đèn và cho ăn.
E. Bật đèn 3-5 gy rồi cho ăn.
Câu 6: ức chế KĐK tăng hoạt động thần kinh cấp cao là:
A. ức chế bẩm sinh, do không củng cố.
B. ức chế bẩm sinh do củng cố chậm.
C. ức chế bẩm sinh, do kích thích lạ xuất hiện.
D. ức chế tập thành, do không củng cố.
E. ức chế tập thành do kích thích lạ.
Câu 7: ức chế điều kiện trong hoạt động TK cấp cao là:
A. ức chế tập thành trong đời sống, do không củng cố hay củng cố chậm.
B. ức chế tập thành, do có kích thích lạ.
C. ức chế tập thành do kích thích quá mạnh và kéo dài.
D. ức chế bẩm sinh, do không củng cố hay củng cố chậm.
E. ức chế bẩm sinh, do có kích thích lạ.
Câu 8: Vùng Wernicke là vùng:
A. Hiểu nghĩa chữ viết.
B. Phân tích cảm giác tinh tế.
C. Bổ túc vận động.
D. Nhận thức lời nói.
E. Vận động ngôn ngữ.
Câu 9: Tiếng nói được hình thành do:
A. Chỉ cần nghe được người khác nói.
B. Hình thành một cách tự nhiên trong đời sống.
C. Phải nghe được và nhìn thấy miệng người khác nói.
D. Phải nghe được tiếng nói và nhìn thấy sự vật muốn nói tới một lần.
E. Phải lập đi lập lại nhiều lần giữa nghe tiếng nói và nhìn thấy sự vật muốn nói tới.
Câu 10: Các trung khu thần kinh chủ yếu liên quan tới hình thành ngôn ngữ gồm:
A. Vỏ não vùng trán và vùng đỉnh.
B. Vỏ não vùng đỉnh và vùng chẩm.
C. Vỏ não vùng đỉnh, vùng chẩm và hệ limbic.
D. Thuỳ chẩm, vùng Wernicke và vùng Broca.
E. Vùng Broca, vùng Wernicke và hệ limbic.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
PXCĐK hình thành do ........(a)....... trong đời sống .........(b)............
PXKĐK .....(a)............ tính chất loài, ......(b)....... di truyền cho thế hệ sau.
PXKĐK rất .....(a)...........không ........(b)............ dưới biến động của môi trường sống.
PXCĐK kém .......(a)......... có thể ..........(b)........theo điều kiện môi trường sống.
Cung PXCĐK không ........(a)......, cung PXKĐK là ......(b).............. và .......(c)..................
Điểm đặc trưng của cung PXCĐK là ........(a)...................................
Đường liên hệ thần kinh tạm thời là đường liên hệ giữa ...(a)........... và ............(b)................
Củng cố nghĩa là, sau khi bật đèn, chó .....(a).................... thì phải ..............(b)......................
Muốn thành lập PXCĐK, kích thích ........(a).............. phải mạnh hơn ..........(b).........
Muốn thành lập PXCĐK, kích thích .......(a)................ phải đi trước kích thích .........(b)..........
ức chế CĐK làm ......(a).... hoặc ......(b)....... PXCĐK.
ức chế xuất hiện khi có kích thích lạ gọi là .......(a)......................
ức chế chậm xuất hiện khi .......(a)............ tín hiệu .....(b)...............
Nguyên nhân của ức chế CĐK là ...(a).... hoặc ......(b).....................
ức chế ngoài giúp cơ thể ......(a)............ và .......(b).......... kịp thời với kích thích .......(c).............. xuất hiện.
ức chế phân biệt giúp cơ thể đáp ứng .....(a)........ và ........(b)..........
Giấc ngủ có tác dụng chuyển ........(a)......... ngắn hạn thành .........(b)......... dài hạn.
Khi ngủ vỏ não bị ức chế do các xung động từ ...(a).......... hoạt hoá bị .........(b)................
Tiếng nói tác dụng bằng ........(a)......... và ......(b).................
Tính khái quát của tiếng nói giúp người ta có khả năng .....(a).........
Trung khu vận động ngôn ngữ là vùng .......(a)................ nằm ở chân hồi ........(b).................
Trung khu nhận thức lời nói là vùng .......(a)......... nằm ở đuôi hồi .............(b)................
Trung khu nhận thức chữ viết nằm ở .....(a)......................
Khi tổn thương vùng Wernicke, thì ..(a).... nhưng không.....(b).......
Loại thần kinh yếu khó thành lập ....(a)........... và ......(b).................
Loại thần kinh mạnh không cân bằng khó thành lập...(a)..... dễ thành lập ........(b).....................
Loại thần kinh mạnh, cân bằng, ỳ khó ........(a)......... các quá trình .........................
Loại thần kinh mạnh, cân bằng, linh hoạt dễ thành lập ......(a)......... và .........(b).............
Loại thần kinh mạnh, cân bằng, linh hoạt dễ chuyển từ .....(a)......... và ........(b)............, dễ dàng.
Câu trả lời ngắn
Câu 1: Kể tên các đặc điểm của PXKĐK?
Câu 2: Kể tên các đặc điểm của PXCĐK?
Câu 3: Nêu tóm tắt các bước thành lập PXCĐK tiết nước bọt bằng ánh đèn ở chó?
Câu 4: Kể tên các điều kiện để hình thành PXCĐK?
Câu 5: Đường liên lạc thần kinh tạm thời, theo quan niệm của Pavlov là gì?
Câu 6: Nêu tóm tắt những điểm cơ bản của luật ưu thế của Ukhitomski?
Câu 7: Nguyên nhân và ý nghĩa của ức chế ngoài?
Câu 8: Nguyên nhân và ý nghĩa của ức chế chậm?
Câu 9: Nguyên nhân và ý nghĩa của ức chế dập tắt?
Câu 10: Nguyên nhân và ý nghĩa của ức chế phân biệt?
Câu 11: Kể tên các vùng vỏ não quan trọng liên quan đến sự thành lập hệ tín hiệu 2?
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bài tập trắc nghiệm về Sinh Lý Học(full các chương).doc