Bài tập điều khiển tự động
Máy phát tốc FT có nhiệm vụ đo tốc độ x của động cơ,
nó có cấu tạo và hoạt động giống như 1 máy phát điện
mini có kích từ cố định, bộ chuyển đổi này coi như 1
khâu khuếch đại có hệ số khuếch đại Kf với uFT = Kf.x.
44 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2085 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập điều khiển tự động, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI T P L NẬ Ớ
ĐI U KHI N T Đ NG IIỀ Ể Ự Ộ
Giáo viên h ng d n :ướ ẫ PGS.TS Phan Xuân Minh
Sinh viên th c hi n :ự ệ Mai Đ c Chínhứ
Nguy n Kh Hoanễ ả
Ph m Trung Thànhạ
L p :ớ ĐKTĐ1 – K50
THI T K B ĐI U Ế Ế Ộ Ề
KHI N T C Đ CHO Đ NG C Ể Ố Ộ Ộ Ơ
ĐI N 1 CHI UỆ Ề
I. T NG QUAN V Đ NG C Ổ Ề Ộ Ơ
ĐI N 1 CHI U VÀ CÁC Ệ Ề
PH NG PHÁP ĐI U KHI N ƯƠ Ề Ể
Đ NG C ĐI N 1 CHI UỘ Ơ Ệ Ề
Khi ti n hành thi t k 1 b đi u khi n nói ế ế ế ộ ề ể
chung, vi c đ u tiên ta ph i hi u bi t v ệ ầ ả ể ế ề
đ c tính c a đ i t ng t đó xây d ng mô ặ ủ ố ượ ừ ự
hình toán h c cho đ i t ng. Công vi c ọ ố ượ ệ
này cung c p cho ta nh ng hi u bi t v ấ ữ ể ế ề
đ i t ng , giúp ta thành công trong vi c ố ượ ệ
t ng h p b đi u khi n.ổ ợ ộ ề ể
1. C u t o, phân lo i và nguyên ấ ạ ạ
lý ho t đ ng c a đ ng c đi n 1 ạ ộ ủ ộ ơ ệ
chi u.ề
a. C u t o :ấ ạ
K t c u c a đ ng c đi n 1 chi u g m 2 ế ấ ủ ộ ơ ệ ề ồ
ph n chính là ph n tĩnh (stator) và ph n ầ ầ ầ
đ ng (rotor) ộ
b. Nguyên lý ho t đ ng :ạ ộ
Khi đ t lên dây qu n kích t m t đi n áp ặ ấ ừ ộ ệ
kích t Uk nào đó thì trong dây qu n kích ừ ấ
t s xu t hi n dòng kích t ikt làm xu t ừ ẽ ấ ệ ừ ấ
hi n t thông Ф. Ti p đó đ t m t giá tr ệ ừ ế ặ ộ ị
đi n áp U lên m ch ph n ng thì trong ệ ạ ầ ứ
dây qu n ph n ng s có 1 dòng đi n i ấ ầ ứ ẽ ệ
ch y qua. T ng tác gi a dòng đi n ph n ạ ươ ữ ệ ầ
ng và t thông kích thích t o thành ứ ừ ạ
mômen đi n t . ệ ừ
c. Phân lo i :ạ
Căn c vào ph ng pháp kích t ng i ta chia đ ng c 1 ứ ươ ừ ườ ộ ơ
chi u thành các lo i nh sau : ề ạ ư
- Đ ng c đi n 1 chi u kích t b ng nam châm vĩnh c u ộ ơ ệ ề ừ ằ ử
- Đ ng c đi n 1 chi u kích t đ c l p nghĩa là ph n ng ộ ơ ệ ề ừ ộ ậ ầ ứ
và ph n kích t đ c c p đi n b i 2 ngu n riêng r .ầ ừ ượ ấ ệ ở ồ ẽ
- Đ ng c đi n 1 chi u kích thích n i ti p : cu n dây kích ộ ơ ệ ề ố ế ộ
thích đ c m c n i ti p v i ph n ng.ượ ắ ố ế ớ ầ ứ
- Đ ng c đi n 1 chi u kích thích song song : cu n dây ộ ơ ệ ề ộ
kích thích đ c m c song v i ph n ng.ượ ắ ớ ầ ứ
- Đ ng c đi n 1 chi u kích thích h n h p : g m có 2 cu n ộ ơ ệ ề ỗ ợ ồ ộ
dây kích t , 1 cu n m c n i ti p v i ph n ng, 1 cu n ừ ộ ắ ố ế ớ ầ ứ ộ
m c song song v i ph n ng.ắ ớ ầ ứ
2. Mô t toán h c đ ng c đi n 1 ả ọ ộ ơ ệ
chi uề
- Tín hi u vào udệ
- Tín hi u ra n(t)ệ
Ta có ph ng trình ud = i. r + L . + kl. n(t)ươ ư ư dt
di
(*)
T = L /r Th i gian quán tính đi n hay ư ư ư ờ ệ
h ng s th i gian đi n tằ ố ờ ệ ừ
Th i gian quán tính c hay ờ ơ
h ng s th i gian đi n c . ằ ố ờ ệ ơ
kd : h ng s khu ch đ i c a đ ng c .ằ ố ế ạ ủ ộ ơ
Ph ng trình (*) là ph ng trình mô t toán ươ ươ ả
h c c a đ ng c đi n 1 chi u.ọ ủ ộ ơ ệ ề
Đ t a2 = T . Tc , a1 = Tc , ao = 1 , bo = ặ ư
kd, ta có :
Mô hình tr ng thái tuy n tính:ạ ế
Đ t x1 = n(t), x2 = , y(t) = x1ặ
dt
dn
Mô t đ ng c mi n t n sả ộ ơ ở ề ầ ố
3. Các ph ng pháp đi u khi n ươ ề ể
t c đ đ ng c đi n 1 chi uố ộ ộ ơ ệ ề
D a vào đ c tính c c a đ ng c đi n 1 chi u ta có các ự ặ ơ ủ ộ ơ ệ ề
ph ng pháp đi u khi n t c đ sau : ươ ề ể ố ộ
Đi u khi n t c đ b ng cách thay đ i t thông Ф.ề ể ố ộ ằ ổ ừ
Đi u khi n t c đ b ng cách thay đ i đi n tr ph Rf trên ề ể ố ộ ằ ổ ệ ở ụ
m ch ph n ng.ạ ầ ứ
Đi u khi n t c đ b ng cách thay đ i đi n áp ph n ng.ề ể ố ộ ằ ổ ệ ầ ứ
D i đây chúng em ch đ c p đ n ph ng pháp đi u ướ ỉ ề ậ ế ươ ề
khi n t c đ đ ng c đi n 1 chi u b ng cách thay đ i ể ố ộ ộ ơ ệ ề ằ ổ
đi n áp ph n ng. Ph ng pháp này đ c s d ng ch ệ ầ ứ ươ ượ ử ụ ủ
y u đ đi u khi n t c đ đ ng c đi n 1 chi u kích t ế ể ề ể ố ộ ộ ơ ệ ề ừ
đ c l p.ộ ậ
a. Đi u khi n t c đ đ ng c 1 chi u không đ o ề ể ố ộ ộ ơ ề ả
chi u quay dùng Tranzitoề
- S đ nguyên lý : ơ ồ
b. Ph ng án đi u khi n có đ o chi u quay dùng ươ ề ể ả ề
Tranzito
- S đ nguyên lý dùng Tranzitor :ơ ồ
- S đ nguyên lý dùng Tranzitor và khu ch đ i ơ ồ ế ạ
thu t toán :ậ
Đi u khi n t c đ đ ng c 1 chi u dùng Thyristorề ể ố ộ ộ ơ ề
Dùng đ đi u khi n đ ng c có công su t l n và ể ề ể ộ ơ ấ ớ
đi n áp ph n ng cao. ệ ầ ứ
- S đ nguyên lý : ơ ồ
II. THI T K B ĐI U KHI N Ế Ế Ộ Ề Ể
Đ NG (PID)Ộ
Trên th c t có r t nhi u ph ng pháp đ thi t k ự ế ấ ề ươ ể ế ế
b đi u khi n cho đ ng c 1 chi u nh thi t k ộ ề ể ộ ơ ề ư ế ế
b đi u khi n theo lu t kinh đi n ( t l , t l - ộ ề ể ậ ể ỷ ệ ỷ ệ
tích phân, t l - vi phân, t l - vi tích phân), ỷ ệ ỷ ệ
theo lu t đi u khi n hi n đ i ( gán đi m c c, ậ ề ể ệ ạ ể ự
ph n h i tr ng thái-quan sát tr ng thái), theo lu t ả ồ ạ ạ ậ
đi u khi n phi tuy n(SMC, Gain scheduling) . ề ể ế
Tuy nhiên trong bài t p l n này chúng em s ậ ớ ử
d ng ph ng pháp thi t k b đi u khi n theo ụ ươ ế ế ộ ề ể
lu t PID đ đi u khi n đ ng c 1 chi u vì b ậ ể ề ể ộ ơ ề ộ
đi u khi n PID có đ c tính m m d o phù h p ề ể ặ ề ẻ ợ
cho h u h t các đ i t ng công nghi p.ầ ế ố ượ ệ
1. S đ ch c năng:ơ ồ ứ
Máy phát t c FT đo v n t c x c a đ ng c đ a tin ố ậ ố ủ ộ ơ ư
hi u ra là đi n áp –uFT đ n kh i c ng. Kh i c ng ệ ệ ế ố ộ ố ộ
có ch c năng so sánh tín hi u uFT v i tín hi u đ t ứ ệ ớ ệ ặ
r(t) và đ a đ sai l ch e(t) t i b đi u khi n. B ư ộ ệ ớ ộ ề ể ộ
đi u khi n d a vào đ sai l ch e(t) đ c p đi n áp ề ể ự ộ ệ ể ấ ệ
đi u khi n u(t) t i các thi t b ch p hành đ tăng ề ể ớ ế ị ấ ể
hay gi m đi n áp ud đ t ph n ng c a đ ng c .ả ệ ặ ầ ứ ủ ộ ơ
2. S đ kh iơ ồ ố
- Máy phát t c FT có nhi m v đo t c đ x c a đ ng c , ố ệ ụ ố ộ ủ ộ ơ
nó có c u t o và ho t đ ng gi ng nh 1 máy phát đi n ấ ạ ạ ộ ố ư ệ
mini có kích t c đ nh, b chuy n đ i này coi nh 1 ừ ố ị ộ ể ổ ư
khâu khu ch đ i có h s khu ch đ i Kf v i uFT = Kf.x.ế ạ ệ ố ế ạ ớ
- Đ ng c đi n 1 chi u bi n đ i tín hi u đi n thành tín ộ ơ ệ ề ế ổ ệ ệ
hi u c theo ph ng trình : ệ ơ ươ
1...
)( 2 ++
=
sTsTT
k
sG
ccu
d
ĐC
- Thi t b ch p hành chuy n tín hi u đi u khi n u(t) tác ế ị ấ ể ệ ề ể
đ ng vào các c c u ch p hành (Tranzitor, Thyisror ộ ơ ấ ấ
…) đ đi u ch nh đi n áp c p vào ph n ng đ ng ể ề ỉ ệ ấ ầ ứ ộ
c . ơ
tuKtu
dt
tdu
T CHd
d
CH (.)(
)(
. =+
- => Thi t b ch p hành là khâu quán tính b c nh t có ế ị ấ ậ ấ
hàm truy n : ề
B đi u khi n th c hi n theo lu t PID c n đ c xác đ nh ộ ề ể ự ệ ậ ầ ượ ị
thông s và c u trúc.ố ấ
sT
K
G
CH
CH
CH .1+
=
).
.
11.( sT
sT
KG D
I
PĐK ++=
=> S đ c u trúc :ơ ồ ấ
3. Thi t k b đi u khi n PIDế ế ộ ề ể
- Mô hình t ng quát :ổ
- D a vào mô hình đ i t ng ta thi t k b đi u ự ố ượ ế ế ộ ề
khi n theo ph ng pháp t i u mô đun theo lu t ể ươ ố ư ậ
PID - ADD
-Đ t KĐT = KCH.kd.Kf, T1 = TCH, -1/T2 ,-1/T3 là ặ
nghi m c a ph ng trìnhệ ủ ươ
=> Bài toán thi t kế ế : L a ch n các tham s c a ự ọ ố ủ
b đi u khi n đ đi u khi n đ i t ng có mô ộ ề ể ể ề ể ố ượ
hình hàm truy n GĐT(s) nh trên đ t o ra 1 h ề ư ể ạ ệ
th ng n đ nh và đ t tiêu chu n ch t l ng.ố ổ ị ạ ẩ ấ ượ
- Đ áp d ng đ c ph ng pháp t i u môđun ta ể ụ ượ ươ ố ư
đ a bài toán v mô hình d ng chu n đi u khi n:ư ề ạ ẩ ề ể
V i là h ng s th i ớ ằ ố ờ
gian t ng.ổ
Ta nh n đ c các tham s t i u c a lu t đi u ậ ượ ố ố ư ủ ậ ề
khi n PID – ADD : ể
4. S đ nguyên lý c a h th ng đi u khi nơ ồ ủ ệ ố ề ể
- Đ tăng đ tin c y c a b đi u khi n, trên th c t ể ộ ậ ủ ộ ề ể ự ế
ng i ta th ng chia b PID ra t ng thành ph n ườ ườ ộ ừ ầ
ch c năng : ứ
5. Đánh giá tính n đ nh và ch t l ng c a h ổ ị ấ ượ ủ ệ
th ng đi u khi nố ề ể
- Ch n đ ng c 1 chi u có T = 1 , Tc = 4 , kd = 15.ọ ộ ơ ề ư
- Máy phát t c có Kf =0.012.ố
- Thi t b ch p hành có TCH = 2, KCH = 20ế ị ấ
- Ch n đ ng c 1 chi u có T = 1 , Tc = 4 , kd = 15.ọ ộ ơ ề ư
- Máy phát t c có Kf =0.012.ố
- Thi t b ch p hành có TCH = 2, KCH = 20ế ị ấ
a.Đ c tính đ ng h c c a h th ng :ặ ộ ọ ủ ệ ố
/* Hàm quá đ xung : ộ
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
-0.01
0
0.01
0.02
0.03
0.04
0.05
0.06
Impulse Response
Time (sec)
Am
pli
tu
de
/* Đ c tính t n s nyquistặ ầ ố
-1 -0.8 -0.6 -0.4 -0.2 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
-1
-0.8
-0.6
-0.4
-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
0 dB
-20 dB
-10 dB
-6 dB
-4 dB-2 dB
20 dB
10 dB
6 dB
4 dB
2 dB
Nyquist Diagram
Real Axis
Im
a
gi
n
a
ry
A
x
is
/* Đ c tính t n s lôgaặ ầ ố
-80
-60
-40
-20
0
M
a
gn
itu
de
(d
B)
10-3 10-2 10-1 100 101
-180
-135
-90
-45
0
Ph
a
s
e
(d
e
g)
Bode Diagram
Frequency (rad/sec)
c.Kh o sát ch t l ng c a h th ng s ả ấ ượ ủ ệ ố ử
d ng Matlab-Simulinkụ
- V i tín hi u vào là xung b c thang :ớ ệ ậ
- V i tín hi u vào là xung nh n :ớ ệ ọ
- Tín hi u vào là sóng hình sin : ệ
- Nh n xét : M c dù các tín hi u vào khác ậ ặ ệ
nhau nh ng ch t l ng c a h luôn luôn ư ấ ượ ủ ệ
đ c đ m b o. Nh v y c u trúc c a h ượ ả ả ư ậ ấ ủ ệ
đi u khi n là hoàn toàn đ m b o yêu c u ề ể ả ả ầ
v tính n đ nh ch t l ng ề ổ ị ấ ượ
6. Hi u ch nh các thông s c a b đi u khi n.ệ ỉ ố ủ ộ ề ể
- Các thông s c a b đi u khi n PID đ c ch n theo ố ủ ộ ề ể ượ ọ
ph ng pháp t i u môđun nh trên đ m b o h ươ ố ư ư ả ả ệ
th ng đã cho làm vi c n đ nh. T đ th đ c tính quá ố ệ ổ ị ừ ồ ị ặ
đ c a h th ng ta th y th i gian quá đ là quá dài (35 ộ ủ ệ ố ấ ờ ộ
sec) do đó c n gi m th i gian quá đ c a h th ng đ ầ ả ờ ộ ủ ệ ố ể
h th ng có th tác đ ng nhanh h n.ệ ố ể ộ ơ
- Ta s hi u ch nh thông s c a b đi u khi n PID d a ẽ ệ ỉ ố ủ ộ ề ể ự
vào đ c tính sau c a các khâu đi u khi n : ặ ủ ề ể
- Khâu t l có tính tác đ ng nhanh, khi đ u vào có sai ỷ ệ ộ ầ
l ch thì tác đ ng ngay tín hi u đ u ra. Tuy nhiên khâu ệ ộ ệ ầ
này luôn t n t i sai l ch d .ồ ạ ệ ư
- Khâu tích phân lo i b sai l ch d c a h th ng nh ng ạ ỏ ệ ư ủ ệ ố ư
là khâu tác đ ng ch m.ộ ậ
- Khâu vi phân là khâu tác đ ng nhanh ộ
- Đ u tiên ta gi m th i gian quá đ b ng cách tăng h s ầ ả ờ ộ ằ ệ ố
KP : ch n KP1 = 0.93, KP2 = 5, KP3 = 10 ng v i các ọ ứ ớ
mô hình hàm truy n h kín gk1, gk2, gk3 ta đu c đ th ề ệ ợ ồ ị
đ c tính quá đ xung : ặ ộ
Step Response
Time (sec)
Am
pl
itu
de
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
0
0.5
1
1.5
System: gk1
Time (sec): 33.3
Amplitude: 0.994
System: gk2
Time (sec): 6.24
Amplitude: 0.995
System: gk3
Time (sec): 4
Amplitude: 0.995
System: gk3
Time (sec): 6.87
Amplitude: 1.42 System: gk2
Time (sec): 10.4
Amplitude: 1.28
- Ta th y khi KP tăng thì Tqđ gi m nh ng đ quá đi u ấ ả ư ộ ề
ch nh tăng (sai l ch tĩnh tăng). Đ c i thi n đ c tính ỉ ệ ể ả ệ ặ
này, ta tăng các tham s TI , TD ng v i giá tr c a KP ố ứ ớ ị ủ
l n nh t (KP3)ớ ấ
- Ch n TI1 =4,TI2 = 6, TI3 =10 t ng ng v i gk1, gk2, ọ ươ ứ ớ
gk3 :
Step Response
Time (sec)
A
m
pl
itu
de
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
0
0.5
1
1.5
System: gk1
Time (sec): 6.85
Amplitude: 1.42 System: gk2
Time (sec): 6.66
Amplitude: 1.27
System: gk3
Time (sec): 6.61
Amplitude: 1.15
- Ta th y khi TI tăng thì đ quá đi u ch nh gi m. Tuy nhiên ấ ộ ề ỉ ả
đ th đ c tính v n còn t n t i dao đ ng. Đ tri t tiêu ồ ị ặ ẫ ồ ạ ộ ể ệ
các dao đ ng này ta đi u ch nh h s TD ng v i h s ộ ề ỉ ệ ố ứ ớ ệ ố
KP và TI l n nh t : ớ ấ
- Ch n TD1 =1 , TD2 =1.5 , TD3 =2 t ng ng v i gk1, ọ ươ ứ ớ
gk2, gk3 :
Step Response
Time (sec)
Am
pli
tu
de
0 5 10 15 20 25 30 35 40
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
System: gk1
Time (sec): 6.49
Amplitude: 1.15System: gk2Time (sec): 5.92
Amplitude: 1.07
System: gk3
Time (sec): 5.17
Amplitude: 1.01
Xin chân thành c m nả ơ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bài tập điều khiển tự động.pdf