Bài giảng Quá trình & Thiết bị silicat - Chương 9: Phân riêng bằng máy lắng
So sánh lựa chọn 3 loại thiết bị xử lý bụi
Buồng lắng bụi: cần sử dụng chắc chắn trường hợp bụi
thô, thành phần cỡ hạt trên 50 µm chiếm tỷ lệ cao. Ngoài
ra buồng lắng bụi được sử dụng như cấp lọc thô trước các
thiết bị lọc tinh đắt tiền khác.
Cyclone thường được sử dụng trong các trường hợp:
Bụi thô.
Nồng độ bụi ban đầu cao >20mg/m3.
Không đòi hỏi hiệu quả lọc cao. Khi cần đạt hiệu quả cao hơn nên
dùng cyclon ướt hoặc cyclon chùm.
Thiết bị lọc bụi tĩnh điện sử dụng trong :
Cần lọc bụi tinh với hiệu quả lọc rất cao.
Lưu lượng khí thải cần lọc rất lớn.
Cần thu hồi bụi có giá trị.
17 trang |
Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 18/03/2022 | Lượt xem: 212 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Quá trình & Thiết bị silicat - Chương 9: Phân riêng bằng máy lắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CH NG 9
QUÁ TRÌNH & Phân riêng
THI T B SILICAT 1 b ng m y l ng
B môn V t li u Silicat
Khoa Công Ngh V t Li u
i h c B ch Khoa Tp. H Minh
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-1 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-2
a v c ch
1. Thu h i pha phân t n hay pha liên t c n u nh
c tr ng a h không ng nh t l h t n t i ng c kinh t cao.
t nh t hai pha, t pha g i l pha phân t n (pha
2. Tinh ch nguyên li u.
r n), pha c n l i g i l pha liên t c (pha mang)
pha ng vai tr m môi tr ng pha phân 3. X môi tr ng trong nh y s n xu t v t
n phân t n v o. li u.
v y q nh phân riêng h không ng nh t 4. Trong s n xu t ta g p c c h không ng nh t
ch m t ph n pha phân t n ra k i pha liên (huy n p , b i) i h i c ng ta x phân
c v i m c ch : riêng (t ch).
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-3 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-4
1
Phân lo i
Ph ơ ng p l ng
L ng d i t c d ng c a t ng l c; L ng
L ng d i trong tr ng l c ly tâm;
L ng trong tr ng t nh i n. trong tr ng tr ng l c
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-5 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-6
L Cơ s v n h nh thi t b l ng
B
Huy n Vd v n t c d ng ch y h n h p v o thi t b ;
Vd
W v n t c r ơi a h t v t li u d i t c d ng c a
o 0
l c t ng tr ng.
V s pha phân t n không c s tr t, ch
W
0 riêng, t c l t c o thi t b a pha phân t n
H b ng t c pha mang, khi
V = W0 + Vd
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-7 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-8
2
L
Cơ s v n h nh thi t b l ng
B
Th i gian l u th i gian m m u i h t q ng Huy n Vd
ng L : L
τ = ; s
1 () o
v d
H
Th i gian l ng c a h t phân t n : τ = ; s
0 () V
w 0
W0
V y mu n thi t b l ng th c hi n q nh phân
H
riêng t t t :
w
τ ≥ τ ⇒ H ≤ L . 0
1 0 v
??? d
Th c t ng i ta b , ch o thi t b
t ng th i gian l u PHƯƠNG a h PHÁPt phân PHÂN RIÊNGt n - THIẾT BỊ LẮNG 8-9 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-10
Cơ s v n h nh thi t b l ng L ng trong tr ng tr ng l c ( nh cân
b ng v t ch t)
i V s n ng su t c a q nh l ng : hi u :
3
Gh, V h n ng su t thi t b (kg/h, m /h) theo huy n p (h n
VS = v.H.B d = w.L.B 0 ;(m s/3 ) h p k ).
3
Gc, V c kh i l ng, th ch c n thu c (kg/h, m /h).
B m t l ng c a thi t b nh thông qua n ng su t :
GL, V L kh i l ng, th ch n c trong ( ch) thu
c (kg/h, m 3/h).
Vs y ; y ; y : n ng pha r n trong huy n p , c n r n, n c
F = L.B = ;()m2 h c L
trong (hay ch).
w 0
Gr, V r kh i l ng, th ch pha r n trong huy n p (kg/h,
m3/h).
G, V : i l ng, th ch pha liên t c trong huy n p
(kg/h, m 3/h).
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-11 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-12
3
nh cân b ng v t ch t Hi u su t q nh l ng ηηη
Cân b ng v t ch t theo t ng huy n p : Thông s nh gi n ng phân riêng a thi t b
l ng :
G = G + G = G + G y − y y
Cân b ng theo phah phân t rn : c L η = h L =1− L
yh yh
Cân b ng theo phaG h y. liênh = tG cc y.: c + G L y. L
yL: n ng pha r n c n s t phân t ch c trong
n c trong hay k ch.
G h (1. − yh ) = Gc (1. − yc )+ G L (1. − yL )
nh l ng t i u t c η c l yL m ( t
y − y y − y
c h L h n pha r n trong n c trong).
G L = G h . Gc = G h .
yc − yL yL − yc
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-13 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-14
c nh t c l ng c nh t c l ng
Khi m t h t VL r n chuy n ng trong m t môi
ng th i cân b ng l c, t r n chuy n ng
tr ng l u ch t. Ta c ph ơ ng nh :
v i t c u không i trong kh i chung l u
L c c n c a môi tr ng
ch t, hay:
3 2
dv πd πd 2 u = 0, v = w 0 = const. v dv/d τττ=0
m = ()ρc − ρ g − Cf ()u − v
dτ 6 8 T ph ơ ng nh cân b ng l c trên, t ra t c
l ng w :
ng l c – c Arsimet 0
v t c chuy n ng riêng c a h t m/s; u t c ng l u 4 .d.g (ρ − ρ)
ch t chung m/s. w = c ;m s/
0 3 ρC
d, ρρρc: ng k nh v kh i l ơ ng riêng a h t r n; f
ρρρ kh i l ng riêngPHƯƠNG l u ch PHÁP t; CPHÂNf hRIÊNG s - THIẾTtr lBỊ cLẮNG c a môi tr ng. 8-15 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-16
4
c nh t c l ng c nh t c l ng
Ch lắng d òng Re<0,2 ; C f=24/Re, thay v o t nh
T c l ng ph thu c v o k ch th c h t v c w0 b ng :
d2 (ρ − ρ)
nh c a huy n p , ch y phân bi t theo w = c ;g m s/
chu n s Reynold. 0 18 µ
ρw d w d Vận t ốc l ắng t ỉ lệ bì nh ph ươ ng kí ch th ướ c h ạt
Re = 0 = 0
µ γ 0,6
Ch lắng qu á độ 0,2<Re<500 ; C f=18,5/Re
v i µ, γ nh t tuy t i, t ơ ng i c a l u ch t.
Ch lắng ch ảy r ối 500<Re<15000 ;
D a v o chu n s Reynold, ta x t 3 l ng
C =0,44=const.
ng, l ng qu y r i. f
w Re Cf
Ph ơ ng p t nh l p : 0
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-17 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-18
M t s nguyên l cho thi t b l ng trong VD T nh to n thi t b l ng huy n p
tr ng tr ng l c
4 .d.g (ρc − ρ)
Nguyên nhân : v i l ng yên d i tr ng tr ng l c cho n m T w 0 = ;m s/ t ra:
su t th p, th i gian lâu,, chi m không gian, c h t r n q 3 ρCf
không l ng c.
ρc>ρ l ng ch m.
Nguyên l 1: Cho d ng ch y theo ph ơ ng ngang, nghiêng
ρc<ρ l ng n i.
m t v n t c v d.
T ng th ch huy n p V= τ0.V s; τ0 tgian l ng
Nguyên l 2: Chuy n h ng d ng ch y, t ng th i gian l u
trong thi t b . Th ch thi t b c n t nh n h s y β=0,8
(V tb =V/ β).
Ph ơ ng th c h t ng : giá n đoạ n, bá n liên t ục,
liên t ục.
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-19 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-20
5
L ng gi n n ??? L ng b n liên t c ???
Khâu nh p li u, o c n, o n c theo chu k . L ng b n liên t c chia ra c c qui t nh:
K t t c chu t nh - n ng h t xu ng y – n Nh p huy n p , t o n c trong liên t c;
nh th o n c, m y t o c n. o c n theo chu k .
Nh c i m : N ng su t t ng h ơn so v i l ng gi n n.
N ng su t th p;
ch th c b l ng c th m nh ng c c t m
Th i gian ch lâu;
ch n nghiêng ( nh kh i) ho c h nh ch p n n ( nh
Di n t ch chi m ch l n n u mu n t ng n ng su t.
).
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-21 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-22
L ng liên t c ???
L ng liên t c v i c c qui t nh:
Nh p huy n p liên t c;
o n c trong liên t c;
o c n c ng liên t c.
Vi c t o c n l ng c th theo nhi u c ch :
ng kh n y c n ra;
ng c o u c nh khu y t c n.
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-23 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-24
6
Thi t b l ng liên t c nhi u t ng
Huy n p o
o c n d ng c o g t
T ng 1
T ng 2
o c n d ng kh n . N c
trong
T ng n
y
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-25 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-26
Sơ thi t b l ng h i nhi u ng n Thi t b l ng h i nhi u ng n
V
B m t l ng c a thi t b : F = s ;m2
i w 0max
o ch
t ng n ng su t thi t b b ng c ch l p nhi u b
m t l ng ch ng lên nhau:
Ng n
n.h V 2 n l à số ng ăn l ắng
l ng F = s ;m
w.n 0max Vs = nB v.h. d = nBLw 0max
Khi , d ng kh b n i o v i l u l ng V s
(m 3/s), chia th nh n ph n t ơ ng ng theo s
ng n l ng. Th i gian l ng l τ=h/w 0max
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-27 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-28
7
Thi t b l ng b i nhi u bu ng Thi t b l ng b i bu ng k p
C u t o: không gian hình h p có ti t di n ngang u i m : chi phí thi t b và v n hành th p,
l n h ơn nhi u so v i ti t di n ng ng d n
không có b ph n chuy n ng, không ph i b o
khí vào v n t c dòng khí t ng t gi m xu ng
r t nh h t b i có th i gian r ơi xu ng ch m trì ng xuyên, không có v t li u d , có
áy. th thêm thi t b làm l nh dòng khí.
Nh c i m : hi u qu thu h i kém, không x
c nh ng h t dính bám, ch thu h i c b i
C u t o bu ng có kích th c l n.
l ng b i ơ n
và kép
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-29 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-30
Cơ s l ng trong tr ng l c ly tâm
v
Tr ng l c ly tâm h nh t C
L ng nh khi m t v t kh i
l ng m quay quanh tâm ωωω r
trong tr ng l c ly tâm O, ch kh ng r v i v n
t c g c ω sinh ra m t O
l c ly tâm C, ng:
C=m. ωωω2.r
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-31 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-32
8
Cơ s l ng trong tr ng l c ly tâm Nguyên l v n hành cyclone l ng b i
Ho t ng c a cyclone d a trên tác d ng c a l c li
2 ph ơ ng p t o tr ng l c ly tâm:
tâm khi dòng khí chuy n ng xoáy trong thi t b .
Cho h n h p c y quanh m t ng tâm c nh
Do tác d ng c a l c này, các h t b i có trong khí b
Thi t b l ng cyclone. v ng v phía thành cyclone và tách ra kh i dòng
Cho th ng tr quay quanh tr c tâm c a n khí l ng xu ng. Khí s ch i ra phía trên c a thi t b .
t b l ng d ng máy phân ly nh li tâm. Trong vòng chuy n ng xoáy c, các h t b i ch u
tác ng c a l c li tâm s va vào thành ng do ó
m t ng n ng nên b ơ ng áy ph u.
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-33 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-34
Cyclone l ng b i : c i m
u i m : không có ph n chuy n ng, có th
làm vi c nhi t cao và áp su t cao, tr l c
h u nh c nh và không l n, ch t o ơ n gi n,
r , n ng su t cao.
Nh c i m : hi u qu v n hành kém khi b i có
kích th c nh ơ 5µm, không th thu h i b i
k t dính.
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-35 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-36
9
C u t o cyclone l ng h i Tính ng k nh h t l ng
T c a h t b i trong cyclone l ng: v t=ω.r tb
C u t o g m : Trong , d ng ch y gi i h n trong chi u r ng ∆r=R 2-R1;
do th i gian c c h t l ng t nh l :
(1) ng tâm, (2) v =12-25m/s
R2 (với W là tốc độ lắng th ực,
th c hi n dr R − R t
2 1 tù y thu ộc ch ế độ lắng d òng, q uá
τ 0 = ⇒τ 0 =
l ng, (3) y ∫ độ hay ch ảy r ối)
R1 wt Wt
n thu c n, (4)
V i n s ng quay c a d ng h n h p (n= τ0.ω/2 π), ta vi t
c a v o ti t
i bi u th c W t :
di n ch nh t, 2R 1
2 2
ω.(R2 − R1 ) d g(ρr − ρ) ω r
(5) c a t o 2R 2 (cho tr ườ ng
Wt = =
c n c van gi . 2π.n 18 µ g hợp l ằng d òng)
9µ(R − R )
ng k nh h t b d = 2 1 ;m
nh t c th l ng n.. r
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-37 PHƯƠNG PHÁP PHÂNπ RIÊNGω() ρ- THIẾTr − ρBỊ LẮNGtb 8-38
Tính c c thông s c C u t o t h p cyclone l ng h i
Cyclone l ng l thi t b c u t o ơ n n nh ng hi u
Di n t ch b m t l ng :
phân riêng cao.
V
s Hi u su t phân t ch ph thu c v o nhi u y u t : c
F = 2π.rtb .H1 =
Wt nh h phân riêng, k ch th c cyclone, n t c d ng
T n th t p su t : y, ch th c h t
2 N ng su t v hi u q phân riêng ph thu c v o y u
ρ.v ρ.v2
∆P = ξ q = ξ t t phân ly :
1 2 2 2 ω2r v2
Φ = tb = t
V i ρ kh i l ng riêng pha liên t c;
g rtb g
v t c qui c d ng h n h p, b ng
q Vs
vq = 2
ξ1,ξ2 h s tr l c.
πR2 t ng Φ n g m r tb c l cyclone b hay cyclone
nh ph n c u t o t nh cyclone t h p.
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-39 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-40
10
c b c t nh to n thi t k cyclone l ng h i nh to n cyclone t h p
n t c ng v o h n h p v=15-20m/s;
nh k ch th c c a v o bxh, l h/b=2-4;
n t c ng kh ra qua ng tâm v 0=4-8m/s; S l ng cyclone th nh ph n c n g p:
n chi u r ng r nh gi a ng tâm v ∆r; .9,0 V
Z = m.n = x
T c trung b nh d ng ch y trong cyclone, m v t=v/1,4;
d 2 ∆P
nh b n k nh ng i ng tâm R1; 1 ∑ξ.ρ
nh b n k nh trong v R2;
(Ch ú ý : cá ch kh oả ng
nh b n k nh v ng quay trung b nh r ;
tb n : cyclone th nh ph n theo chi u d i; th ườ ng 30-50mm)
c nh t c c; t c l ng. m : cyclone th nh ph n theo chi u r ng;
nh th ch l m vi c, chi u cao v , chi u cao ng...
Vx n ng su t cyclone t h p (V x=m.n.V s);
c nh ph n ch a c n;
d1 ng k nh cyclone th nh ph n;
c nh y u t phân ly;
∆P : l c c a cyclone t n h p;
Ki m tra ch l ng, k ch th c h t, n ng pha phân t n; nh hi u
∆ξ t ng tr l c c a cyclone t h p ( ∆ξ =85).
su t cyclone η;
nh v n t c qui PHƯƠNGc v q PHÁPc PHÂNnh tr RIÊNG l c -cyclone. THIẾT BỊ LẮNG 8-41 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-42
Cơ s l ng trong tr ng l c ly tâm a d ng phân ly không kh
Vi c phân lo i nh ng v t li u khô d ng b t m n có kích th c nh
hơn 80 µm, dùng sàng hoàn toàn không có l i v m t kinh t , b i vì
ơ
2 ph ng p t o tr ng l c ly tâm: dùng sàng n ng su t s r t th p. phân lo i nh ng v t li u khô
d ng b t m n thích h p nh t là c phân lo i b ng ph ơ ng pháp
Cho h n h p c y quanh m t ng tâm c nh
phân ly không khí.
Thi t b l ng cyclone. Vi c s d ng thi t b phân ly không khí c ng d ng r ng rãi trong
các nhà máy s n xu t VLXD phân lo i nh ng v t li u khô c
Cho th ng tr quay quanh tr c tâm c a n nghi n m n theo chu trình kín (nghi n xi m ng) ho c s y nghi n liên
h p theo chu kín (s y nghi n h n h p ph i li u, s y nghi n than...).
t b l ng d ng máy phân ly nh li tâm.
V i ph ơ ng pháp này không khí hay khí nóng i qua thi t b phân ly
không khí v a có tác d ng s y nóng v t li u, l i v a có tác d ng phân
ly v t li u, tách nh ng h t v t li u có kích th c l n quay v máy
nghi n nghi n l i, do ó hi u qu p nghi n t ng r t cao.
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-43 PHƯƠNG PHÁPPhân PHÂN lyRIÊNG h t -xi THIẾT m ng BỊ t LẮNG y nghi n bi 8-44
11
Phân lo i Thi t b phân ly lo i i qua
Thi t b phân ly không khí c chia làm 3 lo i H n h p không khí và v t li u theo ng (1), v i t c
chính: 18 ÷ 20m/s ( i v i h t có =5mm) c th i vào
kho ng không gian gi a nón ngoài (2) và nón trong (3).
Thi t b phân ly không khí lo i i qua.
Do ti t di n m r ng nên t c c a dòng khí gi m
Thi t b phân ly không khí lo i cánh quay.
Thi t b phân ly không khí lo i kín. xu ng 4 ÷ 6m/s.
Nh ng h t có kích th c l n, do gi m ng n ng, d i
tác d ng c a tr ng l c r ơi xu ng áy nón ngoài theo ng
tháo (4) quay tr l i máy nghi n ( phân ly l n th nh t).
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-45 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-46
6 7
5
7
3
2
4
Sơ nguyên lý thi t b phân
ly không khí lo i i qua 1 Thi t b phân ly
không khí lo i i qua
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-47 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-48
12
H n h p không khí và v t li u có t c gi i h n nh ơ c Thay i t c dòng khí: gi m t c dòng khí n 1
c a dòng khí ti p t c i vào nón trong (3) theo ph ơ ng ti p gi i h n nào ó, s m n c a s n ph m, nh ng
tuy n v i thành nón nh nh ng cánh nh h ng (5). Do n ng su t gi m và c l i.
chuy n ng xoáy h n h p không khí và v t li u xu t hi n
Thay i góc nghiêng c a b n nh h ng 5 : n u b ng
l c ly tâm quán tính. D i tác d ng c a l c ly tâm quán tính,
nh h ng h ng vào tâm, làm gi m dòng xoáy, kéo
nh ng h t có kích th c t ơ ng i l n l i r ơi xu ng theo
thành nón 3 theo ng d n 4 tr l i máy nghi n ( phân ly l n theo l c ly tâm quán tính gi m, do ó m n c a s n
th hai ) ph m c ng gi m. Góc nh h ng c i u ch nh nh
vòng quay (7).
H n h p không khí và v t li u m n còn l i ti p t c i lên qua
ng 6 ra kh i thi t b ào thi t b l ng (cyclone) thu Thi t b phân ly không khí lo i i qua có th phân ly v t
h i a i s d ng. li u có kích th c h t t ơ ng ng v i l ng còn l i trên
o
Có th u ch nh quá trình làm vi c c a thi t b sàng N 009 t 10 ÷12%. N ng su t t 7 ÷8 T/h, tùy
m n c a s n ph m (3) theo hai cách sau: thu c vào kích th c c a thi t b .
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-49 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-50
Sơ s d ng máy phân lo i h t
trong dây chuy n công ngh
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-51 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-52
13
Thi t b g m các cánh h ng tâm (1) quay nhanh. H n h p không khí
Thi t b phân ly lo i cánh quay và v t li u c th i vào ng (2), ón (3). Do ti t di n m r ng,
6 nên t c dòng khí gi m nhi u. Nh ng h t v t li u có kích th c l n,
1 gi m ng n ng, d i tác d ng c a tr ng l c, tách kh i dòng khí ơ
xu ng áy nón theo ng (4) tr l i máy nghi n.
5
H n h p không khí và v t li u ti p t c i lên các cánh quay (1). Nh
7 các cánh quay nhanh, t o nên dòng xoáy. Các h t có kích th c t ơ ng
Sơ nguyên lý thi t b i l n d i tác d ng c a l c ly tâm quán tính b p vào a
phân ly không khí lo i (5), m t ng n ng r ơi theo thành trong c a nón (3), theo ng d n (4)
cánh quay 8 tr l i máy nghi n. H n h p không khí và v t li u m n ti p t c i lên
theo ng d n (6) ra kh i thi t b phân ly không khí à các thi t b l ng
thu h i.
3 4
Thi t b phân ly không khí lo i cánh quay có th phân lo i nh ng h t
v t li u có kích th c t ơ ng i l n (100 µm), nh ng c ng có th phân
2 lo i c nh ng h t v t li u r t m n qua sàng N o004 (>10000 l /cm 2)
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-53 v i hi u su t khá caoPHƯƠNG kho ngPHÁP 99%. PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-54
Thi t b phân ly lo i kín
So sánh thi t b phân ly không khí lo i i qua
V t li u t bunke ch a c n p vào thi t b phân ly
i c nh quay :
không khí, qua ng d n (1), tr c ti p xu ng a phân
Thi t b phân ly không khí lo i cánh quay u vi t h ơn
ph i (2). a phân ph i (2) g n ch t vào tr c quay (3).
là có th u ch nh s làm vi c c a thi t b b ng cách
Tr c (3) quay nh ng c ơ (4) qua h gi m t c (5). Tr c
thay i t c quay c a cánh quay, mà không làm
quay v i t c 250 ÷ 400 v/ph.
m t s n nh c a dòng khí,
D i tác d ng c a l c ly tâm quán tính, v t li u b
Thi t b phân ly không khí lo i i qua, khi thay i góc
chung quanh nh ng h t có kích th c l n p vào thành
nghiêng c a cánh nh h ng, thì tr l c c a h b
ph u trong (6), m t ng n ng r ơi xu ng áy ph u, theo
thay i, do ó phá v s i c a dòng khí.
ng d n (7) tr v nghi n nghi n l i.
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-55 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-56
14
5
4
Nh ng h t v t li u có kích th c nh b cu n lên trên theo
8
dòng khí c t o ra do qu t (8). Nh ng h t có kích th c
t ơ ng i l n g p cánh quay ly tâm (9) b ành
1 9 ph u trong (6) m t ng n ng r ơi xu ng áy ph u theo ng
6 d n (7) tr v l i máy nghi n.
6 3
2 H n h p không khí và v t li u t kích th c yêu c u s
Sơ h th ng phân
ti p t c chuy n ng trong kho ng không gian gi a ph u
ly không khí lo i kín
trong (6) và ph u ngoài (10). D i tách d ng c a tr ng l c
12 và m t ph n áp l c c a không khí tách ra kh i dòng khí ơ
xu ng áy ph u (10). Theo ng d n (11) d n v các thi t b
7 ch a.
10 Dòng khí ách kh i v t li u i qua nh ng t m ch n (12)
tr l i ph u trong (6) ti p t c phân ly v t li u, t o thành m t
11 chu trình kín.
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-57 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-58
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-59 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-60
15
L ng
trong tr ng t nh i n
Thi t b phân ly không khí lo i kín
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-61 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-62
Ph ơ ng pháp l ng t nh i n
Thi t b l ng t nh i n là s d ng m t hi u i n th
c c cao tách b i, hơi, s ơ ng, khói kh i dòng
khí. Có b c c ơ b n c th c hi n là:
Dòng i n l n làm các h t b i b ion hoá;
Chuy n các ion b i ( có độ tí ch điện 10 8ion/cm 3) t các b m t
thu b i b ng l c i n tr ng.
Trung hoà n tích c a các ion b i l ng trên b m t thu.
Tách b i l ng ra kh i b m t thu. Các h t b i có th c
tách ra b i m t áp l c hay nh r a s ch.
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-63 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-64
16
u nh c i m c a l c t nh i n
C u t o i n c c i n c c (+)
ng dây
i n c c (+) u i m : hi u qu thu h i cao v i nh ng h t có kích
ng dây
th c c c nh (0,01µm) và n u v n hành t t có th
>99,5%, t n th t áp su t t ơ ng i th p, có th x
l ng l n, l u l ng dòng ch y vào thay i c, n ng
b i dao ng 2,0-250.000 mg/m 3, nhi t khí th i cao
i n
c c (-) 650 0C.
ng
t m
Nh c i m : ch t ô nhi m th khí và ơ thu
h i và x lý, chi phí b o d ng cao, d cháy n , v n
i n c c (-)
ng ng hành ph c t p, khí ozon và NO x t o ra n c c âm.
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-65 PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-66
So s nh l a c n 3 i thi t b b i
Bu ng l ng b i: c n s d ng ch c ch n tr ng h p b i
thô, thành ph n c h t trên 50 µm chi m t l cao. Ngoài
ra bu ng l ng b i c s d ng nh c p l c thô tr c các
thi t b l c tinh t ti n khác.
Cyclone th ng c s d ng trong các tr ng h p:
B i thô.
3
N ng b i ban u cao >20mg/m .
Không òi h i hi u qu l c cao. Khi c n t hi u qu ơ
dùng cyclon t ho c cyclon chùm.
Thi t b l c b i t nh i n s d ng trong :
C n l c b i tinh v i hi u qu l c r t cao.
L u l ng khí th i c n l c r t l n.
C n thu h i b i có giá tr .
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG - THIẾT BỊ LẮNG 8-67
17
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_qua_trinh_thiet_bi_silicat_chuong_9_phan_rieng_ban.pdf