Bài giảng Tin học đại cương - Chương 5: Microsoft Excel
5.5.6. VẼ BIỂU ĐỒ
. Xây dựng biểu đồ
Đánh dấu dữ liệu\ Insert\ Chart
Chú ý: Nếu tiêu đề bảng là dữ liệu kiểu số hoặc tiêu đề và dữ liệu không liền kề nhau khi đánh dấu chỉ đánh dấu dữ liệu (không đánh dấu tiêu đề), tiêu đề sẽ được nhập trong bảng Datasheet sau khi vẽ xong biểu đồ
79 trang |
Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 22/03/2022 | Lượt xem: 249 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin học đại cương - Chương 5: Microsoft Excel, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
1
5.1. GIỚI THIỆU
5.1.1. Khởi động và thoát khỏi Excel
5.1.2. Màn hình giao diện
Workbook = Tệp; gồm 255 Sheet
Sheet = Bảng tính
Mỗi bảng tính = 256 cột x 16384 hàng
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
2
5.1.2. Màn hình giao diện
Th. trạng thái (Status bar)
Thanh công thức
Vùng làm việc chính
Nút chọn
Cột
Hàng
Ô (Cell)
Thanh Ribbon
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
3
5.1.3 .Thanh công cụ
Tab chính trên thanh Ribbon :
Home, Insert, page layout, Formula, Data, Review, View
Tab phụ
Picture Tools, Smart Art Tools (design, format),
Thanh truy cập nhanh (Quick Access Toolbar)
Ẩn hiện thanh Ribbon: nháy kép chuột
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
4
C ài đặt phông, cỡ chữ chuẩn: Office Button\Excel options \Popular
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
5
C ài đặt kiểu số, kiểu tiền tệ, kiểu ngày:
Start\ Control Panel\1\2\Formats\ additional Setting\
Các thẻ Numbers,
Curency,
Date?
1
2
, or .
.or ,
; or ,
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
6
Kiểu ngày
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
7
5.1.4. Địa chỉ trong Excel
Ô : Là giao của 1 cột và hàng được xác định bởi địa chỉ ô
Địa chỉ tương đối: thay đổi khi sao chép công thức: Ký hiệu cột số hiệu hàng, ví dụ: A1
Địa chỉ tuyệt đối: không thay đổi khi sao chép công thức: $Ký hiệu cột $Số hiệu hàng, ví dụ: $A$1
Địa chỉ hỗn hợp: $A1,
S ử dụng phím F4 để luân chuyển giữa các loại địa chỉ trên.
5.1.5 Cách di chuyển con trỏ ô trong bảng tính
Sử dụng chuột : Click vào ô cần chọn.
Sử dụng bàn phím:
↑, ↓: Lên, xuống 1 hàng.
→, ←: Qua trái, phải 1 ô.
PageUp: Lên 1 trang màn hình.
PageDown: Xuống 1 trang màn hình
Ctrl + PageUp: Sang trái 1 trang màn hình
Ctrl + PageDown: Sang phải 1 trang màn hình
Ctrl + Home: Về ô A1
8
nguyetlt@ftu.edu.vn
3/22/2022
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
9
5.2. LÀM VIỆC VỚI TỆP DỮ LIỆU
5.2.1. Làm việc với tệp dữ liệu
Mở tệp mới (ctrl+N;Office Button\New;)
Lưu tệp (F12;)
Lưu tệp với tên khác (F12;)
Mở các tệp đã lưu (Ctrl+O;)
Đóng tệp (Alt+F4;)
Bảo mật tệp dữ liệu
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
10
Bảo mật tệp dữ liệu
Đặt mật khẩu trang bảng tính (sheet): Review tab\ Protection \Protect Sheet
Đặt mặt khẩu tệp (workbook): Review tab \Protection\Protect Workbook
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
11
5.2.2. Chuẩn bị trang in
1. Ngắt trang:
Chọn dòng hoặc đặt con trỏ\ Page Layout\ breaks\ Insert Page break
Bỏ phân trang: Đặt con trỏ\ Page Layout\ breaks\ Remove Page break
2. Lặp tiêu đề cho các trang in: Hộp thoại Page Setup chọn thẻ Sheet
Có thể chọn vùng số liệu để in thay vì in toàn bộ trang
Kích vào biểu tưởng trên, sau đó chọn dòng muốn lặp lại tiêu đề
12
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
13
3. Xem bảng tính trước khi in
Office Button\Print\Print Preview\
Sang trang tiếp
Trở về trang trước
Kết thúc
Page setup
In
Hiệu chỉnh lề, các cột
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
14
Hướng giấy
Khổ giấy
Canh giữa
Tiêu đề đầu, cuối: Custum Head, Custum Footer
4. Đặt lề: Setup:
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
15
5. Tiêu đề đầu, tiêu đề cuối: Insert tab\ Header and Footer (thẻ Design sẽ hiển thị như hình dưới)
15
hungdq@ftu.edu.vn
Chèn trang
Tổng số trang
Chèn header phải
Chèn header giữa
Chèn header trái
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
16
5.2.3. In dữ liệu
In tất cả bảng tính, mỗi trang một bản (in không hỏi): Office Button\Print\Quick Print
In một vùng:
Đặt chế độ in 1 vùng: Đánh dấu\ Page layout\ Print Area\ Set Print Area
Huỷ chế độ in 1 vùng: Đánh dấu\ Page layout\ Print Area\ Clear Print Area
In tuỳ chọn: Office Button\Print\Print (Ctrl+P)
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
17
5.2.3. In dữ liệu
Chọn máy in
In tất cả dữ liệu
In một số trang
Số bản cần in
Chọn giấy in
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
18
5.3. THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU
5.3.1 Các dạng dữ liệu
Dạng số: Tự động canh lề phải trong ô
Dạng văn bản: Tự động canh lề trái trong ô
Dạng ngày tháng: Tự động canh lề phải trong ô
Dạng công thức: = hoặc +công thức\ Enter
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
19
5.3.2. Cách nhập dữ liệu
1. Kế t thúc quá trình nhập bằng phím ENTER (hoặc ), hủy bỏ dữ liệu đang nhập bằng phím Esc.
2. Xuống dòng trong cùng 1 ô: Alt + Enter
Chú ý: muốn nhập : --- hoặc 092346789 : nhập ‘--- hoặc ‘092346789
3. Tạo chỉ số: Nhập văn bản\Đánh dấu\ Home\Format\Format Cells hoặc Ctrl+1 (khung phím chữ) hoặc chuột phải\ Format Cells hoặc Home\Alignment\font
Superscript: Chỉ số trên
Subscript: Chỉ số dưới
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
20
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
21
Sao chép công thức: Đưa chuột lại gần bên dưới mép phải ô, khi nào xuất hiện dấu cộng màu đen thì di chuột hoặc nháy kép chuột
Các phép tính cơ bản: +, -, *, /, luỹ thừa ^ (shift+6)
Các toán tử: >, =,
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
22
Nhập số thứ tự tự động (STT)
C1: Nhập 2 giá trị đầu (1, 2)\ Đánh dấu 2 ô\ Sao chép công thức
C2: Nhập giá trị đầu (1)\ Giữ Ctrl + Sao chép công thức
C3: Nhập giá trị đầu\Home\Fill\ Series..\...
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
23
5.3.3. Hiệu chỉnh dữ liệu
Đánh dấu dữ liệu: từng bảng tính đơn lẻ: Ctrl+A???
Sửa dữ liệu
Đánh dấu\F2 hoặc nháy kép chuột tại ô\Sửa
Xoá dữ liệu : Đánh dấu\ Delete
Sao chép dữ liệu
Đánh dấu\chuột phải\ Copy (Ctrl,C)\ Đặt con trỏ\ chuột phải\ Paste(Ctrl,V)
Di chuyển: Đánh dấu\ Di chuột tại đường viền
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
24
5.3.4. Các thao tác trên ô, hàng, cột
Thay đổi kích thước hàng, cột: di chuột??
Xóa ô, hàng, cột
Đánh dấu\ Nháy chuột phải\ Delete
Chèn ô, hàng, cột: Thay Delete = Insert
Ẩn, hiện cột, hàng
Đánh dấu\ Chuột phải:
Hide: Ẩn
Unhide: Hiện
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
25
5.3.4. Các thao tác trên ô, hàng, cột
Hợp ô: Đánh dấu\ Merge and Center
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
26
5.3.5. Định dạng ô (Format Cells)
Đánh dấu\ Format Cells (Ctrl,1)\
Border: Đường viền
Màu đường
Kiểu đường
Viền ngoài
Viền trong
Không viền
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
27
5.3.5. Định dạng ô (Format Cells)
Font: Phông, kiểu, cỡ, màu chữ
Phông chữ
Kiểu chữ
Cỡ chữ
Màu chữ
chỉ số tren/duoi
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
28
5.3.5. Định dạng ô (Format Cells)
Alignment: Canh lề – Hướng chữ
Canh lề trong ô
Hướng chữ
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
29
5.3.5. Định dạng ô (Format Cells)
Number: Kiểu dữ liệu
Kiểu tiền tệ
Kiểu ngày
Kiểu số
Kiểu giờ
Kiểu %
Kiểu ký tự
Kiểu tuỳ chọn
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
30
5.3.5. Định dạng ô (Format Cells)
Chú ý
Dùng
1. Định dạng kiểu tiền tệ.
2. Định dạng kiểu phần trăm.
3. Định dạng kiểu ngăn cách phần ngàn, triệu, ...
4. Tăng thêm một số lẻ thập phân.
5. Giảm bớt một số lẻ thập phân.
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
31
5.3.5. Định dạng ô (Format Cells)
Patterns: Màu nền
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
32
5.3.6. Các thao tác khác đối với bảng tính
Nháy chuột phải tại tên bảng tính\
Chèn thêm Sheet
Xoá Sheet
Đổi tên Sheet
Di chuyển hoặc sao chép bảng tính
Chọn tất cả các Sheet có trong File
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
33
5.4 HÀM TRONG EXCEL
5.4.1. Định nghĩa, cách nhập hàm
C1: Đặt con trỏ tại vị trí
cần nhập\ =Gõ tên hàm
(Khai báo các đối số)
C2: Sử dụng fx
trên thanh công thức hoặc
Formulas\fx (Insert Function)
C3: Shift+3
C4: = Lựa chọn hàm
trên thanh công thức
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
34
5.4.2. Nhóm hàm toán học
Hàm INT
Cú pháp (CP): INT(Biểu thức kiểu số)
Quy tắc (QT): Trả về giá trị kiểu số là phần nguyên của biểu thức kiểu số, phần thập phân bị cắt bỏ (không làm tròn)
Hàm MOD
CP: Mod (BT kiểu số 1; BT kiểu số 2)
QT: Trả về giá trị kiểu số là phần dư của phép chia nguyên biểu thức kiểu số 1 cho biểu thức kiểu số 2
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
35
Hàm SUM
CP: Sum(Phạm vi)
QT: Trả về giá trị kiểu số là tổng các giá trị trong phạm vi
Chú ý: Phạm vi: Vùng (A1:B5), một số ô cụ thể (A1,A2,B1, B5), giá trị cụ thể
Hàm Sumif
CP: Sumif(Phạm vi, Điều kiện, Danh sách)
QT: Trả về giá trị kiểu số là tổng các ô trong danh sách mà các giá trị tương ứng trong phạm vi thoả mãn điều kiện
Chú ý: Phạm vi và danh sách thường là địa chỉ tuyệt đối (nhấn phím F4)
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
36
Hàm Sumif
Ph ạm vi: Là cột chứa điều kiện
Danh sách: Là cột chứa giá trị được tổng cộng
Điều kiện:
Thường
Là ô
bên trái
ô chứa
kết quả
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
37
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
38
5.4.3. Nhóm hàm thống kê
Hàm AVERAGE
CP: Average(Phạm vi)
QT: Trả về giá trị kiểu số là trung bình cộng các giá trị trong phạm vi
Hàm COUNT
CP: Count(Phạm vi)
QT: Trả về giá trị kiểu số là số các ô trong phạm vi chứa dữ liệu kiểu số
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
39
5.4.3. Nhóm hàm thống kê
Hàm Countif
CP: Countif(Phạm vi, Điều kiện)
QT: Trả về giá trị kiểu số là số các ô trong phạm vi thoả mãn điều kiện
Chú ý: Phạm vi thường là địa chỉ tuyết đối (nhấn phím F4)
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
40
5.4.3. Nhóm hàm thống kê
Hàm Countif
Phạm vi: Là vùng cần đếm
Đk: Tương tự Sumif
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
41
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
42
5.4.3. Nhóm hàm thống kê
Hàm MAX
CP: Max(Phạm vi)
QT: Trả về giá trị kiểu số là lớn nhất trong phạm vi
Hàm MIN
CP: Min(Phạm vi)
QT: Trả về giá trị kiểu số là nhỏ nhất trong phạm vi
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
43
5.4.3. Nhóm hàm thống kê
Hàm RANK
CP: Rank(Địa chỉ ô; Phạm vi; Tham số)
QT: Trả về giá trị kiểu số là xếp thứ, xếp hạng của giá trị ô trong phạm vi
Trong đó:
Nếu tham số = 0: Xếp thứ giảm dần
Tham số = 1: Xếp thứ tăng dần
Phạm vi là địa chỉ tuyệt đối
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
44
5.4.3. Nhóm hàm thống kê
Hàm RANK (X ếp thứ theo cái gì?)
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
45
5.4.4. Nhóm hàm thời gian
Hàm TODAY
CP: Today()
QT: Trả về ngày hiện tại của hệ thống
Hàm DAY
CP: Day(BT Kiểu ngày)
QT: Trả về giá trị kiểu số là ngày trong biểu thức kiểu ngày
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
46
5.4.4. Nhóm hàm thời gian
Hàm MONTH
CP: Month(BT Kiểu ngày)
QT: Trả về giá trị là tháng trong biểu thức kiểu ngày
Hàm YEAR
CP: Year(BT Kiểu ngày)
QT: Trả về giá trị kiểu số có 4 chữ số là năm trong biểu thức kiểu ngày
5.4.4. Nhóm hàm thời gian
5. Hàm HOUR
CT: =HOUR(Serial_number)
QT: Cho giá trị số chỉ giờ của biểu thức thời gia
6. Hàm MINUTE
CT: =MINUTE(Serial_number)
QT: Cho giá trị số chỉ phút của biểu thức thời gian
47
5.4.4. Nhóm hàm thời gian
7. Hàm SECOND
CT: =SECOND(Serial_number)
QT: Cho giá trị số chỉ giây của biểu thức thời gian
8. Hàm WEEKDAY
CT:=WEEKDAY(Serial_number, [return_type])
QT: Cho giá trị số ngày biểu thức kiểu ngày
[return_type]
1 hoặc để trống: ngày chủ nhật có giá trị là 1, ngày thứ bảy ( 7 ) (nếu định dạng ô chứa công thức là dddd thì giá trị trả về là Sunday,.)
2: ngày thứ hai có giá trị là 1, ngày chủ nhật có giá trị là 7
3: ngày thứ hai có giá trị là 0, ngày chủ nhật có giá trị là 6
48
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
49
5.4.5. Nhóm hàm ký tự
Hàm LEFT
CP: Left(BT kiểu ký tự; n)
QT: Trả về một xâu n ký tự được trích ra từ bên trái của biểu thức kiểu ký tự
Hàm RIGHT
CP: Right(BT kiểu ký tự; n)
QT: Trả về một xâu n ký tự được trích ra từ bên phải của biểu thức kiểu ký tự
5.4.5. Nhóm hàm ký tự
3. Hàm MID
CT: =MID(text, start_num, num_chars)
QT: Lấy “num_chars” ký tự từ vị trí “start_num” tính từ trái trong Biểu thức ký tự (text)
4. Hàm VALUE
Công thức: =Value(text)
QT: Chuyển chuỗi kí tự số (text) thành giá trị số (kiểu dữ liệu số)
Ví dụ: Value(“$100”) = 100
50
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
51
5.4.6. Nhóm hàm logic
Hàm AND
CP: And(Điều kiện 1; Đk2; .... ; Đkn)
QT: Chỉ cho giá trị đúng khi tất cả các điều kiện là đúng
Hàm OR
CP: Or (Điều kiện 1; Đk2; .... ; Đkn)
QT: Chỉ cho giá trị sai khi tất cả các điều kiện là sai
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
52
5.4.6. Nhóm hàm logic
Hàm if (2 dạng)
Dạng 1 : if (Điều kiện; Giá trị1 ; Giá trị2 )
Dạng 2 : if (Điều kiện1; Giá trị1 ;if(Điều kiện2;Giá trị2;if((if(Điều kiện n-1;Giá trị n-1;Giá trị n)) (n dấu đóng ngoặc)
TQ: Xác định giá trị của điều kiện
Nếu đúng, hàm nhận Giá trị 1
Nếu sai, hàm nhận Giá trị 2
Chú ý: Điều kiện lồng nhau:
Số if = Số điều kiện - 1
Điều kiện trong Excel dùng Phương pháp loại trừ
Kiểu ký tự để trong “ ”
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
53
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
54
5.4.7. Nhóm hàm tìm kiếm và tham chiếu
Hàm VLOOKUP
CP: Vlookup(Giá trị mang đi đối chiếu; Vùng đối chiếu (thường là bảng phụ); Số thứ tự cột trong vùng đối chiếu; 0)
QT: Đối chiếu “Giá trị mang đi đối chiếu” với cột đầu tiên trong vùng đối chiếu, nếu tìm thấy gióng sang cột “thứ tự ở bảng phụ” để lấy giá trị.
Chú ý: Vùng là địa chỉ tuyệt đối (nhấn F4)
Hàm HLOOKUP
Tương tự như Vlookup nhưng đối chiếu theo hàng
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
55
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
56
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
57
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
58
5.4.7. Nhóm hàm tìm kiếm và tham chiếu
3. Hàm INDEX
CP : =INDEX(array, row_num, col_num)
QT: Cho giá trị của ô ở vị trí giao của (hàng, cột) trong vùng “array”.
Chú ý: vùng “array” địa chỉ tuyệt đối (ấn F4)
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
59
5.4.7. Nhóm hàm tìm kiếm và tham chiếu
4. Hàm MATCH
CT: =MATCH(lookup_value, lookup_array, match_type)
Trong đó:Tham số (match_type ):
= -1: Dò t ìm GTNN trong lookup_array, lớn hơn hay bằng Lookup_value . Lookup_array phải được sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
= 1 (true): Dò t ìm GTLN trong lookup_array, nhỏ hơn hay bằng Lookup_value . Lookup_array phải được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
= 0 (false): Dò tìm chính xác, lookup_array không sắp xếp
Chú ý: Thường chọn tham số 0
QT:Cho giá trị số chỉ STT của hàng hay cột trong danh sách có chứa giá trị dò tìm.
Thường kết hợp với hàm INDEX để tra một giá trị trong danh sách
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
60
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
61
5.5.1 Khái niệm:
CSDL trong Excel là các bảng có mối liên hệ với nhau. Trong mỗi bảng, cột được gọi là trường, tên cột là tên trường, hàng được gọi là bản ghi.
5.5. THAO TÁC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU
1. Hàm Dcount
CT: =DCOUNT (database, field, criteria)
QT: Cho giá trị số là số các ô dữ liệu trong vùng CSDL (database) ở cột (field) cột thoả mãn điều kiện trong vùng điều kiện (criteria). Trong đó: field là STT một cột kiểu số bất kỳ.
2. Hàm Daverage
CT: =DAVERAGE (database, field, criteria)
QT: Cho giá trị số là số các ô chứa các giá trị trong vùng CSDL (database) ở cột (field) thoả mãn điều kiện trong vùng điều kiện (criteria).
5.5.2. NHÓM HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
62
3. Hàm Dmax
CT: =DMAX (database, field, criteria)
QT: Cho lớn nhất trong vùng CSDL (database) ở cột ( field) cột thoả mãn điều kiện trong vùng điều kiện ( criteria).
4. Hàm Dmin
CT: =DMIN (database, field, criteria)
QT: Cho giá nhỏ nhất trong vùng CSDL (database) ở cột ( field) cột thoả mãn điều kiện trong vùng điều kiện ( criteria).
5.5.2. NHÓM HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
63
5. Hàm Dget
CT: =DGET (database, field, criteria)
QT: Cho giá trị trong Vùng CSDL (database) ở cột ( field) cột thoả mãn điều kiện trong vùng điều kiện ( criteria).
6. Hàm Dsum
CT: =DSUM (database, field, criteria)
QT: Cho tổng các giá trị trong Vùng CSDL (database) ở cột ( field) cột thoả mãn điều kiện trong vùng điều kiện ( criteria).
5.5.2. NHÓM HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
64
5.5.3. SẮP XẾP DỮ LIỆU: SORT
C1: Đánh dấu\ Data\ Sort\
Sort by: Chọn cột cần sắp xếp\ Chọn kiểu sắp xếp:
C2: Đặt con trỏ tại cột\ Sử dụng
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
65
5.5.4. LỌC DỮ LIỆU
1. Lọc tự động: AUTO FILTER
Thao tác:
Đánh dấu\ Data\ Filter
Lọc các đối tượng cụ thể: Nháy chuột vào rồi Chọn
Lọc các đối tượng có giá trị thoả mãn điều kiện thuộc một khoảng: Nháy chuột vào \Number filters
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
66
5.5.4. LỌC DỮ LIỆU
1. Lọc tự động: AUTO FILTER
Custom filter
equals
between
does not begin with
does not equal
top 10
ends with
greater than
Above average
does not end with
greater than or equal to
below average
contains
less than
begin with
does not contain
less than or equal to
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
67
1. Lọc tự động: AUTO FILTER
Bỏ chế độ lọc: Bấm chuột vào biểu tượng Filter
Chú ý: Lọc xong s ao chép kết quả sang vùng khác
5.5.4. LỌC DỮ LIỆU
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
68
2. Lọc nâng cao: Advanced Filter
B1: Tạo vùng điều kiện
B2: Tạo vùng Copy to nếu cần
B3: Đánh dấu\ Data\ Advanced
5.5.4. LỌC DỮ LIỆU
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
69
2. Lọc nâng cao: Advanced Filter
Quy tắc tạo điều kiện lọc dữ liệu:
Tìm tên những Đơn vị có Chữ cái đầu là T
Tìm những người có lương < 1000000 đồng
Chữ cái đầu tiên của mã hàng là X (xuất)
Tìm những người trong đơn vị Tự nhiên có Lương <= 1000000 đồng.
5.5.4. LỌC DỮ LIỆU
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
70
2. Lọc nâng cao: Advanced Filter
Vùng dữ liệu cần lọc
Vùng chứa dữ liệu sau khi lọc
Điều kiện lọc
5.5.4. LỌC DỮ LIỆU
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
71
2. Lọc nâng cao: Advanced Filter
Filter the list In Place : Chỉ hiển thị những bản ghi thoả mãn điều kiện, phần còn lại của danh sách sẽ bị ẩn đi.
Copy to another Location : sao chép các bản ghi thoả mãn điều kiện lọc đến một vùng khác trong Worksheet và vùng này được khai báo tại dòng Copy
Unique Record Only : Nếu có nhiều bản ghi giống nhau thì giữ lại một bản.
Chọn OK
5.5.4. LỌC DỮ LIỆU
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
72
5.5.5. TÍNH NĂNG SUBTOTALS
Quy tắc : Tổng hợp dữ liệu theo nhóm
B1: Copy (sao chép) các cột cần thiết
B2: Paste (dán dữ liệu) sang vùng khác, Sử dụng Paste special chọn: Value
B3: Sắp xếp dữ liệu theo cột cần tổng hợp
B4: Đánh dấu vùng dữ liệu (vừa sao chép)
chọn Data\Subtotal
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
73
Subtotal:
Chọn cột đã sắp xếp
Chọn hàm
Chọn các cột cần tính tổng con
Tổng dọc hiển thị ở cuối bảng dữ liệu
5.5.5. TÍNH NĂNG SUBTOTALS
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
74
Các chế độ hiển thị:
Huỷ bỏ chế độ Subtotals: Đặt con trỏ trong CSDL\ Data\ Subtotals\ Remove all
Chú ý: Khi tổng hợp bỏ Auto Filter
1: Tổng dọc
2: Tổng con và tổng dọc
3: Chi tiết
5.5.5. TÍNH NĂNG SUBTOTALS
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
75
QT: Tự động hoá quá trình tổng kết theo nhiều loại nhóm phân tích & đánh giá số liệu.
Các bước thực hiện:
Chọn bảng dữ liệu (cả tiêu đề)
Chọn Insert\ Pivot Table\OK
5.5.5. TÍNH NĂNG SUBTOTALS
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
76
5.5.6. VẼ BIỂU ĐỒ
1. Xây dựng biểu đồ
Đánh dấu dữ liệu\ Insert\ Chart
Chú ý: Nếu tiêu đề bảng là dữ liệu kiểu số hoặc tiêu đề và dữ liệu không liền kề nhau khi đánh dấu chỉ đánh dấu dữ liệu (không đánh dấu tiêu đề), tiêu đề sẽ được nhập trong bảng Datasheet sau khi vẽ xong biểu đồ
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
77
5.5.6. VẼ BIỂU ĐỒ
2. Hiệu chỉnh
Sử dụng 3 tab: Design , Layout, Format
Kiểu đồ thị
Nhãn trục X, tên Legend
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
78
5.5.6. VẼ BIỂU ĐỒ
2. Hiệu chỉnh
Sử dụng 3 tab: Design, Layout , Format
Tiêu đề đồ thị
Tên các trục
3/22/2022
nguyetlt@ftu.edu.vn
79
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_tin_hoc_dai_cuong_chuong_5_microsoft_excel.ppt