Bài giảng Sức bền vật liệu - Chương 2 Nội lực trong bài toán thanh
Khi đi từ trái qua phải, nếu trên sơ đồ tính có ngẫu lực tập trung, biểu đồ Mx
có bước nhảy, giá trị bước nhảy bằng giá trị ngẫu lực tập trung. Nhảy xuống
khi ngẫu lực quay cùng chiều, nhảy lên khi ngẫu lực quay ngược chiều kim đồng hồ
Khi đi từ trái qua phải, Mx cuối đoạn bằng Mx đầu đoạn cộng diện tích biểu
đồ lực cắt trên đoạn đó
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sức bền vật liệu - Chương 2 Nội lực trong bài toán thanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
trangtantrien@hcmute.edu.vn
https://sites.google.com/site/trangtantrien/
1 Định Nghĩa Nội Lực – Cách Xác Định Nội Lực
2 Các Thành Phần Nội Lực
3 Liên Hệ Giữa Ứng Suất và Các Thành Phần Nội Lực
4 Qui Ước Dấu Của Nội Lực
5 Biểu Đồ Nội Lực
6 Bài Tập
1.1 Định Nghĩa Nội Lực
1 Định Nghĩa Nội Lực – Cách Xác Định Nội Lực
* Nội lực là lượng thay đổi lực liên kết giữa các
phần tử trong một chi tiết do sự thay đổi hình dáng,
kích thước của vật dưới tác động của ngoại lực.
1.2 Cách xác định nội lực: sử dụng phương pháp
mặt cắt
1P
2P
3P
4P
nP
C I
II
1P
2P
3P
4P
nP
C
1P
2P
3P
A
4P
nP
B
Noäi löïc => Nội lực là lực phát
sinh trên mặt cắt.
1 Định Nghĩa Nội Lực – Cách Xác Định Nội Lực
* Nội lực là lực phát sinh trên mặt cắt.
1P
2P
3P
A
4P
nP
B
Noäi löïc
* Nội lực phụ thuộc vào vị trí của mặt cắt, từng điểm trên
mặt cắt và ngoại lực tác dụng lên vật.
* Nội lực cân bằng với ngoại lực tác dụng lên vật.
2 Các Thành Phần Nội Lực
* Thu gọn hệ nội lực phân bố trên mặt cắt về tâm mặt cắt ta được
1P
2P
3P
C A
4P
nP
B
C
R
R
M
M
: Véctơ chính nội lực
M
: Mômen chính nội lực
R
* Các thành phần nội lực
+ Mômen xoắn zM
+ Mômen uốn yx MM ,
+ Lực dọc zN Kéo-nén
+ Lực cắt yx QQ , Cắt
Xoắn
Uốn1P
2P
nP
y
x
z
zN
yQ
xQ
xMz
M
yM
A
C
2 Các Thành Phần Nội Lực
ZN
ZN
ZN
ZN
* Kéo – Nén đúng tâm
2 Các Thành Phần Nội Lực
* Những thanh được xem là liên kết thanh cứng (thanh không
khối lượng) chịu kéo hay nén đúng tâm.
2 Các Thành Phần Nội Lực
* Những thanh được xem là liên kết thanh cứng (thanh không
khối lượng) chịu kéo hay nén đúng tâm.
2 Các Thành Phần Nội Lực
* Những thanh được xem là liên kết thanh cứng (thanh không
khối lượng) chịu kéo hay nén đúng tâm.
2 Các Thành Phần Nội Lực
2 Các Thành Phần Nội Lực
zM
zM
* Xoắn
2 Các Thành Phần Nội Lực
2 Các Thành Phần Nội Lực
* Uốn
2 Các Thành Phần Nội Lực
1P
2P
nP
y
x
z
zN
yQ
xQ
xMzM
yM
A
C
* Trong mặt phẳng (yz)
xzy MNQ ,,
* Trong mặt phẳng (xz)
yzx MNQ ,,
* Trong mặt phẳng (xy)
zyx MQQ ,,
1P
2P
nP
y
x
z
zN
yQ
xM A
C
1P
2P
nP
y
x
z
zN
xQ
yM
A
C
1P
2P
nP
y
x
z
yQ
xQ
zM A
C
2 Các Thành Phần Nội Lực
* Xác Định Các Thành Phần Nội Lực
1P
2P
nP
y
x
z
zN
yQ
xQ
xMz
M
yM
A
C
0
0
0
0
0
0
ziz
yiy
xix
zz
yy
xx
MPm
MPm
MPm
NP
QP
QP
Nội lực cân bằng với ngoại lực
* Cho thanh chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại ngàm
P
x
y
l
Pq
x
y
z
l
P
q
l
M
x
y
z
* Cho thanh chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại ngàm
2P kN
40cm
D
t
A
B D
C
* Cho cần trục chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại A, B
và C
* Cho hệ chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại ngàm A
1m
0,3m
A B
C
75P kN
* Cho thanh chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại ngàm
P
l
* Cho hệ chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại chân cột
200P N
260 /p N m
x
y
z
5m
1,5m
1,8m
0,9m
* Cho thanh chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại ngàm
m
2a
a
A
B
C
P
* Cho hệ chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt A-A
P
100
20
50
150
A A
Hình B.8.11
AA
40
* Cho hệ chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại ngàm
1T
2T
1T
2T
020
d
l
P
1 2200 ; 120
150 ; 0, 3
T N T N
P N l m
2 Các Thành Phần Nội Lực
1
1
.
0.0
zqPN
NzqPF
z
zz
* Cho thanh chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực tại mặt cắt 1-1:
P
1z
q
11
z
zN
P
q
1z
P
q
1z 1z
P
q
zN
1 11 1
2 Các Thành Phần Nội Lực
MM
MMm
z
zz
00
* Cho thanh chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực tại mặt cắt 1-1:
1z
y
x
z
M
1
1
1z
y
x
z
M
z
y
x
zM
A B1
1
1z
lx
z
y
M
A 1
1
1z
x
z
y
M
x
z
y
zM
2 Các Thành Phần Nội Lực
11 .0.0
00
zPMMzPm
PQQPF
xxx
yyy
y
z
x
C
P
l
z
1
1
y
z
x
C
P
z
z
x
y
yQ
xM
P
A B1
1
z
l
y
z
P
A 1
1
z
y
z
yQ
xM
* Cho thanh chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực tại mặt cắt 1-1:
2 Các Thành Phần Nội Lực
11 .0.0
00
zPMMzPm
PQQPF
yyy
xxx
y
z
x
C
P
l
1z
y
z
x
C
P
1z
z
x
y
xQ
yM
P
A B1
1
1z
l
x
z
P
A 1
1
1z
x
z
xQ
yM
* Cho thanh chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực tại mặt cắt 1-1:
2 Các Thành Phần Nội Lực
2
0
2
.0
00
2zqPzMMzqzzPm
qzPQQqzPF
xxx
yyy
y
z
x
C
P
l
z
q
1
1 y
z
x
C
P
z
z
x
y
yQ
xM
q
P
A B1
1
z
l
y
z
q P
A 1
1
z
y
z
yQ
xM
q
* Cho thanh chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực tại mặt cắt 1-1:
xz
5,5by P q
2 Các Thành Phần Nội Lực
* Cho thanh chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực tại mặt cắt A-A:
P
b
b
4b
A A
AA
)a
q
z
y
x
b3
zN
yM
2 Các Thành Phần Nội Lực
PbMMbPm
PNNPF
yyy
zzx
5,505,5.0
00
* Cho thanh chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực tại mặt cắt A-A:
P
b
b
4b
A A
AA
)a
q
z
y
x
b3
P
b
A A
AA
b3
z
x
x
y
zN
yM
b5,5
2 Các Thành Phần Nội Lực
mmkNMMm
kNNNF
xxx
zzz
.20000100.200
200200
* Cho móc chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực tại mặt cắt A-A:
20kN
100
20
50
150
A A
z
y
zN
xM
20kN
100
20
50
150
A A
y
x
2 Các Thành Phần Nội Lực
* Dầm chữ I trọng lượng P được nâng lên như hình vẽ. Xác định nội
lực tại mặt cắt 1-1, 2-2, 3-3:
030 030
5m 8m 5m
kNPT 8,1
q
mkNPq /1,018/
m2 m4
1
1
2
2
3
3
5m 8m 5m
kNPT 8,1
q
mkNPq /1,018/
m2 m4
1
1 2
030 0302 3
3
y
y
xx
2 Các Thành Phần Nội Lực
5m 8m 5m
kNPT 8,1
q
mkNPq /1,018/
m2 m4
1
1 2
030 0302 3
3
y
y
xx
1
1
m2
y
z
yQ
xM
mkNq /1,0
mkNMMm
kNQQF
xx
yyy
.2,001.2.1,00
2,002.1,00
1
2
2
m5
y
z
yQ
xM
mkNq /1,0
mkNMMm
kNQQF
xx
yyy
.25,105,2.5.1,00
5,005.1,00
2
2 Các Thành Phần Nội Lực
5m 8m 5m
kNPT 8,1
q
mkNPq /1,018/
m2 m4
1
1 2
030 0302 3
3
y
y
xx
A 2
2
m5
y
z
yQ
xM
mkNq /1,0 kNF 8,1
030
zN
mkNMMm
kNNNF
kNQQF
xx
zzz
yyy
.25,105,2.5.1,00
56,1030cos8,10
4,0030sin8,15.1,00
2
0
0
2 Các Thành Phần Nội Lực
5m 8m 5m
kNPT 8,1
q
mkNPq /1,018/
m2 m4
1
1 2
030 0302 3
3
y
y
xx
mkNMMm
kNNNF
QQF
xx
zzz
yyy
.45,004.30sin8,15,4.9.1,00
56,1030cos8,10
0030sin8,19.1,00
0
2
0
0
A
m5
y
z
kNF 8,1
030
yQ
xM
zN
mkNq /1,0
m4
2 Các Thành Phần Nội Lực
* Cho cột chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại chân
cột.
0,5m
2 100 /q kN m
1 50 /q kN m
A
B
0,5m
A
B
xM
yQ
zN
1R
2R
0,5
3
m
0,5
2
m
1
2
50.0,5 25
1 100 50 .0,5 12,5
2
R kN
R kN
1 50 /q kN m
2 100 /q kN m
1 2 1 2
1 2
0 0 25 12,5 37,5
0 0
0,5 0,5 250 . . 0 .
2 3 3
y y y
z z
A x x
F Q R R Q R R kN
F N
m M R R M kN m
2 Các Thành Phần Nội Lực
* Cho khung chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực trên các mặt cắt 1-
1, 2-2, 3-3, 4-4
C
q
2M qa
A
3P qa
a
B
D E
2P qa
a
a
a1 1
2
2
3 3
4
4
2z
1z
3z
4z
C
q
2M qa
A
3P qa
a
B
D E
2P qa
a
a
a
AM
AX
AY2 210 3 . 2 .2 . . 0
2 2
0 3 . 0 4
0 2 0 2
A A A
y A A
x A A
am M qa a qa qa a q a M qa
F Y qa q a Y qa
F X qa X qa
2 Các Thành Phần Nội Lực
* Mặt cắt 1-1
AY
1y
Q
1x
M
1z
N
AX
1z
AM
1 1
C
2M qa
3P qa
2x
M
2y
Q
2z 2
1 1
1 1
1 1
2
1 1 1 1
0 0 2
0 0 4
10 . 0 2 .
2
y A y y A
z A z z A
A A x x
F X Q Q X qa
F Y N N Y qa
m M X z M M qa qa z
* Mặt cắt 2-2
2 2
2 2
2 2
2 2 2 2
0 3 0 3
0 3 . 0 3 .
y y y
x x
F qa Q Q qa
m qa qa z M M qa qa z
2 Các Thành Phần Nội Lực
* Mặt cắt 3-3
q
E
4
4z
4y
Q
4x
M
q
D E
2P qa
3
3z
3y
Q
3x
M
a
3Z
N
3 3
3 3
3 3
2
3 3 3 3
0 2 0 2
0 0
10 2 . . 0 2 .
2 2
y y y
z z z
x x
F qa Q Q qa
F N qa N qa
am M qa z qa M qa qa z
* Mặt cắt 4-4
4 4
4 4
4 4
2 2
4 4
4 4
0 . 0
0 0
2 2
y y y
x x
F Q q z Q qz
z qzm M q M
2 Các Thành Phần Nội Lực
* Cột thép có liên kết, chịu lực và có kích thước như hình vẽ. Vẽ sơ đồ
tính và tính nội lực phát sinh trên mặt cắt 1-1, 2-2
z
x
yB
A
1P
2P2P
1l a a
2l
C
A
B
C
x
x
y y
1 1
2 2
1 1
2 2
1q
2q
2P2P
1P
2l
1l
2b
2h
x
x
y
1b
1h y
aa
2 Các Thành Phần Nội Lực
A
B
C
1 1
2 2
1q
2q
2P2P
1P
2l
1l
1z 1q
1P
1
zN
1 1
111
111
.
0.
0
zqPN
NzqP
F
z
z
z
B
C
2 2
1q
2q
2P2P
1P
2z
1l
2
zN
222111
222111
.2.
0.2.
0
zqPlqPN
NzqPlqP
F
z
z
z
2 Các Thành Phần Nội Lực
A
B
C
1 1
2 2
1q
2q
2P2P
1P
2l
1l
111
111
.
0.
0
lqPN
NlqP
F
t
t
B
z
B
z
z
1l
1q
1P
tB
zN
B
B
C
1q
2P2P
1P
1l
2
zN
2111
2111
2.
02.
0
PlqPN
NPlqP
F
d
d
B
z
B
z
z
3 Liên Hệ Giữa Ứng Suất và Các Thành Phần Nội Lực
* Ứng suất tại một điểm:
dF
qd
F
qU
F
A
lim
0
1P
2P
nP
y
x
z
zN
yQ
xQ
xM
zM
yM
A
C
x
yz
zyzx
z z
F
N dF + Lực dọc
x zx
F
y zy
F
Q dF
Q dF
+ Lực cắt
x z
F
y z
F
M ydF
M xdF
+ Mômen uốn
z zx zy
F
M y x dF + Mômen xoắn
1P
2P
3P
Vi phân nội lựcq
F Vi phân diện tích
A
4 Qui Ước Dấu Của Nội Lực
0zN
0yQ
y y
0xM
y y
0zM
* Khi nhìn vào mặt cắt thấy Nz
hướng ra mặt cắt (kéo) là
dương.
* Qx , Qy làm cho phần đang
xét quay cùng chiều kim đồng
hồ là dương.
* Mx , My làm căng (kéo) phần
bên dưới là dương.
* Khi nhìn vào mặt cắt thấy Mz
quay cùng chiều kim đồng hồ
là dương.
5 Biểu Đồ Nội Lực
5.1. Định Nghĩa
* Biểu đồ nội lực là đồ thị mô tả qui luật phận bố của nội lực dọc trục
thanh
qzPN z
P
q
z z
P
q
zN
1 11 1
l
A
B B
P
ql
A
B P
qlP
z
zN0
5 Biểu Đồ Nội Lực
5.2. Vẽ Biểu Đồ Nội Lực Bằng Phương Pháp Mặt Cắt
A B1
1
z
l1
x
1z
1y
M
A 1
1
z
M
z
y
zM
x
1x
1z
1y
zM
M
z0
MM z
5 Biểu Đồ Nội Lực
5.2. Vẽ Biểu Đồ Nội Lực Bằng Phương Pháp Mặt Cắt
P
A 1
1
z
y
z
yQ
xM
q
2
2zqPzM
qzPQ
x
y
P
A B1
1
z
l
1y
1z
q
yQ
z
P qlP
0
xM
z0
2/2qlPl
5 Biểu Đồ Nội Lực
5.2. Vẽ Biểu Đồ Nội Lực Bằng Phương Vẽ Nhanh
* Thanh chịu kéo-nén đúng tâm
A
B
C
q
P
D
A
B
C
1 1
q
P
D
22
dz
P
1
zN
dzC
2
zN
1 1
2 2
A
B
C
q
P
D
33
dz z
N
dz
zz dNN
4 4
q
3 3
4 4
PNN zz
12
AB
q
A
z
B
z
z
RNN
q
dz
dN
5 Biểu Đồ Nội Lực
PNN zz
12
AB
q
A
z
B
z RNN
q
dz
dN z Nz hơn lực phân bố một bậc
Nếu trên sơ đồ tính có lực tập trung,
biểu đồ Nz có bước nhảy, giá trị bước
nhảy bằng giá trị lực tập trung. Nhảy về
dương khi lực gây kéo, nhảy về âm khi
lực gây nén
Nz cuối đoạn bằng Nz đầu đoạn cộng
hợp lực phân bố trên đoạn đó (lực
phân bố kéo dương, nén âm)
0zN
5 Biểu Đồ Nội Lực
Ví dụ: Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong cột như
hình vẽ
P qaP
3a
a
A
B
C
P
l l P qaP
2q
3a
a
A
B
C
P
l l
q
5 Biểu Đồ Nội Lực
3P
P
A
B
C
Pll
m3
m1
3P
P
A
B
C
PNA 5
Pll
m3
m1
P3
P5
zN
Ví dụ: Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong cột như hình vẽ
5 Biểu Đồ Nội Lực
Ví dụ: Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong cột như hình vẽ
3P
P
q
3a
a
A
B
C
P qa
3qa
4qa6qa
9qa zN
P qa
3P
P
q
3a
a
A
B
C
qaNA 9
5 Biểu Đồ Nội Lực
Ví dụ: Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong cột như hình vẽ
qa
4qa
qa
zN
P qa
q
3a
a
A
B
C
2,5P2,5P
q
3a
a
A
B
C
qaNA
P qa
2,5P 2,5P
5 Biểu Đồ Nội Lực
MMM zz
12
AB
m
A
z
B
z RMM
m
dz
dM z Mz hơn ngẫu lực phân bố một bậc
Nếu trên sơ đồ tính có ngẫu lực tập
trung, biểu đồ Mz có bước nhảy, giá trị
bước nhảy bằng giá trị ngẫu lực tập
trung. Nhảy về dương khi ngẫu lực quay
cùng chiều kim đồng hồ, nhảy về âm khi
ngẫu lực quay ngược chiều kim đồng hồ
Mz cuối đoạn bằng Mz đầu đoạn cộng
hợp ngẫu lực phân bố trên đoạn đó
(ngẫu lực phân bố cùng chiều kim
đồng hồ dương, ngược chiều kim đồng
hồ âm)
0zM
* Thanh chịu xoắn thuần túy
5 Biểu Đồ Nội Lực
Ví dụ: Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong trục như hình vẽ
M
a
2a
3M
A
B
C
5 Biểu Đồ Nội Lực
Ví dụ: Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong trục như hình vẽ
a 2a
A
B
C
m
5 Biểu Đồ Nội Lực
Ví dụ: Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong trục như hình vẽ
M
2a
4M
A B C
a
M
3M
zM
M
2a
A B C
4M
a
MM A 3
5 Biểu Đồ Nội Lực
Ví dụ: Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong trục như hình vẽ
M ma
2a
6M
A B C
m
a
ma
3ma
3ma
zM
M ma
2a
6M
A B C
m
a
maM A 3
5 Biểu Đồ Nội Lực
Ví dụ: Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong trục như hình vẽ
A
B C
D
E
a a a a
2M
MM
zM
M2
M
A B D
a 2a a
M ma m 3M ma
C
zM
ma3ma
5 Biểu Đồ Nội Lực
* Uốn phẳng thanh thẳng
MMM
PQQ
t
x
p
x
t
y
p
y
P
A B
1y
1z
q
C D
M
P
A B 1
1
1y
1z
q
C D
dz
2
2
P
1
1
C
dz
2
2
p
yQ
p
xM
t
yQ
t
xM
M M
AB
Q
A
x
B
x
y
x
AB
q
A
y
B
y
y
y
SMM
Q
dz
dM
RQQ
q
dz
dQ
P
A B
1y
1z
q
C D
3
dz
4
3 4
M
3
C
dz
4
4
yQ
xM 3
y yQ dQ
xx dMM q
5 Biểu Đồ Nội Lực
PQQ ty
p
y
AB
q
A
y
B
y RQQ
q
dz
dQ y Qy hơn lực phân bố một bậc
Khi đi từ trái qua phải, nếu trên sơ đồ
tính có lực tập trung, biểu đồ Qy có
bước nhảy, giá trị bước nhảy bằng giá
trị lực tập trung. Chiều bước nhảy cùng
chiều với lực tập trung
Khi đi từ trái qua phải, Qy cuối đoạn
bằng Qy đầu đoạn cộng hợp lực phân
bố trên đoạn đó (lực phân bố hướng
lên dương, hướng xuống âm)
* Vẽ biểu đồ lực cắt
5 Biểu Đồ Nội Lực
MMM tx
p
x
AB
Q
A
x
B
x y
SMM
y
x Q
dz
dM
Mx hơn Qy một bậc
Khi đi từ trái qua phải, nếu trên sơ đồ
tính có ngẫu lực tập trung, biểu đồ Mx
có bước nhảy, giá trị bước nhảy bằng
giá trị ngẫu lực tập trung. Nhảy xuống
khi ngẫu lực quay cùng chiều, nhảy lên
khi ngẫu lực quay ngược chiều kim
đồng hồ
Khi đi từ trái qua phải, Mx cuối đoạn
bằng Mx đầu đoạn cộng diện tích biểu
đồ lực cắt trên đoạn đó
* Vẽ biểu đồ mô men uốn
5 Biểu Đồ Nội Lực
Ví dụ: Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm như hình vẽ
5P qa
q
a
A B
3a
P
a
A B
3a
5 Biểu Đồ Nội Lực
Ví dụ: Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm như hình vẽ
1 2P qa
q
a
A B
3aa
2P qa2 P
a
A B
3aa
P
5 Biểu Đồ Nội Lực
Ví dụ: Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm như hình vẽ
A B
q
l
P
/ 5l
A B
P P P PP
/ 5l / 5l / 5l / 5l
5 Biểu Đồ Nội Lực
Ví dụ: Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm như hình vẽ
P
A B
l
P
A B
l
q
5 Biểu Đồ Nội Lực
Ví dụ: Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm như hình vẽ
30P kN
A
B
4l m
25 /q kN m
5 Biểu Đồ Nội Lực
Ví dụ: Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm như hình vẽ
a2a
P
A CB
a2a
A CB
AY BY
P
P
P5,0
yQ
Pa
xM
3
2
2
B
A
PY
PY
5 Biểu Đồ Nội Lực
Ví dụ: Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm như hình vẽ
a2a
P
A CB
PaM 5,0
A CB
AY
P
a2a C
Y
PaM 5,0
6/P
yQ
6/5P
Pa
xM
3/4Pa
5
6
6
C
A
PY
PY
5 Biểu Đồ Nội Lực
Ví dụ: Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm như hình vẽ
P qa
22M qa q
a 4a
A CB
P qa 22M qa q
a 4a
A B C
BY CY
qa
11
4
qa
5
4
qa
225 / 32qa
2qa
23qa
I
xM
yQ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chapter_2_sbvl_5677.pdf