Hãy thiết kế bộ truyền động đai (1-đai dẹt và 2-đai thang), tải trọng ổn định, quay 1
chiều, bộ truyền đọng nằm ngang với các thông số sau:
Thông số Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3
Công suất cần truyền (kw) 3.5 5 1.5
Số vòng quay trục dẫn (vg/phút) 1450 1460 1460
Số vòng quay trục bị dẫn (vg/phút) 480 500 600
Số ca làm việc trong ngày 2 2 2
Bài làm
PHƯƠNG ÁN 1:
a. Thiết kế bộ truyền đai dẹt: (TLTK_Thiết kế chi tiết máy
Nguyễn Trọng Hiệp-Nguyễn Văn Lẫm)
1. Do bộ truyền động đai được thiết kế được sử dụng làm việc ở chế độ tải trọng ổn
định nên ta chọn loại đai vải cao su.
2. Đường kính bánh đai nhỏ d1:
31 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 5248 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập cơ sở thiết kế máy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 1
Bài tập 11:
Hãy thiết kế bộ truyền động đai (1-đai dẹt và 2-đai thang), tải trọng ổn định, quay 1
chiều, bộ truyền đọng nằm ngang với các thông số sau:
Thông số Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3
Công suất cần truyền (kw) 3.5 5 1.5
Số vòng quay trục dẫn (vg/phút) 1450 1460 1460
Số vòng quay trục bị dẫn (vg/phút) 480 500 600
Số ca làm việc trong ngày 2 2 2
Bài làm
PHƯƠNG ÁN 1:
a. Thiết kế bộ truyền đai dẹt: (TLTK_Thiết kế chi tiết máy
Nguyễn Trọng Hiệp-Nguyễn Văn Lẫm)
1. Do bộ truyền động đai được thiết kế được sử dụng làm việc ở chế độ tải trọng ổn
định nên ta chọn loại đai vải cao su.
2. Đường kính bánh đai nhỏ d1:
74,17456.147
1450
1 005.3
1300110013001100 33
1
1
1
n
R
d
mm
Chọn bán kính: d1=160 mm
Kiểm tra vận tốc đai theo điều kiện:
)3025(
1000.60
11ndV
m/s
15,12
1000.60
1450.160.
m/s
3. Đường kính bánh đai lớn d2:
5,478160
480
1450
01.011 12 udd
(mm)
Chọn d2=500 mm.
- Số vòng quay thực n’2 của bánh bị dẫn:
459
500
160
145001,011'
2
1
12
d
d
nn
(vòng/phút)
- Sai số về số vòng quay:
%4,4
480
459480
n
Sai số
n
nằm trong khoảng cho phép
%53
, do đó không cần phải tra lại d1 và
d2.
4. Xác định khoảng trục a và chiều dài đai L:
- Chiều dài tối thiểu:
)(405005,4
3
15,12
53
mmm
V
LMin
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 2
- Khoảng cách trục:
2
12
2
2121 2
224
1
dd
dd
L
dd
La
2
2
1605002
2
500160
4050
2
500160
4050
4
1
=1497 mm
- Kiểm nghiệm điều kiện:
)(1320500160221 mmdda
Tuỳ theo cách nối đai, sau khi tính toán xong cần tăng chiều dài đai thêm 100 400
mm.
5. Góc ôm
1
:
0001200
1 167
1497
160500
5718057180
a
dd
Thoả điều kiện
0
1 120
đối với đai bằng chất dẻo.
6. Chiều dày và chiều rộng đai:
- Chiều dày:
4
40
160
4040
1 1
1
d
h
d
h
Chọn h=4
25,2
0t
N/mm
2
- Chiều rộng b của đai:
vbt ccchV
RKd
b
100
Trong đó:
25,2
0t
N/mm
2
cb=1, Kd=1,15
1
0180003,01c
= 1-,003(180
0
-167
0
)=0,961
Vậy
30
981,0.961,0.1.25,2.15,12.4
15,1.5,3.100
b
mm
Chọn b=40 mm
7. Chiều rộng B của bánh đai:
Chiều rộng B của bánh đai d ẹt khi mắt bình thường:
B = 1,1b+(10 15) = 1,1.40+10 = 54 mm
Chọn B=50 mm
8. Lực căng:
45,858
2
167
sin.4.40.8,1.3
2
sin3
2
sin3
0
1
0
1 hFF
N
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 3
b. Thiết kế đai thang:
1. Chọn loại đai:
Giả sử vận tốc của đai v>5 m/s, có thể dùng đai loại A, O, b (bảng 5.13). Ta có thể
tính theo 3 phương án và chọn loại phương án nào có lợi hơn.
Tiết diện đai: b O A
2. Định đường kính bánh nhỏ theo (bảng 5-14)
lấy d1 (mm) 140 70 140
Kiểm nghiệm vận tốc của đai:
100.60
11dnv
(m/s) 10,63 5,3 10,63
v<vmax= (30 35) m/s thoả điều kiện
3. Tính đường kính d2 của bánh đai lớn:
12 1 idd
(mm) 494,4 207,2 414,4
- Lấy d2 theo tiêu chuẩn (bảng 5-15) 400 200 400
- Số vòng quay thực n’2 của trục bị dẫn:
2
1
12 1'
d
d
nn
(vòng/phút) 497 497 497
- Sai số về số vòng quay so với yêu cầu:
54,30354,0
480
480497'
2
22
n
nn
n
% 3,54 3,54 3,54
Sai số
n
nằm trong phạm vi cho phép
(3 5)%, do đó không cần chọn lại đường kính d2
Tỉ số truyền:
2
1
n
n
i
2,92 2,92 2,92
4. Chọn sơ bộ khoảng cách trục a theo
bảng(5-16) a d2 400 200 200
5. Tính chiều dài đai L theo khoảng cách
trục a sơ bộ theo công thức:
a
dd
ddaL
4
)(
2
2
2
12
12
(mm) 1690 845 1690
- Lấy L theo tiêu chuẩn mm (bảng 5-12). 1700 875 1700
- Nếu chiều dài loại đai dưới 1700 mm, trị
số tiêu chuẩn là trị số chiều dài trong L0, còn chiều
dài L tính toán khoảng cách trục a: L=L0+x. Nên
chiều dài L của đai o là: L=850+25=875(mm).
- Kiểm nghiệm số vòng chạy u trong 1 giây:
L
v
u
6,3 6,1 6,3
Điều nhỏ hơn umax=10.
6. Xác định chính xác khoảng cách trục a
theo chiều dài đai đã lấy theo tiêu chuẩn:
8
822
2
12
2
1212 ddddLddL
a
405 216 405
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 4
- Khoảng cách trục a thoả mãn điều kiện: b O A
2121 255,0 ddahdd
Với h tra theo bảng 5-11 10,5 6 8
- Khoảng cách trục nhỏ nhất cần thiết để
mắc đai:
Laa 015,0min
(mm) 308 203 380
- Khoảng cách trục lớn nhất cần thiết để
tạo lực căng:
Laa 03,0max
(mm) 456 242 456
7. Tính góc ôm
1
, công thức:
a
dd 1200
1 57180
(độ) 143,4 145,7 143,4
Góc ôm
1
thoả điều kiện
0
1 120
8. Xác định số đai Z cần thiết. Chọn ứng
suất căng ban đầu
2,10
(N/mm
2
) và theo
trị số d1 tra bảng 5-17 tìm được ứng suất
có ích cho phép
0p
N/mm
2
1,51 1,45 1,7
- Các hệ số:
ct (tra bảng 5-6) 0,9 0,9 0,9
c
(tra bảng 5-18) 0,9 0,9 0,9
cv (tra bảng 5-19) 0,93 1,04 0,93
- Số đai tính theo công thức:
Fcccv
R
Z
vtp 0
1000
F: tiết diện đai
Số đai Z 138 47 81
9. Định các kích thước chủ yếu của bánh đai:
B=(Z-1)t+2s (mm)
Với t, s tra bảng 10-3
- Kích thước t (mm) 20 12 16
- Kích thước s (mm) 12,5 8 10
- Vậy chiều rộng bánh đai B 65 148 68
- Đường kính ngoài của bánh đai C (mm)
tra bảng 10-3 5 2,5 3,5
- Bánh dẫn:
cddn 211
150 75 147
- Bánh bị dẫn:
cddn 222
410 205 407
10. Tính lực căng ban đầu s0:
Fs 00
(N) 165,6 56,4 97,2
Lực tác dụng lên trục S (N)
2
sin3 10SS
1415 1928 1107
Kết luận:
Chọn phương án dùng bộ truyền đai loại A có số đai ít và lực tác dụng lên trục nhỏ.
Qua tính toán ta thấy, cùng điều kiện làm viêc, kích thước bộ truyền đai dẹt lớn
hơn bộ truyền đai thang.
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 5
Bài tập 12:
Hãy thiết kế bộ truyền bánh răng (1-răng trụ răng thẳng, 2-răng trụ răng nghiêng,
3-bánh răng nón răng thẳng). Biết:
Thông số Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3
Công suất cần truyền (kw) 3,27 4,68 1,40
Số vòng quay trục dẫn (vg/phút) 480 500 600
Số vòng quay trục bị dẫn (vg/phút) 141,2 131,6 166,7
Thời gian làm việc 2 ca/ngày
- Năm
- Ngày
5 năm
360 ngày
5 năm
360 ngày
5 năm
360 ngày
Bài làm
PHƯƠNG ÁN 1:
A. Bánh răng trụ răng thẳng:
Tính theo tải trọng không thay đổi và bộ truyền ăn khớp ngoài.
1. Chọn vật liệu làm bánh răng nhỏ: Thép 50, bánh răng lớn thép 35 đều thường hóa
(theo bảng 3-6).
Cơ tính của hai loại thép này (bảng 3-8):
- Thép 50:
21 620 mm
N
b
;
21 320 mm
N
ch
; HB = 200
(Phôi rèn giả thiết đường kính phôi dưới 100mm)
- Thép 35:
22 500 mm
N
b
;
22 260 mm
N
ch
; HB= 170
(Phôi rèn giả thiết đường kính phôi từ 100-300 mm)
2. Định ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép.
a.Ứng suất tiếp xúc cho phép.
- Số chu kỳ tương đương đương của bánh lớn [công thức (3-3)]
Ntđ2= 60un2T= 60.1.141,2.5.360.2.8=24,4.10
7
- Số chu kỳ làm việc tương đương của bánh nhỏ
Ntđ1=Ntđ2.i= 24,4.10
7
.3,4 = 82,95.10
7
Với i=
4,3
2,141
480
2
1
n
n
Theo bảng 3-9 ta được số chu kỳ cơ sở của đường cong mỏi tiếp xúc N0= 10
7
Do Ntđ1>10
7
, Ntđ2>10
7
nên hệ số chu kỳ ứng suất
,
NK
=1
- Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh lớn
,
2 .0 NNtx Ktx
=2,6.HB= 2,6. 170= 442
2mm
N
- Ứng suất tiếp xúc cho phép bánh nhỏ
,
1 .0 NNtx Ktx
=2,6.HB= 2,6. 200= 520
2mm
N
Với
txN0
tra bảng 3-9
Lấy trị số nhỏ
2tx
=442 N/mm
2 để tính
b.Ứng suất uốn cho phép
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 6
- Số chu kỳ tương đương của bánh lớn Ntđ2=82,95.10
7
>No=5.10
6
- Số chu kỳ tương đương của bánh nhỏ Ntđ1=24,4.10
7
>No=5.10
6
1,,NK
.
Tính ứng suất uốn theo công thức (3-5) vì bộ truyền làm việc một chiều
nK
K N
u
,,
1)6,14,1(
- Giới hạn mỏi uốn thép 50
211 4,260620*42,0*42,0 mm
N
b
- Giới hạn mỏi uốn thép 35
221
210500*42,0*42,0
mm
N
b
Lấy hệ số an toàn n=1,5 (thép rèn); hệ số tập trung ứng suất ở chân răng
8,1K
- Ứng suất uốn cho phép của bánh nhỏ
21 67,144
8,1.5,1
1.4,260.5,1
mm
N
u
- Ứng suất uốn cho phép của bánh lớn
22 67,116
8,1.5,1
1.210.5,1
mm
N
u
3. Sơ bộ lấy hệ số tải trọng K
K= Kt t.Kđ=1,4
4. Chọn hệ số tải trọng bánh răng
A
4,0
A
b
A
5. Xác định khoảng cách trục A theo công thức (3-9)
3
2
2
610.05,1
1
n
KN
i
iA
Atx
=
mm94,149
2,141.4,0
27,3.4,1
4,3.442
10.05,1
14,3 3
2
6
Lấy A=150mm
6. Tính vận tốc vòng bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng
Vận tốc vòng [công thức (3-17)]
s
m
i
An
v 71,1
14,3.1000.60
480.150.2
11000.60
2 1
Với vận tốc này theo bảng 3-11 có thể chọn cấp chính xác 9.
7. Định chính xác hệ số tải trọng K
K=Kt t.Kđ
Với Kt t=1 (tải trọng không thay đổi)
Kđ=1,45 (bảng 3-13)
Ta có K=1,45
Sai số
%6,3036,0
4,1
4,145,1
K
<5% ít khác với trị số dự đoán nên không cần
điều chỉnh lại khoảng cách trục A.
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 7
8. Xác định modun, số răng, chiều rộng bánh răng và xác định chính xác khoảng cách
trục A:
Mô đun: m=0,01.A=0,01.150=1,5.
Trị số mô đun lấy theo tiêu chuẩn (bảng 30-1)
- Số răng bánh dẫn (bánh nhỏ):
45,45
14,35,1
150.2
1
2
1
im
A
Z
Lấy Z1=45
- Số răng bánh lớn:
Z2=i.Z1=3.45=153
Lấy Z2=153
- Xác định chính xác khoảng cách trục A
A=0,5m(Z1+Z2)=0,5.1,5.(45+153)=148,5mm
- Chiều rộng bánh răng
b=
mmAA 4,595,148.4,0.
9. Kiểm nghiệm lại sức bền uốn của răng
- Số răng tương đương
Bánh nhỏ: Ztđ1=Z1=45
Bánh lớn: Ztđ2=Z2=153
Theo bảng 3-18 và số răng tương đương tìm được hệ số dạng răng
Bánh nhỏ: y1=0,483
Bánh lớn: y2=0,517
- Kiểm nghiệm ứng suất uốn tại chân răng bánh nhỏ [công thức (3-33)]
212
2
6
11
2
1
6
1
67,14495,64
4,59.480.45.5,1.483,0
27,3.45,1.10.1,1910.1,19
mm
N
mm
N
bnZmy
KN
u
u
- Ứng suât uốn tại chân răng bánh lớn [công thức (3-40)]
222
2
1
12 67,11668,60
517,0
483,
.95,64
mm
N
mm
N
y
y
uuu
10. Kiểm nghiệm sức bền của răng khi chịu quá tải đột ngột
- Ứng suất tiếp xúc cho phép [công thức (3-43)]:
Bánh nhỏ:
21 1300520.5,25,2 1 mm
N
otxNtxqt
Bánh lớn:
22 1105442.5,25,2 2 mm
N
otxNtxqt
- Ứng suất uốn cho phép [công thức (3-46)]:
Bánh nhỏ:
211 256320.8,0.8,0 mm
N
chuqt
Bánh lớn:
222 208260.8,0.8,0 mm
N
chuqt
- Kiểm nghiệm sức bền tiếp xúc [công thức (3-13) và (3-41)]
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 8
2
36
2
36
36,456
2,141.48
27,3.45,114,3
4,3.5,148
10.05,1
1.
1
.
10.05,1
mm
N
bn
KNi
iA
Kqttxtxqt
- Ứng suất tiếp xúc quá tải nhỏ hơn trị số ứng suất cho phép của bánh lớn và
bánh nhỏ.
- Kiểm nghiệm sức bền uốn [công thức (3-42) ]
Bánh nhỏ:
1211 95,64 uqtqtuuqt mm
NK
Bánh lớn:
2222 68,60 uqtqtuuqt mm
NK
11. Các thông số hình học của bộ truyền
- Môdun: m=1,5.
- Số răng: Z1=45; Z2=153
- Góc ăn khớp:
020
- Đường kính vòng chia (vòng lăn):
dc1=d1=mZ1=1,5.45=67,5 mm
dc2=d2=mZ2=1,5.153=229,5 mm
- Khoảng cách trục A=148,5 mm
- Chiều rộng bánh răng b=59,4mm
- Đường kính vòng đỉnh
De1=dc1+2m =67,5+ 2.1,5=70,5 mm
De2=dc2+2m= 229,5+2.1,5=232,5 mm
- Đường kính vòng chân
Di1=dc1-2m-2c=dc1-2m-2.0,25m=dc1-2,5m=67,5-2,5.1,5=63,75 mm
Di2=dc2-2m-2c=dc2-2m-2.0,25m=dc2-2,5m=229,5-2,5.1,5=225,75 mm
12. Tính lực tác dụng lên trục [công thức (3-49)]
- Lực vòng:
N
nd
N
d
M
P x 69,1927
480.5,67
27,3.10.55,9.210.55,9.22 6
11
6
1
- Lực hướng tâm: Pr=Ptg = 1927,69.tg20
0
=701,6 N.
B. Bánh răng trụ răng nghiêng:
Tính theo tải trọng không thay đổi
1.Chọn vật liệu làm bánh răng nhỏ: Thép 45, bánh răng lớn thép 35 đều thường hóa
(theo bảng 3-6).
Cơ tính của hai loại thép này (bảng 3-8):
- Thép 45
21 600 mm
N
b
;
21 300 mm
N
ch
; HB = 200
(Phôi rèn giả thiết đường kính phôi dưới 100mm)
- Thép 35
22 500 mm
N
b
;
22 260 mm
N
ch
; HB= 170
(Phôi rèn giả thiết đường kính phôi từ 100-300 mm)
2.Định ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép.
a.Ứng suất tiếp xúc cho phép.
- Số chu kỳ tương đương đương của bánh lớn [công thức (3-3)]
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 9
Ntđ2= 60un2T= 60.1.141,2.5.360.2.8=24,4.10
7
- Số chu kỳ làm việc tương đương của bánh nhỏ
Ntđ1=Ntđ2.i= 24,4.10
7
.3,4 = 82,95.10
7
Với i=
4,3
2,141
480
2
1
n
n
Theo bảng 3-9 ta được số chu kỳ cơ sở của đường cong mỏi tiếp xúc N0= 10
7
Do Ntđ1>10
7
, Ntđ2>10
7
nên hệ số chu kỳ ứng suất
,
NK
=1
- Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh nhỏ
,
1 .0 NNtx Ktx
=2,6.HB= 2,6. 200= 520
2mm
N
- Ứng suất tiếp xúc cho phép bánh lớn
,
2 .0 NNtx Ktx
=2,6.HB= 2,6. 170= 442
2mm
N
Với
txN0
tra bảng 3-9
Để tính sức bền ta dùng trị số nhỏ là
22 442 mm
N
tx
b.Ứng suất uốn cho phép
- Số chu kỳ tương đương của bánh lớn Ntđ2=82,95.10
7
>No=5.10
6
- Số chu kỳ tương đương của bánh nhỏ Ntđ1=24,4.10
7
>No=5.10
6
1,,NK
.
Tính ứng suất uốn theo công thức (3-5) vì bộ truyền làm việc một chiều
nK
K N
u
,,
1)6,14,1(
- Giới hạn mỏi uốn đối với thép 45
211 258600*43,0*43,0 mm
N
b
- Giới hạn mỏi uốn đối với thép 35
21 215500*43,0*43,0 mm
N
b
Lấy hệ số an toàn n=1,5 (thép rèn); hệ số tập trung ứng suất ở chân răng
8,1K
- Ứng suất uốn cho phép của bánh nhỏ
21 3,143
8,1.5,1
1.258.5,1
mm
N
u
- Ứng suất uốn cho phép của bánh lớn
22 4,119
8,1.5,1
1.215.5,1
mm
N
u
3.Sơ bộ lấy hệ số tải trọng K
K= Kt t.Kđ=1,3
4.Chọn hệ số chiều rộng bánh răng
Bộ truyền chịu tải trọng trung bình
3,0
A
b
A
5.Xác định khoảng cách trục A theo công thức (3-10), lấy
25,1
3
2
2
610.05,1
1
n
KN
i
iA
Atx
mm45,149
2,141.25,1.3,0
27,3.3,1
4,3.442
10.05,1
14,3 3
2
6
Lấy A=150mm
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 10
6. Tính vận tốc vòng bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng
Vận tốc vòng [công thức (3-17)]
s
m
i
An
v 71,1
14,3.1000.60
480.150.2
11000.60
2 1
Với vận tốc này theo bảng 3-11 có thể chọn cấp chính xác 9.
7.Định chính xác hệ số tải trọng K
K=Kt t.Kđ
Với Kt t=1 (tải trọng không thay đổi)
Kđ=1,2 (bảng 3-14). Giả sử b>
sin
.5,2 nm
Ta có K=1,2
Sai số
%7,7036,0
3,1
2,13,1
K
<5% khác nhiều sovới trị số dự đoán nên cần
điều chỉnh lại khoảng cách trục A
mm
K
K
AA
sobo
sobo 1,146
3,1
2,1
15033
Lấy A=147mm
8.Xác định modun, số răng, chiều rộng bánh răng và xác định chính xác khoảng cách
trục A:
- Mô đun: mn=(0,01 .0,02)A=(1,47 2,49) mm
Trị số mô đun lấy theo tiêu chuẩn (bảng 30-1)
Lấy mn=2 mm
- Số răng bánh dẫn (bánh nhỏ):
9,32
14,32
10cos.147.2
1
cos2 0
1
im
A
Z
n
Lấy Z1=33
Trong đó
)208(
Chon
10
- Số răng bánh lớn:
Z2=i.Z1=3,4.33=112,2
Lấy Z2=112
- Tính chính xác góc nghiêng công thức (3-28).
99,0
147.2
211233
2
cos 21
A
mZZ n
2790
- Xác định chính xác khoảng cách trục A
mm
mZZ
A n 147
279cos.2
211233
cos2 0
21
- Chiều rộng bánh răng
b=
mmAA 1,44147.3,0.
- Chiều rộng bánh răng phải thỏa mãn điều kiện
30
279sin
2.5,2
sin
.5,2
1,44
0
nmb
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 11
9.Kiểm nghiệm lại sức bền uốn của răng
- Số răng tương đương
Bánh nhỏ: Ztđ1=
4,34
279cos
33
cos 033
1Z
Lấy Ztđ1=35
Bánh lớn: Ztđ2=
69,116
279cos
112
cos 033
2Z
Lấy Ztđ2=117
Theo bảng 3-18 và số răng tương đương tìm được hệ số dạng răng
Bánh nhỏ: y1=0,4635
Bánh lớn: y2=0,517
- Kiểm nghiệm ứng suất uốn tại chân răng bánh nhỏ [công thức (3-36)]
Hệ số
)6,14,1(,,
Lấy
5,1,,
212
2
6
,,
11
2
1
6
1
3,1435,38
5,1.1,44.480.33.2.4635,0
27,3.2,1.10.1,1910.1,19
mm
N
mm
N
bnZmy
KN
u
n
u
- Ứng suât uốn tại chân răng bánh lớn [công thức (3-40)]
222
2
1
12 4,11982,36
517,0
4635,0
.07,41
mm
N
mm
N
y
y
uuu
10. Kiểm nghiệm sức bền của răng khi chịu quá tải đột ngột
- Ứng suất tiếp xúc cho phép [công thức (3-43)]:
Bánh nhỏ:
21 1300520.5,25,2 1 mm
N
otxNtxqt
Bánh lớn:
22 1105442.5,25,2 2 mm
N
otxNtxqt
- Ứng suất uốn cho phép [công thức (3-46)]:
Bánh nhỏ:
211 240300.8,0.8,0 mm
N
chuqt
Bánh lớn:
222 208260.8,0.8,0 mm
N
chuqt
- Kiểm nghiệm sức bền tiếp xúc [công thức (3-14) và (3-41)]
2
36
2
,
36
36,435
2,141.1,44.25,1
27,3.2,114,3
4,3.147
10.05,1
1.
1
.
10.05,1
mm
N
bn
KNi
iA
Kqttxtxqt
Ứng suất tiếp xúc quá tải nhỏ hơn trị số ứng suất cho phép của bánh lớn và bánh
nhỏ.
- Kiểm nghiệm sức bền uốn [công thức (3-42) ]
Bánh nhỏ:
1211 5,38 uqtqtuuqt mm
NK
Bánh lớn:
2222 82,36 uqtqtuuqt mm
NK
11.Các thông số hình học của bộ truyền
- Môdun pháp: mn =2.
- Số răng: Z1=33; Z2=112
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 12
- Góc ăn khớp:
020n
- Góc nghiêng
2790
- Đường kính vòng chia (vòng lăn):
d1=
mm
Zmn 9,66
279cos
33.2
cos 0
1
d2=
mm
Zmn 08,227
279cos
112.2
cos 0
2
- Khoảng cách trục A=147mm
- Chiều rộng bánh răng b=44,1 mm
- Đường kính vòng đỉnh
De1=dc1+2mn =66,9+ 2.2=70,9 mm
De2=dc2+2 mn = 227,08+2.2=231,08 mm
- Đường kính vòng chân
Di1=d1-2 mn -2c=d1-2 mn -2.0,25 mn =d1-2,5 mn =66,9-2,5.2=61,9 mm
Di2=d2-2 mn -2c=d2-2 mn -2.0,25 mn =dc2-2,5 mn =227,08-2,5.2=222,08 mm
12. Tính lực tác dụng lên trục [công thức (3-49)]
- Đối với bánh nhỏ:
Lực vòng:
N
nd
N
d
M
P x 1945
480.9,66
27,3.10.55,9.210.55,9.22 6
11
6
1
Lực hướng tâm: Pr1=
N
tgtgP n 45,717
cos
20.1945
cos
1
Lực dọc trục: Pa1=P1tg =1945tg9
0
27=323,74N
- Đối với bánh lớn
Lực vòng: P1=P2=1945N
Lực hướng tâm: Pr2=Pa1=323,74N
Lực dọc trục: Pa2=Pr1=717,45N
C.Bánh răng nón răng thẳng:
1.Chọn vật liệu làm bánh răng nhỏ: Thép 50, bánh răng lớn: thép đúc 45 đều thường
hóa (theo bảng 3-6).
Cơ tính của hai loại thép này (bảng 3-8):
- Thép 50:
21 620 mm
N
b
;
21 320 mm
N
ch
; HB = 210
(Phôi rèn giả thiết đường kính phôi dưới 100mm)
- Thép đúc 45:
22 550 mm
N
b
;
22 320 mm
N
ch
; HB= 170
(Phôi đúc giả thiết đường kính phôi từ 100-300 mm)
2.Định ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép.
a.Ứng suất tiếp xúc cho phép.
- Số chu kỳ tương đương đương của bánh lớn [công thức (3-3)]
Ntđ2= 60un2T= 60.1.141,2.5.360.2.8=24,4.10
7
- Số chu kỳ làm việc tương đương của bánh nhỏ
Ntđ1=Ntđ2.i= 24,4.10
7
.3,4 = 82,95.10
7
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 13
Với i=
4,3
2,141
480
2
1
n
n
Theo bảng 3-9 ta được số chu kỳ cơ sở của đường cong mỏi tiếp xúc N0= 10
7
Do Ntđ1>10
7
, Ntđ2>10
7
nên hệ số chu kỳ ứng suất
,
NK
=1
- Ứng suất cho phép của bánh nhỏ
,
1 .0 NNtx Ktx
=2,6.HB= 2,6. 210= 546
2mm
N
- Ứng suất tiếp xúc cho bánh lớn
,
2 .0 NNtx Ktx
=2,6.HB= 2,6. 170= 442
2mm
N
Với
txN0
tra bảng 3-9
Lấy trị số nhỏ
22 442 mm
N
tx
để tính toán
b.Ứng suất uốn cho phép
- Số chu kỳ tương đương của bánh lớn Ntđ2=82,95.10
7
>No=5.10
6
- Số chu kỳ tương đương của bánh nhỏ Ntđ1=24,4.10
7
>No=5.10
6
1,,NK
.
- Tính ứng suất uốn theo công thức (3-5) vì bộ truyền làm việc một chiều
nK
K N
u
,,
1)6,14,1(
- Giới hạn mỏi uốn đối với thép 50
211 6,266620*43,0*43,0 mm
N
b
- Giới hạn mỏi uốn đối với thép đúc 45
221 5,236550*43,0*43,0 mm
N
b
Lấy hệ số an toàn của bánh răng nhỏ n=1,5 (thép rèn) và của bánh răng lớn (thép
đúc) n=1,8; hệ số tập trung ứng suất ở chân răng
8,1K
- Ứng suất uốn cho phép của bánh nhỏ
21 1,148
8,1.5,1
1.6,266.5,1
mm
N
u
- Ứng suất uốn cho phép của bánh lớn
22 49,109
8,1.8,1
1.5,236.5,1
mm
N
u
3.Sơ bộ lấy hệ số tải trọng K
K= Kt t.Kđ=1,4
4.Chọn hệ số tải trọng bánh răng
L
3,0
L
b
L
5.Tính chiều dài nón theo [công thức (3-11)]
mm
n
KN
i
iL
LtxL
4,156
2,141.3,0.85,0
27,3.4,1
442.4,3.3,0.5,01
10.05,1
14,3
85,0.5,01
10.05,1
1
3
2
6
2
3
2
2
6
2
Lấy L=157mm
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 14
6. Tính vận tốc vòng bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng
Vận tốc vòng [công thức (3-18)]
s
m
i
nL
v L 89,1
.14,31000.60
480.3,0.5,01.157.2
.11000.60
5,012
22
1
Với vận tốc này theo bảng 3-11 có thể chọn cấp chính xác 9.
7.Định chính xác hệ số tải trọng K
K=Kt t.Kđ
Với Kt t=1 (tải trọng không thay đổi)
Kđ=1,45 (bảng 3-13)
Ta có K=1,45
Sai số
%6,3036,0
4,1
4,145,1
K
<5% ít khác với trị số dự đoán nên không cần
điều chỉnh lại chiều dài nón L.
8.Xác định môdun, số răng, chiều dài răng và xác định chính xác chiều dài nón L:
- Mô đun: ms=(0,02 0,03)L=(0,02 0,03)157=(3,14 4,71)
Lấy ms=4
Trị số mô đun lấy theo tiêu chuẩn (bảng 30-1)
- Số răng bánh dẫn (bánh nhỏ):
15,22
14,3.4
157.2
1
2
22
1
im
L
Z
s
Lấy Z1=23
- Số răng bánh lớn:
Z2=i.Z1=3,4.23=78,2
Lấy Z2=78
- Xác định chính xác khoảng cách trục L công thức trong bảng (3-5)
L=0,5ms
2
2
2
1 ZZ
=0,5.4. 22 7823 =162,64mm
- Chiều dài răng
b=
mmLL 792,4864,162.3,0.
Lấy b=49mm
- Môdun trung bình:
mm
L
bL
mm stb 4,3
64,162
49.5,064,162
4
5,0
9.Kiểm nghiệm lại sức bền uốn của răng
- Góc mặt nón lăn bánh nhỏ tính theo công thức trong bảng 3-5
tg
1
=
294,0
4,3
11
i
/0
1 2316
- Số răng tương đương bánh nhỏ [công thức (3-3)]
Ztd1=
97,23
2316cos
23
cos ,01
1Z
Lấy Ztd1=24
- Góc mặt nón lăn bánh lớn (bảng 3-5)
tg
4,32 i
'0
2 3673
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 15
- Số răng tương đương bánh lớn
Ztd2=
26,276
3673cos
78
cos '02
2Z
Lấy Ztd2=276
- Theo bảng 3-18 và số răng tương đương tìm được hệ số dạng răng
Bánh nhỏ: y1=0,4216
Bánh lớn: y2=0,517
- Kiểm nghiệm ứng suất uốn tại chân răng bánh nhỏ [công thức (3-35)]
212
2
6
11
2
1
6
1
1,14841,40
49.480.23.4,3.4216,0.85,0
27,3.45,1.10.1,19
.85,0
10.1,19
mm
N
mm
N
bnZmy
KN
u
tb
u
- Ứng suât uốn tại chân răng bánh lớn [công thức (3-40)]
222
2
1
12 49,10995,32
517,0
4216,0
.41,40
mm
N
mm
N
y
y
uuu
10. Kiểm nghiệm sức bền của răng khi chịu quá tải đột ngột
- Ứng suất tiếp xúc cho phép [công thức (3-43)]:
Bánh nhỏ:
21 1365546.5,25,2 1 mm
N
otxNtxqt
Bánh lớn:
22 1105442.5,25,2 2 mm
N
otxNtxqt
- Ứng suất uốn cho phép [công thức (3-46)]:
Bánh nhỏ:
211 256320.8,0.8,0 mm
N
chuqt
Bánh lớn:
222 256320.8,0.8,0 mm
N
chuqt
- Kiểm nghiệm sức bền tiếp xúc [công thức (3-15) và (3-41)]
2
2326
2
2326
5,423
2,141.49.85,0
27,3.45,114,3
4,349.5,064,162
10.05,1
1.
85,0
1
5,0
10.05,1
mm
N
bn
KNi
ibL
Kqttxtxqt
Ứng suất tiếp xúc quá tải nhỏ hơn trị số ứng suất cho phép của bánh lớn và bánh
nhỏ.
- Kiểm nghiệm sức bền uốn [công thức (3-42) ]
Bánh nhỏ:
1211 41,40 uqtqtuuqt mm
NK
Bánh lớn:
2222 95,32 uqtqtuuqt mm
NK
11.Các thông số hình học của bộ truyền
- Môdun: ms=4.
- Số răng: Z1=23; Z2=78
- Góc mặt nón lăn:
,0
1 2316
;
,0
2 3673
- Góc ăn khớp:
020
- Đường kính vòng chia (vòng lăn):
d1=msZ1=4.23=92 mm
d2=msZ2=4.78=312 mm
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 16
- Chiều dài nón L=162,64 mm
- Chiều dài răng b=49 mm
- Đường kính vòng đỉnh
De1=ms(Z1+2cos
1
) =4(23+2.cos16
0
23
,
)=99,68 mm
De2= ms(Z2+2cos
2
) = 4(78+2.cos73
0
36
,
)=314,26
mm
12. Tính lực tác dụng [công thức (3-51)]
Đối với bánh nhỏ:
- Lực vòng:
N
nZm
N
Zm
M
d
M
P
tbtb
x
tb
x 92,1663
480.23.4,3
27,3.10.55,9.210.55,9.222 6
11
6
1
1
1
1
1
- Lực hướng tâm:
Pr1=P1tg cos
1
= 1663,92.tg20
0
cos16
0
23 =581,03 N.
- Lực dọc trục:
Pa1=P1tg sin
1
=1663,92tg20
0
sin16
16
23=170,82N
Đối với bánh lớn
- Lực vòng: P1=P2=1663,92N
- Lực hướng tâm:Pr2=Pa1=170,82N
- Lực dọc trục: Pa2=Pr1=581,03N
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 17
Bài tập 13:
Hãy thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng với các thông số sau:
Thông số Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3
Công suất cần truyền (kw) 3,16 4,51 1,13
Số vòng quay trục dẫn (vg/phút) 141,2 131,6 166,3
Số vòng quay trục bị dẫn (vg/phút) 50,4 45,4 64,1
Thời gian làm việc 2 ca/ngày
- Năm
- Ngày
5 năm
360 ngày
5 năm
360 ngày
5 năm
360 ngày
Bài làm
PHƯƠNG ÁN 1:
Tính theo tải trọng không thay đổi
1.Chọn vật liệu làm bánh răng nhỏ: Thép 45, bánh răng lớn thép 35 đều thường hóa
(theo bảng 3-6).
Cơ tính của hai loại thép này (bảng 3-8):
- Thép 50:
21 600 mm
N
b
;
21 300 mm
N
ch
;
HB = 210
(Phôi rèn giả thiết đường kính phôi dưới 100mm)
- Thép 35:
22 500 mm
N
b
;
22 260 mm
N
ch
;
HB= 180
(Phôi rèn giả thiết đường kính phôi từ 100-300 mm)
2.Định ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép.
a.Ứng suất tiếp xúc cho phép:
- Số chu kỳ tương đương đương của bánh lớn [công thức (3-3)]
Ntđ2= 60un2T= 5.360.8.69.50,4.2=8,709.10
7
- Số chu kỳ làm việc tương đương của bánh nhỏ
Ntđ1=Ntđ2.i= 2,8.8,709.10
7
=24,39.10
7
Với i=
8,2
4,50
2,141
2
1
n
n
Theo bảng 3-9 ta được số chu kỳ cơ sở của đường cong mỏi tiếp xúc N0= 10
7
Do Ntđ1>10
7
, Ntđ2>10
7
nên hệ số chu kỳ ứng suất K’N=1
- Ứng suất cho phép của bánh lớn
,
2 .0 NNtx Ktx
=2,6.HB= 2,6. 180= 468
2mm
N
- Ứng suất tiếp xúc cho bánh nhỏ
,
1 .0 NNtx Ktx
=2,6.HB= 2,6. 210= 546
2mm
N
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 18
Với
txN0
tra bảng (3-9)
Lấy trị số nhỏ
2tx
=468 N/mm
2
để tính.
b.Ứng suất uốn cho phép:
- Số chu kỳ tương đương của bánh lớn Ntđ2=8,709.10
7
>No=5.10
6
- Số chu kỳ tương đương của bánh nhỏ Ntđ1=24,39.10
7
>No=5.10
6
1,,NK
.
- Tính ứng suất uốn theo công thức (3-5) vì bộ truyền làm việc một chiều
nK
K N
u
,,
1)6,14,1(
- Giới hạn mỏi uốn thép 45
21 252600*42,0*42,0 mm
N
b
- Giới hạn mỏi uốn thép 35
21 210500*42,0*42,0 mm
N
b
Lấy hệ số an toàn n=1,5 (thép rèn); hệ số tập trung ứng suất ở chân răng
8,1K
- Ứng suất uốn cho phép của bánh nhỏ
21 67,130
8,1.5,1
1.252.4,1
mm
N
u
- Ứng suất uốn cho phép của bánh lớn
22 89,108
8,1.5,1
1.210.4,1
mm
N
u
3.Sơ bộ lấy hệ số tải trọng K
K= Kt t.Kđ=1,3
4.Chọn hệ số tải trọng bánh răng
A
4,0
A
b
A
5.Xác định khoảng cách trục A theo công thức (3-9)
3
2
2
610.05,1
1
n
KN
i
iA
Atx
mm193
4,50.4,0
16,3.3,1
8,2.468
10.05,1
18,2 3
2
6
Lấy A=193mm
6. Tính vận tốc vòng bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng:
Vận tốc vòng [công thức (3-17)]
s
m
i
An
v 75,0
18,2.1000.60
2,141.193.2
11000.60
2 1
Với vận tốc này theo bảng 3-11 có thể chọn cấp chính xác 9.
7.Định chính xác hệ số tải trọng K
K=Kt t.Kđ
Với Kt t=1 (tải trọng không thay đổi)
Kđ=1,1 (bảng 3-13)
Ta có K=1,1
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 19
Sai số
%1515,0
3,1
1,13,1
K
>5% khác với trị số dự đoán nên cần điều chỉnh
lại khoảng cách trục A
mm
K
K
AA
sb
sb 5,182
3,1
1,1
19333
8.Xác định modun, số răng, chiều rộng bánh răng và xác định chính xác khoảng cách
trục A:
- Môđun: m=(0,01 0,02).A=(0,01 0,02).182,5=(1,825 3,65)mm
Trị số mô đun lấy theo tiêu chuẩn (bảng 30-1), m=2,5mm
- Số răng bánh dẫn (bánh nhỏ):
4,38
18,25,12
5,182.2
1
2
1
im
A
Z
Lấy Z1=39
- Số răng bánh lớn:
Z2=i.Z1=3.39=109,2
Lấy Z2=110
- Xác định chính xác khoảng cách trục A:
A=0,5m(Z1+Z2)=0,5(39+110)2,5=186,25mm
- Chiều rộng bánh răng:
b=
mmAA 5,7425,186.4,0.
9.Kiểm nghiệm lại sức bền uốn của răng
- Số răng tương đương
Bánh nhỏ: Ztđ1=Z1=39
Bánh lớn: Ztđ2=Z2=110
- Theo bảng 3-18 và số răng tương đương tìm được hệ số dạng răng
Bánh nhỏ: y1=0,471
Bánh lớn: y2=0,517
- Kiểm nghiệm ứng suất uốn tại chân răng bánh nhỏ [công thức (3-33)]
22
6
1
2
1
6
1 97,54
5,74.2,141.39.)5,2.(471,0
16,3.1,1.10.1,1910.1,19
mm
N
nbZmy
KN
u
2
11 /47,130 mmNuu
- Ứng suât uốn tại chân răng bánh lớn [công thức (3-40)]
2
2
1
12 08,50
517,0
471,0
.97,54
mm
N
y
y
uu
2
22 /89,108 mmNuu
10. Kiểm nghiệm sức bền của răng khi chịu quá tải đột ngột
- Ứng suất tiếp xúc cho phép [công thức (3-43)]:
Bánh nhỏ:
21 1365210.6,2.5,25,2 1 mm
N
otxNtxqt
Bánh lớn:
22 1170180.6,2.5,25,2 2 mm
N
otxNtxqt
- Ứng suất uốn cho phép [công thức (3-46)]:
Bánh nhỏ:
211 240300.8,0.8,0 mm
N
chuqt
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 20
Bánh lớn:
222 208260.8,0.8,0 mm
N
chuqt
- Kiểm nghiệm sức bền tiếp xúc [công thức (3-13) và (3-41)]
2
36
2
36
79,453
4,50.5,74
1.16,3.1,1.8,3
8,2.25,186
10.05,1
1.
1
.
10.05,1
mm
N
bn
KNi
iA
K qttxtxqt
Ứng suất tiếp xúc quá tải nhỏ hơn trị số ứng suất cho phép của bánh lớn và bánh
nhỏ
- Kiểm nghiệm sức bền uốn [công thức (3-42) ]
Bánh nhỏ:
1211 67,130 uqtqtuuqt mm
NK
Bánh lớn:
2222 89,108 uqtqtuuqt mm
NK
11.Các thông số hình học của bộ truyền
- Môdun: m=2,5.
- Số răng: Z1=39; Z2=110
- Góc ăn khớp:
020
- Đường kính vòng chia (vòng lăn):
dc1=d1=mZ1=2,5.39=97,5 mm
dc2=d2=mZ2=2,5.110=275 mm
- Khoảng cách trục A=186,25 mm
- Chiều rộng bánh răng b=74,5 mm
- Đường kính vòng đỉnh:
De1=dc1+2m =97,5+2.2,5=102,5 mm
De2=dc2+2m= 275+2.2,5=280 mm
- Đường kính vòng chân:
Di1=dc1-2m-2c=dc1-2m-2.0,25m=dc1-2,5m=97,5-0,25.2,5=91,25 mm
Di2=dc2-2m-2c=dc2-2m-2.0,25m=dc2-2,5m=275-0,25.2,5=268,75 mm
12. Tính lực tác dụng lên trục [công thức (3-49)]
- Lực vòng:
N
nd
N
d
M
P x 1,4384
2,141.5,97
16,3.10.55,9.210.55,9.22 6
11
6
1
- Lực hướng tâm: Pr=Ptg = 4384,1.tg20
0
=1595,68 N.
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 21
Bài 14:
Hãy thiết kế bộ truyền động trục vít – bánh vít với các thông số sau:
Thông số Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3
Công suất cần truyền (kw) 3.5 5 1.5
Số vòng quay trục dẫn (vg/phút) 480 450 400
Số vòng quay trục bị dẫn (vg/phút) 21,82 22,5 16,67
Thời gian làm việc 2ca/ngày
- Năm
- Ngày/năm
5 năm
360 ngày
5 năm
360 ngày
5 năm
360 ngày
Giải
PHƯƠNG ÁN 1:
1. Giả thiết vận tốc trượt trung bình vt=2 5, vành bánh vít được chế tạo bằng đồng
thanh nhôm sắt bpA k 9-4; trục vít được chế tạo bằng thép 45 tôi cải thiện có HRC <
45.
2. Định ứng suất cho phép của răng bánh vít theo bảng 4-4:
2
0 /92 mmNu
;
2/160 mmNtx
(Theo bảng 4-5 do đồng thanh có độ cứng cao
300bk
N/mm
2
, ứng suất chọn theo điều kiện tránh dính và trong trường hợp này trị số ứng
suất tiếp xúc không phụ thuộc vào số chu kì ứng suất).
Số chu kì làm việc:
N = 21,82.2.8.60.5.360=3,78.10
7
635,0
10.78,3
1010
" 8
7
6
8
6
N
K
Từ [bảng 4-4] tra trị số ứng suất uốn cho phép rồi nhân với các trị số K”N tương
ứng, ta có:
2
0 /42,58365,0.92 mmNu
3. Tỉ số truyền i và chọn số mối ren trục vít và số ren bánh vít:
22
82,21
480
i
- Chọn số mối ren trục vít Z1=2,
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 22
- Số răng bánh vít
4422.212 iZZ
- Tính lại tỉ số truyền:
22
2
44
1
2
Z
Z
i
- Số vòng quay thực trong một phút của bánh vít:
phvg
i
n
n t /82,21
22
4801
2
4. Chọn sơ bộ trị số hiệu suất và hệ số tải trọng K:
Với Z1=2 chọn
8,0
Công suất trên bánh vít:
W8,25,3.8,0. 12 KNN
Định sơ bộ K=1,1 (giả thiết v2
< 3 m/s)
5. Định m và q:
Theo công thức 4-9:
16,18
82,21
8,2.1,1
44.160
10.45,110.45,1
3
2
6
3
2
2
2
2
6
3
ttx n
KN
Z
qm
Chọn m=10, q=8 có
3 qm
=20.
6. Kiểm nghiệm vận tốc trượt, hiệu suất và hệ số tải trọng:
- Vận tốc trượt [công thức (4-11)]:
smqt
nm
vt /073,282
19100
480.10
19100
. 2222
Để tính hiệu suất ,theo bảng 4-8 lấy hệ số ma sát f= 0,035; do đó =2.
Với Z1=2 và q=8 theo bảng 4-7 tìm được góc vít
"10'02140
- Hiệu suất [công thức (4-12) ]:
835,0
"10'214
"10'214
96,0
'
98,096,0
0
0
tg
tg
tg
tg
Trị số hiệu suất tìm được không chênh lệch nhiều so với dự đoán nên không cần
phải tính lại công suất trên bánh vít N2.
- Vận tốc vòng của bánh vít [công thức (4-15) ]:
sm
nmZnd
v /5,0
100.60
82,21.44.10.
1000.60
.
1000.60
2222
2
Vì tải trọng không thay đổi và như giả thiết ở trên v2<3 m/s, do đó:
K=Kt t.Kđ=1.1,1=1,1
Phù hợp với dự đoán, vì v2<2 m/s có thể chế tạo với cáp chính xác 9.
7. Kiểm nghiệm ứng suất uốn của bánh vít [công thức (4-16)]:
- Số răng tương đương của bánh vít:
19,48
"10'214cos
44
cos 033
2ZZtd
Chọn Ztđ=48.
- Hệ số dạng răng [bảng (3-18)]: y=0,487
2
3
6
22
2
6
/35,12
82,21.8.487,0.44.10
8,2.1,110.15
.
10.15
mmN
yqnZm
KN
u
uu
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 23
8. Định các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền [bảng 4-3]:
- Modun: m=10mm
- Số mối ren trục vít: Z1=2
- Số mối ren bánh vít: Z2=44
- Hệ số đường kính: q=8
- Góc ăn khớp:
020
- Góc vít:
"10'2140
- Hệ số chiều cao răng: f0=1
- Hệ số chiều cao đầu răng: h’=10
- Bước ren trục vít: t=31,4 mm
- Bước xoắn ốc của ren trục vít: s=63,8 mm
- Khoảng cách trục: A=0,5m(q+Z2)=0,5.10(8+44)=260 mm.
- Đường kính vòng chia (vòng lăn) trục vít: dc1=d1=8.10=80 mm
- Đường kính vòng đỉnh trục vít: De1=dc1+2f0m=80+2.1.10=100 mm
- Đường kính vòng chân ren trục vít:
Dil=dc1-2f0m-2c0m=80.2.1.10-2.0,25.10=55 mm
- Chiều dài phần có ren của trục vít:
L (11+0,06Z2)m=(11+0,06.44).10=136,4 mm
- Vì trục vít được mài cho nên tăng chiều dài L lên 35
40
, lấy:
L=136,4+35=171,4 mm
- Để trách mất cân bằng cho trục vít, chọn chiều dài L bằng một số nguyên lần
bước dọc.
Vì:
46,5
10.
4,171
.m
L
t
L
X
a
Lấy X=6, định chính xác: L=6. .10=188,5 mm
- Đường kính vòng chia của bánh vít: dc2=d2=44.10=440 mm
- Đường kính vòng đỉnh của bánh vít: De2=(Z2+2f0)m=(44+2)10=460 mm
- Đường kính ngoài của bánh vít: Dn=De2+1,5m=460+1,5.10=475 mm
9. Lực tác dụng:
- Lực vòng P1 trên trục vít bằng lực dọc trục Pa2 trên bánh vít [công thức(4-23)]:
9,1740
480.80
5,3.10.55,9.22 6
1
1
21
d
M
PP a
N
- Lực vòng P2 trên bánh vít bàng lực dọc trục Pa1 trên trục vít [Công thức (4-24)]:
5814
82,21.440
5,3.835,0.10.55,9.22 6
2
2
12
d
M
PP a
N
Với M2=
1.iM
- Lực hướng tâm Pr1 trên trục vít bằng lực hướng tâm Pr2 trên bánh vít [công thức
(4-25)]:
211620.5814 0221 tgtgPPP rr
N
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 24
Bài tập 15:
Hãy thiết kế bộ truyền động xích với bộ truyền nằm ngang, bôi trơn định kỳ, trục
đĩa xích không điều chỉnh được.
Thông số Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3
Công suất cần truyền (kw) 3,27 4,68 1,40
Số vòng quay trục dẫn (vg/phút) 480 500 600
Số vòng quay trục bị dẫn (vg/phút) 141,2 131,6 166,7
Thời gian làm việc 2 ca/ngày
- Năm
- Ngày
5 năm
360 ngày
5 năm
360 ngày
5 năm
360 ngày
Giải
PHƯƠNG ÁN 1:
1. Chọn loại xích: Chọn xích con lăn vì rẻ hơn xích răng, và không yêu cầu bộ truyền
phải làm việc phải làm việc êm, không ồn.
2. Định số răng đĩa xích
Theo bảng 6-3 với tỉ số truyền
4,3
2,141
480
2
1
n
n
i
chọn số răng đĩa dẫn Z1=23.
Số răng đĩa bị dẫn: Z2= iZ1= 3,4.23= 78,2
Lấy Z2=79
3. Định bước xích t
Tính hệ số điều kiện sử dụng [công thức (6-6)]
k=kđkAkokđckbkc
Trong đó:
kđ=1 - tải trọng êm
kA=1- chọn khoảng cách trục A= (30 50)t
ko=1- đường nối 2 tâm đĩa xích làm đường nằm ngang một góc nhỏ hơn 60
0
.
kđc=1,25- trục không điều chỉnh được và cũng không có đĩa con lăn căng xích.
kb=1,5 -bôi trơn gián đoạn (định kỳ).
kc=1,25- bộ truyền làm việc 2 ca.
k=1.1.1.1,25.1,5.1,25= 2,344
- Hệ số răng đĩa dẫn:
087,1
23
2525
11
01
ZZ
Z
kZ
- Hệ số vòng quay đĩa dẫn:
25,1
480
600
1
01
n
n
kn
(lấy n01=600 vòng/phút)
- Công suất tính toán của bộ truyền xích [công thức (6-7)]
Nt= k kZ kn N= 2,344.1,087.1,25.3,27= 10,415 kW
Tra bảng 6-4 với no1=600 vòng/phút, xích ống con lăn 1 dãy có bước xích
t=19,05mm, diện tích bản lề xích F=105,8mm2, có công suất cho phép
N
=11,8kW.
Với loại xích này theo bảng 6-1 tìm được kích thước chủ yếu của xích, tải trọng phá
hỏng Q=25000N, khối lượng 1 mét xích q=1,52 kg.
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 25
Kiểm nghiệm số vòng quay của đĩa xích theo điều kiện (6-9). Theo bảng (6-5) với
t=19,05mm và số răng đĩa dẫn Z1= 23, số vòng quay giới hạn ngh của đĩa dẫn có thể
lớn hơn 1500 vòng/phút, như vậy điều kiện (6-9) được thõa mãn (n1=480 vòng/phút)
4. Định khoảng cách trục A và số mắc xích X:
Theo công thức (6-13) A= (30 50)t
Lấy A=40t= 40.19,05=762mm
- Tính số mắc xích theo [công thức (6-4)]
99,132
762
05,19
2
2379
05,19
762.2
2
7923
2
2
2
22
1221
A
tZZ
t
AZZ
X
Lấy X=134
- Kiểm nghiệm số lần va đập u của bản lề xích trong 1 giây
49,5
134.15
480.23
15
4 11
X
nZ
L
v
u
Theo [bảng 6-7], số lần va đập cho phép
35u
nên điều kiện
uu
được thõa
mãn.
- Tính chính xác khoảng cách trục A theo số mắc xích đã chọn [công thức (6-3)]
mm
ZZZZ
X
ZZ
X
t
A
41,791
2
2379
8
2
7923
136
2
7923
136
4
05,19
2
8
224
22
2
12
2
2121
Lấy A=792 mm
Để đảm bảo độ võng bình thường, tránh cho xích khỏi bị căng quá, giảm khoảng
cách trục A một khoảng
AA )004,0002,0(
.Chọn
376,2792.003,0.003,0 AA
Cuối cùng lấy A=790 mm
5. Tính đường kính vòng chia của đĩa xích [công thức (6-1)]
- Đĩa dẫn:
mm
Z
t
dc 9,139
23
180
sin
05,19
180
sin
1
1
Lấy dc= 140 mm
- Đĩa bị dẫn:
mm
Z
t
dc 2,479
79
180
sin
05,19
180
sin
2
2
Lấy dc2= 479 mm
6. Tính lực tác dụng lên trục:
N
tnZ
Nk
PkR tt 1073
480.05,19.23
27,3.15,110.610.6 7
11
7
Trong đó: kt=1,15 – bộ truyền nằm ngang hoặc nghiêng 1 góc nhỏ hơn 40
0
so với
đường nằm ngang.
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 26
Bài tập 16:
Dựa vào kết quả của bài tập 12 và 13, tính toán trục và chọn ổ lăn cho các trục (từ
BT12: PA 1-1; PA 2-2; PA 3-3).
Giải
Số liệu:
- Các lực tác dụng lên bánh 12
+ Lực vòng P12=1927,69 N
+ Lực hướng tâm Pr12= 701,6 N
- Các lực tác dụng lên bánh 13
+ Lực vòng P13= 4384,1 N
+ Lực hướng tâm Pr13=1595,68 N
- Chọn công suất tính toán N=3,16 kW
- Số vòng quay n=141,2 vòng /phút
- Chiều rộng bánh 12 là 59,4 mm.
- Chiều rộng bánh 13 là 74,5 mm.
1. Chọn vật liệu: Dùng thép 45.
2. Tính sức bền trục:
a. Tính sơ bộ trục:
Theo công thức (7-2) :
8,33
2,141
16,3
12033
n
N
Cd
C=130 110; lấy C= 120.
Trị số đường kính chổ lắp ổ cần lấy tăng sao cho con số hàng đơn vị là số 0 hoặc 5
nên ta lấy d= 35 mm. Theo tiêu chuẩn ổ bi đỡ một dãy lấy chiều rộng ổ là 14.
b. Tính gần đúng:
Để tính các kích thước chiều dài của trục có thể tham khảo hình 7-3, [bảng 7-1]. Ta
chọn các kích thước sau:
- Khoảng cách từ mặt cạnh bánh răng đến thành trong của hộp bằng 12 mm.
- Khoảng cách giữa các bánh răng bằng 12 mm.
- Khoảng cách từ cạnh ổ đến thành trong của hộp bằng 10 mm.
Tổng hộp các kích thước ở trên, ta tìm được chiều dài các đoạn trục cần thiết:
a=58,7 mm;
b= 78,95 mm;
c= 66,25 mm;
Vẽ sơ đồ phân tích lực lên bánh răng:
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 27
RBY
RBX
Pr13
P13
Pr12
MX
Mux
Muy
P12
RAYRAX
cba
+ Xác định phản lực ở hai gối tựa C và D.
Do lực hướng tâm Pr12 và Pr13 gây ra.
- Phương trình cân bằng môment tại điểm A:
MA(Y)= RBY(a+b+c)+ Pr13(a+b)- Pr12a=0
N
cba
aPbaP
R rrBY 24,875
25,6695,787,58
7,58.6,701)5,787,58(6,1595)( 1213
Do RBY có giá trị âm nên có chiều ngược lại với hình vẽ.
- Phương trình cân bằng lực
RAY= Pr12-RBY-Pr13= 701,6+ 875,24- 1595,68= -18,84 N
Do RAY có giá trịam nên có chiều ngược với chiều hình vẽ.
Do lực vòng P2, P3 gây ra.
- Phương trình cân bằng môment tại điểm A:
MA(X)= RBX(a+b+c)- P13(a+b)- P12.a=0
N
cba
aPP
RBX 3515
25,6695,787,58
7,58.69,19 7),,(1,4384)( 1213
- Phương trình cân bằng lực:
RAX= P12+ P13- RBX= 1927,69+ 4384,1- 3515,69=2797 N
- Moment xoắn:
Nmm
n
N
M X 213725
2,141
16,3.10.55,910.55,9 66
NmmMMM uYuXIIu 1641881106164184
2222
)(
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 28
NmmMMM uYuXIIIIu 23997957985232869
2222
)(
NmmMMM XIIuIItđ 247419213725.75,016418875,0
2222
)()(
NmmMMM XIIIIuIIIItd 303066213725.75,023997975,0
2222
)()(
Tính đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm theo công thức (7-3):
- Đường kính trục ở tiết diện I-I:
3
4
)(
1
)1(1,0
IItđM
d
Tỉ số
00
d
d
vì trục không khoét lổ.
Theo bảng 7-2 với vật liệu của trục bằng thép 45 có ứng suất cho phép
250 mm
N
, giới hạn bền
2600 mm
N
b
.
mmd 7,36
50.1,0
247419
3
1
Lấy d1= 40 mm vì trục có làm rãnh then.
- Đường kính trục ở tiết diện II-II:
mmd 28,39
50.1,0
303066
3
2
Vì trục có làm rãnh then nên lấy d2= 42 mm.
+ Tính chính xác trục:
Chọn then để lắp bánh răng 12 với trục: Chọn then bằng theo TCVN 150-64 [bảng
7-23]: b=12; h=8; t=4,5; t1 =3,6; k=4,4; bánh răng 12 lắp với trục với đường kính
40mm theo kiểu lắp
1C
A
.
- Kiểm nghiệm ở tiết diện I-I theo công thức (7-5)
n
nn
nn
n
22
Trong công thức :
ma
k
n
0
1
ma
k
n
0
1
Theo đề ra trục quay 1chiều nên ứng suất pháp (uốn) biến đổi theo chu kỳ đối
xứng:
2minmax 8,29
5510
164188
mm
N
W
Mu
a
0m
; W=5510 mm
3
- Ứng suất tiếp (xoắn) biến đổi theo chu kỳ mạch động:
2
0
1,9
11790.2
213725
22 mm
N
W
M xMax
ma
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 29
W0= 11790 mm
3
b)5,04,0(1
Chọn
21 270600.45,045,0 mm
N
b
b3,02,01
Chọn
21 150600.25,025,0 mm
N
b
Hệ số xét đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến sức bền mỏi
và
đối với thép cacbon trung bình
1,0
và
05,0
.
Hệ số tăng bền
1
.
Tính hệ số
,,,kk
.
Theo bảng 7-4 chon được
85,0
;
73,0
; tập trung ứng suất do rãnh then bảng
7-8
63,1k
;
5,1k
;
Tỷ số
92,1
85,0
63,1k
05,2
73,0
5,1k
Tập trung ứng suất do căng, với kiểu C1, áp suất trên bề mặt lớn hơn 30
2mm
N
,
tra bảng 7-10 ta có:
7,2
k
02,217,26,0116,01
kk
36,3
0.05,08,29.7,2
2701
ma
k
n
59,5
1.9.05,01,9.7,2
1501
ma
k
n
93,2
99,536,3
99,5.36,3
22
n
>
n
Hệ số an toàn cho phép thừơng lấy
5,25,1n
.
Kiểm nghiệm then:
Đường kính trục lắp then: 40 mm, kích thước then b=12; h= 8; t=4,5; t1= 3,6;
k=4,2; lấy chiều dài làm việc của then l=1,5.0,8.d=1,5.0,8.40= 48 mm.
- Kiểm nghiệm về sức bền dập:
26,50
48.4,4.40
213725.22
mm
N
dkl
M x
d
- Ứng suất dập cho phép bảng 7-20
2100 mm
N
d
- Kiểm nghiệm về sức bền cắt:
255,18
48.12.40
203725.22
mm
N
dbl
M x
c
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 30
- Ứng suất cắt cho phép bảng 7-21
2120 mm
N
c
+ Chọn then để lắp bánh răng 13 với trục: Chọn then bằng theo TCVN 150-64
[bảng 7-23]: b=12; h=8; t=4,5; t1 =3,6; k=4,4; bánh răng 13 lắp với trục với đường
kính 42mm theo kiểu lắp
1C
A
.
- Kiểm nghiệm ở tiết diện II-II theo [công thức (7-5)]:
n
nn
nn
n
22
Trong công thức :
ma
k
n
0
1
ma
k
n
0
1
Theo đề ra trục quay 1chiều nên ứng suất pháp (uốn) biến đổi theo chu kỳ đối
xứng:
2minmax 5,25
6450
164188
mm
N
W
M u
a
0m
; W=6450 mm
3
- Ứng suất tiếp (xoắn) biến đổi theo chu kỳ mạch động:
2
0
8,7
13720.2
213725
22 mm
N
W
M xMax
ma
W0= 13720 mm
3
b)5,04,0(1
Chọn
21 270600.45,045,0 mm
N
b
b3,02,01
Chọn
21 150600.25,025,0 mm
N
b
Hệ số xét đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến sức bền mỏi
và
đối với thép cacbon trung bình
1,0
và
05,0
.
Hệ số tăng bền
1
Tính hệ số
,,,kk
Theo bảng 7-4 chọn được
83,0
;
71,0
; tập trung ứng suất do rãnh then
[bảng 7-8]
63,1k
;
5,1k
.
Tỷ số
96,1
83,0
63,1k
1,2
71,0
5,1k
Tập trung ứng suất do căng, với kiểu C1, áp suất trên bề mặt lớn hơn 30
2mm
N
,
tra bảng 7-10 ta có:
76,2
k
Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 31
056,2176,26,0116,01
kk
84,3
0.05,05,25.76,2
2701
ma
k
n
84,6
8,7.05,08,7.1,2
1501
ma
k
n
35,3
84,684,3
84,6.84,3
22
n
>
n
Hệ số an toàn cho phép thừơng lấy
5,25,1n
Kiểm nghiệm then
Đường kính trục lắp then: 42 mm, kích thước then b=12; h= 8; t=4,5; t1= 3,6;
k=4,2; lấy chiều dài làm việc của then l=1,5.0,8.d=1,5.0,8.42= 50
- Kiểm nghiệm về sức bền dập:
23,46
50.4,4.42
213725.22
mm
N
dkl
M x
d
- Ứng suất dập cho phép bảng [7-20]:
2100 mm
N
d
- Kiểm nghiệm về sức bền cắt:
217
50.12.42
203725.22
mm
N
dbl
M x
c
- Ứng suất cắt cho phép bảng 7-21
287 mm
N
c
Đường kính ngõng trục lắp ổ lăn là 35mm nên chọn ổ bi đỡ một dãy, đường kính
trong 35mm, cỡ đặc biệt nhẹ theo tiêu chuẩn
OCT
8338-57
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_tap_co_so_thiet_ke_may.pdf