Bài giảng Quá trình & Thiết bị silicat - Chương 11: Khuấy - trộn nguyên phối liệu
Gồm bể tròn (1) được làm bằng bê tông cốt thép. Cầu trục (2)
một đầu tựa trên ổ trục quay (3), đầu kia chuyển động tròn
quanh bể nhờ động cơ (4) gắn liền bánh xe (5) chuyển động
trên đường ray (6). Các cánh khuấy (7) quay tròn nhờ động
cơ (8) truyền chuyển động qua trục ngang (9) đến các bệ
bánh khía hình côn (10) làm quay trục (11) mang các cánh
khuấy (7). Đồng thời không khí nén được dẫn vào theo ống
dẫn (12), khí nén phun theo các ống (13) lắp dưới các cánh
khuấy.
10 trang |
Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 18/03/2022 | Lượt xem: 280 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Quá trình & Thiết bị silicat - Chương 11: Khuấy - trộn nguyên phối liệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CH NG 11
QUÁ TRÌNH & Khu ấy-tr ộn
THI T B SILICAT 1 nguyên ph ối li ệu
B môn V t li u Silicat
Khoa Công Ngh V t Li u
i h c B ch Khoa Tp. H Minh
THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-1 THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-2
Đại c ươ ng và phân lo ại. Phân lo ại Máy khu ấy tr ộn các v ật li ệu d ạng b ột
M t trong nh ng nh h ư ng quan tr ng n ng
h c quá trình ph n ng c a các ch t trong quá trình
Máy khu y tr n liên t c:
nung luy n xi m ng, thu tinh, g m s , v t ch u l a
là ng nh t c a ph i li u. Máy tr n vít 1 tr c;
Vì v y vi c khu y tr n óng m t vai trò r t quan tr ng Máy tr n vít 2 tr c cùng chi u và ư c chi u.
trong công nghi p s n xu t VL silicat.
Máy khu y tr n gián o n:
C n c chia máy khu y tr n thành nh ng nhóm
Máy khu y tr n cánh ch Z, ch V;
chính theo :
nguyên t c làm vi c, Máy tr n Be-gun (bánh xe).
c u t o c a thi t b .
THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-3 THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-4
1
Phân lo ại Máy khu ấy tr ộn dung d ịch huy ền phù Các máy khu ấy tr ộn v ít
(bùn, vữa, hồ, men)
Thi t b lo i n y dùng tr n và làm m các v t li u d ng
Máy khu y tr n liên t c:
b t khô, d o hay g y trong s n xu t g ch xây, ch ch u
Máy b a bùn;
l a, hay dùng tr n ph li u thu tinh.
Máy khu y tr n b ng không khí nén;
Máy khu y tr n b ng li u l ư ng kh i khí nén và c. Máy khu y tr n vít 1 tr c :
Máy tr n vít m t tr c th ư ng dùng tr n các nhóm h t sa m t v i
Máy khu y tr n gián o n:
b t t sét và cao lanh, ho c t sét làm g ch ã ư c nghi n nh
Máy khu y tr n gu ng ngang.
v i cát, sau ó làm m.
Máy khu y tr n gu ng ng.
ôi khi ng ư i ta còn dùng máy tr n vít 1 tr c tr n v t li u khô và
Máy khu y tr n chân v t.
làm m chúng, r i sau ó tr n trong máy tr n vít 2 tr c.
THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-5 THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-6
Cấu t ạo máy khu ấy tr ộn vít 1 tr ục Máy khu ấy tr ộn vít 2 tr ục
Máy tr n vít 2 tr c có chi u dài t ư ng i ng n
h n, nhưng ch t l ư ng t t h n so v i máy tr n
vít 1 tr c.
Máy tr n vít 2 tr c có 2 lo i chính:
i v i v t li u khô th ư ng l p vít xo n liên t c. Máy tr n vít 2 tr c cùng chi u.
i v t li u có m l n th ư ng l p các cánh tr n gián Máy tr n vít 2 tr c ng ư c chi u.
o n.
Có th l ch c a cánh tr n so v i tr c hi u ch nh
n ng xu t và ng nh t c a ph li u.
THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-7 THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-8
2
Máy tr ộn vít 2 tr ục cùng chi ều
Lo i này d ư c ng d ng ph bi n trong công nghi p s n su t g ch và
VL ch u l a tr n khô c ng nh ư tr n các v t li u d o m.
C u t o g m 2 tr c vít (1) và (2) trên có l p các cánh tr n (3,4) s cánh
tr n trên 2 tr c nh ư nhau nh ưng l ch t ng ư c chi u nhau .
Hai tr c vít quay có s vòng quay b ng nhau nh ưng ng ư c chi u nhau.
Máy tr ộn vít 2 tr ục Do ng c truy n chuy n ng n c p bánh r ng (5,6) làm quay tr c
vít 1, u ra tr c 1 có l p bánh r ng 7, bánh r ng này n kh p v i bánh
r ng (8) và có cùng ư ng kính (s ) làm cho bánh r ng (8) cùng
quay d n n tr c (2) quay ng ư c chi u v i tr c (1).
Tuy hai tr c quay ng ư c chi u, nh ưng ph i li u tr n v n ư c y v
cu i máy.
THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-9 THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-10
Máy tr ộn vít 2 tr ục ng ược chi ều Máy tr ộn vít 2 tr ục k ết h ợp tr ộn ẩm
Thi t b này ư c s d ng r ng rãi trong công nghi p thu tinh. u qu tr n m, ng ư i ta còn dùng máy tr n vít 2
C u t o g m có tr c vít (1) và (2), trên có l p các cánh tr n (3) và tr c có h th ng h i n ư c làm m và làm nóng v t li u. H i
(4). S ư ng cánh tr n trên hai tr c b ng nhau và l ch t nư c ư c c p vào gi a hai l p v máy, v ngoài kín v
trong có l th ng thông vào máy, t ó ư c s phun
cùng chi u nhau. Tr c vít quay nh ng c truy n chuy n ng
vào làm m v t li u.
n c p bánh khía (5), làm quay bánh khía (6) g n v i tr c (1).
So v i tr n m b ng n ư c, tr n m b ng h i n ư c theo
Bánh khía (6) quay kéo theo bánh khía (7) quay.
ph ư ng pháp trên có nh ng ưu vi t sau:
Nh ưng do c u t o s ác nhau và ư c chi u nhau Ch t l ư ng c a ph i li u ( t sét) dùng t o hình t t h n
cho nên, s vòng quay hai tr c vít khác nhau và ư c chi u N p nh n c a s n ph m khi t o hình gi m
nhau. N ng su t t o hình c a s n ph m t ng t -20%
N ng l ư ng tiêu hao khi t o hình gi m n 20%
M t tr c y nguyên li u v u máy m t tr c y nguyên li u v
Th i gian s y s n ph m t o hình gi m 40-50%
cu i máy m c ích ng nh t s n ph m Hi u qu tr n c ng nh ư ch t l ư ng c a s n ph m ư c nâng cao.
THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-11 THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-12
3
Cá c l oạ i v ít m áy tr ộn v ít xo ắn Tính n ăng su ất máy tr ộn vít
N ng su t máy tr n vít cánh ph ng, không chú n th i
gian và ch t l ư ng tr n, có th xác nh theo :
Trong ó:
D : ư ng kính do cánh v t v ch ra [m].
d : ư ng kính tr c vít [m].
ϕ : h s y, kho ng 0,55-0,6.
Z : s cánh tr n trong m t b ư c vít ( i v i máy tr n 2 tr c cùng chi u, tính s
cánh tr n trên c 2 tr c vít).
b: chi u r ng cách tr n [m].
n: s vòng quay c a tr c vít vòng/phút
ß : h s chú n ph n v t li u i ng c l i khi tr n thì ß=0.85-0.90
α : góc nghiêng c a cánh tr n so v i tr c vít.
ρ: tr ng l ư ng riêng c a v t li u T/m 3.
THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-13 THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-14
Sơ đồ má y khu ấy tr ộn gián đoạn Be-gun Má y khu ấy tr ộn gián đoạn Be-gun
(bánh xe) (bánh xe)
C u t o máy g m tr c quay (1) l p v i bánh xe (2) và các
cánh qu t (3), tr c quay nh ng c truy n chuy n ng
n tr c ngang (4) n b bánh khía (5) và (6), ng th i
tr c ngang (4) quay kéo theo bánh khía (7) và (8) quay n
kh p v i bánh khía (9) và (10 ) làm tr c (11 ) và (12 ) quay.
Trên tr c có l p các bánh r ng (13 ) và (14 ) và kh p v i
bánh r ng c a a (15 ) làm cho a quay nh ưng ng ư c
chi u v i chi u quay c a bánh xe (2) và các cánh qu t 3
nh v y v t li u ư c tr n u.
Máy làm vi c gián o n theo chu k n p và tháo li u.
THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-15 THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-16
4
2 nguyên l ý tr ộn gián đoạn Be-gun ( bá nh xe) Má y khu ấy tr ộn gián đoạn Be-gun
(bánh xe)
Máy tr n Be-gun dùng tr n nguyên li u k ng, các v t
li u d ng b t sau ó làm m.
Th ư ng ư c dùng tr n ph li u trong công nghi p g m
s xây d ng. C ng nh ư trong công nghi p v t li u ch u l a.
Th ư ng tâm c a tr c quay và cánh qu t không trùng v i tâm
a quay, ngoài ra trên a còn g n nh ng cánh qu t c nh.
Vì v y qu o chuy n ng c a v t li u trên a r t ph c
Máy tr ộn Be-gun có 2 lo ại: t p.
- lo ại 1 tr ục quay ( phả i)
ạ ụ trá
- lo i 2 tr THIẾTc quay BỊ KHẤY ( - TRỘNi) NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-17 THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-18
Các máy khu ấy tr ộn v ật li ệu d ạng dung d ịch Máy khu ấy tr ộn chân v ịt
huy ền phù - Máy khu ấy tr ộn chân v ịt
C u t o máy g m cánh chân v t (1) ư c g n li n v i
tr c quay (2), tr c quay nh ng c (3) truy n chuy n
Máy khu y tr n chân
ng qua h p gi m t c (4) b ph n chuy n ng ư c
v t dùng khu y tr n
t trên d m ngang (5), b ch a (6) thư ng ư c làm
các dung d ch huy n
b ng thép hay bê tông c t thép.
phù trong công nghi p
ch t o g m s xây ư ng kính b D=1.5H (H chi u cao c a b ).
d ng. T c quay c a chân v t có th xác nh theo công
K t h p m c tiêu th c v i d là ư ng kính do chân v t quay t o nên
ch ng l ng huy n phù.
THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-19 THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-20
5
Thi t b khu y tr n b ng khí nén ư c dùng tr n bùn trong các b
Thi ết b ị khu ấy tr ộn b ằng khí nén ch a hay trong các b u ch nh trong các nhà máy xi m ng s n xu t
theo ph ư ng pháp ư t lò quay.
Thi t b có c u t o d ng hình tr (1) b ng bê tông c t thép, chi u cao
ph n hình tr b ng 2 l n ư ng kính. áy có c u t o hình nón, góc
nghiêng 45°, ng d n khí (2) ư c l ng vào trong ng (3) n i li n v i
phao (4).
Do bùn trong ng (3) tr ng thái bão hoà không khí nên tr ng l ư ng
th tích c a nó nh ng l ư ng th tích c a bùn ch a trong b . Vì
v y, bùn dâng lên trên ng (3) và qua các l u g n phao t o lên
chuy n ng bùn trong b .
ư ng kh y tr n, i v i b có ư ng kính l n
ng ư i ta còn l p thêm các ng d n khí (5), ư ng kính ng kho ng
φ=50-100mm.
Bùn ư c d n vào b qua các ng d n (6), s n ph m ư c tháo áy
b qua các ng d n (7), nh các b m ly tâm (8) chy n v n ư a i s
d ng (vào lò nung) theo ng d n (9). cân b ng phao (4) có i tr ng
(10 ), không khí nén ư c d n vào theo ng d n (11 ).
THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-21 THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-22
Trong các nhà máy xi m ng s n su t theo ph ư ng pháp ư t lò quay,
Thi ết b ị khu ấy tr ộn b ằng không khí bùn d tr ư ng ư c ch a trong các b tr hay b hình ch nh t.
nén và thi ết b ị cơ học liên h ợp Trên các b này có l p các k t c u mang các cánh khu y quay tròn
hay ch y d c theo b . Phía d ư i các cánh khu y có l p các ng d n
khí nén ư ng khu y tr n ph i li u bùn, làm tránh s l ng
ng hay phân l p ph i li u.
3
i v i các b tr có dung tích 5000-8000m . C u tr c mang 3-4 cánh
khu y, quay v i t c n=4-8 v/phút. Lư ng khí nén tiêu hao cho 1m 3 bùn
là 0.003-0.0045m 3 khí.
3
i v i các b hình ch nh t có dung tích t 3000-4000m , c u tr c mang
3-4 cánh khu y, chuy n ng d c theo b v i t c v=4m/phút. Lư ng kh í
nén tiêu hao cho 1m 3 bùn 7.5-10m 3 khí. Lư ng khí nén tiêu hao l n nh ư
v y vì các góc b hình ch nh t còn t thêm các ng s c khí nén
tránh s l ng các góc b .
Hi n nay ng ư i ta s d ng ph bi n thi t b khu y liên h p b tròn, vì
c u tr c chuy n ng tròn quanh b t o cho bùn có t c chuy n
THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-23 ng cao h n, do óTHIẾT quá trìnhBỊ KHẤY khu - TRỘN y t NGUYÊNt h n PHỐIso v LIỆU i b hình ch 10-24nh t.
6
Cấu t ạo thi ết b ị khu ấy liên h ợp b ể tròn Tí nh to án thi ết b ị khu ấy liên h ợp b ể tròn
G m b tròn (1) ư c làm b ng bê tông c t thép. C u tr c (2) Tính công su t ng c c a máy nén khí :
m t u t a trên tr c quay (3), u kia chuy n ng tròn
quanh b nh ng c (4) g n li n bánh xe (5) chuy n ng
trên ư ng ray (6). Các cánh khu y (7) quay tròn nh ng
c (8) truy n chuy n ng qua tr c ngang (9) n các b 3
V i Q u n ng su t máy nén không khí (m /ph);
bánh khía hình côn (10 ) làm quay tr c (11 ) mang các cánh Q =V .µ
khu y (7). ng th i không khí nén ư c d n vào theo ng u u u
V : kh i l ư ng không khí tiêu hao (m 3/s)
d n (12 ), khí nén phun theo các ng (13 ) l p d ư i các cánh u
µu : h s tính n s t n th t không nh (µu=1,15-1,2)
khu y. 3
A0 ng n ng tiêu hao cho 1m không khí, ph thu c vào
T ó t o lên s khu y tr n b ng không khí nén k t h p c công su t c a máy nén khí [kgm].
h c.
THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-25 THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-26
Má y khu ấy tr ộn
vis 2 t rụ c
Má y khu ấy
tr ộn c ánh v ịt
THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-27 THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-28
7
THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-29 THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-30
THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-31 THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-32
8
THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-33 THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-34
THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-35 THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-36
9
THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-37 THIẾT BỊ KHẤY - TRỘN NGUYÊN PHỐI LIỆU 10-38
10
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_qua_trinh_thiet_bi_silicat_chuong_11_khuay_tron_ng.pdf