Bài giảng Sức bền vật liệu - Chương 9 Tính chuyển vị bằng phương pháp năng lượng
* Biểu đồ lực cắt, mômen uốn ở trạng thái “m” như hình b, c
* Trạng thái “k” và biểu đồ mômen uốn khi tính chuyển vị thẳng đứng
của mặt cắt tại D như hình d, e
* Trạng thái “k” và biểu đồ mômen uốn khi tính chuyển vị xoay của mặt cắt tại B như hình f, g
45 trang |
Chia sẻ: truongthinh92 | Lượt xem: 12647 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sức bền vật liệu - Chương 9 Tính chuyển vị bằng phương pháp năng lượng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
trangtantrien@hcmute.edu.vn
https://sites.google.com/site/trangtantrien/
Chương 9: Tính Chuyển Vị Bằng Phương Pháp
Năng Lượng
1 Các Khái Niệm
2 Thế Năng Biến Dạng Đàn Hồi
3 Định Lý Castigliano
4 Công Thức Mohr
5 Nhân Biểu Đồ Vêrêxaghin
1 Các Khái Niệm
z
L L
* Thanh chịu kéo_nén đúng tâm có biến dạng dài dọc trục:
; ;z z n z
L
N LL dz
EF L
A
B
'B
O
* Thanh chịu xoắn thuần túy có góc xoay tương đối giữa hai mặt cắt:
;z
L
M dz
GJ G
yz
y
y
* Thanh chịu uốn phẳng:
y- Chuyển vị thẳng của trọng tâm mặt cắt ngang
theo phương vuông góc với trục thanh.
- Chuyển vị xoay của mặt cắt ngang quanh một trục nằm trong
mặt cắt ngang.
1 Các Khái Niệm
1 2 3 4
2P 3P 4P
1
2
4
34
1P
1M
* Kí hiệu cho các đại lượng lực (bao gồm lực và ngẫu lực): P
* kí hiệu cho lực tại vị trí và theo phương kkP
* Kí hiệu cho các đại lượng chuyển vị (bao gồm chuyển vị thẳng và
chuyển vị xoay):
+ kí hiệu cho chuyển vị tại vị trí và theo phương kk
+ kí hiệu cho chuyển vị tại vị trí và theo phương k do nguyên
nhân m gây ra
km
* kí hiệu cho chuyển vị đơn vị tại vị trí và theo phương k do lực
gây ra
km
1mP
1 Các Khái Niệm
2 Thế Năng Biến Dạng Đàn Hồi
222 2
1 1 1 1
2 2
1 1
2 2 2 2
. .
2 2
n n n n
yxz z
i i i ix yLi Li Li Li
n n
y x
x y
i iLi Li
MMN MU dz dz dz dz
EF EJ EJ GJ
Q Qk dz k dz
GF GF
F C
C
y
y
y
F C
C
x
x
x dFh
S
J
FkdF
b
S
J
Fk 2
2
22
2
2 ;Với
* Đối với dầm uốn phẳng, bỏ qua ảnh hưởng lực cắt:
2
1
1 2
n
x
i xLi
M
U dz
EJ
* Đối với thanh chịu kéo-nén đúng tâm:
2
2
1 2
n
z
i Li
N
U dz
EF
* Đối với thanh chịu xoắn thuần túy:
2
3
1 2
n
z
i Li
MU dz
GJ
3 Định Lý Castigliano
k
k P
U
=> Trong heä ñaøn hoài tuyeán tính, chuyeån vò taïi một vò trí vaø theo
moät phöông naøo ñoù baèng ñaïo haøm rieâng cuûa theá naêng bieán
daïng ñaøn hoài tích luõy trong heä laáy ñoái vôùi bieán soá laø löïc taïi vò trí
vaø theo phöông caàn tính chuyeån vò.
* Đối với thanh chịu kéo-nén đúng tâm:
,
,
1 1
i
z i
z in n
i k
k
i ik i iL
N
N
U P dz
P E F
2
1 2
n
z
i Li
NU dz
EF
in
1i ii
k
i,z
i,z
k LFE
P
N
N
* Nếu tại vị trí và theo phương cần tính chuyển vị không có lực Pk ta đặt
một lực Pg tại vị trí và theo phương cần tính chuyển vị. Sau khi đạo hàm
ta cho Pg=0/z gN P
3 Định Lý Castigliano
* Đối với hệ dàn (hệ thanh-khớp) chỉ chịu kéo hoặc nén đúng tâm và có
Nz/(EF) = const trên suốt chiều dài Li
Ví Dụ: Thanh ABC tuyệt đối cứng có liên kết, chịu lực và kích thước như
hình vẽ. Các thanh BD và CE làm bằng thép có mô đun đàn hồi E và có
diện tích mặt cắt ngang lần lượt là F và 2F. Tính chuyển vị thẳng đứng
tại A
2a 2a a
2aP
030
A B
C
D
E
A
C B
1P
060
030 060
030
D
Hình 9.4
a
2P
Ví Dụ: Cho hệ dàn như hình vẽ. Các thanh trong dàn làm bằng thép có
mô đun đàn hồi E và có cùng diện tích mặt cắt ngang là F. Tính chuyển vị
thẳng đứng tại A
EF
2E F
A
B
C
a a
P
030
060
030
060
PABN
ACN
A
* Tách nút tại A
0 0
0 0
cos30 cos 60 0
sin 30 sin 60 0
AB AC
AB AC
X N N
Y N N P
1
2
3
2
AB
AC
N P
N P
* Theo điều kiện bền ứng suất pháp
2
z
z max
max
N P
F F
2 2150 3,57
2 2.21
PF cm cm
Chọn 23,6F cm
* Chuyển vị thẳng đứng tại A: áp dụng định lý Castigliao
,
,
1
z i ACABz in AB AC
k
k i AB AC
i i i AB AB AC AC
N NNN N NP P PL L L
E F E F E F
1 3 3
4 4 3 3 4 3 3 150.2002 2 2 2 2 5,267
2 2100.3,63 4 3 4 3yA
P P
a Paa cm
EF E F EF
* Chuyển vị theo phương ngang tại A:
Đặt thêm lực Pg theo phương ngang tại A
030
060
gP
ABN
ACN
A
P
1 3
2 2
3 1
2 2
AB g
AC g
N P P
N P P
* Áp dụng định lý Castigliao
,
,
1
z i ACAB
z i AB ACn
g g g
k i AB AC
i i i AB AB AC AC
N NNN N N
P P P
L L L
E F E F E F
3 3 1
2 2 4 3 4 3 4 150.2002 2 2 2,25
2 4 4 2100.3,63xA
P P
a Paa cm
EF E F EF
a2a
2a
q
P qa
A B
C D
E
,E F
* Xét cân bằng thanh ABCD
* Theo điều kiện bền ứng suất pháp
5
2
z
z max
max
N qa
F F
Chọn 26,98F cm
a
2a
2a
q
P qa
A
B
C D
E
AX
AY
B EN
045
00 .2 . sin 45 .2 .3 0
3 52
2 2
A BE
BE
m q a a N a P a
N qa P qa
25 5.15.2,5 6,978
2 2.19
qaF cm
* Biến dạng dài dọc trục của thanh EB
2 2
5 .2 2
10 10.15.2,5 .1002 0,639
21000.6,98
BE BE
BE
qa a
N L qaL cm
EF EF EF
* Chuyển vị thẳng đứng tại A: áp dụng định lý Castigliao
2 2
5 3
15 2 15 2.15.2,5 .1002 2 2 2 1,357
21000.6,98
BE
BE
D BE
BE BE
qaNN qaP L a cm
E F EF EF
4 Công Thức Mohr
* Công thức Mohr:
+ Trạng thái “m”: là trạng thái chịu tải
+ Trạng thái “k”: là trạng thái đơn vị bằng cách bỏ tải và đặt một lực
Pk=1 tại vị trí và theo phương cần tính chuyển vị
* Tạo hai trạng thái
n
1i L ii
m,yik,yi
x
n
1i L xii
m,xik,xi
n
1i L ii
m,zik,zi
km
iii
dz
FG
QQ
kdz
JE
MM
dz
FE
NN
* Đối với hệ dàn (hệ thanh-khớp) chỉ chịu kéo hoặc nén đúng tâm và có
Nz/(EF) =const trên suốt chiều dài Li
1
n
zi zi
km i
i i i
N N L
E F
+ : nội lực ở trạng thái “m”zN
+ : nội lực ở trạng thái “k”zN
Ví Dụ: Thanh ABCD tuyệt đối cứng có liên kết, chịu lực và kích thước
như hình vẽ. Thanh AE và BE làm bằng thép có mô đun đàn hồi E, ứng
suất cho phép và có diện tích mặt cắt ngang lần lượt là 2F và F.
a
2a
2a
q
P qa
A B
C D
E
,E F
, 2E F
060
+ Xác định ứng lực trong các thanh AE và BE.
+ Xác định diện tích mặt cắt ngang F để hai thanh AE và BE cùng bền
+ Tính chuyển vị
thẳng đứng tại D
4 2
2
35 / ; 2
2.10 /
21 /
q kN m a m
E kN cm
kN cm
Ví Dụ: Thanh ABC tuyệt đối cứng có liên kết, chịu lực và kích thước như
hình vẽ. Thanh CD làm bằng thép có mô đun đàn hồi E và có diện tích
mặt cắt ngang F. Tính chuyển vị thẳng đứng tại A
a a
P
060
A B
C
D
045
a
2a
2a
q
P qa
A B
C D
E
,E F
060
Ví Dụ: Thanh ABCD tuyệt đối cứng có liên kết, chịu lực và kích thước
như hình vẽ. Thanh BE làm bằng thép có mô đun đàn hồi E và có diện
tích mặt cắt ngang F. Tính chuyển vị thẳng đứng tại D
Ví dụ: Thanh AB tuyệt đối cứng chịu liên kết gối cố định tại A và được giữ
bởi thanh CD, hệ chịu lực và có kích thước như hình vẽ. Thanh CD có mặt
cắt ngang không đổi diện tích F và làm bằng thép có mô đun đàn hồi E,
ứng suất cho phép
+ Xác định diện tích mặt cắt ngang F để thanh CD bền.
+ Tính biến dạng dài dọc trục của thanh CD
2 4 221 / , 2,1.10 /kN cm E kN cm . Cho:
A
B
2,5m
25 /q kN m
0,5m
030
C
D
+ Xác định phản lực liên kết tại B và ứng lực trong thanh CD.
+ Tính chuyển vị thẳng đứng tại A.
m2 m2 m1
m2P
060
A B
C
D
E
* Xét cân bằng thanh ABC
* Theo điều kiện bền ứng suất pháp
3
2
z
z max
max
N P
F F
Chọn 29,63F cm
23 3.200 9,62
2 2.18
PF cm
* Theo điều kiện cứng
m2
m2P
060
A B
C CEN
BDN
BY
0
0
30 sin 60 .2 .2 0
2
3 10 cos 60 0
2
B CE CE
x BD CE BD
m P N N P
F P N N N P
3
3
2 3,6.10CE CE
CE
P
L N L
L EF EF L
2
4 3
3 3.200 2,4
2.2.10 .3,6.102 .
PF cm
LE
L
* Tính chuyển vị thẳng đứng tại C
+ Ta có: 3 3 1;
2 2CE BD
N P N P
+ Tạo trạng thái “k”:
m2 m2 m1
m2
A B
C
D
E
m2
m2
1kP
A B
C CEN
BDN
BY
1kP
10 1.2 .2 0
2
10 0
2
B CE CE
x BD CE BD
m N N
F N N N
+ Áp dụng công thức Mohr, chuyển vị thẳng đứng tại C:
4 4
1
1 3 11 3 200. 200 2 22 2 3000 2000 1,73
2.10 .9,63 2.10 .9,63
n
zi zi CE CE BD BD
km i CE BD
i i i CE CE BD BD
N N N N N NL L L mm
E F E F E F
EF
2EF
EF
2EF
3EF EF
A
P
BC
DE
a
a a
* Trạng thái “m” hệ chịu tác dụng của
tải trọng P. Sử dụng phương pháp tách
nút ta xác định được ứng lực trong các
thanh như bảng bên dưới
P
A
ABN
ADN
045
BBCN
BDN
BAN
045
DDE
N DAN
DBN
DCN
045
* Trạng thái “k” như hình vẽ. Tương tự sử dụng phương pháp tách nút ta xác
định được ứng lực trong các thanh như bảng bên.
* Chuyển vị thẳng đứng tại A:
1
7,16
y
n
zi zi
A i
i i i
N N PaL
E F EF
EF
2EF
EF
2EF
3EF EF
A
1kP
BC
DE
a
a a
5 Nhân biểu đồ Vêrêxaghin
+ Trạng thái “m”: là trạng thái chịu tải
+ Trạng thái “k”: là trạng thái đơn vị bằng cách bỏ tải và đặt
* Tạo hai trạng thái
. Một lực Pk=1 tại vị trí cần tính chuyển vị thẳng
. Một ngẫu lực Mk=1 tại vị trí cần tính chuyển vị xoay
1 1
i i
n n
i c i c
km
i ii i i i
f f
E F E J
NL
z
z
C
cf
NL
" "m
" "k
* Chuyển vị tại một vị trí và theo một phương
+ : diện tích biểu đồ nội lực ở trạng thái “m”
+ : Cao độ của biểu đồ nội lực ở trạng thái
“k” lấy tại trọng tâm biểu đồ nội lực ở trạng
thái “m”
cf
5 Nhân biểu đồ Vêrêxaghin
* Những lưu ý khi thực hiện phép nhân biểu đồ
A B
P
l
Pl
xM
A B
q
l
2
2
ql
xM
A B
l
M
M
xM
A B
P
l
Pl
xM
A B
l
M
M
xM
A B
l
M
M
xM
A B
l
M
M
xM
A Bl
2 / 8ql
xM
q
A B
M
l
M
xM
A B
q
l
2
2
ql
xM
A B
l
M
M
xM
A B
1l
1 2 1 2/Pl l l l
xM
P
2l
* Biểu đồ nội lực của một số dạng đơn giản
B1l
1Pl
xM
P
2l
B
1l
2Pl
xM
P
2l
A C
A C A B
1l
1 1 2/Ml l l
xM
2l
M
2 1 2/Ml l l
B
1l
xM
2l
B
1l
M
xM
2l
A C
A C
MM
M
* Biểu đồ nội lực của một số dạng đơn giản
A B
1l
1 2 1 2/Pl l l l
xM
P
2l
* Diện tích, trọng tâm của một số hình thường gặp
C
d
l
h
C
d
l
h
C
d
l
h
l
d
C
1
2
1
3
hl
d l
1
3
3
4
hl
d l
2
3
3
8
hl
d l
2
3
1
2
hl
d l
* Cách chia diện tích của hình phức tạp
xM
1M
2M 2M 1 2M M
A B
P
M
A B
M
A B
P
xM
1M
2M
1M
2M
A B
1M
A B A B
2M 1M 2
M
xM
1M
2M
1M
2M
A B
1M
A B A B
2M 1M 2
M
* Cách chia diện tích của hình phức tạp
1M
2M
1M
2M
2 / 8ql
l
A B
1M
A
B
2M
A Bl
q
A Bl
q
1M
2M
1M
2M
l
1M
2M
A B
2M
A B
1M
2 / 8ql
A Bl
q
A Bl
q
1M 2M
* Cách chia diện tích của hình phức tạp
M
l
2 / 8ql
M
A Bl
qM
A B
M
A Bl
q
1M
2M
l
1M
2M
A B
2M
A B
1M 2 / 8ql
A Bl
qA Bl
q1M 2M
Ví dụ: Dầm AD có độ cứng chống uốn EJ=const.
+ Tính chuyển vị thẳng đứng của mặt cắt tại B, C.
+ Tính chuyển vị xoay của mặt cắt tại A, B, C, D.
3P
a 2a
A
B C
D
P
3a
A B C
D
3a2aa
P 2P
Ví dụ: Dầm AD có độ cứng chống uốn EJ=const.
+ Tính chuyển vị thẳng đứng của mặt cắt tại A, C.
+ Tính chuyển vị xoay của mặt cắt tại A, B, C, D
A B C
D
3a2aa
P 2P 2Pa
Ví dụ: Dầm AC có độ cứng chống uốn EJ=const.
+ Tính chuyển vị thẳng đứng của mặt cắt tại C.
+ Tính chuyển vị xoay của mặt cắt tại A, B, C.
P qa
q
3a a
A B C
3P
a 2a
A
B C
D
P
3a
* Phản lực liên kết tại A, D
50 . 3 .3 6 0
3
70 6 .5 3 .3 0
3
A D D
D A A
m P a P a Y a Y P
m Y a P a P a Y P
3P
a 2a
A
B C
D
P
3a DYAY
* Biểu đồ lực cắt, mômen uốn
ở trạng thái “m” như hình b, c
3P
a 2a
A
B C
D
P
3aAY DY
7
3
P
4
3
P
5
3
P
yQ
xM
7
3
Pa
5Pa
3a
A C
D
1kP
3a
xM
1,5a
1
2
3
4
1c
f
2c
f
3c
f 4cf
)a
)b
)c
)d
)e
3a
A C
D
1kM
3a
xM
1
1c
f 2cf 3cf 4cf
)f
)g
* Trạng thái “k” và biểu đồ
mômen uốn khi tính chuyển vị
thẳng đứng của mặt cắt tại C
như hình d, e
* Trạng thái “k” và biểu đồ
mômen uốn khi tính chuyển vị
xoay của mặt cắt tại A như
hình f, g
* Chuyển vị thẳng đứng của mặt
cắt tại C
3P
a 2a
A
B C
D
P
3aAY DY
7
3
P
4
3
P
5
3
P
yQ
xM
7
3
Pa
5Pa
3a
A C
D
1kP
3a
xM
1,5a
1
2
3
4
1c
f
2c
f
3c
f 4cf
)a
)b
)c
)d
)e
3a
A C
D
1kM
3a
xM
1
1c
f 2cf 3cf 4cf
)f
)g
4
1
2 2 2 2
3
1
1 7 14 8 7 15. . . .
6 3 3 3 6 2
47
3
iC i c
i
f
EJ
a aPa Pa a Pa Pa a
EJ
Pa
EJ
* Chuyển vị xoay của mặt cắt tại
A
4
1
2 2 2 2
2
1
1 7 8 14 2 8 11 15 1. . . .
6 9 3 3 3 18 2 3
149
18
iA i c
i
f
EJ
Pa Pa Pa Pa
EJ
Pa
EJ
Pa 2a
A B C
2a
D
M Pa
* Biểu đồ mômen uốn ở trạng thái “m” như hình b
* Trạng thái “k” và biểu đồ mômen uốn khi tính chuyển vị thẳng đứng
của mặt cắt tại A như hình c, d
* Trạng thái “k” và biểu đồ mômen uốn khi tính chuyển vị xoay của
mặt cắt tại C như hình e, f
Pa 2a
A B C
2a
D
M Pa
0,5Pa
Pa
xM
)a
)b
1kP
a
A B D
)c
xM
a
)d
1c
f
2c
f
3c
f
4c
f
1kP
a
A B D
)e
xM
0,5)f
2c
f
3c
f
4c
f
2a 2a
C
1kM
0,5
1
2
3 4
* Chuyển vị thẳng đứng của mặt
cắt tại A
* Chuyển vị xoay của mặt cắt tại
C
4
1
2 2 2 2
3
1
1 5 2. . 0,5 . 0,5 .
2 6 3 3
5
6
iA i c
i
f
EJ
a a aPa Pa a Pa Pa
EJ
Pa
EJ
4
1
2 2 2
2
1
1 1 1 1. 0,5 . 0,5 .
6 3 3
1
6
iC i c
i
f
EJ
Pa Pa Pa
EJ
Pa
EJ
* Biểu đồ lực cắt, mômen uốn ở trạng thái “m” như hình b, c
* Trạng thái “k” và biểu đồ mômen uốn khi tính chuyển vị thẳng đứng
của mặt cắt tại C như hình d, e
* Trạng thái “k” và biểu đồ mômen uốn khi tính chuyển vị xoay của
mặt cắt tại C như hình f, g
P qa2M qa
q
3a a
A B C
* Chuyển vị thẳng đứng của mặt cắt
tại C
* Chuyển vị xoay của mặt cắt tại C
P qa2M qa q
3a a
A B C
AY BY
5
6
qa
13
6
qa
qa
2qa
297 /72qa
yQ
xM
2qa 1kP
3a a
A B C
xM
a
1c
f
2c
f
3c
f
4c
f
1
2
3 4
a
A B C
xM
1
1c
f
2c
f
3c
f
4c
f
1kM
)a
)b
)c
)d
)e
)f
)g
4
1
3 3 3 3
4
1
1 3 9 3 2 2. . . 0,5 .
2 3 4 2 2 3 3
7
24
iC i c
i
f
EJ
a a a aqa qa qa qa
EJ
qa
EJ
4
1
3 3 3 3
3
1
1 3 1 9 1 3 2. . . 0,5 .1
2 3 4 2 2 3
1
8
iC i c
i
f
EJ
qa qa qa qa
EJ
qa
EJ
* Biểu đồ lực cắt, mômen uốn ở trạng thái “m” như hình b, c
* Trạng thái “k” và biểu đồ mômen uốn khi tính chuyển vị thẳng đứng
của mặt cắt tại D như hình d, e
* Trạng thái “k” và biểu đồ mômen uốn khi tính chuyển vị xoay của
mặt cắt tại B như hình f, g
2a a a
A B C D
P qa
q
22M qa 2M qa
* Chuyển vị thẳng đứng của mặt cắt
tại D
* Chuyển vị thẳng đứng của mặt
cắt tại B
2a a a
A B C D
P qa
q
22M qa 2M qa
AY
CY
qa1
6
qa
17
6
qa
22qa25
3
qa
yQ
21
3
qa
21
72
qa
xM
2qa
a
A C D
1kP
a
a
A C D
a2a
1kP
2 / 3a
xM
1c
f
2c
f
B
3c
f 4cf 5cf 6cf 7cf
1c
f 2cf 3cf 4cf 5cf
)a
)b
)c
)d
)e
)f
xM
1
2
3
4
5
6
7
7
1
3 3 3 3
3 3 3
4
1
2 5 4 1 7 1 5. . . .
1 3 3 3 9 6 9 12 6
8 1 2. . .
9 2 3 2
49
24
iD i c
i
f
EJ
a a a aqa qa qa qa
a a aEJ qa qa qa
qa
EJ
7
1
3 3 3
3 3
4
1
2 5 4 1 4. . .1 3 3 3 9 6 9
1 2. .
12 3 9
23
36
iB i c
i
f
EJ
a a aqa qa qa
a aEJ qa qa
qa
EJ
* Biểu đồ mômen uốn, lực dọc ở
trạng thái “m” như hình b, c
* Trạng thái “k” và biểu đồ mômen uốn, lực dọc khi tính chuyển vị
thẳng đứng của mặt cắt tại C như hình d, e, f
P qa
q
3a
a
A
B C
P qa
q
3a
a
A
B C
20,5qa
23,5qa
20,5qa
xM
qa
zN
3a
a
A
B C
1kP
a
a
xM
1
zN
1
1c
f
2c
f
2
3
3c
f
4
4c
f
)a )b )c
)d )e )f
* Chuyển vị thẳng
đứng của mặt cắt
tại C
4
2 4 23
4 3 3 3
1
1 1 1 3 3 9 3 .1 3. . . 6,125
6 4 2 2i
c
C i c
i
f a qa qa qaf qa qa a qa a
EJ EF EJ EF EJ EF
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chapter_9_sbvl_5614.pdf