Bài giảng Nhiệt động lực học kỹ thuật - Chương 1: Một số khái niệm cơ bản và phương trình trạng thái của khí lý tưởng - Nguyễn Thị Minh Trinh
PHÂN ÁP SUẤT (Áp suất riêng phần)
Khi một thành phần của hỗn hợp choán toàn bộ
thể tích của hỗn hợp và ở nhiệt độ của hỗn hợp thì
áp suất tương ứng của thành phần đó trong hỗn hợp
đƣợc gọi là phân áp suất của nó.
33 trang |
Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 18/03/2022 | Lượt xem: 241 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Nhiệt động lực học kỹ thuật - Chương 1: Một số khái niệm cơ bản và phương trình trạng thái của khí lý tưởng - Nguyễn Thị Minh Trinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM – TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
MÔN HỌC:
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC KỸ THUẬT
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM – TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
CHƢƠNG 1:
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
VÀ PHƢƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
CỦA KHÍ LÝ TƢỞNG
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 2
Chƣơng 1 Một số khái niệm cơ bản
1. HỆ THỐNG NHIỆT ĐỘNG
Nguồn nóng
. Gắn liền với 3 yếu tố: Chất môi giới
Nguồn lạnh
. Và trao đổi với môi Nhiệt lƣợng
trƣờng xung quanh: Công
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 3
Chƣơng 1 Một số khái niệm cơ bản
Thiết bị ngƣng tụ
Hệ thống
nhiệt động kín Van tiết lƣu
Máy nén
Thiết bị bay hơi
Hệ thống
nhiệt động hở
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 4
Chƣơng 1 Một số khái niệm cơ bản
Hệ thống nhiệt động
Là hệ thống nhiệt động
đoạn nhiệt không trao đổi nhiệt lƣợng
với môi trƣờng xung quanh
Q = 0
Q = 0 Hệ thống nhiệt động
W = 0 cô lập
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 5
Chƣơng 1 Một số khái niệm cơ bản
2. TRẠNG THÁI
Cân bằng Không cân bằng
3. QUÁ TRÌNH
-Tập hợp 1 số trạng
thái làm việc theo Thuận Không
cùng một nguyên tắc. nghịch thuận
nghịch
- Trạng thái đầu và
cuối là cân bằng
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 6
Chƣơng 1 Thông số trạng thái
Các đại lƣợng đặc trƣng cho trạng thái của chất môi
giới đƣợc gọi là thông số trạng thái
Các thông số trạng thái thƣờng dùng là:
. Nhiệt độ: T
Thông số trạng thái
. Áp suất: p
cơ bản
. Thể tích riêng: v
. Nội năng: u
. Entanpy: i
. Entropy: s
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 7
Chƣơng 1 Thông số trạng thái
1. NHIỆT ĐỘ
Là thông số biểu thị mức độ nóng lạnh của vật.
Dụng cụ đo: nhiệt kế
. Nhiệt kế thủy ngân: Dựa trên sự giãn nở của
chất lỏng
. Nhiệt kế điện trở: Dựa trên sự thay đổi điện trở
. Thermocouple: Dựa trên sự thay đổi dòng điện
. Nhiệt kế hồng ngoại: Dựa trên hiệu ứng bức xạ
nhiệt dƣới dạng hồng ngoại của vật nóng
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 8
Chƣơng 1 Thông số trạng thái
Trong kỹ thuật thƣờng dùng các thang nhiệt độ sau:
Thang nhiệt độ Celcius: Thang nhiệt độ Fahrenheit:
. Ký hiệu: t . Ký hiệu: t
. Đơn vị: 0C . Đơn vị: 0F
Thang nhiệt độ Kelvin: Thang nhiệt độ Rankine:
(Nhiệt độ tuyệt đối) (Nhiệt độ tuyệt đối)
. Ký hiệu: T . Ký hiệu: T
. Đơn vị: K . Đơn vị: 0R
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 9
Chƣơng 1 Thông số trạng thái
0 0 0
K C R F Mối quan hệ giữa
Ñieåm soâi cuûa 373 100 671 212
nöôùc các thang nhiệt độ:
273 0 491 32
Ñieåm ñoùng 0
baêng cuûa nöôùc K = C + 273
0R = 1,8 K
0F = 1,8 0C + 32
Kelvin
Celcius Fahrenheit
Möùc khoâng cuûa Rankine
thang nhieät ñoä
tuyeät ñoái 0 - 273 0 - 459 Chỉ có nhiệt độ
tuyệt đối mới là
Chú ý thông số
trạng thái
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 10
Chƣơng 1 Thông số trạng thái
2. ÁP SUẤT
Là lực tác dụng lên một đơn vị
F 2
diện tích bề mặt ranh giới theo p ,N/m
phƣơng pháp tuyến với bề mặt đó. A
Có các loại áp suất sau:
. Áp suất khí quyển: pkq
Xác định bằng
. Áp suất dƣ: pd dụng cụ đo
. Áp suất chân không: pck
. Áp suất tuyệt đối: ptđ
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 11
Chƣơng 1 Thông số trạng thái
Ví dụ về áp suất
F1 A1
p1 p 2
F2 A 2
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 12
Chƣơng 1 Thông số trạng thái
Áp suất khí quyển: pkq
. Là áp lực của không khí tác động lên các vật thể
nằm trong nó và lên bề mặt trái đất.
. Giá trị trung bình của pkq tại
mực nƣớc biển là 760 mmHg
. Trong tính toán kỹ thuật
cho phép lấy pkq = 1 bar
. Dụng cụ đo: Barometer
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 13
Chƣơng 1 Thông số trạng thái
Áp suất dƣ: pd
. Khi áp suất môi trƣờng khảo sát lớn hơn áp suất
khí quyển, ta gọi độ chênh lệch giữa áp suất môi
trƣờng đó với áp suất khí quyển là áp suất dƣ.
. Dụng cụ đo: Manometer
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 14
Chƣơng 1 Thông số trạng thái
Áp suất chân không: pck
. Khi áp suất môi trƣờng khảo sát nhỏ hơn áp suất khí
quyển, ta gọi độ chênh lệch giữa áp suất môi trƣờng
đó với áp suất khí quyển là áp suất chân không.
. Dụng cụ đo: Vacumeter
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 15
Chƣơng 1 Thông số trạng thái
Áp suất tuyệt đối: ptđ
5 2
. Khi ptđ > pkq: 1bar = 10 N/m = 750 mmHg
2
ptđ = pkq + pd 1at = 0,981 bar = 1 kgf/cm
= 10 mH2O
. Khi p < p :
tđ kq 1 N/m2 = 1 Pa
ptđ = pkq – pck 1 psi = 6895 N/m2
Chỉ có áp suất
tuyệt đối mới là
Chú ý thông số
trạng thái
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 16
Chƣơng 1 Thông số trạng thái
AÙp suaát moâi tröôøng khaûo saùt
lôùn hôn aùp suaát khí quyeån
AÙp suaát dö
AÙp suaát khí quyeån
Ñoä chaân khoâng
AÙp suaát moâi tröôøng khaûo saùt
nhoû hôn aùp suaát khí quyeån
AÙp suaát tuyeätsuaát AÙp ñoái
AÙp suaát tuyeät ñoái
Chaân khoâng tuyeät ñoái
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 17
Chƣơng 1 Thông số trạng thái
3. THỂ TÍCH RIÊNG
. Thể tích riêng: . Khối lƣợng riêng:
V G 1
v
G V v
Trong đó: G – Khối lƣợng của khối chất môi giới đang khảo sát, kg
V – Thể tích choán chỗ của khối chất môi giới đó, m3
Chỉ có thể tích
riêng mới là
Chú ý thông số
trạng thái
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 18
Chƣơng 1 Thông số trạng thái
4. NỘI NĂNG
. Tổng độ biến thiên năng lƣợng của một hệ thống:
E Eđ Et U
. Trong phạm vi nhiệt động lực học, hệ thống hầu
nhƣ không có sự thay đổi vị trí E = U
. Trong phạm vi vi mô của hệ thống:
U Uđ Ut
. Nếu G = 1 kg: u uđ u t
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 19
Chƣơng 1 Thông số trạng thái
. Trong bài toán về nhiệt động với chất môi giới là khí
lý tƣởng, độ biến thiên nội năng của hệ thống đƣợc
xác định nhƣ sau:
- Khi G = 1 kg: u cv T2 T1 , kJ/kg
- Khi G ≠ 1 kg: U G.u Gc v T2 T1 , kJ
Trong đó: cv – Nhiệt dung riêng khối lƣợng đẳng tích, kJ/kgK
T1,T2 – Nhiệt độ đầu và cuối của quá trình khảo sát, K
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 20
Chƣơng 1 Thông số trạng thái
5. ENTANPY
. Entanpy đƣợc định nghĩa bằng biểu thức:
i = u + pv
. Trong bài toán về nhiệt động với chất môi giới là khí
lý tƣởng, độ biến thiên entanpy của hệ thống đƣợc
xác định nhƣ sau:
- Khi G = 1 kg: i cp T2 T1 , kJ/kg
- Khi G ≠ 1 kg: I G.i Gc p T2 T1 , kJ
Trong đó: cp – Nhiệt dung riêng khối lƣợng đẳng áp, kJ/kgK
T1,T2 – Nhiệt độ đầu và cuối của quá trình khảo sát, K
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 21
Chƣơng 1 Thông số trạng thái
6. ENTROPY
. Entropy đƣợc định nghĩa bằng biểu thức:
q
ds , kJ/kgK
T
Q
. Khi G ≠ 1 kg: dS , kJ/K
T
hoặc dS G.ds , kJ/K
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 22
Chƣơng 1 Phƣơng trình trạng thái của khí lý tƣởng
KHÍ LÝ TƢỞNG
Một chất khí đƣợc xem là khí lý tƣởng nếu nó thỏa
2 điều kiện sau:
. Thể tích bản thân các phân tử bằng không
. Lực tƣơng tác giữa các phân tử bằng không
Những chất khí không phải là khí lý tƣởng đƣợc
gọi là khí thực
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 23
Chƣơng 1 Phƣơng trình trạng thái của khí lý tƣởng
PHƢƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
- Khi G = 1 kg: pv RT
- Khi G ≠ 1 kg: pV GRT
Trong đó: p – áp suất tuyệt đối của khối khí, N/m2
v – thể tích riêng của khối khí, m3/kg
V – thể tích khối khí, m3
G – Khối lƣợng khối khí, kg
T – Nhiệt độ tuyệt đối của khối khí, K
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 24
Chƣơng 1 Phƣơng trình trạng thái của khí lý tƣởng
PHƢƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI (tt)
Và R – hằng số chất khí , J/kgK
R 8314
R
Rμ – hằng số phổ biến của chất khí , J/kmolK
μ – phân tử lƣợng của chất khí, kg/kmol
Định luật Avogadro:
Ở cùng điều kiện áp suất và nhiệt độ tiêu chuẩn
(p = 101,325kPa và T = 273,15K) thể tích 1 kmol của
tất cả các khí lý tƣởng đều bằng nhau và bằng 22,4 m3
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 25
Chƣơng 1 Hỗn hợp khí lý tƣởng
Hỗn hợp khí lý tƣởng:
. Các khí lý tƣởng đƣợc trộn lẫn theo kiểu cơ học,
không xảy ra phản ứng hóa học với nhau.
. Hỗn hợp của các khí lý tƣởng đƣợc xem là một
khí lý tƣởng tƣơng đƣơng.
Có thể sử dụng phƣơng trình trạng thái của khí
lý tƣởng cho hỗn hợp khí lý tƣởng.
. Mỗi thành phần khí lý tƣởng trong hỗn hợp đều
có nhiệt độ của hỗn hợp và chiếm toàn bộ thể tích
của hỗn hợp.
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 26
Chƣơng 1 Hỗn hợp khí lý tƣởng
PHÂN ÁP SUẤT (Áp suất riêng phần)
Khi một thành phần của hỗn hợp choán toàn bộ
thể tích của hỗn hợp và ở nhiệt độ của hỗn hợp thì
áp suất tƣơng ứng của thành phần đó trong hỗn hợp
đƣợc gọi là phân áp suất của nó.
p, V, T
p pa pb
a b a b a
pab b a b a b
a b a b a Định luật Dalton:
n
a a a b b
p a a V, T p
a b b b b p pi
a a a
b b i1
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 27
Chƣơng 1 Hỗn hợp khí lý tƣởng
PHÂN THỂ TÍCH (Thể tích riêng phần)
Phân thể tích là thể tích choán chỗ của một thành
phần khí lý tƣởng khi thành phần đó ở áp suất và
nhiệt độ của hỗn hợp.
p, V, T
a b a b a V Va Vb
Vab b a b a b
a b a b a Định luật Amagat:
n
a a a b b
b
Va a a p, T b b Vb V Vi
a a a b b i1
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 28
Chƣơng 1 Hỗn hợp khí lý tƣởng
THÀNH PHẦN KHỐI LƢỢNG - gi
n
Gi
gi G G1 G 2 ... G n Gi
G i1
n
g1 g2 ... gn gi 1
i1
Trong đó:
G – Khối lƣợng hỗn hợp khí
Gi – Khối lƣợng của chất khí thứ i trong hỗn hợp
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 29
Chƣơng 1 Hỗn hợp khí lý tƣởng
THÀNH PHẦN THỂ TÍCH - ri
V n
i V V V ... V V
ri 1 2 n i
V i1
n
r1 r2 ... rn ri 1
i1
Trong đó:
V – Thể tích hỗn hợp khí
Vi – Phân thể tích của chất khí thứ i trong hỗn hợp
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 30
Chƣơng 1 Hỗn hợp khí lý tƣởng
Tính hằng số chất khí của hỗn hợp khí lý tƣởng
n
R 8314
R hh giR i , J/kgK
i1 hh hh
1
hh g g g g , kg/kmol
1 2 3 ... n
1 2 3 n
hh r11 r22 r33 ... rnn , kg/kmol
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 31
Chƣơng 1 Hỗn hợp khí lý tƣởng
Mối quan hệ giữa thành phần khối lƣợng
và thành phần thể tích
i .ri
gi
hh
Xác định giá trị phân áp suất của từng khí trong hỗn hợp
pi p.ri
Trong đó: p – Áp suất của hỗn hợp
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 32
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM – TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
ế ƣơ
H t ch ng 1
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 33
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_nhiet_dong_luc_hoc_ky_thuat_chuong_1_mot_so_khai_n.pdf