Bài giảng Nhiễm HIV/AIDS - Nguyễn Lô
An toàn truyền máu Không dùng chung kim, bơm tiêm, các dụng cụ sắc nhọn với người nhiễm Tình dục an toàn Thuốc phòng nhiễm HIV cho thai phụ
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Nhiễm HIV/AIDS - Nguyễn Lô, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỄM HIV/AIDSTS Nguyễn LôĐại học Y HuếĐỊNH NGHĨACó virut HIV trong cơ thểTuy chậm, nhưng hệ miễn dịch bị suy giảm dầnDễ nhiễm trùng và K cơ hội Tử vong trong vòng 3-15 nămChưa có thuốc diệt virut, chỉ ngăn chận virut phát triểnPhả hệ virut HIV. Năm nhóm virut chính liên hệ với HIV. Tỷ lệ % các axit amin của gen polNguồn : DesrosiersVirut HIV và bản đồ genvỏ gp120gp41 matrixp17lõip24RTRNAMHCLớp lipid képPhân bố các tiểu nhóm HIV-1 theo kháng nguyên env trên thế giới (1998)Tế bào T CD4+ (tế bào giúp đỡ)HIV RNAHIV DNA (tiền virut)DNA ngườiMen sao chép ngược RTIntegraseProteasegp120gp41 HIVThụ thể tế bào T CD4+Sơ đồ nhân lên của virut HIVĐẶC ĐIỂM HIVNước Javel 12 độ clor (hypochlorite de sodium), nồng độ 1/10 trong 30 phút.Cồn 70 độ trong 30 phút.Dung dịch NH4+ 0,1% từ 10-30 phút.Các aldehides như formol 0,5%, formadehide 2%HIV bị tiêu diệt bởi.Các dẫn xuất của Iode (như Betadine chẳng hạn) nồng độ >1% iode tự do trong 15 phút.Nhiệt độ lớn hơn 56 độ C hay nước sôi trong vòng 15 phút.Hấp ở nồi cao áp 121 độ C trong 15 phút.Glutaraldehyde 2% trong 30-60 phútHIV KHÔNG BỊ DIỆTNhiệt độ thấpTia tử ngoạiTia XDiguanidine (chlorhexidine)Tia gamma Phân phối tòan cầu 3,3 triệu người nhiễm HIV qua các châu lụcSố hiện mắc15.0% – 36.0% 5.0% – 15.0% 1.0% – 5.0% 0.5% – 1.0% 0.1% – 0.5% 0.0% – 0.1% không rõƯỚC TÍNH SỐ NGƯỜI LỚN VÀ TRẺ EM MỚI NHIỄM HIV/AIDS TRONG NĂM 2002T©y ¢u8 000B¾c Phi & Trung ®«ng 37 000CËn sa m¹c Sahara2.4 tr§«ng ¢u & Trung ¸25 000Nam & §«ng nam ¸440 000 óc vµ Niu di L©n44 635Nồng độ HIV RNA huyết tương*NhiÔm HIVJ. Coffin, Héi NghÞ AIDS Quèc tÕ lÇn thø 9, Vancouver, 1996Sù ph¸t triÓn cña AIDS gièng nh mét ®oµn tµu ®ang lao xuèng vùc th¼mNång ®é virus = Tèc ®é cña ®oµn tµuSè lîng CD4 = Kho¶ng c¸ch tõ v¸ch ®¸ Diễn biến của T CD4+ và nồng độ virut theo quá trình nhiễm HIVTế bào CD4/µlNồng độ virut 100080060040020000 3 6 9 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11CD4CD4 > 300300>CD4 > 50Sơ nhiễmHội chứng nhiễm virut cấpGiai đọan tiềm ẩnNhiễm trùng cơ hộiTodTiền AIDSKháng thể HIVTIẾN TRIỂN TỰ NHIỄN NHIỄM HIVGiai đoạn sơ nhiễm (4-6 tuần)Giai đoạn tiềm ẩn (3-15 năm)Giai đoạn tiền AIDS (Phức hợp liên quan đến AIDS)Giai đoạn AIDSSƠ NHIỄM HIVTừ khi nhiễm HIV đến khi chuyển đổi huyết thanhNồng độ virut cao. Dễ lâyChưa có kháng thể (khó xác định nhiễm HIV ở VN). T CD4+ giảmTriệu chứng như nhiễm các virut khácTự lành sau 4-6 tuầnTriệu chứng sơ nhiễm nặng, nhanh tiến đến AIDSGiai đoạn tiềm ẩnKhi bắt đầu xuất hiện kháng thểVirut trong máu thấpT CD4+ ↑ nhưng thấp hơn bình thườngBên ngoài không có triệu chứng Kéo dài từ 3 đến 15 nămNguy hiểm vì không biết nhiễm HIVGiai đoạn tiền AIDSXuất hiện các bệnh cơ hội nhẹ nhưng \tái phát, khó điều trị.Sốt > 1 tháng không rõ nguyên nhânTiêu chảy kéo dài > 1 thángSụt cân > 10% PT CD4+ bắt đầu giảmGIAI ĐOẠN AIDST CD4+ 500(>29%) A1B1C1200-499(14-28%) A2B2C2 500 > 2000B 200-499 1000-1999 C 36.27025%49%13.021-36.27010%26%4531-13.0205%8%< 4530Tỷ % tử vong trong 5 nămTỷ % tiến đến AIDS TRONG 5 NĂMHIV RNA (copy/ml)Mellors, et al. Science 1996;272:1167.Phòng bệnh cơ hộiT CD4+ < 200 : Bactrim phòng PCP.Phòng lao khi IDR (+) đang bàn cãiT CD4+ < 100 Phòng ToxoplasmaPhòng MAVPhòng nấmThuốc ARVKháng RT Nhóm tương tranh nucleoside Nhóm không tương tranh nucleosideAnti-proteaseChỉ định điều trị thuốc kháng HIVPHÒNG BỆNHAn toàn truyền máuKhông dùng chung kim, bơm tiêm, các dụng cụ sắc nhọn với người nhiễmTình dục an toànThuốc phòng nhiễm HIV cho thai phụ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 9_hiv_3403.ppt