I. MỤC TIÊU CỦA BÀI: - Nêu được đặc điểm và các yêu kỹ thuật cơ bản của thiết bị chuyển đổi nguồn tự động. - Vẽ được sơ đồ, nêu trang bị điện và trình bày được nguyên lý hoạt động của mạch điện tự động chuyển đổi nguồn điện. - Lắp được mạch điện tự động chuyển đổi nguồn điện bảo đảm các yêu cầu kỹ thuật. - Thực hiện đúng nội quy xưởng thực hành, có tác phong công nghiệp và kỷ luật trong thực hành. II. NỘI DUNG BÀI HỌC:
34 trang |
Chia sẻ: Tiểu Khải Minh | Ngày: 21/02/2024 | Lượt xem: 111 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thực hành lắp mạch điều khiển (Trình độ Cao đẳng), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG LÀO CAI
BÀI GIẢNG
MÔ ĐUN:THỰC HÀNH LẮP MẠCH ĐIỀU KHIỂN
NGHỀ ĐÀO TẠO: VẬN HÀNH NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
LƯU HÀNH NỘI BỘ
Năm 2019
1
LỜI GIỚI THIỆU
Bài giảng Thực hành lắp mạch điều khiển được biên soạn trên cơ sở chương
trình chi tiết mô đun Thực hành lắp mạch điều khiển của nghề vận hành nhà máy thủy
điện, được viết cho đối tượng đào tạo hệ cao đẳng và trung cấp có thể sử dụng được.
Bài giảng Thực hành lắp mạch điều khiển là một trong những tập bài giảng kü thuËt
cơ sở nghề quan trọng trong chương trình đào tạo cao đẳng và trung cấp nghề.Vì vậy
nội dung đã bám sát chương trình khung của nghề nhằm đạt mục tiêu đào tạo của nghề
đồng thời tạo điều kiện cho người sử dụng tài liệu tốt và hiệu quả. Bài giảng được xây
dựng với sự tham gia của các giáo viên trong khoa Điện- Điện tử Trường CĐ Lào cai.
Giáo trình được chia làm 07 bài, trong đó:
Bài 1: Lắp mạch mở máy động cơ theo trình tự quy định
Bài 2: Lắp mạch điện tự động giới hạn hành trình.
Bài 3: Lắp mạch điều khiển động cơ rô to lồng sóc hai cấp độ kiểu Y/YY.
Bài 4: Lắp mạch điều khiển động cơ rô to lồng sóc hai cấp độ kiểu ∆/YY.
Bài 5: Lắp mạch điện tự động mở máy động cơ lồng sóc bằng phương pháp đối
nổi sao – tam giác.
Bài 6: Lắp mạch tự động bảo vệ động cơ khi mất một pha.
Bài 7: Lắp mạch tự động chuyển đổi nguồn điện.
Tác giả bày tỏ sự cảm ơn chân thành đến Ban giám hiệu, Phòng Đào tạo, Khoa
Điện – Điện tử đã tạo điều kiện để bài giảng được hoàn thành. Bài giảng biên soạn khó
tránh khỏi thiếu sót, rất mong nhận được ý kiến đóng góp từ các đồng nghiệp và các
bạn đọc để bài giảng ngày càng hoàn thiện hơn.
.
2
MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU ............................................................................................ 1
BÀI 1: LẮP MẠCH MỞ MÁY ĐỘNG CƠ THEO TRINH TỰ QUY ĐỊNH. .... 4
1. TÌM HIỂU SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CỦA MẠCH ĐIỆN.................................. 5
2.GÁ LẮP THIẾT BỊ TRÊN PANEL THEO SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ. ......... 6
3. LẮP MẠCH THEO SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ .................................................... 7
4. KIỂM TRA NGUỘI THEO TRÌNH TỰ. ....................................................... 8
5. ĐÓNG ĐIỆN VẬN HÀNH THEO TRÌNH TỰ. ............................................ 8
BÀI 2. LẮP MẠCH ĐIỆN TỰ ĐỘNG GIỚI HẠN HÀNH TRÌNH .................. 9
1.TÌM HIỂU SƠ ĐỒ VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MẠCH .............. 9
2. GÁ LẮP THIẾT BỊ TRÊN PANEL THEO SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ ....... 10
3. LẮP MẠCH THEO SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ .................................................. 11
4. KIỂM TRA NGUỘI THEO TRÌNH TỰ. ..................................................... 12
5. ĐÓNG ĐIỆN VẬN HÀNH THEO TRÌNH TỰ ........................................... 12
BÀI 3: LẮP MẠCH ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ ROTO LỒNG SÓC 2 CẤP ĐỘ
Y/YY ............................................................................................................... 13
1.TÌM HIỂU SƠ ĐỒ VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MẠCH ............ 13
2. GÁ LẮP THIẾT BỊ TRÊN PANEL THEO SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ ....... 14
3. LẮP MẠCH THEO SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ .................................................. 15
4. KIỂM TRA NGUỘI THEO TRÌNH TỰ ...................................................... 16
5. ĐÓNG ĐIỆN VẬN HÀNH THEO TRÌNH TỰ ........................................... 16
BÀI 4: LẮP MẠCH ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ RÔ TO LỒNG SÓC HAI CẤP
ĐỘ ∆/YY. ........................................................................................................ 17
1.TÌM HIỂU SƠ ĐỒ VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MẠCH ............ 17
2. GÁ LẮP THIẾT BỊ TRÊN PANEL THEO SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ ....... 18
3. LẮP MẠCH THEO SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ .................................................. 19
4. KIỂM TRA NGUỘI THEO TRÌNH TỰ ...................................................... 20
5. ĐÓNG ĐIỆN VẬN HÀNH THEO TRÌNH TỰ ........................................... 20
BÀI 5: LẮP MẠCH ĐIỆN TỰ ĐỘNG MỞ MÁY ĐỘNG CƠ LỒNG SÓC
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỐI NỐI SAO – TAM GIÁC. ................................. 21
1.TÌM HIỂU SƠ ĐỒ VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MẠCH ............ 22
3
2. GÁ LẮP THIẾT BỊ TRÊN PANEL THEO SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ ....... 23
3. LẮP MẠCH THEO SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ .................................................. 23
4. KIỂM TRA NGUỘI THEO TRÌNH TỰ ...................................................... 24
5. ĐÓNG ĐIỆN VẬN HÀNH THEO TRÌNH TỰ ........................................... 24
BÀI 6: LẮP MẠCH TỰ ĐỘNG BẢO VỆ ĐỘNG CƠ KHI MẤT MỘT PHA . 25
1.TÌM HIỂU SƠ ĐỒ VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MẠCH ............ 26
2. GÁ LẮP THIẾT BỊ TRÊN PANEL THEO SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ ....... 26
3. LẮP MẠCH THEO SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ. ................................................. 26
4. KIỂM TRA NGUỘI THEO TRÌNH TỰ ...................................................... 27
5. ĐÓNG ĐIỆN VẬN HÀNH THEO TRÌNH TỰ ........................................... 28
BÀI 7: LẮP MẠCH TỰ ĐỘNG CHUYỂN ĐỔI NGUỒN ĐIỆN .................... 29
1.TÌM HIỂU SƠ ĐỒ VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MẠCH ............ 29
2. GÁ LẮP THIẾT BỊ TRÊN PANEL THEO SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ ....... 29
3. LẮP MẠCH THEO SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ .................................................. 30
4. KIỂM TRA NGUỘI THEO TRÌNH TỰ ...................................................... 32
5. ĐÓNG ĐIỆN VẬN HÀNH THEO TRÌNH TỰ ........................................... 32
4
TẬP BÀI GIẢNG MÔ ĐUN: THỰC HÀNH LẮP MẠCH ĐIỀU KHIỂN
Tên mô đun: Thực hành lắp mạch điều khiển
Mã môn học: MĐ 26
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:
- Vị trí của mô đun: Mô đun thực hành lắp mạch điện điều khiển được bố trí sau
khi đã học xong các môn học cơ sở và các mô đun chuyên môn khác.
- Tính chất mô đun: Mô đun thực hành lắp mạch điện điều khiển là một mô đun
chuyên môn để hình thành cho người học các kỹ năng lắp ráp các mạch điều khiển làm
cơ sở cho việc đấu nối, sửa chữa mạch điều khiển trong vận hành tại nhà máy sau này.
II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:
1. Kiến thức:
- Phân tích được nội dung các bước công nghệ của từng bài tập thực hành qua đó
rèn luyện tính tự lập, tự chủ, phát huy tính sáng tạo trong mỗi bài thực hành.
2. Kỹ năng:
- Luyện tập tư thế, thao động tác, phương pháp sử dụng các dụng cụ đồ nghề, các
thiết bị kiểm tra đo lường về điện;
- Luyện kỹ năng, thông qua các bài tập thực hành để từng bước tích luỹ kinh
nghiệm;
- Lắp được một số mạch điện cơ bản trong truyền động điện.
3. Năng tự chủ và trách nhiệm:
- Củng cố, bổ xung và mở rộng kiến thức, kỹ năng nghề giúp người học phát triển
nghề nghiệp khi ra trường;
- Thực hiện đúng nội quy xưởng thực hành, nội quy sử dụng điện, có tác phong
công nghiệp và kỷ luật trong thực hành.
- Cẩn thận, nghiêm túc trong luyện tập.
5
BÀI I: LẮP MẠCH MỞ MÁY ĐỘNG CƠ THEO TRÌNH TỰ QUY ĐỊNH
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI:
- Vẽ được sơ đồ, nêu trang bị điện và trình bày được nguyên lý hoạt động của mạch
mở máy động cơ theo trình tự quy định;
- Lắp được mạch điện mở máy động cơ theo trình tự quy định đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thực hiện đúng nội quy xưởng thực hành, có tác phong công nghiệp và kỷ luật trong
thực hành.
II. NỘI DUNG CỦA BÀI
1. Tìm hiểu sơ đồ và nguyên lý hoạt động của mạch điện
1.1 Sơ đồ nguyên lý
1.2 Trang bị điện trong mạch
- CD: Cầu dao nguồn, đóng cắt không tải toàn bộ mạch.
- 1CC: Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch động lực.
- 2CC: Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch điều khiển.
- D: Nút bấm thường mở điều khiển dừng cấp nguồn mạch điều khiển.
- Dt: Nút bấm thường đóng điều khiển dừng khẩn khi có sự cố.
- M: Nút bấm thường mở điều khiển cấp nguồn mạch điều khiển.
- RN1, RN2: Rơ le nhiệt, bảo vệ quá tải cho động cơ ĐC1 VÀ ĐC2.
1.3 Nguyên lý hoạt động
Hình 1.18: Sơ đồ nguyên lý mạch liên động giữa 2 động
cơ
2CC
CD
K1 K2
RN1
D
M
RN1 K1
T1 K2
T2
RT
K1
T1
T2
RT
RT
TG
A
N
A B C
1CC
Dt
ĐC1 ĐC2
2CC
RN2
U V W U’ V’ W’
RN2
6
Đóng cầu dao CD cấp nguồn cho mạch điều khiển và mạch động lực chuẩn bị
làm việc.
Nhấn nút mở M, cuộn hút công tắc tơ K1 có điện, tiếp điểm thường mở K1 bên
mạch điều khiển đóng duy trì nguồn cấp cho mạch điều khiển. Bên mạch động lực,
tiếp điểm thường mở K1 đóng lại cấp nguồn cho động cơ 1 hoạt động trước. Khi K1
có điện, đồng thời với nó rơ le thời gian T1 cũng có điện, sau thời gian chỉnh định tiếp
điểm thường mở đóng chậm T1 đóng lại cấp nguồn cho cuộn hút công tắc tơ K2 nên
K2 có điện. Tiếp điểm thường mở K2 bên mạch động lực đóng lại cấp nguồn cho động
cơ 2 hoạt động sau.
Muốn dừng hệ thống ta nhấn nút dừng D, Rơ le trung gian RT có điện, tiếp
điểm thường đóng RT mở ra ngắt nguồn cấp cho K2, công tắc tơ K2 mất điện, động cơ
Đ2 dừng hoạt động trước, đồng thời tiếp điểm thường mở RT đóng lại cấp nguồn cho
rơ le thời gian T2. Sau thời gian chỉnh định tiếp điểm thường đóng mở chậm T2 mở ra
cắt nguồn cấp cho cuộn hút công tắc tơ K1, động cơ Đ1 ngừng hoạt động sau.
2. Gá lắp thiết bị trên panel theo sơ đồ bố trí thiết bị;
3. Lắp mạch theo sơ đồ nguyên lý;
PHIẾU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
CÔNG VIỆC: Mạch liên động giữa hai động cơ 12/B1/MĐ17
Các
bước
Nội dung Yêu cầu kỹ thuật Dụng cụ, trang
thiết bị
Ghi chú
7
1 Chuẩn bị:
- Chuẩn bị dụng
cụ
- Các thiết bị
điện
- Vật tư
- Đúng chủng loại,
hoạt động tốt
- Đúng chủng loại,
đúng công suất,
hoạt động tốt
- Đúng kích thước,
đủ số lượng
- Đồng hồ vạn
năng, tô vít, kìm
các loại
- Cầu dao, cầu chì,
công tắc tơ, rơ le
nhiệt, nút nhấn
thường mở, thường
đóng, động cơ điện
2 Kiểm tra
- Công tắc tơ
- Rơle nhiệt
- Bộ nút bấm
- Xác định đúng giá
trị điện áp làm việc,
chất lượng các tiếp
điểm, cuộn dây.
- Xác định được
chất lượng của các
tiếp điểm, dòng
điện của cuộn dây
đốt nóng.
- Xác định được
chất lượng của các
tiếp điểm
Đồng hồ vạn năng
Đồng hồ vạn năng
Đồng hồ vạn năng
3 Gá lắp các khí
cụ điện lên
bảng gỗ
Chắc chắn, vị trí
các khí cụ điện hợp
lý
Tô vít
4 Lắp mạch điều
khiển
Dây đi chắc chắn,
gọn, được bó bằng
dây thít.
Tô vít, đồng hồ vạn
năng
5 Đấu mạch động
lực
Dây đi chắc chắn,
gọn, được bó bằng
dây thít.
Tô vít, đồng hồ vạn
năng
6 Kiểm tra mạch,
chay thử
- Ấn nút M công tắc
tơ K1 có điện.
- Sau 5s công tắc tơ
K2 có điện.
- Ấn nút D công tắc
tơ K2 mất điện.
- Sau 5s công tắc tơ
K1 mất điện
Đồng hồ vạn năng
8
- Khi K1 hoặc K2
tác động, ở các
điểm U, V, W hoặc
U’, V’, W’ sau rơ le
nhiệt bằng đồng hồ
vạn năng có điện áp
dây 380V.AC
7 Đấu động cơ
vào mạch, chạy
thử
Mạch vận hành tốt,
động cơ chạy đạt
yêu cầu sử dụng
Tô vít, đồng hồ vạn
năng
4. Kiểm tra nguội theo trình tự;
Bước 1: Sử dùng đồng hồ VOM điều chỉnh về thang đo điện trở thang đo x1Ω hoặc
x100Ω
Bước 2: Đặt que đỏ của đồng hồ tại A, que đen của đồng hồ tại N
- Nhấn nút M kim đồng hồ chỉ 1 giá trị điện trở
- Nhấn nút D và M kim đồng hồ không lên
Bước 3: Đặt que đỏ của đồng hồ tại A và bắt đầu kiểm tra nguội theo từng đoạn
5. Đóng điện, vận hành theo trình tự.
Bước 1: Đóng cầu dao CD cấp nguồn cho mạch điều khiển và mạch động lực chuẩn
bị làm việc.
Bước 2: Nhấn nút mở M
Bước 3: Muốn dừng hệ thống ta nhấn nút dừng D
Bước 4: Sau khi mạch đã vận hành theo đúng trình tự tắt CD, tháo mạch,vệ sinh
công nghiệp.
9
BÀI 2: LẮP MẠCH ĐIỆN TỰ ĐỘNG GIỚI HẠN HÀNH TRÌNH
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
- Vẽ được sơ đồ, nêu trang bị điện và trình bày được nguyên lý hoạt động của mạch
điện tự động giới hạn hành trình;
- Lắp được mạch điện tự động giới hạn hành trình bảo đảm các yêu cầu kỹ thuật.
- Thực hiện đúng nội quy xưởng thực hành, có tác phong công nghiệp và kỷ luật trong
thực hành.
II. NỘI DUNG CỦA BÀI
1. Tìm hiểu sơ đồ và nguyên lý hoạt động của mạch điện
1.1 Sơ đồ nguyên lý
Hình 1.2: Sơ đồ nguyên lý mạch giới hạn hành trình và
đổi chiều chuyển động
1.2Trang bị điện trong mạch
- CD: Cầu dao nguồn, đóng cắt không tải toàn bộ mạch.
- 1CC: Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch động lực.
- 2CC: Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch điều khiển.
- D: Nút bấm thường mở điều khiển dừng cấp nguồn mạch điều khiển.
- M: Nút bấm thường mở điều khiển cấp nguồn mạch điều khiển.
- RN1: Rơ le nhiệt, bảo vệ quá tải cho động cơ (ĐC1).
1.3 Nguyên lý hoạt động
t
n
rn 6
1 3
5 7
9 11 3
d mt
Mn
t
n
n
t
2CC
3
CD
T
1Cc
ĐKB
A B C
N
RN
N
HT1
HT2
U V W
10
Đóng cầu dao CD cấp nguồn cho mạch điều khiển và mạch động lực chuẩn bị
làm việc.
- Muốn điều khiển động cơ quay thuận (hành trình tiến) ta ấn nút mở MT công
tắc tơ T có điện, tiếp điểm T bên mạch động lực đóng lại cấp điện cho động cơ Đ quay
thuận, đồng thời tiếp điểm T ( 3- 5) đóng lại để duy trì. Khi bàn máy tiến đến cuối
hành trình tác động vào công tắc hành trình HT1 để mở tiếp điểm HT1 ra cắt nguồn
cấp cho mạch điều khiển, bên mạch động lực KT mở ra cắt nguồn cấp cho động cơ để
dừng bàn xe dao tại cuối hành trình.
- Để điều khiển động cơ quay ngược ấn nút mở MN công tắc tơ N có điện, tiếp
điểm N bên mạch động lực đóng lại đổi thứ tự hai trong ba pha cấp điện cho động cơ
Đ quay ngược đồng thời tiếp điểm N (3- 11) đóng lại để duy trì. Khi bàn máy tiến đến
đầu hành trình tác động vào công tắc hành trình HT2 để mở tiếp điểm HT2 ra cắt
nguồn cấp cho mạch điều khiển, bên mạch động lực KN mở ra cắt nguồn cấp cho động
cơ để dừng bàn xe dao tại đầu hành trình.
- Trong quá trình làm việc muốn dừng máy ta ấn nút D động cơ dừng tự do.
2. Gá lắp thiết bị trên panel theo sơ đồ bố trí thiết bị;
3. Lắp mạch theo sơ đồ nguyên lý;
11
PHIẾU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
CÔNG VIỆC: Mạch tự động giới hạn hành trình và đổi chiều chuyển
động
14/B1/MĐ17
Các
bước
Nội dung Yêu cầu kỹ thuật Dụng cụ, trang
thiết bị
Ghi chú
1 Chuẩn bị:
- Chuẩn bị dụng
cụ
- Các thiết bị
điện
- Vật tư
- Đúng chủng loại,
hoạt động tốt
- Đúng chủng loại,
đúng công suất,
hoạt động tốt
- Đúng kích thước,
đủ số lượng
- Đồng hồ vạn
năng, tô vít, kìm
các loại
- Cầu dao, cầu chì,
công tắc tơ, rơ le
nhiệt, nút nhấn
thường mở, thường
đóng, động cơ điện
2 Kiểm tra
- Công tắc tơ
- Rơle nhiệt
- Bộ nút bấm
- Xác định đúng giá
trị điện áp làm việc,
chất lượng các tiếp
điểm, cuộn dây.
- Xác định được
chất lượng của các
tiếp điểm, dòng
điện của cuộn dây
đốt nóng.
- Xác định được
chất lượng của các
tiếp điểm
Đồng hồ vạn năng
Đồng hồ vạn năng
Đồng hồ vạn năng
3 Gá lắp các khí
cụ điện lên
bảng gỗ
Chắc chắn, vị trí
các khí cụ điện hợp
lý
Tô vít
4 Lắp mạch điều
khiển
Dây đi chắc chắn,
gọn, được bó bằng
dây thít.
Tô vít, đồng hồ vạn
năng
5 Đấu mạch động
lực
Dây đi chắc chắn,
gọn, được bó bằng
dây thít.
Tô vít, đồng hồ vạn
năng
6 Kiểm tra mạch,
chay thử
- Ấn nút Mt công
tắc tơ Kt có điện.
Đồng hồ vạn năng
12
- Khi HT1 tác động
công tắc tơ Kt mất
điện.
- Ấn nút Mn công
tắc tơ Kn có điện.
- Khi HT2 tác động
công tắc tơ Kn mất
điện.
- Khi Kt hoặc Kn
tác động, ở các
điểm U, V, W hoặc
U’, V’, W’ sau rơ le
nhiệt bằng đồng hồ
vạn năng có điện áp
dây 380V.AC
7 Đấu động cơ
vào mạch, chạy
thử
Mạch vận hành tốt,
động cơ chạy đạt
yêu cầu sử dụng
Tô vít, đồng hồ vạn
năng
4. Kiểm tra nguội theo trình tự;
Bước 1: Sử dùng đồng hồ VOM điều chỉnh về thang đo điện trở thang đo x1Ω
hoặc x100Ω
Bước 2: Đặt que đỏ của đồng hồ tại A, que đen của đồng hồ tại N
- Nhấn nút Mt kim đồng hồ chỉ 1 giá trị điện trở
- Nhấn nút D và Mt kim đồng hồ không lên
- Nhấn nút Mn kim đồng hồ chỉ 1 giá trị điện trở
- Nhấn nút D và Mn kim đồng hồ không lên
Bước 3: Đặt que đỏ của đồng hồ tại A và bắt đầu kiểm tra nguội theo từng đoạn
5. Đóng điện, vận hành theo trình tự.
Bước 1: Đóng cầu dao CD cấp nguồn cho mạch điều khiển và mạch động lực chuẩn
bị làm việc.
Bước 2: Nhấn nút mở Mt
Bước 3: Nhấn nút mở Mn
Bước 4: Muốn dừng hệ thống ta nhấn nút dừng D
Bước 5: Sau khi mạch đã vận hành theo đúng trình tự tắt CD, tháo mạch,vệ sinh
công nghiệp.
13
BÀI 3 : LẮP MẠCH ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ ROTO LỒNG SÓC HAI CẤP
TỐC ĐỘ KIỂU Y/YY
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
- Vẽ được sơ đồ, nêu trang bị điện và trình bày được nguyên lý hoạt động của mạch
điều khiển động cơ rô to lồng sóc hai tốc độ kiểu đổi nối sao - sao kép;
- Lắp được mạch điện động cơ rô to lồng sóc hai cấp tốc độ kiểu nối sao - sao kép
bảo đảm các yêu cầu kỹ thuật.
- Thực hiện đúng nội quy xưởng thực hành, có tác phong công nghiệp và kỷ luật
trong thực hành.
II. NỘI DUNG CỦA BÀI
1. Tìm hiểu sơ đồ và nguyên lý hoạt động của mạch điện
1.1 Sơ đồ nguyên lý
1.2. Trang bị điện trong mạch
- CD: Cầu dao nguồn, đóng cắt không tải toàn bộ mạch.
- 1CC: Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch động lực.
- 2CC: Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch điều khiển.
- MY; MYY: Nút bấm kép, điều khiển mở máy tốc độ thấp và tốc độ cao.
- D: Nút bấm thường đóng điều khiển dừng động cơ.
- RN: Rơ le nhiệt, bảo vệ quá tải cho động cơ (ĐKB).
- KY: Công tắc tơ mở máy tốc độ thấp.
- KYY: Công tắc tơ mở máy tốc độ cao.
- 1Đ; 2Đ; 3Đ: Đèn tín hiệu trạng thái làm việc và quá tải của động cơ.
1.3. Nguyên lý hoạt động
ĐKB
Hình Sơ đồ nguyên lý mạch mở máy
ĐKB 3 pha 2 cấp tốc độ (Y – YY)
3 C
Y
yy yy yy
A1
x1
A2
x2
CD
1CC
RN
B A
M MYY YY
1
d
3
3
5 7
11
13 YY
rn 9
15
6
4 rn
3Đ
1Đ
2Đ
N
2CC
2
YY YY
15
6
14
- Tốc độ thấp: Ấn nút MY, công tắc tơ KY có điện. Tiếp điểm thường mở KY(3-
5) đóng lại duy trì nguồn cấp cho cuộn hút KY, tiếp điểm thường đóng KY(13-15) mở
ra khống chế không cho KYY làm việc đồng thời. Bên mạch động lực, tiếp điểm KY
đóng lại cấp nguồn cho động cơ làm việc ở tốc độ thấp.
- Tốc độ cao: Ấn nút MYY, công tắc tơ KYY có điện. Tiếp điểm thường mở
KYY(3-11) đóng lại duy trì nguồn cấp cho cuộn hút KYY, tiếp điểm thường đóng
KYY(7-9) mở ra khống chế không cho KY làm việc đồng thời. Bên mạch động lực, tiếp
điểm KYY đóng lại cấp nguồn cho động cơ làm việc ở tốc độ cao.
- Muốn dừng động cơ ta ấn nút dừng D cắt nguồn cấp cho động cơ, động cơ
dừng tự do.
2. Gá lắp thiết bị trên panel theo sơ đồ bố trí thiết bị;
3. Lắp mạch theo sơ đồ nguyên lý;
PHIẾU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
CÔNG VIỆC: Mạch thay đổi tốc độ kiểu Y - YY 11/B1/MĐ17
Các
bước
Nội dung Yêu cầu kỹ thuật Dụng cụ, trang
thiết bị
Ghi chú
1 Chuẩn bị:
- Chuẩn bị dụng
cụ
- Các thiết bị
điện
- Vật tư
- Đúng chủng loại,
hoạt động tốt
- Đúng chủng loại,
đúng công suất,
hoạt động tốt
- Đúng kích thước,
đủ số lượng
- Đồng hồ vạn
năng, tô vít, kìm
các loại
- Cầu dao, cầu chì,
công tắc tơ, rơ le
nhiệt, nút nhấn
thường mở, thường
đóng, động cơ điện
2 Kiểm tra
- Công tắc tơ
- Rơle nhiệt
- Bộ nút bấm
- Xác định đúng giá
trị điện áp làm việc,
chất lượng các tiếp
điểm, cuộn dây.
- Xác định được
chất lượng của các
tiếp điểm, dòng
điện của cuộn dây
đốt nóng.
- Xác định được
chất lượng của các
tiếp điểm
Đồng hồ vạn năng
Đồng hồ vạn năng
Đồng hồ vạn năng
15
3 Gá lắp các khí
cụ điện lên
bảng gỗ
Chắc chắn, vị trí
các khí cụ điện hợp
lý
Tô vít
4 Lắp mạch điều
khiển
Dây đi chắc chắn,
gọn, được bó bằng
dây thít.
Tô vít, đồng hồ vạn
năng
5 Đấu mạch động
lực
Dây đi chắc chắn,
gọn, được bó bằng
dây thít.
Tô vít, đồng hồ vạn
năng
6 Kiểm tra mạch,
chay thử
- Ấn nút MY công
tắc tơ KY có điện.
- Ấn nút MYY tắc
tơ KY mất điện,
công tắc tơ KYY có
điện.
- Khi KY hoặc
KYY tác động, ở
các điểm U, V, W
hoặc U’, V’, W’ sau
rơ le nhiệt bằng
đồng hồ vạn năng
có điện áp dây
380V.AC
Đồng hồ vạn năng
7 Đấu động cơ
vào mạch, chạy
thử
Mạch vận hành tốt,
động cơ chạy đạt
yêu cầu sử dụng
Tô vít, đồng hồ vạn
năng
4. Kiểm tra nguội theo trình tự;
Bước 1: Sử dùng đồng hồ VOM điều chỉnh về thang đo điện trở thang đo x1Ω hoặc
x100Ω
Bước 2: Đặt que đỏ của đồng hồ tại A, que đen của đồng hồ tại N
- Nhấn nút My kim đồng hồ chỉ 1 giá trị điện trở
- Nhấn nút D và My kim đồng hồ không lên
- Nhấn nút Myy kim đồng hồ chỉ 1 giá trị điện trở
- Nhấn nút D và Myy kim đồng hồ không lên
Bước 3: Đặt que đỏ của đồng hồ tại A và bắt đầu kiểm tra nguội theo từng đoạn
5. Đóng điện, vận hành theo trình tự.
Bước 1: Đóng cầu dao CD cấp nguồn cho mạch điều khiển và mạch động lực chuẩn
bị làm việc.
16
Bước 2: Nhấn nút mở My
Bước 3: Nhấn nút mở Myy
Bước 4: Muốn dừng hệ thống ta nhấn nút dừng D
Bước 5: Sau khi mạch đã vận hành theo đúng trình tự tắt CD, tháo mạch,vệ sinh
công nghiệp.
17
BÀI 4: LẮP MẠCH ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ RO TO LỒNG SÓC HAI CẤP
TỐC ĐỘ KIỂU /YY
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
- Vẽ được sơ đồ, nêu trang bị điện và trình bày được nguyên lý hoạt động của mạch
điều khiển động cơ rô to lồng sóc hai tốc độ kiểu tam giác nối tiếp - sao song song;
- Lắp được mạch điều khiển động cơ rô to lồng sóc hai cấp tốc độ kiểu nối tam giác
- sao kép bảo đảm các yêu cầu kỹ thuật.
- Thực hiện đúng nội quy xưởng thực hành, có tác phong công nghiệp và kỷ luật
trong thực hành.
II. NỘI DUNG CỦA BÀI
1. Tìm hiểu sơ đồ và nguyên lý hoạt động của mạch điện
1.1 Sơ đồ nguyên lý
1.2. Trang bị điện trong mạch
- CD: Cầu dao nguồn, đóng cắt không tải toàn bộ mạch.
- 1CC: Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch động lực.
- 2CC: Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch điều khiển.
- M; MYY: Nút bấm kép, điều khiển mở máy tốc độ thấp và tốc độ cao.
Hình 1.16: Sơ đồ nguyên lý mạch mở máy ĐKB 3 pha 2
cấp tốc độ ( – YY)
3
C
K
KYY
A1
x1
A2
x2
CD
1CC
RN
B A
M MYY KYY
1
K
d
3
3
5
7
11
13 KYY
K
rn 9
15
6
4 rn
3Đ
1Đ
KĐB
N
2CC
2
KYY
KYY
K
15
6
KYY KYY
U V W
U’
V’
W’
18
- D: Nút bấm thường đóng điều khiển dừng động cơ.
- RN: Rơ le nhiệt, bảo vệ quá tải cho động cơ (ĐKB).
- K: Công tắc tơ mở máy tốc độ thấp.
- KYY: Công tắc tơ mở máy tốc độ cao.
- 1Đ; 2Đ; 3Đ: Đèn tín hiệu trạng thái làm việc và quá tải của động cơ.
1.3. Nguyên lý hoạt động
- Tốc độ thấp: Ấn nút M, công tắc tơ K có điện. Tiếp điểm thường mở K(3-
5) đóng lại duy trì nguồn cấp cho cuộn hút K, tiếp điểm thường đóng K(13-15) mở
ra khống chế không cho KYY làm việc đồng thời. Bên mạch động lực, tiếp điểm K
đóng lại cấp nguồn cho động cơ làm việc ở tốc độ thấp.
- Tốc độ cao: Ấn nút MYY, công tắc tơ KYY có điện. Tiếp điểm thường mở
KYY(3-11) đóng lại duy trì nguồn cấp cho cuộn hút KYY, tiếp điểm thường đóng
KYY(7-9) mở ra khống chế không cho K làm việc đồng thời. Bên mạch động lực, tiếp
điểm KYY đóng lại cấp nguồn cho động cơ làm việc ở tốc độ cao.
- Muốn dừng động cơ ta ấn nút dừng D cắt nguồn cấp cho động cơ, động cơ
dừng tự do.
2. Gá lắp thiết bị trên panel theo sơ đồ bố trí thiết bị;
3. Lắp mạch theo sơ đồ nguyên lý;
PHIẾU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
CÔNG VIỆC: Mạch thay đổi tốc độ kiểu Δ - YY 10/B1/MĐ17
Các
bước
Nội dung Yêu cầu kỹ thuật Dụng cụ, trang
thiết bị
Ghi chú
1 Chuẩn bị:
- Chuẩn bị dụng
cụ
- Các thiết bị
điện
- Vật tư
- Đúng chủng loại,
hoạt động tốt
- Đúng chủng loại,
đúng công suất,
hoạt động tốt
- Đúng kích thước,
đủ số lượng
- Đồng hồ vạn
năng, tô vít, kìm
các loại
- Cầu dao, cầu chì,
công tắc tơ, rơ le
nhiệt, nút nhấn
thường mở, thường
đóng, động cơ điện
2 Kiểm tra
- Công tắc tơ
- Rơle nhiệt
- Xác định đúng giá
trị điện áp làm việc,
chất lượng các tiếp
điểm, cuộn dây.
- Xác định được
Đồng hồ vạn năng
Đồng hồ vạn năng
19
- Bộ nút bấm
chất lượng của các
tiếp điểm, dòng
điện của cuộn dây
đốt nóng.
- Xác định được
chất lượng của các
tiếp điểm
Đồng hồ vạn năng
3 Gá lắp các khí
cụ điện lên
bảng gỗ
Chắc chắn, vị trí
các khí cụ điện hợp
lý
Tô vít
4 Lắp mạch điều
khiển
Dây đi chắc chắn,
gọn, được bó bằng
dây thít.
Tô vít, đồng hồ vạn
năng
5 Đấu mạch động
lực
Dây đi chắc chắn,
gọn, được bó bằng
dây thít.
Tô vít, đồng hồ vạn
năng
6 Kiểm tra mạch,
chay thử
- Ấn nút M công
tắc tơ K có điện.
- Ấn nút MYY tắc
tơ K mất điện,
công tắc tơ KYY có
điện.
- Khi K hoặc
KYY tác động, ở
các điểm U, V, W
hoặc U’, V’, W’ sau
rơ le nhiệt bằng
đồng hồ vạn năng
có điện áp dây
380V.AC
Đồng hồ vạn năng
7 Đấu động cơ
vào mạch, chạy
thử
Mạch vận hành tốt,
động cơ chạy đạt
yêu cầu sử dụng
Tô vít, đồng hồ vạn
năng
4. Kiểm tra nguội theo trình tự;
Bước 1: Sử dùng đồng hồ VOM điều chỉnh về thang đo điện trở thang đo x1Ω hoặc
x100Ω
Bước 2: Đặt que đỏ của đồng hồ tại A, que đen của đồng hồ tại N
- Nhấn nút M∆ kim đồng hồ chỉ 1 giá trị điện trở
- Nhấn nút D và M∆ kim đồng hồ không lên
20
- Nhấn nút Myy kim đồng hồ chỉ 1 giá trị điện trở
- Nhấn nút D và Myy kim đồng hồ không lên
Bước 3: Đặt que đỏ của đồng hồ tại A và bắt đầu kiểm tra nguội theo từng đoạn
5. Đóng điện, vận hành theo trình tự.
Bước 1: Đóng cầu dao CD cấp nguồn cho mạch điều khiển và mạch động lực chuẩn
bị làm việc.
Bước 2: Nhấn nút mở M∆
Bước 3: Nhấn nút mở Myy
Bước 4: Muốn dừng hệ thống ta nhấn nút dừng D
Bước 5: Sau khi mạch đã vận hành theo đúng trình tự tắt CD, tháo mạch,vệ sinh
công nghiệp.
21
BÀI 5: LẮP MẠCH ĐIỆN TỰ ĐỘNG MỞ MÁY ĐỘNG CƠ LỒNG SÓC BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ĐỐI NỐI SAO- TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- Vẽ được sơ đồ, nêu trang bị điện và trình bày được nguyên lý hoạt động của mạch
điện.
- Lắp được mạch điện tự động mở máy động cơ lồng sóc bằng phương pháp đổi nối
sao - tam giác bảo đảm các yêu cầu kỹ thuật.
- Thực hiện đúng nội quy xưởng thực hành, có tác phong công nghiệp và kỷ luật
trong thực hành.
II. NỘI DUNG CỦA BÀI
1. Tìm hiểu sơ đồ và nguyên lý hoạt động của mạch điện
1.1 Mạch mở máy động cơ theo kiểu đổi nối Y/
Phương pháp này thường dùng để khởi động các động cơ 3 pha công suất vừa
đến lớn mà điện áp nguồn phù hợp với cách đấu của động cơ. Nhưng khi mở máy
cho động cơ đấu Y, nghĩa là khi đó điện áp đặt vào các pha của động cơ bị giảm 3
lần nên dòng khởi động sẽ giảm đến phạm vi cho phép.
1.2 Sơ đồ nguyên lý
LÀM VIỆC
Hình 1.9 Phương pháp khởi động Y – ĐKB 3 pha
Y KHỞI ĐỘNG
22
1.3. Trang bị điện trong mạch
- CD : Cầu dao nguồn, đóng cắt không tải toàn bộ mạch.
- 1CC : Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch động lực
- 2CC : Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch điều khiển
- M; D: Nút bấm thường mở, thường đóng điều khiển mở máy và dừng động
cơ.
- RN; Rơ le nhiệt, bảo vệ quá tải cho động cơ (ĐKB).
- Đg: Công tắc tơ đóng cắt nguồn chính, bảo vệ điện áp thấp.
- KY: Công tắc tơ để đấu Y động cơ lúc khởi động.
- K: Công tắc tơ để đấu động cơ khi làm việc.
- RTh: Rơ le thời gian; định thời gian để chuyển từ chế độ đấu Y sang .
- 1Đ; 2Đ; 3Đ: Đèn tín hiệu trạng thái làm việc, khởi động và quá tải của động
cơ.
1.4 Nguyên lý hoạt động
- Đóng cầu dao CD ấn nút mở M công tắc tơ Đg, rơ le thời gian Rth và công tắc
tơ KY có điện, stato được đấu Y và nối vào lưới qua tiếp điểm Đg. Động cơ được khởi
động với điện áp giảm đi 3 lần so với định mức.
Hình 1.10: Sơ đồ nguyên lý mạch mở máy Y - ĐKB 3 pha rô to lồng sóc
3
CD
Đg
1Cc
A B C
RN
ĐKB
ky
k
RN
Đg
K
K Y
RTh
1
RTh
RTh
2CC
Đg
K
ky
3
5
5
7
9
11
13
4
2
3Đ
RN
15
17
D
1Đ
2Đ
K
KY
6
M
U
V
W
23
Sau thời gian chỉnh định rơle thời gian Rth tác động, tiếp điểm Rth(5-13) mở ra
cắt điện công tắc tơ KY, tiếp điểm Rth (3-7) đóng lại cấp điện cho công tắc tơ K.
Cuộn dây công tắc tơ chuyển sang nối , kết thúc quá trình mở máy.
Muốn dừng ấn nút D động cơ dừng tự do.
2. Gá lắp thiết bị trên panel theo sơ đồ bố trí thiết bị;
3. Lắp mạch theo sơ đồ nguyên lý;
PHIẾU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
CÔNG VIỆC: Mở máy qua biến áp tự ngẫu 7/B1/MĐ17
Các
bước
Nội dung Yêu cầu kỹ thuật Dụng cụ, trang
thiết bị
Ghi chú
1 Chuẩn bị:
- Chuẩn bị dụng
cụ
- Các thiết bị
điện
- Vật tư
- Đúng chủng loại,
hoạt động tốt
- Đúng chủng loại,
đúng công suất,
hoạt động tốt
- Đúng kích thước,
đủ số lượng
- Đồng hồ vạn
năng, tô vít, kìm
các loại
- Cầu dao, cầu chì,
công tắc tơ, rơ le
nhiệt, nút nhấn
thường mở, thường
đóng, động cơ điện
2 Kiểm tra
- Công tắc tơ
- Rơle nhiệt
- Bộ nút bấm
- Xác định đúng giá
trị điện áp làm việc,
chất lượng các tiếp
điểm, cuộn dây.
- Xác định được
chất lượng của các
tiếp điểm, dòng
điện của cuộn dây
đốt nóng.
- Xác định được
chất lượng của các
tiếp điểm
Đồng hồ vạn năng
Đồng hồ vạn năng
Đồng hồ vạn năng
3 Gá lắp các khí
cụ điện lên bảng
gỗ
Chắc chắn, vị trí các
khí cụ điện hợp lý
Tô vít
4 Lắp mạch điều
khiển
Dây đi chắc chắn,
gọn, được bó bằng
dây thít.
Tô vít, đồng hồ vạn
năng
24
5 Đấu mạch động
lực
Dây đi chắc chắn,
gọn, được bó bằng
dây thít.
Tô vít, đồng hồ vạn
năng
6 Kiểm tra mạch,
chay thử
- Ấn nút M công tắc
tơ Đg, KY, rơ le
thời gian Rth tác
động.
- Sau 5s K tác
động.
- Ấn nút D công tắc
tơ Đg, K và rơ le
thời gian Rth mất
điện.
- Khi KY hoặc K
tác động, ở các
điểm U, V, W sau
rơ le nhiệt bằng
đồng hồ vạn năng
có điện áp dây
380V
Đồng hồ vạn năng
7 Đấu động cơ
vào mạch, chạy
thử
Mạch vận hành tốt,
động cơ chạy đạt
yêu cầu sử dụng
Tô vít, đồng hồ vạn
năng
4. Kiểm tra nguội theo trình tự;
Bước 1: Sử dùng đồng hồ VOM điều chỉnh về thang đo điện trở thang đo x1Ω hoặc
x100Ω
Bước 2: Đặt que đỏ của đồng hồ tại A, que đen của đồng hồ tại N
- Nhấn nút M kim đồng hồ chỉ 1 giá trị điện trở
- Nhấn nút D và Mkim đồng hồ không lên
Bước 3: Đặt que đỏ của đồng hồ tại A và bắt đầu kiểm tra nguội theo từng đoạn
5. Đóng điện, vận hành theo trình tự.
Bước 1: Đóng cầu dao CD cấp nguồn cho mạch điều khiển và mạch động lực chuẩn
bị làm việc.
Bước 2: Nhấn nút mở M
Bước 3: Muốn dừng hệ thống ta nhấn nút dừng D
Bước 4: Sau khi mạch đã vận hành theo đúng trình tự tắt CD, tháo mạch,vệ sinh
công nghiệp.
25
BÀI 6: LẮP MẠCH TỰ ĐỘNG BẢO VỆ ĐỘNG CƠ KHI MẤT MỘT PHA
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- Nêu được cấu tạo và các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị bảo vệ mất pha.
- Vẽ được sơ đồ, nêu trang bị điện và trình bày được nguyên lý hoạt động của mạch
điện bảo vệ động cơ khi mất 1 pha.
- Lắp được mạch điện tự động bảo vệ động cơ khi mất 1 pha bảo đảm các yêu cầu kỹ
thuật.
- Thực hiện đúng nội quy xưởng thực hành, có tác phong công nghiệp và kỷ luật
trong thực hành.
II. NỘI DUNG CỦA BÀI
1. Cấu tạo và các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị bảo vệ mất pha
1.1 Sơ đồ nguyên lý
1.2. Trang bị điện trong mạch
- CD : Cầu dao nguồn, đóng cắt không tải toàn bộ mạch.
- 1CC : Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch động lực
- 2CC : Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch điều khiển
- M; D: Nút bấm thường mở, thường đóng điều khiển mở máy và dừng động
cơ.
- RN; Rơ le nhiệt, bảo vệ quá tải cho động cơ (ĐKB).
- T,N: Công tắc tơ đóng cắt nguồn chính, bảo vệ điện áp thấp.
- KTG: Rơ le trung gian
- RTh: Rơ le thời gian
- 1Đ; 2Đ; 3Đ: Đèn tín hiệu trạng thái làm việc, khởi động và quá tải của động
cơ.
1.3 Nguyên lý hoạt động
26
Đóng ATM, 3 cuộn dây RTR1, RTR2 và RTR3 có điện, 3 tiếp điểm thường mở RTR1,
RTR2 và RTR3 bên mạch điều khiển đóng lại, cuộn dây công tắc tơ T có điện, bên mạch
động lực, 3 tiếp điểm chính đóng lại cấp nguồn cho động cơ quay theo chiều thuận.
Khi nhấn nút ấn M, KTG và RTh có điện, tiếp điểm thường mở KTG đóng lại duy trì
mạch điện, sau 1 khoảng thời gian chịnh định của Timer RTh, tiếp điểm thường đóng
mở chậm RTh mở ra ngắt điện cấp cho công tắc tơ T, tiếp điểm thường mở đóng chậm
RTh đóng lại cấp điện cho cuộn dây công tắc tơ N. Bên mạch động lực, tiếp điểm
chính công tắc tơ T mở ra đồng thời tiếp điểm chính công tắc tơ N đóng lại cấp điện
cho động cơ quay theo chiều ngược lại.
Trong khi động cơ đang hoạt động mà xảy ra sự cố mất pha thì 1 trong 3 role RTR1,
RTR2 và RTR3 mất điện, tiếp điểm của role bên mạch điều khiển mở ra, ngắt điện toàn
mạch điều khiển bảo vệ động cơ khỏi sự cố mất pha.
2. Gá lắp thiết bị trên panel theo sơ đồ bố trí thiết bị;
3. Lắp mạch theo sơ đồ nguyên lý;
PHIẾU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
CÔNG VIỆC: Mở máy qua biến áp tự ngẫu 7/B1/MĐ17
Các
bước
Nội dung Yêu cầu kỹ thuật Dụng cụ, trang
thiết bị
Ghi chú
1 Chuẩn bị:
- Chuẩn bị dụng
cụ
- Các thiết bị
điện
- Vật tư
- Đúng chủng loại,
hoạt động tốt
- Đúng chủng loại,
đúng công suất,
hoạt động tốt
- Đúng kích thước,
đủ số lượng
- Đồng hồ vạn
năng, tô vít, kìm
các loại
- Cầu dao, cầu chì,
công tắc tơ, rơ le
nhiệt, nút nhấn
thường mở, thường
đóng, động cơ điện
2 Kiểm tra
- Công tắc tơ
- Rơle nhiệt
- Bộ nút bấm
- Xác định đúng giá
trị điện áp làm việc,
chất lượng các tiếp
điểm, cuộn dây.
- Xác định được
chất lượng của các
tiếp điểm, dòng
điện của cuộn dây
đốt nóng.
- Xác định được
chất lượng của các
tiếp điểm
Đồng hồ vạn năng
Đồng hồ vạn năng
Đồng hồ vạn năng
27
3 Gá lắp các khí
cụ điện lên bảng
gỗ
Chắc chắn, vị trí các
khí cụ điện hợp lý
Tô vít
4 Lắp mạch điều
khiển
Dây đi chắc chắn,
gọn, được bó bằng
dây thít.
Tô vít, đồng hồ vạn
năng
5 Đấu mạch động
lực
Dây đi chắc chắn,
gọn, được bó bằng
dây thít.
Tô vít, đồng hồ vạn
năng
6 Kiểm tra mạch,
chay thử
-Đóng ATM
-Nhấn nút ấn M
- Sau 1 khoảng
thời gian chịnh định
của Timer RTh, tiếp
điểm thường đóng
mở chậm RTh mở
ra ngắt điện cấp cho
công tắc tơ T, tiếp
điểm thường mở
đóng chậm RTh
đóng lại cấp điện
cho cuộn dây công
tắc tơ N. Bên mạch
động lực, tiếp điểm
chính công tắc tơ T
mở ra đồng thời tiếp
điểm chính công tắc
tơ N đóng lại cấp
điện cho động cơ
quay theo chiều
ngược lại.
Trong khi động cơ
đang hoạt động mà
xảy ra sự cố mất
pha thì 1 trong 3
role RTR1, RTR2 và
RTR3 mất điện, tiếp
điểm của role bên
mạch điều khiển mở
ra, ngắt điện toàn
mạch điều khiển
bảo vệ động cơ khỏi
sự cố mất pha.
Đồng hồ vạn năng
28
7 Đấu động cơ
vào mạch, chạy
thử
Mạch vận hành tốt,
động cơ chạy đạt
yêu cầu sử dụng
Tô vít, đồng hồ vạn
năng
4. Kiểm tra nguội theo trình tự;
Bước 1: Sử dùng đồng hồ VOM điều chỉnh về thang đo điện trở thang đo x1Ω hoặc
x100Ω
Bước 2: Đặt que đỏ của đồng hồ tại đầu nút D, que đen của đồng hồ tại N
- Nhấn nút M kim đồng hồ chỉ 1 giá trị điện trở
- Nhấn nút D và M kim đồng hồ không lên
Bước 3: Đặt que đỏ của đồng hồ tại A và bắt đầu kiểm tra nguội theo từng đoạn
5. Đóng điện, vận hành theo trình tự.
Bước 1: Đóng ATM cấp nguồn cho mạch điều khiển và mạch động lực chuẩn bị
làm việc.
Bước 2: Nhấn nút mở M
Bước 3: Muốn dừng hệ thống ta nhấn nút dừng D
Bước 4: Sau khi mạch đã vận hành theo đúng trình tự tắt CD, tháo mạch,vệ sinh
công nghiệp.
29
BÀI 7: LẮP MẠCH TỰ ĐỘNG CHUYỂN ĐỔI NGUỒN ĐIỆN
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI:
- Nêu được đặc điểm và các yêu kỹ thuật cơ bản của thiết bị chuyển đổi nguồn tự
động.
- Vẽ được sơ đồ, nêu trang bị điện và trình bày được nguyên lý hoạt động của mạch
điện tự động chuyển đổi nguồn điện.
- Lắp được mạch điện tự động chuyển đổi nguồn điện bảo đảm các yêu cầu kỹ thuật.
- Thực hiện đúng nội quy xưởng thực hành, có tác phong công nghiệp và kỷ luật
trong thực hành.
II. NỘI DUNG BÀI HỌC:
1. Đặc điểm và các yêu kỹ thuật cơ bản của thiết bị chuyển đổi nguồn tự động.
1.1 Sơ đồ nguyên lý
1.2. Trang bị điện trong mạch
- ATM1, ATM2 : Atomat cấp nguồn, đóng cắt không tải toàn bộ mạch.
- 1CC : Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch động lực
- 2CC : Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch điều khiển
- RN; Rơ le nhiệt, bảo vệ quá tải cho động cơ (ĐKB).
- K1,K2: Công tắc tơ đóng cắt nguồn chính, bảo vệ điện áp thấp.
- KTG1,RTG2: Rơ le trung gian
- 1Đ; 2Đ: Đèn tín hiệu trạng thái làm việc, khởi động và quá tải của động cơ.
1.3 Nguyên lý hoạt động
30
Đóng ATM1 và ATM2, cuộn dây role RT1 có điện, tiếp điểm thường mở RT1 đóng
lại cấp điện cho cuộn dây công tắc tơ K1 có điện, tiếp điểm chính K1 đóng lại cấp
nguồn cho động cơ khởi động. Tiếp điểm thường đóng RT1 mở ra khóa sự hoạt động
của role RT2. Công tắc tơ K1 và K2 được khóa chéo làm việc của nhau bởi tiếp điểm
thường đóng K1 và K2.
Trong khi động cơ đang hoạt động mà xảy ra sự cố mất nguồn cố định, role RT1 mất
điện, tiếp điểm thường mở RT1 mở ra ngắt điện của công tắc tơ K1, tiếp điểm thường
đóng của RT1 đóng lại cấp điện cho role RT2, tiếp điểm thường mở RT2 đóng lại cấp
điện cho công tắc tơ K2 có điện, tiếp điểm chính K2 đóng lại cấp nguồn 2 (dự phòng)
cho động cơ khởi động.
Trong khi động cơ đang hoạt động với nguồn dự phòng mà có nguồn cố định, role
RT1 có điện, tiếp điểm thường đóng RT1 mở ra ngắt điện của RT2 làm cho công tắc tơ
K2 mất điện, khi K2 mất điện thì cuộn dây công tắc tơ K1 có điện, động cơ làm việc
với nguồn điện cố định.
2. Gá lắp thiết bị trên panel theo sơ đồ bố trí thiết bị;
3. Lắp mạch theo sơ đồ nguyên lý;
PHIẾU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
CÔNG VIỆC: Mở máy qua biến áp tự ngẫu 7/B1/MĐ17
Các
bước
Nội dung Yêu cầu kỹ thuật Dụng cụ, trang
thiết bị
Ghi chú
1 Chuẩn bị:
- Chuẩn bị dụng
cụ
- Các thiết bị
điện
- Vật tư
- Đúng chủng loại,
hoạt động tốt
- Đúng chủng loại,
đúng công suất,
hoạt động tốt
- Đúng kích thước,
đủ số lượng
- Đồng hồ vạn
năng, tô vít, kìm
các loại
- Cầu dao, cầu chì,
công tắc tơ, rơ le
nhiệt, nút nhấn
thường mở, thường
đóng, động cơ điện
2 Kiểm tra
- Công tắc tơ
- Rơle nhiệt
- Bộ nút bấm
- Xác định đúng giá
trị điện áp làm việc,
chất lượng các tiếp
điểm, cuộn dây.
- Xác định được
chất lượng của các
tiếp điểm, dòng
điện của cuộn dây
đốt nóng.
- Xác định được
chất lượng của các
Đồng hồ vạn năng
Đồng hồ vạn năng
Đồng hồ vạn năng
31
tiếp điểm
3 Gá lắp các khí
cụ điện lên bảng
gỗ
Chắc chắn, vị trí các
khí cụ điện hợp lý
Tô vít
4 Lắp mạch điều
khiển
Dây đi chắc chắn,
gọn, được bó bằng
dây thít.
Tô vít, đồng hồ vạn
năng
5 Đấu mạch động
lực
Dây đi chắc chắn,
gọn, được bó bằng
dây thít.
Tô vít, đồng hồ vạn
năng
6 Kiểm tra mạch,
chay thử
- Đóng ATM1 và
ATM2
-Trong khi động
cơ đang hoạt động
mà xảy ra sự cố mất
nguồn cố định, role
RT1 mất điện, tiếp
điểm thường mở
RT1 mở ra ngắt
điện của công tắc tơ
K1, tiếp điểm
thường đóng của
RT1 đóng lại cấp
điện cho role RT2,
tiếp điểm thường
mở RT2 đóng lại
cấp điện cho công
tắc tơ K2 có điện,
tiếp điểm chính K2
đóng lại cấp nguồn
2 (dự phòng) cho
động cơ khởi động.
Trong khi động cơ
đang hoạt động với
nguồn dự phòng mà
có nguồn cố định,
role RT1 có điện,
tiếp điểm thường
đóng RT1 mở ra
ngắt điện của RT2
làm cho công tắc tơ
K2 mất điện, khi K2
mất điện thì cuộn
dây công tắc tơ K1
có điện, động cơ
Đồng hồ vạn năng
32
làm việc với nguồn
điện cố định.
7 Đấu động cơ
vào mạch, chạy
thử
Mạch vận hành tốt,
động cơ chạy đạt
yêu cầu sử dụng
Tô vít, đồng hồ vạn
năng
4. Kiểm tra nguội theo trình tự;
Bước 1: Sử dùng đồng hồ VOM điều chỉnh về thang đo điện trở thang đo x1Ω hoặc
x100Ω
Bước 2: Kiểm tra nguội theo từng đoạn
5. Đóng điện, vận hành theo trình tự.
Bước 1: Đóng ATM cấp nguồn cho mạch điều khiển và mạch động lực chuẩn bị
làm việc.
Bước 2: Nhấn nút mở M
Bước 3: Muốn dừng hệ thống ta nhấn nút dừng D
Bước 4: Sau khi mạch đã vận hành theo đúng trình tự tắt ATM, tháo mạch,vệ sinh
công nghiệp.
33
XÁC NHẬN KHOA
Bài giảng mô đun “Thực hành lắp đặt điều khiển” đã bám sát các nội dung
trong chương trình môn học, mô đun. Đáp ứng đầy đủ các nội dung về kiến thức, kỹ
năng, năng lực tự chủ trong chương trình môn học, mô đun.
Đồng ý đưa vào làm Bài giảng cho mô đun: Thực hành lắp mạch điều khiển thay thế
cho giáo trình.
Người biên soạn
( Ký, ghi rõ họ tên)
Lãnh đạo Khoa
( Ký, ghi rõ họ tên)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_thuc_hanh_lap_mach_dieu_khien_trinh_do_cao_dang.pdf