Lượng chung nạp máy: G = Gbi + Gvl = 1,14 Gbi.
Lượng vật liệu và bi quay theo máy:
G1 = 0,55 G = 0,627 Gbi.
Lượng vật liệu và bi rơi theo máy:
G2 = 0,45 G = 0,513 Gbi.
Để nâng bi đạn lên một độ cao nào đó.
Sau một chu kỳ, khối bi đạn được nâng lên một độ
cao yB = 4Rtbsin2ϕ.cosϕ, công bi đạn là:
A
1 = G1 yB kGm
16 trang |
Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 18/03/2022 | Lượt xem: 213 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Quá trình & Thiết bị silicat - Chương 7: Thiết bị nghiền bi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUÁ TRÌNH &
THI T B SILICAT 1 CHÖÔNG 7
THIEÁT BÒ NGHIEÀN BI
Bộ môn V ật li ệu Silicat
Khoa Công Ngh ệ Vật Li ệu
Đại h ọc B ách Khoa Tp. Hồ Chí Minh
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-1 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-2
I C NG VÀ PHÂN LO I I C NG VÀ PHÂN LO I
Trong công nghi p silicate, máy nghi n bi có vai trò r t quan tr ng
c dùng nghi n m n ho c r t m n nguyên li u.
Máy có thùng quay hình tr ho c hình nón b ng thép.
B m t trong c a thùng có các t m lót b ng v t li u c ng có ch u
mài mòn cao.
Trong thùng, ch a v t li u nghi n và bi n.
Khi thùng quay tròn, bi n ch u l c ly tâm nên c nâng lên n
m t cao nào ó r i rơi xu ng.
Khi bi n rơi, nh ng n ng c a bi n nên v t li u c p nh .
Ngoài ra, v t li u còn b chà xát gi a bi n và t m lót b m t
trong thùng quay nên v t li u c mài nh .
Nh v y, nguyên t c tác d ng l c c a máy nghi n bi là v t li u b
p và mài.
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-3 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-4
1
I C NG VÀ PHÂN LO I I C NG VÀ PHÂN LO I
u i m Phân lo i theo: c tính làm vi c: chu trình kín,
C u t o ơ n gi n, s d ng d dàng.
e h .
a
Có th nghi n khô ho c nghi n t b Ph ơ ng pháp nghi n: khô, t
Có th s y c v t li u Hình d ng thùng quay : hình tr
c
S n ph m nghi n có m n cao f (a, b), hình ng (c, d), hình nón(f).
d
Khuy t i m Hình d ng bi : bi c u, bi tr , bi
Tiêu t n n ng l ng l n và omen m máy l n. g thanh
Không làm vi c v i v t li u m, d o. Cách tháo s n ph m : b ng cơ
Khi làm vi c th ng r t n.
Nguyên t c làm vi c: máy h c, b ng khí nén.
T c chuy n ng c a bi n nh , làm gi i h n s vòng nghi n bi gián o n (a), Cơ c u n p li u: qua tr c r ng
quay c a thùng. máy nghi n bi liên t c (b, c, d, e, f ), qua thành (a, g)
Th tích s d ng thùng nghi n nh , kho ng t 30-50%. (b,c,d. e, f ).
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-5 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-6
C U T O
I C NG VÀ PHÂN LO I (Máy nghi n bi gián o n)
2
Chuy n ng c a bi: 1 10
bi quay (a, b, c, d, e, f), 9
bi rung (g) 8
Cơ c u truy n ng: 6
bên c nh 5 7
chính tâm.
4 3
Chuy n ng hình tr thân máy:
1-Vỏ máy 6-Bánh răng
tr quay,
tr ch n ng, 2-Nắp máy 7-Đối tr ọng
tr ly tâm. 3-Động cơ 8-Tr ục
Cách tháo li u: qua c tr c (b, c, d, f), qua l i ghi 4-Hộp gi ảm tốc 9-Ổ tr ục
(e), qua thân máy (a). 5-Kh ớp ma sát 10-Tấm lót
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-7 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-8
2
C U T O C U T O
(Máy nghi n bi gián o n) (Máy nghi n bi gián o n)
Có c u t o ơ n gi n: g m m t v thùng quay hình i tr ng 7 gi cân b ng quán tính khi máy làm vi c.
tr b ng thép, dày 12–15mm, các ch n i có th hàn
Bên trong thùng có các t m lót 10 ch ng mài mòn.
ho c tán rivê.
Máy nghi n bi gián o n làm vi c theo ph ong pháp
T l chi u dài thùng L v i ng kính D th ng nh
hơn 2. nghi n t v i l ng n c cho vào sao cho v a
tháo s n ph m ra nhanh.
Thùng quay tròn nh tr c 8 g i vào hai 9.
S chuy n ng c a máy do ng cơ 3 truy n Không dùng lo i này nghi n khô vì tháo li u khó kh n
chuy n ng qua h p gi m t c 4, kh p ma sát 5 và và b i.
c p bánh r ng 6 m b o cho máy ch y êm và ng L ng nguyên li u n p vào máy giao ng t 0,4 –
cơ không b quá t i trong th i gian nghi n. 0,5 t n/m 3 dung tích máy, kh i l ng bi s th ng
V t li u c n p vào và tháo ra qua c a 2. b ng kh i l ng nguyên li u.
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-9 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-10
C U T O C U T O
(Máy nghi n bi gián o n) (Máy nghi n bi gián o n)
Khi dùng trong công nghi p g m s , thì bi n và t m Th i gian nghi n ph thu c vào: kích th c v t li u n p,
lót ph i b ng s , g m ho c v t li u phi kim lo i. m n s n ph m, kh n ng p nghi n, ph ơ ng pháp
nghi n.
nghi n g m s c bi t thì bi n và t m lót ph i có
Máy có u i m c u t o ơ n gi n, nh ng có khuy t i m:
thành ph n g n gi ng v i nguyên li u n p máy. Tiêu t n n ng l ng l n vì cu i giai o n nghi n m c dù
T m lót, bi n b ng g m c bi t có mài mòn nh còn r t ít h t ch a t yêu c u nh ng v n ph i ti p t c
(2 kg /t n s n ph m nghi n), n u b ng s , á cu i s nghi n t t c nguyên li u trong máy.
có mài mòn cao (12 kg/t n s n ph m nghi n). t ng n ng su t p nghi n, t ng m n có th s d ng
máy nghi n bi liên t c hình ng nhi u ng n.
N ng su t máy nghi n bi gián o n ph thu c vào chu
Máy có kích th c l n, ng kính D=2,5m, chi u dài
k làm vi c g m: th i gian np li u, nghi n và tháo
L=9–18m.
li u.
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-11 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-12
3
C U T O C U T O
(Máy nghi n bi liên t c) (Máy nghi n bi liên t c)
Nh vi c phân chia máy nghi n thành nhi u ng n, nên ã
phân chia quá trình quá trình nghi n ra nhi u giai o n b ng
các ng n, kích th c và hình d ng bi n trong các ng n
c ng khác nhau.
Tiêu hao n ng l ng nghi n s gi m, c h t s n ph m ng
nh t, n ng su t cao.
Máy có th làm vi c b ng ph ơ ng pháp t ho c khô, chu
trình kín ho c h .
So v i máy nghi n bi m t ng n, máy nghi n bi nhi u ng n có
cùng kích th c s cho n ng su t cao, s n ph m ng nh t.
c bi t v i máy nhi u ng n làm vi c theo chu trình kín có
kèm theo thi t b phân lo i kích th c s n ph m.
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-13 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-14
C U T O
(Máy nghi n bi liên t c) PHAÂN LOAÏI MAÙY NGHIEÀN BI LIEÂN TUÏC
Máy có t l chi u dài v i ng kính L/D = 2-5. Theo ph ơ ng pháp nghi n: nghi n khô, nghi n t.
Thân thùng hình tr c chia thành t ng ng n. Theo s l ng ng n: 1, 2, 3 ng n
Theo cách n p và tháo li u: qua thân, qua c tr c.
Theo chu trình làm vi c: kín hay h .
Theo ch làm vi c: nghi n, ho c s y nghi n liên h p.
Máy nghi n bi nghi n
Máy nghi n bi Máy nghi n bi Máy nghi n t
nghi n t khô 2 ng n
nghi n t Máy nghi n khô
Máy nghi n bi s y Máy nghi n bi s y
Máy nghi n bi nghi n nghi n 2 ng n nghi n 3 ng n
khô 3 ng n
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-15 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-16
4
C U T O C U T O
(Máy nghi n bi liên t c) (Máy nghi n bi liên t c)
H s y v i m i ng n c ng khác nhau, ng n u
Trong máy nghi n bi liên t c nhi u ng n, c ng n cách
không quá 0,3. Các ng n sau không quá 0,35. Theo kinh
nhau b ng các t m ng n.
nghi m h s này t 0,23–0,28.
M i ng n ch a v t li u nghi n có kích th c khác nhau.
Trong quá trình nghi n, nhi t t a ra r t l n, làm b c hơi
Ng n u kích th c v t li u n p l n, càng v cu i máy
n c c a v t li u, gi m n ng su t.
kích th c v t li u càng nh .
Máy nghi n bi hình ng nhi u ng n có u i m:
Chi u dài các ng n c ng khác nhau: ng n u c n l c
V t li u n ng n cu i cùng ã nh nên l c p không còn
p: chi u dài ng n nh , dùng bi c u. ý ngh a, mà c n ma sát mài mòn, vi c chia nh nh th ã
Các ng n cu i chi u dài t ng d n, c n l c mài nên dùng t ng b m t ma sát, mài mòn v t li u.
bi tr . V t li u n ng n cu i cùng có nhi t cao nh t, vi c phân
chia ng n làm gi m nhi t máy nghi n.
M i ng n có b trí c a b sung bi ho c ti n s a ch a.
Gi m momen c n khi máy làm vi c.
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-17 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-18
C U T O C U T O
(Máy nghi n bi hình nón) (Máy nghi n bi hình nón)
4 2
1 3
Khi máy làm vi c, bi n c dùng nghi n khô hay t các v t li u g y
l n c phân b t trong công nghi p silicat, có c u t o nh sau:
5 nhiên u máy. 0
6 u máy 1 có d ng hình nón, góc nh 120 , thân
Bi n nh t ng d n máy hình tr 2 gi a có chi u dài L=(0,25–0,8)D.
v ph n hình nón cu i Ph n hình nón cu i máy 3 có góc nh 60 0.
máy.
V t li u c n p t ph u 4 vào c tr c 5 u
máy.
1- u máy 4-N p li u
S n ph m nghi n m n c tháo ra c tr c tháo
2-Thânmáy 5-C tr c n p li u
li u 6 cu i máy.
3-Cu i máy 6-C tr c tháo li u
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-19 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-20
5
C U T O C U T O
(Máy nghi n bi hình nón) (Máy nghi n bi hình nón)
S phân b bi n này là do s phân b l c ly N ng l ng p u máy l n hơn cu i máy
tâm quán tính theo chi u dài máy. kho ng 20 l n.
2 2 2 2 2 cu i máy v t li u có kích th c nh không c n
mv G R n GRn
Ta có: π chi u cao nâng bi n l n mà c n b m t làm vi c bi
Plt = = =
R 900 gR 900 n l n mài xi t v t li u. Vì v y cu i máy, b m t
làm vi c c a bi n t ng g p 4 l n so u máy.
Tr ng l ng bi n G và bán kính trong máy R
càng l n thì l c ly tâm càng l n. Do c u t o c a máy, nên theo chi u dài máy:
V n t c dài bi n theo chi u dài máy gi m d n.
S phân lo i t nhiên bi n l i t ơ ng ng v i ng n ng gi m d n
s phân lo i kích th c bi n và chi u cao nâng L c p gi m
N ng l ng nghi n tiêu t n gi m
bi n p nghi n.
C h t s n ph m gi m.
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-21 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-22
C U T O C U T O
(M t s chi ti t cơ b n)
(M t s chi ti t cơ b n)
C a bên v máy (n p máy):
V máy: ch t o b ng thép t m có chi u dày
a = (0,01 – 0,015)D.
V máy có th hàn ho c tán inh ri-vê.
N u hàn s gi m c tr ng l ng v máy, d b t
Dùng n p và tháo li u, bi n, t m lót và ra
các t m lót, nh ng d xu t hi n ng su t t i các v t
vào s a ch a. Theo chi u dài máy m i ng n c n b
n t, m i hàn. trí m t c a.
m b o an toàn khi máy làm vi c, trên v máy,
phía i x ng v i c a c n có l p i tr ng.
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-23 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-24
6
C U T O C U T O
(M t s chi ti t cơ b n) (M t s chi ti t cơ b n)
T m lót: Các d ng t m lót :
t ng kh n ng p nghi n và b o v b m t trong 1
v máy. Bên trong v máy có các t m lót b ng á, 2
hay kim lo i. 3
4
V i t m lót b ng á, g m c g n vào máy b ng
v a xi m ng có c ng cao, óng r n nhanh, 5
6
m ch v a nh . 7
V i t m lót kim lo i c ch t o b ng thép hay
gang có ch u mài mòn cao. 1-D ng sóng ơ n 2-D ng sóng ôi
3-D ng sóng nh 4-D ng chêm
V i máy nghi n gián o n b m t t m lót ch có c u 5- D ng chêm 6-D ng l i
t o m t d ng. 7-D ng ch ng
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-25 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-26
C U T O C U T O
(M t s chi ti t cơ b n) (M t s chi ti t cơ b n)
Ng n u tiên: c n l c p, Bi n: Có th b ng thép, b ng v t li u g m có kh i l ng
có th b trí d ng b c
thang, ho c d ng có g l n riêng l n, ch u mài mòn cao.
nâng cao bi n, t ng
l c p và n ng su t máy. Bi n có th hình c u, tr , ellip, l p ph ơ ng
S a d ng v hình d ng, kh i l ng riêng bi nghi n
nh m m c ích t hi u qu nghi n cao nh t, tiêu
D ng b c thang D ng g l n
hao n ng l ng ít nh t.
Các ng n cu i: dùng t m
lót ph ng hay có g nh , Bi nghi n c n có kích th c, tr ng l ng không l n
sóng nh t o i u ki n cho quá m c c n thi t, khi rơi t do có th p v t
quá trình mài xi t.
li u nghi n mà không h h i t m lót.
D ng g nh
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-27 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-28
7
C U T O C U T O
(M t s chi ti t cơ b n) (M t s chi ti t cơ b n)
Khi n p bi vào máy, th ng dùng 3 c bi: Kh i l ng riêng bi n là m t thông s quan tr ng,
45 – 50% bi có ng kính nh : 20 – 30 mm có th phân thành các nhóm:
25 – 30% bi có ng kính trung bình: 40 – 50 mm Bi n có kh i l ng riêng th p ρρρ = 2,4 – 2,6 g/cm 3.
20 – 25% bi có ng kính l n: 50 – 60 mm Bi n có kh i l ng riêng tb ρρρ=2,6–2,8 g/cm 3.
Sau m t th i gian làm vi c, n ng su t s gi m, Bi n có kh i l ng riêng cao ρρρ = 3,4 – 3,6 g/cm 3.
m n s n ph m gi m do bi n b mòn. Bi thép có kh i l ng riêng ρρρ = 7,5 g/cm 3.
Vì th , sau m t th i gian nh t nh ph i b sung
Khi nghi n t, hi u s ρρρbi - ρρρVL càng l n thì v t
thêm bi n ho c thay th hoàn toàn bi n m i.
li u nghi n càng t t và th i gian nghi n gi m.
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-29 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-30
C U T O C U T O
(M t s chi ti t cơ b n) (M t s chi ti t cơ b n)
ng kính bi
20 30 40 50 60 70 T m ng n:
(mm)
Di n tích b m t
(cm 2/vi n) 12,56 28,27 50,26 78,54 113,1 154
Th tích
4,19 14,1 33,5 65,25 113 180
(cm 3)
S l ng
(vi n/m 3) 143.100 42.570 17.910 9.193 5.130 3.330
Di n tích b m t
m2/m 3 179,73 120,34 90,01 72,2 60,5 51,33
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-31 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-32
8
C U T O
TÍNH TOÁN THI T K N
(M t s chi ti t cơ b n)
(Heä soá ñoå ñaày)
T m ng n (ghi): chia chi u dài thùng nghi n thành nhi u H s y bi n εεε có th
ng n, nh m m c ích ng n c n s chuy n ng c a bi bi u di n b ng 2 cách:
n, ch cho v t li u nghi n i qua. γ h
Là t s gi a ti t di n bi n
T m ng n c ch t o làm nhi u khe, rãng có d ng hình a chi m ch F trong máy v i ti t
nan qu t ho c cung ng tâm ghép l i. di n c a máy.
F G
Di n tích t i a các khe chi m 10 – 15% di n tích t m ng n bi
ε = ε = Là t s gi a kh i l ng bi n
πR 2 πR 2Lµρ
Theo chi u dài máy, t u n p li u n u tháo li u có G làm vi c trong máy v i kh i
L: chi ều dài máy bi
di n tích t do c a khe gi m, kích th c khe gi m ρ: kh ối lượng riêng bi đạn l ng bi chi m y máy.
tránh v t li u b k t khi qua khe: kích th c l vào nh µ: hệ số rỗng bi đạn Bi thép: µµµ=0,55 và ρρρ=7,85 t/m 3.
R: bán kính trong máy.
hơn kích th c l ra. 3
a = kD Bi s : µµµ=0,575 và ρρρ = 2,6 t/m .
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-33 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-34
TÍNH TOÁN THI T K N TÍNH TOÁN THI T K N
(Heä soá ñoå ñaày) (Heä soá ñoå ñaày)
Trong th c t th ng dùng h s y nh sau: Ti p t c thêm bi vào,
Bi c u thép : εεε = 0,25 – 0,33 a th i gian nghi n s t ng.
Bi tr thép : εεε = 0,25 – 0,30
Khi nghi n t ph i li u
Bi s : εεε = 0,30 – 0,40
εεε
Thông th ng h=0,16 R 0 25 3350 67 75 100 s trong máy nghi n bi
Quan h gi a εεε v i ng kính trong D c a máy gián o n, t p oàn
nh sau: N u t ng kh i l ng bi Sacmi ngh εεε= 50-55%.
εεε n, th i gian nghi n lúc B m t c a l p bi sau
u gi m, khi εεε=0,5 th i khi n p chi m kho ng 50
gian nghi n nh nh t.
Kh i l ng bi n p vào máy có nh h ng r t l n – 54% ng kính máy.
n th i gian nghi n và công su t máy.
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-35 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-36
9
TÍNH TOÁN THI T K N TÍNH TOÁN THI T K N
(Cheá ñoä laøm vieäc cuûa bi ñaïn) (Cheá ñoä laøm vieäc cuûa bi ñaïn)
Máy làm vi c ch y u dùng ng n ng c a bi n p v t
N u máy quay nhanh hơn, l c ly tâm nâng bi n lên cao
li u. Vì v y c n kh o sát chuy n ng c a bi n t
hơn. n m t cao nào ó, d i tác d ng c a tr ng
n ng su t cao nh t, m n t t nh t và n ng l ng tiêu hao
l ng, bi n rơi xu ng (hình b). Ph ơ ng pháp tác d ng
ít nh t.
l c lúc này là va p và mài xi t. T c bi càng càng
l n, ng n ng s l n, l c p l n và n ng su t t ng.
N u máy quay r t nhanh, l c ly tâm l n hơn tr ng l ng
bi n, bi n dính vào vào thành máy và cùng quay v i
Hìnha Hìnhb Hìnhc
thành máy mà không rơi (hình c), nh v y không có p
N u máy quay ch m, bi n trong máy c nâng lên theo
nghi n.
thành máy, n m t góc nào ó s tr t xu ng. Lúc này có
hi n t ng mài xi t gi a bi n v i t m lót và gi a bi n C n ph i tính s vòng quay c a máy sao cho bi n có
v i bi n. Ph ơ ng pháp tác d ng l c là mài xi t v t li u ng n ng l n nh t khi rơi.
(hình a).
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-37 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-38
TÍNH TOÁN THI T K N TÍNH TOÁN THI T K N
(Soá voøng quay thuøng nghieàn) (Soá voøng quay thuøng nghieàn)
Fms
Plt Thành máy bên trong là
A S vòng quay t i h n nth là
nh n tr ơn. R2
G R s vòng quay ng v i G1 =
G ϕ 1 L c ly tâm P t i i m rơi A: 1
2 mv 2 Gv 2 G hay góc rơi ϕϕϕ = 00
G P = =
R gR Hay v 2 = gRcos ϕϕϕ
Tr ng l ng G bi phân 30 42 ,4
n th = =
thành 2 phân l c: M t khác πDn πRn R D
ơ n gi n cho quá trình v = =
tính toán, qui c: G1 = G cos ϕϕϕ 60 30
ng v i nth ch có l p bi
2
Tính cho 1 viên bi và suy G = G sin ϕϕϕ V y: πRn
2 = gR cos ϕ sát thành máy quay theo
ra cho t p h p bi.
Bi n dính vào thành máy 30 máy, còn bi l p trong v n
Viên bi có kích th c khi: P = G 1.
2 Ta có : rơi và quá trình nghi n v n
không áng k so v i kích Gv cos ϕ cos ϕ
= G cos ϕ n = 30 = 42 4,
th c máy. gR R D x y ra.
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-39 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-40
10
TÍNH TOÁN THI T K N TÍNH TOÁN THI T K N
(Soá voøng quay hôïp lyù)
(Soá voøng quay thuøng nghieàn)
Khi toàn b bi u quay theo máy, t o nên kh i bi Sơ chuy n ng c a bi n y Y
hình vành kh n. g m 2 qu o: v v
y C
Th tích l p bi khi ly tâm hoàn toàn: Cung tròn BA A K h
v x
2 2 x
V = πL(R − R ) ϕϕϕ
bi 1 2 Parabol ACB. H
2 X
V = επ LR O
V i h s y εεε: bi 1 Trong ó:
yB
V y: A : i m rơi c a bi n.
2 2 2 B
t: R 2 = kR 1, ta có: R1 − R2 = εR1 k = 1−ε B : i m ch m c a bi n.
T c quay t i h n ng v i bán kính R2: h : chi u cao v ng c a bi n.
30 30 n
n = = = 0 H : chi u cao rơi c a bi n
th R kR 4 1−ε
2 1 (H l n l c p l n).
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-41 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-42
TÍNH TOÁN THI T K N TÍNH TOÁN THI T K N
(Soá voøng quay hôïp lyù) (Soá voøng quay hôïp lyù)
0
Tính c góc rơi ϕϕϕ = 54 40’ Trong th c t , khi nghi n t do nh h ng c a
S vòng quay h p lý: nh t, kh i l ng riêng c a bi nên s vòng quay
cos 54 0 40 cos 54 0 40 28 8, 32 th c th c t tính nh sau:
n = 30 = 42 4, n = =
R D R D 3
Khi ρbi = 2,4 ÷÷÷ 2,7 g/cm :
V i máy nghi n bi có t m lót, bi n s s vòng 30 40
ntt = ÷
quay n tính theo công th c kinh nghi m: D D
N u D ≥≥≥ 1,25m 35
n = 3 27 30
D Khi ρbi = 2,4 ÷÷÷ 2,7 g/cm : n = ÷
tt D D
N u D < 1,25m 40 8
n= Ho c: n = ()5ε + 2
D D
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-43 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-44
11
TÍNH TOÁN THI T K N TÍNH TOÁN THI T K N
(Quan h gi a các góc βββ, θθθ v i ϕϕϕ ) (Th i gian cho 1 chu k nghi n )
Th i gian t1 bi n có chuy n ng tròn (góc θθθ1)
y βββ: góc ch m
Th i gian t2 bi n có chuy n ng qu o
θθθ1: góc ng qu o tròn BA
parabol (góc θθθ )
A ϕϕϕ θθθ : góc ng qu o parabol AB 2
2 90 0 − ϕ
x Ta có: t = phút
yB Ta có: 1
R1 90 n
y1 0
R0 βββ = 3 ϕϕϕ - 90 .
B ,0 318 sin 2ϕi
R và t2 =
θθθ1 = 360 - 4ϕϕϕ n
x1
θθθ = 4ϕϕϕ Th i gian cho 1 chu k :
xB 2
90 −ϕ+28 ,6sin 2ϕ
T = t 1+ t 2 T =
90 n
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-45 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-46
TÍNH TOÁN THI T K N TÍNH TOÁN THI T K N
(Th i gian cho 1 chu k nghi n ) (Gia t c và v n t c dài c a bi n)
2π n
S chu k Z ng v i 1 vòng quay c a thùng V n t c góc c a bi n: ω =
60
90 2
Z = Gia t c góc a = ωωω R
90 −ϕ+28 6, sin 2ϕ
Gi a v n t c dài V và gia t c góc a có quan h :
T l bi có cùng kích th c chuy n ng trên qu
v2 = aR
o tròn AB:
2
t1 M t khác v =gRcos ϕϕϕ
N1 = 100
T V y a = gcos ϕϕϕ
T l bi có cùng kích th c chuy n ng trên qu ϕϕϕ =0, a= 9,81m/s 2, V = 3,13 R
o parabol AB : t
N = 2 100 ϕϕϕ =54 040, a= 5,71m/s 2, và
2 T V = 2 ,39 R
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-47 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-48
12
TÍNH TOÁN THI T K N TÍNH TOÁN THI T K N
(Kh i l ng bi n) (Kh i l ng v t li u n p)
2
V i bi n thép: Gbi = πππRρεµLεµρ ρεµbi t n L ng v t li u n p máy ph i m b o l p kín các
khe h gi a các viên bi, ng th i ph lên b m t bi
V i bi n s , nghi n t: G =KR 2L kg
bi m t l p m ng.
K=1500-1800: h s ph thu c hình d ng, kh i l ng riêng
V i bi thép, nghi n khô:
c a bi.
Gvl =(0,1 – 0,2) Gbi .
R, L: bán kính trong, chi u dài thùng (m)
V i bi s , nghi n t:
Khi dùng n a bi tr thép, v i bi c u thép có εεε = 0,3
Gvl = ( 0,9 – 1,0 ) Gbi .
2
thì: Gbi =4,14 R L
V i bi thép, khi nghi n xi m ng: G vl = 0,14 Gbi .
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-49 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-50
TÍNH TOÁN THI T K N TÍNH TOÁN THI T K N
(Kích th c bi n) (N ng su t máy)
α
3
Dbi = 28 d Dbi =6log dk d N ng su t máy nghi n bi ph thu c:
Kích th c máy,
d : kích th c v t li u n pmáy mm C u t o máy, sơ nghi n,
d : kích th c s n ph m µµµm
k L ng bi n,
Góc ααα t o b i hai ti p tuy n t i hai ti p i m c a bi
Kích th c v t li u n p,
và v t li u g i là góc k p.
m,
V i ααα =17 0 có hi u qu nghi n t t, và suy c:
Dbi = 90d. m n,
Sau m t th i gian nghi n, bi n b mòn c n b dòn, c ng v t li u.
sung m b o Gbi .
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-51 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-52
13
TÍNH TOÁN THI T K N TÍNH TOÁN THI T K N
(N ng su t máy) (N ng su t máy)
Công th c 1 c a Sacmi: dùng cho nghi n bi gián Công th c 2 c a Sacmi: dùng cho nghi n bi
o n, nghi n t. liên t c, nghi n t.
Vdy ε
Q = K.V.d.y kg/h Q =
Q: N ng su t ph i li ukhô kg/h τ
Q: n ng su t (kg/h)
V : th tích h u ích máy nghi n (sau lót) lít
d: kh i l ng riêng h (kg/l)
d: kh i l ng riêng c a h kg/lít
: h s y
y: % v t li u khô trong h
y: % v t li u khô trong h
K : h s Sacmi (tra b ng)
τ: th i gian l u h : (h)
K = 0,55 khi dùng bi s có d = 2,6 t n/m 3.
V: th tích h uích (sau lót) (lít)
K = 0,67 khi dùng bi s có d = 3,55 t n/m 3.
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-53 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-54
TÍNH TOÁN THI T K N TÍNH TOÁN THI T K N
(N ng su t máy) (N ng su t máy)
Công th c 3: dùng cho máy nghi n bi hình ng, q: n ng su t riêng t n/kWh, tra b ng sau theo VL:
nghi n khô, liên t c trong công nghi p xi m ng: V t li u Nghi n t Nghi n khô
0,8 á vôi có b n cao 0,04-0,06 0,04-0,06
G
Q = 6,45 qk D bi á vôi có b n trung bình 0,07-0,09 0,06-0,07
V T n/gi á vôi có b n th p 0,10-0,12 0,08-0,10
Clinker lò quay 0,036-0,040
D: ng kính trong máy nghi n m X lò cao 0,035-0,040
Cát th ch anh 0,03
Gbi : l ng bi n n p máy t n
H n h p vôi- t sét 0,07-0,10 0,06-0,08
V: th tích h u ích máy nghi n sau lót m3.
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-55 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-56
14
TÍNH TOÁN THI T K N TÍNH TOÁN THI T K N
(N ng su t máy) (Công su t)
k: h s hi u ch nh m n, tra b ng sau
N ng l ng tiêu hao dùng :
Nâng bi n lên m t cao nào ó.
o o
2 0,59 11 1,04 T o cho bi n có m t ng n ng.
3 0,65 12 1,09 Nghi n và kh c ph c các ma sát g i.
4 0,71 13 1,13
Các công th c sau dùng khi:
5 0,77 14 1,17
6 0,82 15 1,21 εεε = 0,3 và Gvl = 0,14 Gbi .
7 0,86 16 1,25
Góc rơi: ϕϕϕ = 60 0 v R = 0,866R
8 0,91 18 1,34 tb
9 0,95 20 1,42 Rtb = bán kính trung bình kh i bi quay theo máy.
10 1,00
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-57 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-58
TÍNH TOÁN THI T K N TÍNH TOÁN THI T K N
(Công su t) (Công su t)
0
L ng chung n p máy: G = Gbi + Gvl = 1,14 Gbi . V i: ϕϕϕ = 60 , yB = 1,3R
L ng v t li u và bi quay theo máy: V y công nâng bi n và v t li u là:
G1 = 0,55 G = 0,627 Gbi .
A1 = 0,809 R Gbi . kG-m
L ng v t li u và bi rơi theo máy:
t o cho bi n có m t ng n ng.
G = 0,45 G = 0,513 G .
2 bi mv 2 mgR cos ϕ G R cos ϕ kG-m
A = = tb = 2 tb = 0,110 RG
nâng bi n lên m t cao nào ó. 2 2 2 2 bi
Sau m t chu k , kh i bi n c nâng lên m t
T ng n ng l ng c n cho 1 chu k :
cao yB = 4R tb sin2 ϕϕϕ.cos ϕϕϕ, công bi n là:
A = A 1 +A 2 = 0,919 RG bi .
A1 = G 1 yB kGm
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-59 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-60
15
TÍNH TOÁN THI T K N
(Công su t) BÀI T P NHÓM
Sau n vòng/phút, công su t nâng và t o cho bi
n m t ng n ng là:
Nn = ZAn
ZnA
Nn = = 0,056 G R
60 * 1000 bi
th ng l c ma sát g i :
f .P.vc kW
Nms =
1000
THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-61 THIẾT BỊ NGHIỀN BI 7-62
16
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_qua_trinh_thiet_bi_silicat_chuong_7_thiet_bi_nghie.pdf