Bài giảng môn học Tự động hóa hệ thống điện
. Vẽsơđồnguyênlý vànêutácdụngbộđiềuchỉnhtốcđộquay tuốc-bin sơcấp. 2. Nêuvàphântíchcácbiệnphápđiềuchỉnhvàphânphốicôngsuất tácdụnggiữacácmáyphátlàmviệcsong song
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn học Tự động hóa hệ thống điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
End Show
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Tr−ờng đại học kỹ thuật công nghiệp
Bộ
môn
hệ
thống
điện
Tự
động
hoá
hệ
thống
điện
Ch−ơng
1. tự
động
đóng
nguồn
dự
trữ
(TĐD)
Ch−ơng
2. tự
động
đóng
trở
lại nguồn
điện
(TĐL)
Ch−ơng
3. Tự
động
điều
chỉnh
dung l−ợng
bù
Ch−ơng
4. tự
động
hoμ
đồng
bộ
Ch−ơng
5. tự
động
điều
chỉnh
điện
áp vμ
công
suất
phản
kháng
Ch−ơng
6. tự
động
điều
chỉnh
tần
số
Home
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 1. ý nghĩa
của
TĐD
I. ý
nghĩa
của
TĐD:
-
Đảm bảo
độ
tin cậy
cung
cấp
cho
các
hộ
tiêu
thụ
điện
-
Trong
nhiều
tr−ờng
hợp
sẽ
lμm
giảm
dòng
ngắn mạch, giảm
tổn
thất
điện
năng
trong
máy
biến
áp, bảo
vệ
rơ
le đơn giản
hơn...
II. Các
biện
pháp
thực
hiện
TĐD:
-
Một
nguồn
đ−ợc
nối
vμo vμ
cung
cấp
cho
hộ
tiêu
thụ, còn
nguồn
thứ
hai để dự trữ.
-
Tất
cả
các
nguồn
đều
nối
vμo nh−ng
lμm
việc
riêng
lẻ
trên
những
hộ
tiêu
thụ
đ−ợc
tách
biệt
ra. Sự
phân
chia
đ−ợc
thực
hiện
bằng
máy
cắt.T ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
AMC1 MC3
TĐD
MC2 MC4
B
C
D1 D2
Phụ
tải Phụ
tải
MC1 MC3
MC2 MC3
Phụ
tải
BA1 BA3
MC5
TĐD
MC7MC6
BA2
TĐD
Hình
1.a Hình
1.b
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
AMC1 MC3
TĐD
MC2 MC4
B
Phụ
tải
BA1 BA2
MC5
MC1 MC3
MC2
MC4
D1 D2
TĐD
MC5
A B
C D
BUD3
Hình
1.c Hình
1.d
Hình
1.1: Các
nguyên
tắc thực
hiện
TĐD
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 2. Yêu
cầu
cơ
bản
đối
với
thiết
bị
TĐD
1. Sơ
đồ
TĐD không
đ−ợc
tác
động
tr−ớc
khi
máy
cắt của
nguồn
lμm việc
bị
cắt ra
để
tránh
đóng
nguồn
dự
trữ
vμo
khi
nguồn
lμm việc ch−a bị
cắt ra.
2. Sơ
đồ
TĐD phải
tác
động
khi
mất
điện
áp trên
thanh
góp
hộ
tiêu
thụ
vì
bất
cứ
lí
do gì.
3. Thiết
bị
TĐD chỉ
đ−ợc
tác
động
một
lần
để
tránh
đóng
nguồn
dự
trữ
nhiều
lần
vμo
ngắn mạch tồn
tại.
4. Để
giảm
thời
gian
ngừng
cung
cấp
điện, việc
đóng
nguồn
dự
trữ
cần
phải
nhanh
nhất
có
thể
đ−ợc
ngay
sau
khi
cắt nguồn
lμm việc.
5. Để
tăng
tốc
độ
cắt nguồn
dự
trữ
khi
ngắn mạch tồn
tại, cần
tăng
tốc
độ
tác
động
của
bảo
vệ
nguồn
dự
trữ
sau
khi
thiết
bị
TĐD tác
động.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 3. Một
số
nguyên
tắc sử
dụng
trong
sơ
đồ
TĐD
I. Khởi
động
bằng
bảo
vệ
rơ
le .
II. Khởi
động
bằng
rơ
le điện
áp cực
tiểu.
III. Đề phòng
sơ
đồ
lμm
việc
sai
khi
đứt
cầu
chì
mạch áp.
IV. Đề phòng
sơ
đồ
TĐD lμm
việc
vô
ích
khi
không
có
điện
ở
nguồn
dự
trữ.
V. Đề phòng
sơ
đồ
tác
động
nhiều
lần.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
AMC1 MC3
TĐD
MC2
MC4
B
C
+
BVRL
Hình
1.2: Khởi
động
TĐD bằng
bảo
vệ
rơleT
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
AMC1 MC3
TĐD
MC3
MC4
B
C
+
ThGRU<
BU
Hình
1.3: Khởi
động
TĐD bằng
rơle
điện
áp giảm
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
RU< RU<
C
BU
CC CC
Tới
ThG
Hình
1.4: Bộ
phận
khởi
động
của
thiết
bị
TĐD.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
TĐD
MC2
MC4
+
RU<
BU1
RU>
ThG
BU2
Hình
1.5: Bộ
phận
kiểm
tra
điện
áp nguồn
dự
trữ
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
+ +
2 3
ThG
-
-
MC4
CĐ
MC2
Lμm việc Dự
trữ
Hình
1.6: Bộ
phận
khoá
chống
tác
động
nhiều
lần
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 4. TĐD đ−ờng
dây
I. Sơ
đồ
TĐD đ−ờng
dây.
II. Tính
toán
tham
số
của
các
phần
tử
trong
sơ
đồ
TĐD đ−ờng
dây
1. Thời
gian
duy
trì
của
rơ
le thời
gian
đóng
chậm
ThG1
2. Thời
gian
duy
trì
của
rơ
le thời
gian
mở
chậm
ThG2
3. Điện
áp khởi
động
của
rơ
le điện
áp cực
tiểu
RU<
4. Điện
áp khởi
động
của
rơ
le điện
áp cực
đại RU>
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
-MC2
RU< RU<
BU2
CC
MC1
ThG1
- +
1 2 3 4
ThG2
-
MC7
N1
MC3
MC6
Lμm việc
RU>
-
MC5
MC4
BU2
+
Dự
trữ
C
N2
CĐ
CC
Hình
1.7: Sơ
đồ
thiết
bị
TĐD đóng
đ−ờng
dây
dự
phòng
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
A~
~
MC7
N1
MC5
MC1
B
MC6 MC3
MC2
MC8
MC4
MC10MC9
N2
C
N3
Hình
1.8: Sơ
đồ
nối
điện
để
tính
toán
tham
số
của
TĐD
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 5. TĐD ở
trạm biến
áp
I. Tự
động
đóng
máy
biến
áp dự
phòng
II. Tự
động
đóng
máy
cắt phân
đoạn
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
MC3
MC4
BA1
MC2
BA2
TrG1
ThG1RU>
RU< RU<
ThG2
TrG2
MC1
CC1
CĐ3
CĐ4
BU1
BU2
CC2
+
_
_
+
_
+
_
_
_
+ +
+
_
TCA TCB
1 2 3
Hình
1-9: Sơ
đồ
tự
động
đóng
máy
biến
áp dự
phòng.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
+MC2
CĐ5
_
+
MC1
BA1
ThG1 ThG2
BA2
+
_
+
_ _
_
CC4CC3
1 2 3 3 2 1
MC3
MC4
MC5
TC1 TC2
Hình
1-10: Sơ
đồ
tự
động
đóng
máy
cắt phân
đoạn
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Thảo
luận
vμ
h−ớng
dẫn
ôn tập
ch−ơng
1
1.
ý
nghĩa
của
việc
tự
động
đóng
nguồn
dự
trữ.
2. Phân
tích
các
yêu
cầu
cơ
bản
của
TDD.
3. Phân
tích
các
nguyên
tắc khởi
động
TDD.
4. Tác
dụng
của
TDD đ−ờng
dây
dự
phòng. Cho
một
trạm phân
phối
có
2 đ−ờng
dây
cung
cấp
điện, phụ
tải
đ−ợc
cung
cấp
điện
từ
một
trong
hai
đ−ờng
dây
nμy. Hãy vẽ sơ đồ TDD đầy đủ cho trạm nμy
để
đảm bảo
liên
tục
cung
cấp
điện
cho
phụ
tải
khi
một
đ−ờng
dây
lμm việc bị mất điện.
Xác
định
các
thông
số
của
sơ
đồ.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Thảo
luận
vμ
h−ớng
dẫn
ôn tập
ch−ơng
1
5. Tác
dụng
của
TDD máy
biến
áp dự
phòng. Cho
một
trạm biến
áp có
2
máy
biến
áp, một
máy
biến
áp đ−ợc
dùng
để
dự
phòng
nguội. Hãy
vẽ
sơ
đồ
TDD đầy
đủ
cho
trạm nμy
để
đảm bảo
liên
tục
cung
cấp
điện
cho
phụ
tải
khi
máy
biến
áp lμm
việc
bị
mất
điện. Xác
định
các
thông
số
của
sơ
đồ.
6. Tác
dụng
của
sơ
đồ
tự
động
đóng
máy
cắt phân
đoạn. Với
một
trạm
biến
áp có
nhiều
máy
biến
áp vận
hμnh
độc
lập, hãy
vẽ
sơ
đồ
sơ
đồ
tự
động
đóng
máy
cắt phân
đoạn cho
trạm nμy
để
đảm bảo
liên
tục
cung
cấp
điện
cho
phụ
tải
khi
một
máy
biến
áp bị
cắt bởi
một
lý
do nμo
đó. Xác
định
các
thông
số
của
sơ
đồ.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 1. Khái
niệm
chung
Bμi 2. Phân
loại thiết
bị
TĐL vμ
các
yêu
cấu
cơ
bản
đối
với
thiết
bị
TĐL
Bμi 3. Các
ph−ơng
pháp
khởi
động
TĐL
Bμi 4. TĐL có
nguồn
cung
cấp
một
phía
Bμi 5. Phối
hợp
tác
động
giữa
bảo
vệ
rơ
le vμ
TĐL
Ch−ơng
2.
Tự
động
đóng
trở
lại nguồn
điện
(TĐL)
Home
Bμi 6. TĐD 3 pha
đ−ờng
dây
có
nguồn
cung
cấp
2 phía
Bμi 7. TĐL thanh
góp
Bμi 8. TĐL máy
biến
áp
Thảo
luận
vμ
h−ớng
dẫn
ôn tập
ch−ơng
2
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 1. Khái
niệm
chung
+ TĐL đóng
một
vai
trò
rất
tích
cực
trong
việc
nâng
cao
độ
tin cậy
cung
cấp
điện
cho
các
hộ
tiêu
thụ.
+ Các
loại TĐL dùng
trong
HTĐ:
-
TĐL có
tự
động
kiểm
tra
đồng
bộ,
-
TĐL một
pha,
-
TĐL không
kiểm
tra
đồng
bộ
+ Tác
dụng
của
TĐL đói
với
các
mạng có
nguồn
cung
cấp
từ
1 phía, 2 phía,
TBA, mạng hỗn
hợp
cáp
-
đ−ờng
dây
trên
không
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 2. Phân
loại thiết
bị
TĐL vμ
các
yêu
cấu
cơ
bản
đối
với
thiết
bị
TĐL
-
Phân
loại thiết
bị
TĐL theo
số
pha
-
Phân
loại thiết
bị
TĐL theo
đối
t−ợng
tác
động
-
Phân
loại thiết
bị
TĐL theo
số
lần
tác
động
I. Phân
loại thiết
bị
TĐL
II. Các
yêu
cầu
cơ
bản
đối
với
thiết
bị
TĐL
1. Tác
động
nhanh.
2. TĐL phải
tự
động
trở
về
vị
trí
ban đầu
sau
khi
tác
động
để
chuẩn
bị
cho các lần lμm
việc
sau.
3. Sơ
đồ
TĐL cần
phải
đảm bảo
số
lần
tác
động
đã
định
tr−ớc
cho
nó
vμ
không
đ−ợc
tác
động
lặp
đi lặp
lại.
4. Khi
đóng
hay mở
máy
cắt bằng
tay
thì
TĐL không
đ−ợc
tác
động.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 3. Các
ph−ơng
pháp
khởi
động
TĐL
I. Khởi
động
TĐL bằng
bảo
vệ
rơle.
II. Khởi
động
TĐL bằng
sự
không
t−ơng
ứng
giữa
vị
trí
của
máy
cắt
vμ
vị
trí
của
khoá
điều
khiển.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
+ -
KĐK
C2
C1
Đ1
Đ2
TĐL
MC1
TĐLBV
MC
Hình
2.1: a.Khởi
động
bằng
bảo
vệ
rơle.
Hình
2.1: b. Khởi
động
bằng
sự
không
t−ơng
ứng
giữa
vị
trí
máy
cắt vμ
khoá
điều
khiển.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 4. TĐL có
nguồn
cung
cấp
một
phía
I. Hoạt động
của
sơ
đồ
TĐL có
nguồn
cung
cấp
một
phía.
II. Đặc
điểm
của
sơ
đồ
TĐL có
nguồn
cung
cấp
một
phía.
III.Tính
toán
các
tham
số
của
sơ
đồ.
IV. Đặc
điểm
thực
hiện
TĐL ở
máy
cắt không
khí
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
IV
+
_
KĐK
C2
C1
Đ1
Đ2
ThG2
C
ThG1
1TrG1
1TrG2
KĐK
I
II
C2
C1
Đ1
Đ2
Cấm
TĐL
Mạch TĐL
Tín
hiệu
ĐN
Rơle
TĐL
1
2
3
4
5
6
4TrG1
KĐK
C2
C1
Đ1
Đ2
III
MC2
Mạch chống
đóng
MC lặp
đi lặp
lại
Mạch đóng
MC
KĐK
C2
C1
Đ1
Đ2
R2
BV
Mạch rơle
phản
ánh
vị
trí
cắt của
MC
Mạch cắt MC
Mạch bảo
vệ
rơle
Mạch rơle
phản
ánh
vị
trí
đóng
của
MC
R1
CC
3TrG
2TrG
CĐ
R3
R4
R
ThG
1TrG
U
I
1TrG
TH
I
4TrG
U
4TrG
4TrG2
MC1
2TrG
Hình
2.2: Sơ
đồ
thiết
bị
TĐL một
lần
đ−ờng
dây
có
nguồn
cung
cấp
1 phía.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
MC cắt
ThG1
đóng
tBV tC
tTĐL tĐ tBV tC
tTĐL
MC đóng
NM tồn
tại
TĐL không
Thμnh
công
TĐL
Thμnh
công
tBV tC
tTĐL tĐ
MC đóng
đ−ờng
dây
có
điệnMC cắt
TĐL
không
thμnh
công
TĐL
thμnh
công
Unguồn
UC
t
Hình
2.3: Biểu
đồ
thời
gian
trong
chu
trình
TĐL một
lần.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 5. Phối
hợp
tác
động
giữa
bảo
vệ
rơ
le vμ
TĐL
I. Tăng
tốc
độ
của
bảo
vệ
sau
TĐL.
II. Tăng
tốc
độ
tác
động
của
bảo
vệ
tr−ớc
TĐL.
III. TĐD theo
thứ
tự.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
a)
~
MC2
A B C
2I >
NMC1
D
3TĐLBV1
PT
PT
+ -
RI1
ThG2
Từ
TĐL
RI2
2TrGThG1
1TrG
Đi cắt MC
ThG
2TrG
1TrG
Hình
2.4: Tăng
tốc
độ
tác
động
của
BV sau
TĐL.
a) Sơ
đồ
mạng điện, b) Mạch tăng
tốc.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
BA2BA1
MC2 MC1MC3
A
B C D
3TĐL3I >
3I >>
2I >
N
a)
1I >
+ -
RI2
2TrG2
Cắt MC
ThG
2TrG1
Từ
TĐL
RI1
1TrG
b)
ThG
1TrG
2TrG
Hình
2.5: Tăng
tốc
độ
tác
động
của
bảo
vệ
tr−ớc
TĐL.
a) Sơ
đồ
mạng điện. b) Mạch tăng
tốc.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
IKĐ3I> IKĐ2I>>
IN
= f(l)
I
BA2BA1
MC2 MC1MC3
A B C D
TĐL3
3I >
3I >>
N
TĐL2
2I >
2I >> TĐL1
1I >
1I >>
l
Hình
2.6: TĐL theo
thứ
tự.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Tại trạm A
tBV tC
t3TĐL tĐ
tBV tC
Nếu
NM tồn
tại trên
đoạn AB
tC
Tại trạm B
tĐ
tBV
Nếu
NM tồn
tại trên
đoạn BC
tBV tC
t2TĐL
Khoá
3I>> Mở
khoá
3I>>
Hình
2.7: Biểu
đồ
thời
gian
trong
chu
trình
TĐL theo
thứ
tự.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
I. Đặc
điểm
của
TĐL đ−ờng
dây
có
nguồn
cung
cấp
từ
2 phía.
Bμi 6. TĐD 3 pha
đ−ờng
dây
có
nguồn
cung
cấp
2 phía
II. TĐL kiểm
tra
đồng
bộ.
III. TĐL không
đồng
bộ
IV. TĐL tác
động
nhanh.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
a)
~
b)
Hình
2.8: Sơ
đồ
liên
lạc giữa
hai
phần
của
hệ
thống
điện
a) Bằng
3 đ−ờng
dây,b) Bằng
1 đ−ờng
dây
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
1RKD
TDL1
1ĐN
1RKU
BU1
BU2
MC1
CắtA BCắt
~~
BU3
BU4
2RKD
2RKU
2ĐN
TDL2
+ +
Hình
2.9: Sơ
đồ
nguyên
lý
của
thiết
bị
TĐL có
kiểm
tra
đồng
bộ.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
~ ~
BA1
B
a)
A
MC1 MC2
ĐĐ
C
b)
Uđm
U
t
Hình
2.10: b) Sơ
đồ
mạch có
thể
áp dụng
TĐL tác
động
nhanh
b) Đồ
thị
biến
thiên
điện
áp sau
khi
mở
các
máy
cắt của
đ−ờng
dây.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 7. TĐL thanh
góp
+ _
BV
ThG1
TrG2
TrG3
R
ThG3TrG1
TrG4
1TrG1
2TrG1
+ C2 C1 D2D1
TrGS
Đi đóng
MC1
1KĐK
+
1TrG2
Đi đóng
MC2
2KĐK
+
2TrG2
Đi đóng
MC3
3KĐK
+
3TrG2
Đi đóng
MC4
4KĐK
3TrG
2TrG
1TrG
I
TrG
ThG
TrG
U
1TrG
U
2TrG
U
3TrG
U
ThG2
Hình
2.11: Sơ
đồ
tự
đóng
lặp
lại thanh
góp
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 8. TĐL máy
biến
áp
-
TĐL máy
biến
áp nhằm
tự
động
khôi
phục
sự
lμm
việc
bình
th−ờng
của
máy
biến
áp sau
khi
cắt sự
cố.
-
Một
trong
các
ph−ơng
pháp
đ−ợc
sử
dụng
lμ
khởi
động
thiết
bị
TĐL trong
mọi
tr−ờng
hợp
cắt sự
cố
máy
biến
áp, ph−ơng
pháp
nμy
khả
năng
TĐL
thμnh
công
kém, chỉ
dùng
khi
các
bảo
vệ
tác
động
nhanh
cắt nhanh
máy
biến
áp sau
khi
TĐL không
thμnh
công.
- Một ph−ơng
pháp
khác
lμ
khoá
liên
động
thiết
bị
TĐL khi
bảo
vệ
chống
h−
hỏng
bên
trong
thùng
dầu
MBA lμm việc
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Thảo
luận
vμ
h−ớng
dẫn
ôn tập
ch−ơng
2
1. ý
nghĩa
của
việc
tự
động
đóng
trở
lại nguồn
cung
cấp
(TĐL).
2. Phân
tích
các
yêu
cầu
cơ
bản
của
TĐL.
3. Phân
tích
sơ
đồ
TĐL một
lần
cho
đ−ờng
dây. Dựa
trên
cơ
sở
của
sơ
đồ
nμy
hãy
vẽ
sơ
đồ
TĐL hai
lần
cho
một
đ−ờng
dây
bất
kỳ. Nêu
cách
xác
định
các
thông
số
của
sơ
đồ.
4. Các
biện
pháp
để
giảm
thời
gian
mất
điện
của
phụ
tải
khi
có
sử
dụng
thiết
bị
TĐL. Hãy
vẽ
sơ
đồ
phối
hợp
tác
động
giữa
bảo
vệ
cắt nhanh, bảo
vệ
quá
dòng
cực
đại để
bảo
vệ
cho
đ−ờng
dây
vμ
sơ
đồ
TĐL một
lần
cho
đ−ờng
dây
nμy. Xác
định
các
thông
số
của
sơ
đồ.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Thảo
luận
vμ
h−ớng
dẫn
ôn tập
ch−ơng
2
5. Phân
tích
tác
dụng
của
các
sơ
đồ
TĐL cho
đ−ờng
dây
trong
mạng
điện
kín
(các
loại TĐL có
kiểm
tra
đồng
bộ, TĐL không
đồng
bộ, TĐL tác
động
nhanh
...). Nêu
cách
xác
định
các
thông
số
của
sơ
đồ.
6. Tác
dụng
của
TĐL đối
với
trạm phân
phối
cấp
điện
cho
nhiều
phụ
tải
quan
trọng. Hãy
vẽ
sơ
đồ
TĐL cho
trạm phân
phối
có
2, 3, 4.... đ−ờng
dây
cung
cấp
điện
cho
các
phụ
tải
quan
trọng. Xác
định
các
thông
số
của
sơ
đồ
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Ch−ơng
3.
Tự
động
điều
chỉnh
dung l−ợng
bù
Bμi 1. Khái
niệm
chung
Bμi 2. Tự
động
điều
chỉnh
dung l−ợng bù theo thời gian ngμy đêm
Bμi 3. Tự
động
điều
chỉnh
dung l−ợng bù theo điện áp
Bμi 4. Tự
động
điều
chỉnh
dung l−ợng bù theo dòng điện phụ tải
Home
Thảo
luận
vμ
h−ớng
dẫn
ôn tập
ch−ơng
3T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 1. Khái
niệm
chung
-
Vai
trò
của
việc
bù
công
suất
phản
Kháng
trong
hệ
thông
điện.
-
Các
ph−ơng
pháp
tự
động
bù
dung l−ợng
phμn
kháng
trong
hệ
thống
điện. Phạm vi ứng
dụng
của
các
ph−ơng
pháp
nμy.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
12
39
6
11
19
12
20
A1
A2
A1 C1
220V
Bμi 2. Tự
động
điều
chỉnh
dung l−ợng bù theo thời gian ngμy đêm
Hình
3-1: Nguyên
lý
cấu
tạo đồng
hồ
tín
hiệu
điện
thứ
cấp.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
MC
C
CC
Đ
MC1
CĐ
1ThG
2ThG
MC2C
ĐH
1ThG
ĐH
-24V +24V
MC3
MC4
CC
2ThG
+ _
Bμi 2. Tự
động
điều
chỉnh
dung l−ợng bù theo thời gian ngμy đêm
Hình
3-2: Sơ
đồ
tự
động
điều
chỉnh
dung l−ợng
bù
theo
thời
gian
ngμy
đêm.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Đ
TrG
CĐ
CC
1ThG
2ThG
MC2
C
MC3RU1
MC4 RU2
MC1
TrG
RI
TrG
TrG
K
+
1ThG
2ThG
_
MC
C
CC
a
b
c
a b
R
MC
RU
Bμi 3. Tự
động
điều
chỉnh
dung l−ợng bù theo điện áp
Hình
3-3: Sơ
đồ
tự
động
điều
chỉnh
dung l−ợng
bù
ở
mạng điện
có
điện
áp 3 10kV.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
CCC
MC
Đầu
vμo
2RI
RI 1TrG
Đ
1TrG
CĐ
1ThG
2ThG
MC2 C
MC3
MC4
MC1
1TrG
RI
1TrG
1TrG
+ _
1RI
MC5 2RI
2TrG
2TrG
2TrG
1ThG
2ThG
1RI
CC
Bμi 4. Tự
động
điều
chỉnh
dung l−ợng bù theo dòng điện phụ tải
Hình
3-4: Sơ
đồ
tự
động
điều
chỉnh
dung l−ợng
bù
theo
dòng
điện
phụ
tải
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Thảo
luận
vμ
h−ớng
dẫn
ôn tập
ch−ơng
3
1. ý
nghĩa
của
việc
bù
công
suất
phản
kháng
trong
mạng điện. Dựa
trên
cơ
sở
nμo
để
xác
định
các
ph−ơng
pháp
bù
công
suất
phản
kháng
trong
mạng điện.
2. Ph−ơng
pháp
tự
động
bù
công
suất
phản
kháng
theo
thời
gian
ngμy
đêm đ−ợc
áp dụng
trong
tr−ờng
hợp
nμo
?. Phân
tích
sơ
đồ
tự
động
bù
công
suất
phản
kháng
theo
thời
gian
ngμy
đêm. Nêu
tác
dụng
vμ
cách
xác
định
các
thông
số
của
sơ
đồ.
3. Ph−ơng
pháp
tự
động
bù
công
suất
phản
kháng
theo
điện
áp đ−ợc
áp dụng
trong
tr−ờng
hợp
nμo
?. Phân
tích
sơ
đồ
tự
động
bù
công
suất
phản
kháng
theo
điện
áp. Nêu
tác
dụng
vμ
cách
xác
định
các
thông
số
của
sơ
đồ.
4. Ph−ơng
pháp
tự
động
bù
công
suất
phản
kháng
theo
dòng
điện
đ−ợc
áp dụng
trong
tr−ờng
hợp
nμo
?. Phân
tích
sơ
đồ
tự
động
bù
công
suất
phản
kháng
theo
dòng
điện. Nêu
tác
dụng
vμ
cách
xác
định
các
thông
số
của
sơ
đồ.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 1. Các
ph−ơng
pháp
hoμ
đồng
bộ
Bμi 2. Ph−ơng
pháp
hoμ
đồng
bộ
chính
xác
Bμi 3. Ph−ơng
pháp
hoμ
tự
đồng
bộ
Ch−ơng
4.
tự
động
hoμ
đồng
bộ
Home
Thảo
luận
vμ
h−ớng
dẫn
ôn tập
ch−ơng
4
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 1. Các
ph−ơng
pháp
hoμ
đồng
bộ
1. Hoμ
đồng
bộ
chính
xác
vμ
trình
tự
thực
hiện
hoμ
đồng
bộ
chính
xác.
2. Hoμ
tự
đồng
bộ
trình
tự
thực
hiện
hoμ
tự
đồng
bộ.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 2. Ph−ơng
pháp
hoμ
đồng
bộ
chính
xác
I. Điện
áp phách
vμ
dòng
cân
bằng.
II. Thiết
bị
tự
động
hoμ
đồng
bộ
chính
xác.
1. Nguyên
tắc chung.
2. Thiết
bị
hoμ
đồng
bộ
có
thời
gian
đóng
tr−ớc
không
đổi
a) Bộ
phận
đóng
tr−ớc.
b) Bộ
phận
kiểm
tra
độ
lệch
tần
số.
c) Bộ
phận
kiểm
tra
độ
lệch
điện
áp.
d) Bộ
phận
điều
chỉnh
tần
số.
e) Bộ
phận
đóng.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
HT
UHT
US
UF
2
'
a)
TS TS
uS
t
b)
2
S2
1
S1
t
US
tđt
i1 i1
TS1 TS2
tđt
2 1
2’
2’
c)
Hình
4.2: Điện
áp phách
a) Đồ
thị
vectơ, b) Sự
thay
đổi
trị
số
tức
thời
của
điện
áp phách,
c) Sự
thay
đổi
biên
độ
của
điện
áp phách.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
“Tăng”
“Giảm”
Bộ
phận
đóng
tr−ớc
Bộ
phận
kiểm
tra
độ
lệch
tần
số
Bộ
phận
kiểm
tra
độ
lệch
điện
áp
Bộ
phận
điều
chỉnh
điện
áp
Bộ
nguồn
UF
UHT
Cung
cấp
cho
các
phần
tử
của
máy
hoμ
Bộ
phận
đóng
Đi đóng
MC
của
máy
phát
Đến
cơ
cấu
điều
khiển
turbine
Hình
4.3: Sơ
đồ
cấu
trúc
của
máy
hoμ
đồng bộ có tdt
= const.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
a)
UF
UHT
Từ
bộ
nguồn
B4
L
L
R1
i2
Đến
bộ
phận
đóng
vμ
kiểm
tra
độ
lệch
điện
áp
VP
P1
i1R2 R3
1TrG 2TrG 3TrG
Uđt
US
US
c)
t
t
a2
TS1
S2
Uđt
i
TS2
tđt1 tđt2
a1
S1
i1 i1
i2
i2
1TrG
+ -K1
1 2 3
b)
2TrG
2TrG
Ura
= RC.
C
RU vμo
Hình
4.4: Bộ
phận
đóng
tr−ớc
của
máy
hoμ
đồng
bộ
a) Sơ
đồ
khối
chức
năng,b) Sơ
đồ
phần
tử
vi phân
VP, c) Đồ
thị
thời
gian
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
a)
L P2
UF
Từ
bộ
nguồn
B5 R4
UHT
R5
P3 P4 P5
P6
Không
Giải
trừ
US
Đến
bộ
phận
đóng
UKf
b)
S2
ScpS1
> Scp
US
t2
tđttđttđt
t2
t1t1t1
t
t
t
t
UP3
UPS
= UKf
Uđt
S3
<< Scp
a1 a2 a3
B2 B3
Hình
4.5: Bộ
phận
kiểm
tra
độ
lệch
tần
số
của
máy
hoμ
đồng
bộ.
a) Sơ
đồ
chức
năng, b) Đồ
thị
thời
gian
lμm việc.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Ung
L P7
UAF
UAHT
UB
Từ
bộ
phận
đóng
tr−ớc
R6
R8
Đến
bộ
phận
đóng
Giải
trừ
R7
P8
P9 P10
Umẫu
UkU
US
Uđt
Giải
trừ
a)
Bộ
phận
Kiểm
tra
độ
lệch
điện
áp
A B C A B C
F HT
R6 R7
b)
Hình
4.6: Bộ
phận
kiểm
tra
độ
lệch
điện
áp của
máy
hoμ
đồng
bộ
a) Sơ
đồ
khối
chức
năng, b) Sơ
đồ
nối
vμo
điện
áp phách,
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
tt
t
t
t3
baUmẫu
UP7
Uđt
UP9
UF = UHT
Us
c)
tdt
UP8
=UkU
t
t
t
t
t3
Umẫu
UP7
Uđt
UP9
UF
> 1,1UHT
UF < 0,9UHT
Us
tdt
UP8
t
UP7
= 0
UP8
= 0
t
Hình
4.6: Bộ
phận
kiểm
tra
độ
lệch
điện
áp của
máy
hoμ
đồng
bộ
c) Đồ
thị
thời
gian
lμm việc.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
ŨBF
ŨAFŨAHT
ŨBHTŨCF
ŨCHT
a)
ŨAF
ŨBF ŨCF
ŨAHT
ŨBHTŨCHT
ŨS
= 0
b)
ŨAF
ŨAHT
ŨBHTŨBF
ŨCFŨCHT
ŨS
c)
ŨAF
ŨBF ŨCF
ŨAHT
ŨBHTŨCHT
ŨS
d)
Hình
4.7: Đồ
thị
vectơ
giải
thích
đặc
tính
thời
gian
của
bộ
phận
kiểm
tra
độ
lệch
điện
áp
a) d = 0; UF
= UHT b) d = 1800; UF
= UHT
c) d = 0; UF
< UHT d) d = 1800; UF
< UHT
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
LL
KĐ
P13
KĐ
P14
P11
P12
KĐ
P13
KĐ
P14
Cấm Vμ
Cấm Vμ
P16 P15
UAF
UAHT
UCF
Từ
bộ
nguồn
B6
B7
TrG6
TrG7
UAHT
- HCF
R9
R10
R11
R12
TrG7
R13
Đến
cơ
cấu
điều
chỉnh
tua
bin
“Giảm”
“Tăng”TrG9
TrG10
TrG9
TrG10
a)
Hình
4.8: Sơ
đồ
hoμ
tự
đồng
bộ
máy
phát
điện.
a) Sơ
đồ
nối
điện
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
ŨAHT
-
ŨCF
(P12)
ŨAHT
-
ŨAF
(P11)
t
t
t
t
a2
t4
ts
Ts
/6
B2
c2
UP11
UP15
UP17
fF
> fHT
Us
t
ŨAHT
-
ŨAF
(P12)
ŨAHT
-
ŨCF
(P12)
t
t
t
a1
t4
U
Ts
/6
B1
c1
UkđP11
UkđP12
UtvP11
UtvP12
UP11
UP15
UP17
fF
< fHT
Us
b)
Hình
4.8: Sơ
đồ
hoμ
tự
đồng
bộ
máy
phát
điện.
b) Sơ
đồ
thay
thế.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
ŨAF ŨAHT
ŨBHTŨBF
ŨCF
ŨCHT
= 0
S
ŨCBHT
ŨABHT
ŨABF
ŨABFŨP12
ŨP11
-600
S < 0
ŨABHT
ŨP11
ŨP12
+600
S > 0
ŨCBF
ŨABF
ŨCBHT
ŨP11
Hình
4.9: Đồ
thị
vectơ
giải
tích
đặc
tính
của
bộ
phận
điều
chỉnh.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Vμ P19
KĐ
P20
P19
KĐ
P22
Uđt
Ukf
UkU
Giải
trừ
R14
5TrG
4TrG
Đi đóng
MC của
máy
phát
Hình
4.10: Sơ
đồ
khối
chức
năng
của
bộ
phận
đóng
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 3. Ph−ơng
pháp
hoμ
tự
đồng
bộ
I. Dòng cân bằng khi hoμ
đòng
bộ
các
máy
phát.
II. Thiết
bị
hoμ
tự
đồng
bộ.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
F HT
a)
E1 x”d1 x”d2xl2
i”cb
b)
Hình
4.11: Sơ
đồ
mạng vμ
sơ
đồ
thay
thế
tính
toán
dòng
cân
bằng
khi
hoμ
đồng
bộ.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
3TrG2
C Đ
F
RU
ThG
Rf1
R1
Rf1 ThG2
ThG1
3TrG1
1TrG2
1TrG1
Rf2
C Đ
K
K
C Đ
K
C Đ
K
MC1
BU1
1BU
Nối
với
hệ
thống
Đi đóng
MC1
Đi đóng
ADT
C Đ
K
1TrG3
1MC1
2TrG
a)
b)
Rf1
ThG
3TrG
2TrG
TrG1
Hình
4.12: Sơ
đồ
thiết
bị
hoμ
tự
đồng
bộ
nửa
tự
động
a) Mạch xoay
chiều, b) Mạch thao
tác.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Thảo
luận
vμ
h−ớng
dẫn
ôn tập
ch−ơng
4
1. ý
nghĩa
của
việc
hoμ
đồng
bộ
các
máy
phát
điện
trong
hệ
thống
điện.
2. Nguyên
nhân
xuất
hiện
điện
áp phách
vμ
dòng
điện
cân
bằng
khi
hoμ
các
máy
phát. Giá
trị
của
điện
áp phách
vμ
dòng
điện
cân
bằng.
3. Các
cơ
sở
để
xác
định
thời
điểm
hoμ
đồng
bộ
máy
phát
với
hệ
thống.
4. Phân
tích
tác
dụng
của
các
khâu
trong
sơ
đồ
khối
các
thiết
bị
hoμ
đồng
bộ
có
thời
gian
đóng
tr−ớc
không
đổi.
5. Phân
tích
sơ
đồ
vμ
tác
dụng
của
bộ
phận
đóng
tr−ớc
của
thiết
bị
tự
động
hoμ
đồng
bộ
chính
xác.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Thảo
luận
vμ
h−ớng
dẫn
ôn tập
ch−ơng
4
6. Phân
tích
sơ
đồ
vμ
tác
dụng
của
bộ
phận
kiểm
tra
độ
lệch
tần
số
giữa
máy
phát
vμ
hệ
thống
của
thiết
bị
tự
động
hoμ
đồng
bộ
chính
xác.
7. Phân
tích
sơ
đồ
vμ
tác
dụng
của
bộ
phận
kiểm
tra
độ
lệch
điện
áp giữa
máy
phát
vμ
hệ
thống
của
thiết
bị
tự
động
hoμ
đồng
bộ
chính
xác.
8. Phân
tích
sơ
đồ
vμ
tác
dụng
của
bộ
phận
điều
chỉnh
tần
số
của
thiết
bị
tự
động
hoμ
đồng
bộ
chính
xác.
9. Phân
tích
sơ
đồ
vμ
tác
dụng
của
bộ
phận
đóng
của
thiết
bị
tự
động
hoμ
đồng
bộ
chính
xác.
10. ý
nghĩa
của
việc
hoμ
tự
đồng
bộ
các
máy
phát
điện
trong
hệ
thống
điện
11. Phân
tích
sơ
đồ
vμ
tác
dụng
của
thiết
bị
hoμ
tự
đồng
bộ.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Ch−ơng
5. tự
động
điều
chỉnh
điện
ápvμ
công
suất
phản
kháng
Home
Bμi 1. Khái
niệm
chung
Bμi 2. Thiết
bị
tự
động
đIều
chỉnh
kích
từ
(TĐK).
Bμi 3. Điều
chỉnh
vμ
phân
phối
công
suất
phản
kháng
giữa
các
máy
phát
điện
lμm
việc
song song
Bμi
4. Điều
chỉnh
điện
áp trong
mạng phân
phối
Bμi 5. Tự
động
điều
chỉnh
điện
áp trong
hệ
thống
điện
phức
tạp
Thảo
luận
vμ
h−ớng
dẫn
ôn tập
ch−ơng
5
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi
1. Khái
niệm
chung
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 2. Thiết
bị
tự
động
đIều
chỉnh
kích
từ
(TĐK).
I. Các
hệ
thống
kích
từ
máy
phát
1. Hệ
thống
kích
từ
dùng
máy
phát
điện
một
chiều.
2. Hệ
thống
kích
từ
tần
số
cao.
3. Hệ
thống
kích
thích
bằng
chỉnh
l−u.
4. Hệ
thống
kích
thích
không
chổi
than.
II. Các
nguyên
tắc thực
hiện
tự
động
điều
chỉnh
kích
thích
1. Điều
chỉnh
điện
áp theo
độ
lệch
của
đại l−ợng
đ−ợc
điều
chỉnh
2. Điều
chỉnh
điện
áp tuỳ
thuộc
vμo
tác
động
nhiễu
3. Điều
chỉnh
điện
áp theo
độ
lệch
của
đại l−ợng
đ−ợc
điều
chỉnh
vμ
theo
tác
động
nhiễu.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 2. Thiết
bị
tự
động
đIều
chỉnh
kích
từ
(TĐK).
III. Compun
dòng
điện.
IV. Correctơ
điện
áp.
V. Compun
pha.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
IKT
F
Wrôto
BU
TĐK
IKT
a)
KTUKT
RKT
WKT F
Wrôto
BU
TĐK
KT WKT
IKT
b)
BI
RKTf
WKTf
KTf
RKT
Hình
5.1: Sơ
đồ
kích
từ
dùng
máy
phát
điện
một
chiều
a) kích
từ
song song, b) kích
từ
độc
lập.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
BU
F
BI
FCTf
WKT3WKT2
CL WKT1
FCTWrôto
TĐK
TCK
Hình
5.2: Sơ
đồ
kích
từ
dùng
máy
phát
tần
số
cao
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
BU
F
BI
ĐKtc
CLlv
CLtc
BNT
BCL
Wrôto
ĐKtv
TĐK
Hình
5.3: Sơ
đồ
kích
từ
bằng
chỉnh
l−u.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
F Wrôto KT
TĐK
CL
BU
BI
WKT
ĐK
CLT
KTCTf
Hình
5.4: Sơ
đồ
kích
từ
không
chổi
than.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
EF XF
UF IF
IF
UF
EF
IF
.XF
Hình
5.5: Sơ
đồ
thay
thế
vμ
đồ
thị
vectơ
điện
áp của
máy
phát
F Wrôto KT
TĐK
BU
WKT
RKT F Wrôto KT
TĐK
BU
WKT
RKT
a) b)
Hình
5.6: Thay
đổi
kích
từ
máy
phát
nhờ
thay
đổi
RKT.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
b)
F Wrôto KT
TĐK
BU
WKT
RKT
a)
BI
IKTf
F Wrôto KT
TĐK
BU
WKTf
RKT
BI
IKTf
WKT
Hình
5.7: Thay
đổi
kích
từ
máy
phát
nhờ
đóng
kích
từ
phụ.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
FWrôto
KT WKT
RDI
BI
RKT
ADT
IKT
+IK
IKT
IK
CL
BTG
RD
I2
IF
Hình
5.8: Sơ
đồ
cấu
trúc
của
thiết
bị
compun
kích
từ
máy
phát.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
UF
IF
IđmIFmin
Khi
không
có
compun
F
< đm
F
= đm
F
> đm
Hình
5.9: Đặc
tính
thay
đổi
điện
áp UF của
máy
phát
ứng
với
các
cos
khác
nhau
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
F Wrôto KT
BU
WKTf
RKT
IKT
WKT
KĐ
ĐL
IC
Irôto
TNĐ
CORECTƠ
Hình
5.10: Sơ
đồ
cấu
trúc
của
correctơ
điện
áp.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
UF
ITT
a)
TT
b)
KTT
IKTT
U2U0U1
UF
I
ITT
IKTT
Hình
5.11: Bộ
phận
đo l−ờng.
a) Sơ
đồ
nối
chức
năng;
b) Đặc
tính
quan
hệ
của
ITT vμ
IKTT với
áp đầu
vμo
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
UF
IC
c
b
a
d
e
ICmin
ICmax
Hình
5.12: Đặc
tính
của
correctơ.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
FWrôto
KT WKT
BI
RKT
IKT
+IK
IKT
IK
a)
BU
CP
TNĐ
Corecctơ
nghịch
Corecctơ
thuận
ICthuận
ICnghịch
WKTf1 WKTf2
ICnghịch
ICthuận
UF
Uđm
b)
Hình
5.13: Sơ
đồ
nguyên
lý
của
correctơ
2 hệ
thống
a) Sơ
đồ
nối; b) Đặc
tính
của
correctơT ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
FWrôto
KT WKT
RDI
BI
R
ADT
IKT
+IK
IKT
IK
CL
BTG
II
IU
BU
Correctơ
IC
WK
WI
WU
WP
Hình
5.14: Sơ
đồ
cấu
trúc
của
compun
pha.T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 3. Điều
chỉnh
vμ
phân
phối
CSPK giữa
các
mPĐ
lμm việc song song
UF
IF
(QF
)
1
2
Hình
5.15: Đặc
tính
điều
chỉnh
điện
áp.
1 -
Độc
lập; 2 -
Phụ
thuộc
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 3. Điều
chỉnh
vμ
phân
phối
CSPK giữa
các
mPĐ
lμm việc song song
I. Tr−ờng
hợp
hai
máy
phát
lμm
việc
song song
nối
chung
ở
thanh
góp
điện
áp máy
phát.
II. Tr−ờng
hợp
hai
máy
phát
lμm
việc
song song
nối
chung
qua máy
biến
áp .
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
F1
IF1
TĐK
Rpt
a)
UF
F2
IF2
TĐK
Rpt
IF1
(QF1
)IF2
(QF2
)
b)
UF
2 1
U’F
U’’F
IF2 IF1
I’’F2 I’F2 I
’
F1 I
’’
F1
Hình
5.16: Hai
máy
phát
lμm
việc
song song
tại thanh
góp
điện
áp máy
phát.
a) Sơ
đồ; b) Đặc
tính
điều
chỉnh
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
F1
IF1
TĐK
UF
UF1
B1
F2
IF2
TĐK
UF2
B2
Hình
5.17: Hai
máy
phát
lμm
việc
song song
nối
chung
qua máy
biến
áp.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 4. Điều
chỉnh
điện
áp trong
mạng phân
phối
~
UF
B
U’B
P + jQ
D1
UB
D2
D2
Hình
5.18: Sơ
đồ
mạng để
giải
thích
nguyên
tắc điều
chỉnh
điện
áp.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 4. Điều
chỉnh
điện
áp trong
mạng phân
phối
I. Tự
động
thay
đổi
tỉ
số
biến
đổi
của
máy
biến
áp.
II. Tự
động
điều
khiển
bộ
tụ
bù
ở
trạm.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
U2
Tín hiệu từ bộ chuyển
mạch
1 3
4 6 8
5 7 9
10 11 12
ĐK
13
Tín hiệu hoá
Giảm
Kênh
''G"
Tăng
Kênh
''T"
FX
I ĐC
Hình
5.19: Sơ
đồ
cấu
trúc
của
thiết
bị
tự
động
thay
đổi
tỉ
số
biến
đổi
của
máy
biến
áp.T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
MC2
+
_
MC1TrG
1ThG
2ThG
TrG
C O Đ
KĐK
BV
TrGN
MC3
MC4
CN ĐH
2ThG
1ThG
TrG
CC
CĐ
Hình
5.20: Sơ
đồ
tự
động
đóng
cắt bộ
tụ
bù.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Thảo
luận
vμ
h−ớng
dẫn
ôn tập
ch−ơng
5
1. Vẽ
sơ
đồ
vμ
nêu
tác
dụng
của
các
thiết
bị
diều
chỉnh
kích
từ
máy
phát
điện.
2. Nêu
vμ
phân
tích
các
nguyên
tắc thực
hiện
tự
động
điều
chỉnh
kích
từ
máy
phát
điện.
3. Vẽ
sơ
đồ
vμ
nêu
nguyên
lý
lμm
việc
của
thiết
bị
Com pun dòng
điện.
4. Vẽ
sơ
đồ
vμ
nêu
nguyên
lý
lμm
việc
của
thiết
bị
Corector
điện
áp.
5. Vẽ
sơ
đồ
vμ
nêu
nguyên
lý
lμm
việc
của
thiết
bị
Compun
pha.
6. Vẽ
sơ
đồ
vμ
phân
tích
quá
trình
lμm
việc
của
thiết
bị
tự
động
điều
chỉnh
vμ
phân
phối
công
suất
phản
kháng
giữa
các
máy
phát
điện
lμm
việc
song song.
7. Các
biện
pháp
điều
chỉnh
điện
áp trong
mạng phân
phối
8. Nêu
nguyên
tắc vμ
các
biện
pháp
tự
động
điều
chỉnh
điện
áp trong
hệ
thống
điện
phức
tạp.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 5. Tự
động
điều
chỉnh
điện
áp TạI NHμ
MáY ĐIệN TRONG Hệ
THốNG
ĐIệN
+ Vai
trò
các
máy
tự
động
điều
chỉnh
kích
thích
trong
việc
tự
động
hoá
quá
trình
điều
chỉnh
điện
áp tại các
nhμ
máy
điện.
+ Sơ
đồ
chỉnh
định
máy
điều
chỉnh
điện
áp.
+ Tiêu
chuẩn
điều
chỉnh
điện
áp
+ Sự
khác
biệt
giữa
tự
động
hoá
việc
điều
chỉnh
điện
áp vμ
tự
động
hoá
việc
điều
chỉnh
tần
số.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 1. Khái
niệm
chung
Bμi 2. Bộ
điều
chỉnh
tốc
độ
quay tuốc
-bin sơ
cấp
Bμi 3. Điều
chỉnh
vμ
phân
phối
công
suất
tác
dụng
giữa
các
máy
phát
lμm việc song song
Bμi 4. Các
ph−ơng
pháp
điều
chỉnh
tần
số
trong
hệ
thống
điện
Bμi 5. Tự
động
điều
chỉnh
tần
số
trong
hệ
thống
có
nhiều
nhμ
máy
điện
Ch−ơng
6. tự
động
điều
chỉnh
tần
số
Home
Bμi 6. Tự
động
điều
chỉnh
tần
số
vμ
dòng
công
suất
trao
đổi
trong
các
hệ
thống
năng
l−ợng
hợp
nhất
Bμi 7. Tự
động
giảm
tải
theo
tần
số
(TGT)
Thảo
luận
vμ
h−ớng
dẫn
ôn tập
ch−ơng
6
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 1. Khái
niệm
chung
+ Tần
số
lμ
một
trong
những
tiêu
chuẩn
để
đánh
giá
chất
l−ợng
điện
năng
+ Điều
kiện
đảm bảo
ổn
định
tần
số.
+ Sự liên quan giữa điều chỉnh tần số vμ
điều
chỉnh, phân
phối
công
suất
tác
dụng
giữa
các
tổ
máy
phát, giữa
các
nhμ
máy
điện.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 2. Bộ
điều
chỉnh
tốc
độ
quay tuốc
-bin sơ
cấp
A
A2
A1
1
C1
C
B
B1
D
D1
E
E1
G
5 4
2 3
Hình
6.1: Sơ
đồ
nguyên
lý
cấu
tạo vμ
tác
động
của
bộ
điều
chỉnh
tốc
độ
tuabin
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Hơi (Nước) vào
TB
Bμi 3. Điều
chỉnh
vμ
phân
phối
CSTD giữa
các
máy
phát
lμm việc song song
Hình
6.2: Sự
phân
bố
công
suất
tác
dụng
giữa
các
máy
phát
lμm
việc
song song.T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
f
2 1
fđm
f1
P2 P1
P’’2 P’2 P
’
1 P
’’
1
fkt
f
P(F2
) P(F1
)
Bμi 4. Các
ph−ơng
pháp
điều
chỉnh
tần
số
trong
hệ
thống
điện
I. Điều
chỉnh
tần
số
nhờ
bộ
điều
chỉnh
tốc
độ
quay sơ
cấp
.
II. Điều
chỉnh
tần
số
nhờ
bộ
tự
động
điều
chỉnh
tần
số
thứ
cấp.
III. Tự
động
điều
chỉnh
dòng
công
suất.
IV. Hệ
thốngtự
động
điều
chỉnh
tần
số
trung
tâm.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
f2 1
fđm
f1
P2 P1
P’’2 P’2 P
’
1 P
’’
1
fkt
f
Hình
6.2: Sự
phân
bố
công
suất
tác
dụng
giữa
các
máy
phát
lμm
việc
song song.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
P(F2
) P(F1
)
Hình
6.3: Sơ
đồ
nguyên
lý
cơ
cấu
đo l−ờng
của
TĐ.
R R
I1
R
I2L
U
a)
R R
I1
R
I2C
U
b)
f
2
1
P
a
b
cfđm
f’
P1
P2
P3
Hình
6.4: Dịch
chuyển
đặc
tính
điều
chỉnh
nhờ
tác
động
của
TĐT
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
IPPP
II
a
TĐP
BP
UKĐPU~
I~
PPPKĐPĐLBP
Đặt
Tác
động
điều
chỉnh
Hình
6.6: Sơ
đồ
cấu
trúc
của
TDP.
Hình
6.5: Sơ
đồ
nguyên
lý
thực
hiện
TDP trên
đ−ờng
dây
liên
lạc
các
phần
của
hệ
thống
điện.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
F-T1 PPPF
Đến
các
tổ
máy
phát
Nhμ
máy
điện
1
F-T2 PPPF
Đến
các
tổ
máy
phát
Nhμ
máy
điện
2
F-T3 PPPF
Đến
các
tổ
máy
phát
Nhμ
máy
điện
3
F-T1
F-T2
F-T3
PPPTĐT
Trung
tâm
điều
độ
hệ
thống
điện
Hình
6.7: Sơ
đồ
cấu
trúc
của
hệ
thống
điều
chỉnh
tần
số
trung
tâm
(F-T thiết
bị
thu
phát
tín
hiệu
điều
chỉnh
từ
xa)
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Đến
các
tổ
máy
phát
khác
ĐKNM TĐPNM
HC
ĐKF
TĐPF
ĐCT ĐCL
LHF
BP
Từ
TĐT, TĐP, TGP
T
Hình
6.8: Sơ
đồ
cấu
trúc
của
hệ
thống
điều
chỉnh
công
suất
tại các
nhμ
máy
nhiệt
điện
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 5. Tự
động
điều
chỉnh
tần
số
trong
hệ
thống
có
nhiều
nhμ
máy
điện
-
Tự
động
điều
chỉnh
tần
số
cho
phép
không
những
chỉ
tăng
chất
l−ợng
điều
chỉnh
tần
số
ở
một
nhμ
máy
điện
mμ
cả
tiến
hμnh
điều
chỉnh
tần
số
đồng
thời
ở
một
loạt các
nhμ
máy
điện.
-
Những
yêu
cầu
đặc
biệt
thực
hiện
tự
động
điều
chỉnh
tần
số
ở
một
số
nhμ
máy
lμm
việc
song song
với
nhau.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Ppt
Ppt0
Pr
Pr0
a
b
c
f1 f2 f0
f
P
Hình
6.9: Sự
thay
đổi
tần
số
khi
thay
đổi
phụ
tải
tổng
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
f0
f
P
Pđặt
Độc
lập
Phụ
thuộc
f0
f
P
Pđặt
Độc
lập
Phụ
thuộc
Hình
6-10. Cách
chỉnh
định
máy
điều
chỉnh
tần
số
theo
đặc
tuyến
độc
lập
vμ
phụ
thuộc
Hình
6-11. Chỉnh
định
máy
điều
chỉnh
tần
số
theo
đặc
tuyến
độc
lập
vμ
phụ
thuộc
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 6. Tự
động
điều
chỉnh
tần
số
vμ
dòng
CS trao
đổi
trong
các
HTNL hợp
nhất
-
Sự
cần
thiết
phải
tự
động
hoá
quá
trình
điều
chỉnh
dòng
công
suất
trao
đổi
trong
các
liên
hệ
giữa
các
hệ
thống
-
Vấn
đề chọn
tiêu
chuẩn
điều
chỉnh
đúng
đắn lμ
một
trong
những
vấn
đề quan
trọng
nhất
của
việc
tự
động
hoá
quá
trình
điều
chỉnh
tần
số
vμ
dòng
công
suất
trao
đổi.
-
ảnh
h−ởng
của
việc
tăng
phụ
tải
tổng
trong
hệ
thống
năng
l−ợng
đến
việc
điều
chỉnh
thì
tần
số
trong
toμn
bộ
hệ
thống
hợp
nhất.
-
Vai
trò
của
các
nhμ
máy
chủ
đạo của
hệ
thống
khi
dòng
công
suất
trao
đổi
từ
hệ
thống
điện
có
phụ
tải
thay
đổi
đã
đạt giá
trị
cho
tr−ớc
-
Tự
động
điều
chỉnh
tần
số
vμ
dòng
công
suất
trao
đổi
theo
tiêu
chuẩn
có
độ
phụ
thuộc, hoặc
đối
với
hệ
thống
điện
lμm
nhiệm
vụ
điều
chỉnh
theo
tiêu
chuẩn
lμm
việc
độc
lập.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 7. Tự
động
giảm
tải
theo
tần
số
(TGT)
I. ý
nghĩa
vμ
các
nguyên
tắc chính
thực
hiện
TGT .
II. Ngăn
ngừa
TGT tác
động
nhầm
khi
tần
số
giảm
ngắn hạn .
III. Tự
động
đóng
trở
lại sau
TGT (TĐLT).
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Hz
44
sec
45
46
47
48
49
0 1 2 3 4 5 6
f fđm
t
I
II
TGT đợt
1
TGT đợt
2
TGT đợt
3
Hình
6.12: Sự
thay
đổi
tần
số
khi
thiếu
hụt
công
suất
tác
dụng.
I. Khi
không
có
TGT; II. Khi
có
TGT
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
BI
TĐL
B
B1 RW Rf
TĐD
BU
Cắt tải
Từ
hệ
thống
Phụ
tải Phụ
tải
B2
I
II
Hình
6.13: Ngăn
ngừa
tác
động
của
TGT khi
các
hộ
tiêu
thụ
tạm thời
bị
mất
điện.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
+ -
Rf
1ThG 1CN
1TrG2
3TrG1 2ThG
1TrG3 3TrG2
2ThG1
2CN
2ThG2
4TrG1
1TrG1
+
2TrG1
+
Cắt hộ
tiêu
thụ
4TrG2
+
4TrG3
+
Đóng
hộ
tiêu
thụ
1TrG4
Đến
cơ
cấu
đo l−ờng
của
rơle
Rf
1ThG
1TrG
2TrG
3TrG
4TrG
2ThG
R
TH2
TH1
Hình
6.14: Sơ
đồ
kết
hợp
thiết
bị
TGT vμ
TĐLT.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Thảo
luận
vμ
h−ớng
dẫn
ôn tập
ch−ơng
6
1. Vẽ
sơ
đồ
nguyên
lý
vμ
nêu
tác
dụng
bộ
điều
chỉnh
tốc
độ
quay
tuốc
-bin sơ
cấp.
2. Nêu
vμ
phân
tích
các
biện
pháp
điều
chỉnh
vμ
phân
phối
công
suất
tác
dụng
giữa
các
máy
phát
lμm
việc
song song.
3. Nêu
vμ
phân
tích
các
biện
pháp
các
ph−ơng
pháp
điều
chỉnh
tần
số
trong
hệ
thống
điện.
4. Trình
bμy
nguyên
lý
lμm
việc
của
hệ
thốngtự
động
điều
chỉnh
tần
số
trung
tâm
5. Trình
bμy ph−ơng
pháp
tự
động
điều
chỉnh
tần
số
trong
hệ
thống
có
nhiều
nhμ
máy
điện.
6. Trình
bμy ph−ơng
pháp
tự
động
điều
chỉnh
tần
số
vμ
dòng
công
suất
trao
đổi
trong
các
hệ
thống
năng
l−ợng
hợp
nhất.
7. ý
nghĩa
vμ
các
nguyên
tắc chính
thực
hiện
giảm
tải
theo
tần
số.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bài giảng môn học Tự động hóa hệ thống điện.pdf