Bài giảng Truyền nhiệt VP (phần 1)
VD 2.1: Vách lò 3 lớp: gạch chịu lửa dày δ1 = 230 mm, λ1 = 1,10 W/m.oC;
amiăng δ2 = 50 mm, λ2 = 0,10 W/moC; gạch xây dựng δ3 = 240 mm, λ3 = 0,58
W/moC. Nhiệt độ bề mặt trong cùng t1 = 500 oC và ngoài cùng t4 = 50 oC.
Xác định q dẫn qua vách, nhiệt độ lớp tiếp xúc t3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Truyền nhiệt VP (phần 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1.1 Khái niệm chung về Truyền nhiệt
1.2 3 dạng Truyền nhiệt
1.3 Bài tốn Truyền nhiệt tổng hợp
p.5
- Dẫn nhiệt
- Đối lưu
- Bức xạ
I : Những khái niệm cơ bản
1 Khái niệm chung về Truyền nhiệt
Là dạng truyền năng lượng khi cĩ sự chênh lệch về nhiệt độ
Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
8/2009
p.6
NHIỆT LƯỢNG
VD:
Bài tốn truyền nhiệt :
- Xác định nhiệt độ tại 1 vị trí nào đĩ trong vật
- Xác định Nhiệt lượng Q truyền qua vật
Joule: J = N.m
Watt : W = J/s
Q : đơn vị
2 3 dạng truyền nhiệt cơ bản
p.7
b. Đối lưu
c. Bức xạ
a. Dẫn nhiệt
- Xảy ra do chênh lệch nhiệt độ giữa
các vùng trong vật rắn hoặc giữa 2
vật rắn tiếp xúc nhau.
- Xảy ra do chênh lệch nhiệt độ
giữa 2 vật đặt cách xa nhau
- Xảy ra do chênh lệch nhiệt độ giữa bề
mặt vật rắn với mơi trường chất lỏng
xung quanh nĩ.
1.3 Bài tốn Truyền nhiệt tổng hợp
p.8
¾ Bài tốn truyền nhiệt trong thực tế bao gồm:
Dẫn nhiệt + Đối lưu + Bức xạ
II :Trao đổi nhiệt bằng DẪN NHIỆT
p.9
2 Dẫn nhiệt ổn định
A. Dẫn nhiệt qua vách phẳng
B. Dẫn nhiệt qua vách trụ
C. Dẫn nhiệt qua thanh và cánh
3 Dẫn nhiệt khơng ổn định
1 tr ườ ng nhiệt độ
1Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
8/2009
p.10
¾ Trường nhiệt độ (TNĐ): tập hợp giá trị nhiệt độ của tất cả các điểm trong
vật tại một thời điểm nào đĩ
- Phân loại TNĐ:
+ Theo thời gian:
TNĐ ổn định: khơng biến thiên theo thời gian
),,( zyxft =
TNĐ khơng ổn định: biến thiên theo thời gian
),,,( τzyxft =
+ Theo tọa độ: TNĐ 1 chiều, 2 chiều hay 3 chiều.
VD: TNĐ ổn định 1 chiều: )(xft =
tr ườ ng nhiệt độ
¾ Định luật FOURIER (ĐL cơ bản về dẫn nhiệt)
p.11
τλτ dFdn
tdQ ∂
∂−= (J)
Với : λ là hệ số dẫn nhiệt của vật liệu (W/m.độ)
n
t
dFd
dQq ∂
∂−== λτ
τMật độ dịng nhiệt: (W/m2)
Muốn tính được Q truyền qua cần phải biết phân bố nhiệt bên trong vật
tìm PT trường nhiệt độ là nhiệm vụ cơ bản của dẫn nhiệt.
dF
p.12
¾ Phương trình vi phân dẫn nhiệt:
- Áp dụng ĐL Bảo tồn năng lượng cho một phần tử thể tích dv = dx.dy.dz
trong vật trong khoảng thời gian dτ, chứng minh được:
ρρ
λ
τ c
q
z
t
y
t
x
t
c
t v+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
∂
∂+∂
∂+∂
∂=∂
∂
2
2
2
2
2
2
trong đĩ:
c là nhiệt dung riêng của vật (J/kg.độ)
ρ là khối lượng riêng của vật (kg/m3)
λ là hệ số dẫn nhiệt của vật (W/m.độ)
qv là năng suất phát nhiệt của nguồn nhiệt bên trong vật (W/m3)
(2.1)
2.2 Dẫn nhiệt ổn định:
p.13
),,( zyxft = 0=∂
∂
τ
t
Nếu khơng tồn tại nguồn nhiệt bên trong: 0=vq suy ra:
Từ (2.1) 02
2
2
2
2
2
=+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
∂
∂+∂
∂+∂
∂
ρρ
λ
c
q
z
t
y
t
x
t
c
v (2.2)
02
2
2
2
2
2
=∂
∂+∂
∂+∂
∂
z
t
y
t
x
t (2.3)
Ví dụ: một số trường hợp dẫn nhiệt ổn định, trường nhiệt độ chỉ biến
thiên theo 1 chiều như: -Vách phịng lạnh
- Đường ống dẫn hơi ở chế độ ổn định
A. Dẫn nhiệt qua vách phẳng
p.14
Xét 1 vách phẳng:
- Đồng chất và đẳng hướng
- Dày δ, chiều rộng rất lớn so với chiều dày
- Cĩ hệ số dẫn nhiệt λ
- Nhiệt độ 2 bề mặt t1 và t2 khơng đổi
Cần tìm:
- Phân bố nhiệt độ trong vách ?
- Q truyền qua vách ?
τδλ F
ttQ 21 −= (J) hay λδ /
tq Δ= (W/m2)
p.15
=
Dịng nhiệt Mật độ dịng nhiệt
ĐL Ohm
R
UI =λ
δ
λ =R( được gọi là nhiệt trở dẫn
nhiệt của vật liệu)
Giải Nhiệt độ t tại vị trí x là: x
qtt λ−= 1 (oC)
ĐL
Fourier
VD: Dẫn nhiệt qua vách phẳng 3 lớp
p.16
3
3
2
2
1
1
41
321
41
λ
δ
λ
δ
λ
δ
λλλ
++
−=
++
−=
ttq
RRR
ttq
VD 2.1: Vách lò 3 lớp: gạch chịu lửa dày δ1 = 230 mm, λ1 = 1,10 W/m.oC;
amiăng δ2 = 50 mm, λ2 = 0,10 W/moC; gạch xây dựng δ3 = 240 mm, λ3 = 0,58
W/moC. Nhiệt độ bề mặt trong cùng t1 = 500 oC và ngoài cùng t4 = 50 oC.
Xác định q dẫn qua vách, nhiệt độ lớp tiếp xúc t3.
Giải
Nhiệt trở dẫn nhiệt qua các lớp:
1
1
1R λ
δ= WCm 21,010,1
23,0 o2 ⋅==
2
2
2R λ
δ= WCm 50,0
10,0
05,0 o2 ⋅==
3
3
3R λ
δ= WCm 41,0
58,0
24,0 o2 ⋅==
Nhiệt độ lớp tiếp xúc:
( )2113 RRqtt +−= ( ) Co7,2145,021,078,401500 =+−=
∑
=
Δ== 3
1i
iR
t
F
Q
q 2m 78,401
41,050,021,0
50500
W=++
−=MĐDN:
p.17
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- truyen_nhiet_vp_bai_1_dan_nhiet_on_dinh_896.pdf