Chọn hình dáng và KTTD hợp lý.
Chọn loại vật liệu thích hợp cho các yêu cầu chống
thấm, chống ăn mòn.
Chọn đường kính và khoảng cách thép thỏa mãn các
yêu cầu cấu tạo.
Điểm dừng thi công phải chú ý: yêu cầu chịu lực và
khả năng thi công, quy định về neo, uốn, nối cốt thép,
khoảng cách cốt đai ở khu vực mối nối.
Đặt cốt thép cấu tạo để hạn chế co ngót, biến dạng
nhiệt; dự phòng lún lệch giữa các móng; những vùng
ứng suất phức tạp.
13
75 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 7670 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn học Bê tông cốt thép 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 1
LOGO
Bài giảng môn học
Bê tông cốt thép 2
GV. Nguyễn Thị Thùy Linh
MỤC LỤC
Chương 1. Nguyên lý thiết kế kết cấu BTCT
Chương 2. Kết cấu sàn BTCT
Chương 3. Kết cấu mái bê tông cốt thép
Chương 4. Kết cấu khung BTCT
Chương 5. Kết cấu nhà công nghiệp BTCT
Chương 6. Kết cấu móng BTCT
Chương 7. Cầu thang BTCT
Chương 8. Bể chứa chất lỏng
2
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 2
Chương 1. Nguyên lý thiết kế kết cấu BTCT
Nguyên lý chung
Trước khi thiết kế kết cấu BTCT cần phải
trình bày hai vấn đề sau đây
Quan hệ giữa kiến trúc và kết cấu
Tính khả thi của phương án thiết kế
3
Nguyên lý chung
Giá
thành
Hình
dáng Không
gian
Kỹ
thuật
Độ
bền
Nguyên tắc
4
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 3
Nguyên tắc thiết kế
Yêu cầu về kinh tế kỹ thuật
Tính toán tải trọng, tác động
Tính toán nội lực
Trình tự thiết kế kết cấu
Nguyên tắc cấu tạo BTCT
Khe biến dạng
Quy định, yêu cầu đối với bản vẽ
5
Yêu cầu về kinh tế kỹ thuật
Về kỹ thuật
• Sơ đồ kết cấu rõ ràng, hợp lý
• Chọn vật liệu phù hợp
• Tính toán đầy đủ các dạng
tải trọng và tác động
• Kỹ thuật thi công hiện có
• Phương án kết cấu, thi công
Yêu cầu
Về kinh tế
• Giá thành hợp lý
o Vật liệu
o Nhân công
o Máy thi công
• Tiến độ thi công
6
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 4
Tính toán tải trọng, tác động
Tải trọng thường xuyên
Text
Text
Tổ hợp tải trọng
cơ bản
• Tải thường xuyên
• Tải tạm thời dài hạn
• Tải tạm thời
ngắn hạn
TCVN 2737 - 1995
“Tải trọng và tác động”
Tải trọng tạm thời
Tổ hợp tải trọng
Tổ hợp tải trọng
đặc biệt
• Tải thường xuyên
• Tải tạm thời dài hạn
• Tải tạm thời ngắn
hạn
• Tải trọng đặc biệt
(động đất, gió động,
cháy nổ…)
7
Tính toán tải trọng, tác động
Hệ số tổ hợp
• Khi có 1 trường hợp tải ngắn hạn (TNH), lấy toàn bộ
tải trọng ngắn hạn
• Khi có 2 trường hợp tải ngắn hạn hoặc nhiều hơn
Với tổ hợp cơ bản : TNH × hệ số tổ hợp 0.9
Với tổ hợp đặc biệt: TNH × hệ số tổ hợp 0.8
8
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 5
Tính toán nội lực
Tính toán nội lực theo
sơ đồ đàn hồi
Tính toán nội lực theo
sơ đồ khớp dẻo
• Dựa trên giả thiết vật liệu đàn hồi, đồng chất và đẳng
hướng tuân theo định luật Hooke
• Dùng phương pháp của lý thuyết đàn hồi, sức bền vật
liệu, cơ học kết cấu để tìm nội lực
9
Tính toán nội lực
Tính toán nội lực theo
sơ đồ đàn hồi
Tính toán nội lực theo
sơ đồ khớp dẻo
Khi tải tăng, cốt thép chảy dẻo, biến dạng dẻo phát
triển, vết nứt mở rộng, vùng bê tông chịu nén thu
hẹp khớp dẻo.
Kết cấu tĩnh định: khớp dẻo biến hình sụp đổ.
Kết cấu siêu tĩnh: khớp dẻo giảm bậc siêu tĩnh.
Khớp dẻo xuất hiện ở vị trí có moment lớn, tải tăng
thêm sẽ chuyển sang tiết diện khác có sự phân
phối lại nội lực.
10
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 6
Tính toán nội lực
Tính toán nội lực theo
sơ đồ đàn hồi
Tính toán nội lực theo
sơ đồ khớp dẻo
11
Trình tự thiết kế kết cấu
Quy trình
thiết kế
Hồ sơ thiết kế
Chọn phương án
Tính toán tải trọng
Chọn KT tiết diện
Kiểm tra lại KTTD
Kiểm tra võng, nứt
Xác định nội lực Hình thành bản vẽ
Tính và chọn thép
12
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 7
Nguyên tắc cấu tạo BTCT
Chọn hình dáng và KTTD hợp lý.
Chọn loại vật liệu thích hợp cho các yêu cầu chống
thấm, chống ăn mòn.
Chọn đường kính và khoảng cách thép thỏa mãn các
yêu cầu cấu tạo.
Điểm dừng thi công phải chú ý: yêu cầu chịu lực và
khả năng thi công, quy định về neo, uốn, nối cốt thép,
khoảng cách cốt đai ở khu vực mối nối.
Đặt cốt thép cấu tạo để hạn chế co ngót, biến dạng
nhiệt; dự phòng lún lệch giữa các móng; những vùng
ứng suất phức tạp.
13
Khe biến dạng
Khe nhiệt độ
Bề rộng xác định theo tính toán 2 – 3 cm.
Bảng 5 TCXDVN 365 : 2005
14
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 8
Khe biến dạng
Khe lún
1 Khe nhiệt độ; 2 Cột đôi; 3 Khe lún; 4 Dầm gánh
Bề rộng khe lún 2 – 3cm
15
Quy định, yêu cầu đối với bản vẽ
Yêu cầu đối với bản vẽ bê tông cốt thép là phải
Chính xác
Rõ ràng
Đầy đủ
Đúng kí hiệu quy định
16
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 9
MỤC LỤC
Chương 1. Nguyên lý thiết kế kết cấu BTCT
Chương 2. Kết cấu sàn BTCT
Chương 3. Kết cấu mái bê tông cốt thép
Chương 4. Kết cấu khung BTCT
Chương 5. Kết cấu nhà công nghiệp BTCT
Chương 6. Kết cấu móng BTCT
Chương 7. Cầu thang BTCT
Chương 8. Bể chứa chất lỏng
17
Nội dung chính
Phân loại bản sàn1
2
3
4
Tính toán sàn 1 phương
Tính toán sàn 2 phương
Giới thiệu một số loại sàn khác
18
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 10
Phân loại bản sàn
Bản sàn 1 phương
(Bản dầm)
Bản sàn 2 phương
(Bản kê 4 cạnh)
• Nếu bản có liên kết theo 1 phương bản 1 phương
• Nếu bản có liên kết theo 2 phương, xét tỷ số…
2d
n
l
l
bản 1 phương
19
Phân loại bản sàn
Bản có liên kết theo 2 phương và tỷ số…
2d
n
l
l
bản 2 phương
Bản sàn 1 phương
(Bản dầm)
Bản sàn 2 phương
(Bản kê 4 cạnh)
20
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 11
Phân loại bản sàn
Sự làm việc của bản kê 4 cạnh
Bản sàn 1 phương
(Bản dầm)
Bản sàn 2 phương
(Bản kê 4 cạnh)
Tải tương đương tổng quát
L 1
L2
45°
45°
qL1/2
qL1/2
L2
L 1 L
qL
L
qtð=
5
8 qL
L2
qL1/2
L
qtð= qL(1-2
3)
Với tải trọng tam giác: qtđ = 5/8qL
Với tải trọng hình thang:
qtđ=qL(1-22+3); =L1/2L2
21
So sánh về cấu tạo
Bản sàn 2 phương
(Bản kê 4 cạnh)
Bản sàn 1 phương
(Bản dầm)
22
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 12
Tính toán sàn 2 phương
Bản sàn 2 phương
(Bản kê 4 cạnh)
Trình tự tính toán
Bước 1: Chọn kích thước tiết diện
Bước 2: Xác định tải trọng
Bước 3: Xác định sơ đồ tính
Có thể xác định theo sơ đồ đàn hồi hoặc sơ đồ dẻo
Bước 4: Xác định nội lực
Bước 5: Tính toán và bố trí cốt thép theo yêu cầu cấu tạo
23
Tính toán sàn 2 phương
Bản sàn 2 phương
(Bản kê 4 cạnh)
Tính toán bản đơ theo sơ đồ đàn hồi
Bước 1: Chọn kích thước tiết diện
24
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 13
Tính toán sàn 2 phương
Bản sàn 2 phương
(Bản kê 4 cạnh)
Bước 2: Xác định sơ đồ tính
Khi sàn BTCT đổ
toàn khối thì:
25
Tính toán sàn 2 phương
Bản sàn 2 phương
(Bản kê 4 cạnh)
Bước 3: Xác định tải trọng
Ví dụ: Xác định các tải trọng
thường xuyên tác dụng lên sàn
Các lớp cấu tạo sàn
. .i i ig n h
26
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 14
Tính toán sàn 2 phương
Bước 4: Xác định nội lực
Mô men lớn nhất ở giữa bản
M1 = mi1P
M2 = mi2P
Mô men âm lớn nhất ở gối
MI = ki1P
MII= ki2P
trong đó:
i – số kí hiệu ô bản đang xét
1, 2, I, II – phương đang xét L1, L2
Các hệ số mi1 mi2 ki1 ki2 tra bảng
phụ thuộc vào tỷ số L2/L1
Tải tập trung P = qL1L2
27
Ví dụ tính toán
28
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 15
Tính toán sàn 2 phương
Bản sàn 2 phương
(Bản kê 4 cạnh)
Tính toán bản liên tục theo sơ đồ đàn hồi
Khi tính bản liên tục cầm xét đến tổ hợp bất lợi của hoạt tải
29
Tính toán sàn 2 phương
Bản sàn 2 phương
(Bản kê 4 cạnh)
Xác định nội lực
Mô men dương lớn nhất của ô bản đang xét
M1= M’1 + M’’1= m11P’ + mi1P”
M2= M’2 + M’’2= m12P’ + mi2P”
P’ = q’L1L2 và P” = q”L1L2
q’ = p/2 ; q”= g + p/2
Mô men âm lớn nhất trên gối (khi đặt hoạt tải kề gối)
MI = ki1P ; MII = ki2P ; P = (g+p)L1L2
Trường hợp gối đang xét nằm giữa 2 ô bản khác loại
MI = max (ki1P ; kj1P)
MII = max (ki2P ; kj2P)
i , j - kí hiệu của 2 ô bản kề với gối đang xét
30
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 16
Ví dụ tính toán dầm khung trục
Cho mặt bằng như hình vẽ. Yêu cầu
40
00
60
00
1 2 3 4 5
A
B
C
5000 5000 5000 5000
1. Chọn KTTD cho bản sàn
2. Chọn KTTD dầm
3. Xác định tải trọng tác dụng
lên bản sàn
4. Xác định tải trọng tác dụng
lên dầm khung trục 2
5. Xác định nội lực và tính toán
cốt thép cho bản sàn
Cho hoạt tải tiêu chuẩn
pc = 200 kG/m2
Và các lớp cấu tạo sàn như hình
vẽ
31
Giới thiệu một số loại sàn khác
Bản sàn 1 phương Bản sàn 2 phươngSàn ô cờ
• Là 1 dạng đặc biệt
của sàn bản kê
bốn cạnh.
• Hệ dầm giao nhau
theo 2 phương với
kích thước tiết diện
như nhau.
• Không có cột đỡ tại
giao điểm.
• Khoảng cách giữa các dầm ≤ 2 m
32
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 17
Giới thiệu một số loại sàn khác
Bản sàn 1 phương Bản sàn 2 phươngSàn gạch bọng
• Viên gạch bọng: đất sét nung hoặc vữa ximăng
• Gạch bọng gần như không tham gia chịu lực.
• Cách âm, cách nhiệt khá tốt.
• Tính toán chủ yếu tính dầm gân (sườn)
33
Giới thiệu một số loại sàn khác
Bản sàn 1 phương Bản sàn 2 phươngSàn nấm
• Toàn bộ tải trọng truyền xuống cột thông qua mũ
mặt bằng trần phẳng thích hợp cho những công trình
có yêu cầu về độ chiếu sáng cao, dễ quan sát
• Thích hợp cho việc thiết kế công trình có hoạt tải lớn
34
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 18
Giới thiệu một số loại sàn khác
Bản sàn 1 phương Bản sàn 2 phươngSàn nấm
35
Giới thiệu một số loại sàn khác
Bản sàn 1 phương Bản sàn 2 phươngSàn nấm
• Toàn bộ tải trọng truyền xuống cột thông qua mũ
mặt bằng trần phẳng thích hợp cho những công trình
có yêu cầu về độ chiếu sáng cao, dễ quan sát
• Thích hợp cho việc thiết kế công trình có hoạt tải lớn
36
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 19
MỤC LỤC
Chương 1. Nguyên lý thiết kế kết cấu BTCT
Chương 2. Kết cấu sàn BTCT
Chương 3. Kết cấu mái bê tông cốt thép
Chương 4. Kết cấu khung BTCT
Chương 5. Kết cấu nhà công nghiệp BTCT
Chương 6. Kết cấu móng BTCT
Chương 7. Cầu thang BTCT
Chương 8. Bể chứa chất lỏng
37
Nội dung chính
Khái niệm chung và phân loại
1
2
3
4
Thành phần của hệ kết cấu mái
38
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 20
Khái niệm chung và phân loại
Bản sàn 2 phươngPhân loại
• Theo độ dốc mái
Khi i ≤ 1/8 gọi là mái bằng, khi i > 1/8 là mái dốc
• Theo phương pháp thi công
Mái toàn khối và mái lắp ghép
• Mái toàn khối, khả năng chống thấm cao và thường
được sử dụng, cấu tạo gồm các lớp cách nhiệt 100 –
150 mm, vữa chống thấm 15 – 20 mm và 2 lớp gạch
là nem
• Mái lắp ghép, bao gồm các lớp cấu tạo như mái toàn
khối riêng bản mái là các panen mái kích thước
6×1,5m ; 6×3m…
39
Khái niệm chung và phân loại
Bản sàn 2 phươngPanne mái
• Panen mái
kích thước
6×1,5 m
6×3 m
12×1,5 m
12×3 m
Panen mái định hình 6×1,5 m
40
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 21
Khái niệm chung và phân loại
Bản sàn 2 phương Xà gồ
• Xà gồ đặt
cách nhau
1 – 3 m
tùy theo
kích thước
của tấm
panen
41
Khái niệm chung và phân loại
Bản sàn 2 phươngDầm mái
• Dầm mái, nếu nhịp ≤ 18m dùng BTCT thường, lớn hơn
dùng BTCT ƯLT
Chiều cao giữa dầm (1/10 1/15)L
Chiều cao đầu dầm (1/20 1/35) L
Độ dốc mái i = 1/8; 1/10; 1/12
Chiều dày bản bụng 80 mm ( 90mm nếu dùng
BTƯLT)
Bề rộng cánh chịu nén b’c = (1/50 1/60)L
b’c = (200 400) mm
Bề rộng cánh hạ bc = (200 250) mm hoặc lớn hơn
42
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 22
Khái niệm chung và phân loại
Bản sàn 2 phươngCác loại dầm mái
Các loại dầm mái
43
Khái niệm chung và phân loại
Bản sàn 2 phươngDàn mái
• Dàn mái, thích hợp với nhịp 18 30 m
Chiều cao giữa nhịp dàn (1/7 1/9)L
Khoảng cách giữa 2 mắt dàn trên cánh thượng 3 m
Khoảng cách giữa 2 mắt dàn ở thanh cánh hạ 6 m
Bước dàn
(m)
Nhịp dàn
(m)
Bê rộng tối thiểu
của thanh cánh thượng
6
6
12
18 24
30
24 30
220
240
280
44
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 23
Khái niệm chung và phân loại
Bản sàn 2 phươngDàn mái
Các loại dàn Bê tông cốt thép
45
Khái niệm chung và phân loại
Bản sàn 2 phươngKết cấu đỡ kèo
• Khi bước cột 12 m hoặc 18 m, kết cấu đỡ kèo có thể là
dầm hoặc dàn
• Dầm đỡ kèo tiết diện chữ I
Chiều cao đầu dầm 500mm
Chiều cao giữa dầm 1500mm
Chiều rộng cánh 500mm
Chiều rộng bụng dầm 200mm
Chiều rộng gối tựa của dầm mái 250mm
46
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 24
Khái niệm chung và phân loại
Bản sàn 2 phươngKết cấu đỡ kèo
Các loại dầm đỡ kèo
47
Khái niệm chung và phân loại
Bản sàn 2 phươngVòm mái
Tiết diện thân vòm và số thanh treo trong vòm
• Sử dụng khi nhà có nhịp 18m, đối với nhịp 36m thì
vòm kinh tế hơn dàn, trên thế giới người ta đã sử dụng
vòm có nhịp 200m
• Tiết diện vòm hình chữ nhật hoặc chữ I, với chiều cao
h= (1/30 1/40)L, thường sử dụng vòm 2 khớp có thanh
căng
Nhịp vòm (m) 12 15 18 21 24 27 30
Chiều cao h (cm) 4045 4550 5060 6070 7075 7580 8085
Bề rộng b (cm) 20 2025 25 2530 2530 3035 3035
Số lượng thanh treo 2 3 4 5
48
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 25
Khái niệm chung và phân loại
Bản sàn 2 phươngVòm mái
Kết cấu vòm bê tông cốt thép
a) Vòm lắp ghép ; b) vòm toàn khối
49
MỤC LỤC
Chương 1. Nguyên lý thiết kế kết cấu BTCT
Chương 2. Kết cấu sàn BTCT
Chương 3. Kết cấu mái bê tông cốt thép
Chương 4. Kết cấu khung BTCT
Chương 5. Kết cấu nhà công nghiệp BTCT
Chương 6. Kết cấu móng BTCT
Chương 7. Cầu thang BTCT
Chương 8. Bể chứa chất lỏng
50
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 26
Nội dung chính
Khái niệm1
2
3
Khung BTCT toàn khối
Tính toán kết cấu khung
51
Khái niệm chung
Bản sàn 2 phương• Khung bao gồm dầm+cột liên kết với nhau tại nút khung, khung +
sàn + mái kết cấu có độ cứng lớn
• Khung không dầm gồm bản sàn+cột, tạo trần phẳng, giảm chiều
cao tầng, dễ thi công.
• Nút khung
Nút cứng: độ cứng lớn, mô men uốn phân phối tương đối đều
ở nhịp và gối làm việc hợp lí
Khớp: độ cứng giảm, kết cấu chịu trực tiếp tải trọng tác dụng
lên nó làm việc ít hợp lí
52
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 27
Khái niệm chung
Bản sàn 2 phương
• Phương pháp thi công
Khung toàn khối
Khung lắp ghép
Bán lắp ghép
• Khung tĩnh định và khung siêu tĩnh
• Số tầng, số nhịp: 1 nhịp – nhiều nhịp, 1 tầng – nhiều tầng
• Khung phẳng và khung không gian
Phân loại
53
Khái niệm chung
Bản sàn 2 phương
54
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 28
Khái niệm chung
Bản sàn 2 phươngSo sánh khung có
nút cứng và khớp
55
Khái niệm chung
Bản sàn 2 phươngKhung Portal chịu tải đứng
56
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 29
Khái niệm chung
Bản sàn 2 phươngKhung Portal chịu tải đứng
57
Khái niệm chung
Khung Portal chịu tải ngang
58
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 30
Khái niệm chung
Bản sàn 2 phươngKhung Portal chịu tải ngang
59
Khái niệm chung
Bản sàn 2 phươngẢnh hưởng của độ cứng tương đối giữa các cấu kiện đến sự phân
phối nội lực trong khung
60
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 31
Khái niệm chung
Bản sàn 2 phươngKhung phẳng
hay khung không
gian ?
61
Khung không gian
Bản sàn 2 phươngKhung phẳng hay khung
không gian ?
62
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 32
Sơ đồ kết cấu khung
Bản sàn 2 phương• Khung phẳng
Các tải trọng nằm trong cùng một mặt phẳng và tải trọng tác
dụng trong mặt phẳng đó
• Khung không gian
Các bộ phận không cùng nằm trong nằm mặt phẳng hoặc tuy
cùng nằm trong một mặt phẳng nhưng có tải tác dụng ngoài mặt
phẳng của khung
• Nhà khung
Hệ chịu tải đứng và tải ngang
• Nhà kết hợp (vách cứng, lõi cứng)
Khung chịu tải đứng trực tiếp truyền vào nó và phần tải trọng
ngang được phân phối cho nó
63
Sơ đồ kết cấu khung
Bản sàn 2 phươngKhung chịu tải trọng thẳng đứng từ sàn truyền vào
Khung phẳng hay khung không gian ?
64
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 33
Sơ đồ kết cấu khung
Bản sàn 2 phươngKhung chịu tải trọng ngang (gió)
Khung phẳng hay khung không gian ?
65
Sơ đồ kết cấu khung
Bản sàn 2 phươngKhung chịu tải trọng thẳng đứng từ sàn truyền vào
Khung phẳng hay khung không gian ?
66
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 34
Khung BTCT toàn khối
1. Những sơ đồ cơ bản – nhà một tầng
Xà ngang chủ yếu chịu
uốn, nhịp ≤ 15 m
Xà ngang chủ yếu chịu
nén lệch tâm, vượt nhịp
đến 18 m với xà ngang
gãy khúc, và hơn 18 m
với xà ngang cong.
Cột dầm nặng nề hơn
nhưng móng nhẹ hơn
67
Khung BTCT toàn khối
1. Những sơ đồ cơ bản – nhà nhiều tầng
Khi khung chịu tải ngang và tải đứng cần cấu tạo nút cứng,
cột ngàm với móng
Gm Gm
G2G2
G1 G1
gm
g g
5000 6000 6000
40
00
33
00
33
00
33
00
33
00
33
00
200x400 200x400 200x400
200x400 200x400 200x400
200x400 200x400 200x400
200x400 200x400 200x400
200x400 200x400 200x400
200x400
TÓNH TAÛI
25
0x
40
0
25
0x
40
0
25
0x
40
0
25
0x
40
0
25
0x
40
0
25
0x
40
0
20
0x
30
0
20
0x
30
0
2
00
x3
00
Pm Pm
P2P2P1 P1
pm
pp p
pp p
pp p
pp p
pp p
HOAÏT TAÛI
m m
m m
g
G2G2
G1 G1g g
G2G2
G1 G1g g
G2G2
G1 G1g g
G2G2
G1 G1g g
g
g
g
g
P2P2P1 P1
P2P2P1 P1
P2P2P1 P1
P2P2P1 P1
68
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 35
Khung BTCT toàn khối
2. Cấu tạo khung toàn khối
Xà ngang
Thẳng cấu tạo như cấu kiện chịu uốn.
Cong hoặc gẫy khúc với độ dốc lớn, có thể xuất hiện lực dọc
tương đối lớn, khi đó dầm được cấu tạo như cấu kiện chịu nén
hay kéo lệch tâm.
Cột
Chịu cả M, N, Q. Nếu lực nén N khá lớn thì tác dụng phá
hoại của Q bị hạn chế như cấu kiện chịu nén lệch tâm
Nếu cột chịu kéo lệch tâm thì cần quan tâm đến lực cắt
Khi hàm lượng cốt thép lớn µ =6 – 8% cần cốt đai dày hơn để
hạn chế sự nở hông
Có thể dùng cốt cứng cho dầm cột, khi đó µcột, max < 15%
69
Khung BTCT toàn khối
Cấu tạo nút khung – nút ở góc
e0 ≤ 0.25 h
0.25 h<e0≤ 0.5h
e0 > 0.5h
Khi độ lệch tâm lớn phải neo thép chịu
kéo của dầm, cột thận trọng. Có thể tạo
nách để tránh ứng suất nén tập trung tại
mắt , tăng khả năng chịu mô men của
dầm.
70
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 36
Khung BTCT toàn khối
Cấu tạo nút khung – nút ở biên
• Cốt dọc chịu kéo của dầm neo vào cột đoạn tối thiểu lan
• Khi tiết diện cột dưới mở rộng đáng kể thì cần cắt rời cốt dọc.
71
Khung BTCT toàn khối
Cấu tạo nút khung – nút ở cột giữa
• Khi hai mặt dầm hai bên cùng cao trình thì cốt dọc chịu kéo của
dầm chạy suốt, nếu không thì cắt rời và neo chắc vào cột.
• Khi chiều cao tầng bên trên lớn hơn 2.5 m thì cần nối cốt thép cột
khi vuơn khỏi sàn từ 0.6 đến 1.2 m.
72
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 37
Khung BTCT toàn khối
Cấu tạo nút khung – nút ở xà ngang gãy khúc
s = h tan3β/8
Hợp lực trong cốt dọc chịu kéo không
neo vào vùng nén, tiết diện As1:
F1 = 2RsAs1cos /2
35% hợp lực trong toàn bộ cốt dọc
chịu kéo, tiết diện As:
F2 = 0.7RsAscos /2
Đk: RswAđcos ≥ (F1+F2)
73
Khung BTCT toàn khối
Liên kết giữa cột và móng
Liên kết cứng Liên kết khớp
74
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 38
Tính toán kết cấu khung
1. Quan niệm tính toán
Với tải trọng thẳng đứng
Truyển theo 1 phương hay 2 phương?
Tính theo khung phẳng hay khung không gian hoặc 2 khung
phẳng giao nhau?
Khi phân phối tải thẳng đứng cho một khung phẳng, được
phép bỏ qua tính liên tục của dầm dọc hoặc dầm ngang
Với tải trọng ngang
Tính theo 1 phương hay 2 phương?
Phân phối tải trọng ngang cho khung, tường cứng, lõi cứng?
75
Tính toán kết cấu khung
Sơ bộ chọn KTTD
Kiểm tra
Sơ đồ tính Tải trọng Nội lực
tổ hợp
Kiểm tra
KTTD
Tính thép
• Độ võng, khe nứt
• Tính nối mối
• Tính cấu kiện khi sản xuất, lắp ghép
2. Trình tự tính toán
76
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 39
Tính toán kết cấu khung
3. Chọn sơ bộ KTTD, chọn vật liệu
a. Xà ngang
L
h
m
0 0
b
M
h 1,7 2 ; M 0,6 0,7 M
R b
Chiều cao h của xà ngang khung
Hình dáng xà ngang
Hệ số m khi xà ngang là
Một nhip Nhiều nhịp
Thẳng 1012 1216
Gãy khúc
Không có thanh căng 1216 1218
Có thanh căng 1620 1624
Cong
Không có thanh căng 1824 1830
Có thanh căng 3035 3040
77
Tính toán kết cấu khung
3. Chọn sơ bộ KTTD, chọn vật liệu
a. Cột
• Yêu cầu về…
Kiến trúc: thẩm mỹ, sử dụng không gian
Độ bền và độ ổn định (gh = 120 – với cột nhà)
Thi công: b và h là bội số của 50 hoặc 100mm
• Xác định diện tích tiết diện sơ bộ cho cột (A)
• Yêu cầu về việc hạn chế tỷ số nén nc khi xét động
đất
o
gh
l
i
s sN m qF
c
b
N
n
R A
b
kN
A
R
78
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 40
Tính toán kết cấu khung
4. Tải trọng và tác động
Tĩnh tải
Hoạt tải đứng
Hoạt tải ngang: gió, động đất…
XÁC ĐỊNH THEO
TCVN 2737 : 1995
VÀ 229 : 1999
79
Tính toán kết cấu khung
Xác định hoạt tải gió
Tác động của gió lên công trình phụ thuộc hai nhóm thông số
Các thông số của không khí: tốc độ, áp lực, nhiệt độ và sự
biến động theo thơi gian
Các thông số của vật cản: hình dạng, kích thước, độ nhám của
bề mặt, hướng của vật cản so với chiều gió và các vật cản kế
cận
Tải trọng gió gồm hao thành phần (hiệu ứng) tĩnh và động
80
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 41
Tính toán kết cấu khung
Xác định hoạt tải gió – gió tĩnh
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió Wj tại điểm j ứng
với cao độ zj so với mốc chuẩn
j 0 zjw W k c
Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn W0
Vùng áp lực gió I II III IV V
W0 (daN/m2) 65 95 125 155 185
Đối với vùng ảnh hưởng của bão yếu: W0 được giảm 10 daN/m2
với vùng I-A, 12 daN/m2 đối với vùng II-A, 15 daN/m2 đối với
vùng III-A
Hệ số khí động c nếu gộp chung phía đón gió và phía khuất gió,
c = 0,8 + 0,6 = 1,4
81
Tính toán kết cấu khung
Xác định hoạt tải gió – gió tĩnh
Hệ số k kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao
t2m
t g
t
z
k (z) 1.844
z
Địa hình ztg (m) mt
A 250 0.07
B 300 0.09
C 400 0.14
Độ cao Dạng địa hình
z (m) A B C
100 1.622 1.513 1.251
80 1.572 1.454 1.175
60 1.510 1.380 1.084
50 1.472 1.336 1.030
40 1.427 1.283 0.968
30 1.370 1.218 0.893
20 1.295 1.133 0.797
15 1.244 1.075 0.735
10 1.175 1.000 0.656
5 1.066 0.882 0.541
3 0.993 0.805 0.469
82
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 42
Tính toán kết cấu khung
5. Lập sơ đồ tính toán khung
Các giả thiết để đơn giản hóa việc tính toán khung
1. Nếu độ cứng đơn vị của cột ic = EJc/lc lớn hơn 6 lần độ cứng
đơn vị của dầm id = EJd/ld thì có thể xem dầm bị ngàm vào cột.
2. Với khung nhiều nhịp, nếu id ≥ 4ic thì để tính dầm, có thể xem
như đó là dầm liên tục kê tự do lên các đầu cột; còn cột xem như
ngàm vào dầm.
3. Nếu khung có chiều dài các nhịp chênh lệch dưới 10% thì có thể
tính toán như khung đều nhịp với nhịp tính toán bằng trung bình
chiều dài các nhịp.
4. Cho phép chuyển tải trọng sang phải hoặc sang trái một đoạn ≤
5% chiều dài nhịp để làm cho sơ đồ tải trọng trở thành đối xứng
hoặc bất đối xứng.
83
Tính toán kết cấu khung
Các giả thiết để đơn giản hóa việc tính toán khung
5. Nếu có 1 tải trọng phụ với giá trị nhỏ hơn 10% tải trọng cơ bản
thì không cần tính riêng với tải trọng đó mà cho phép gộp vào
tính chung với tải trọng cơ bản.
6. Nếu trong phạm vi 1 nhịp có nhiều hơn 5 lực tập trung thì có thể
qui đổi thành tải trọng phân bố đều tương đương.
7. Khi khung có nhiều nhịp bằng nhau và tải trọng như nhau trong
các nhịp thì có thể qui về khung 3 nhịp để tính.
8. Nếu dầm có độ dốc dưới 1/8 thì trong sơ đồ tính có thể xem là
dầm nằm ngang, chiều cao khung lấy theo giá trị trung bình.
84
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 43
Tính toán kết cấu khung
Sơ đồ tính toán khung
Khi L2/L1 > 1.5 có thể quy về khung phẳng
Khung phẳng Khung không gian
85
Tính toán kết cấu khung
6. Xác định tải trọng tác dụng lên khung
Các trường hợp tải trọng cho khung phẳng
TĨNH TẢI HOẠT TẢI 1 HOẠT TẢI 2
HOẠT TẢI 3 GIÓ TRÁI GIÓ PHẢI
86
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 44
Tính toán kết cấu khung
6. Xác định tải trọng tác dụng lên khung
Các trường hợp tải trọng cho khung không gian
SÀN TẦNG K SÀN TẦNG K
SÀN TẦNG K + 1
K - 1
SÀN TẦNG K + 1
K - 1
87
Tính toán kết cấu khung
7. Tính toán nội lực và tổ hợp nội lực
Hệ siêu tĩnh bậc cao, liên tục, khung phẳng hoặc khung không gian
Dùng phần mềm để phân tích nội lực theo phương pháp đàn hồi,
tính toán có chính xác cách mấy vẫn cho kết quả không chính xác
đến ứng xử của kết cấu vì:
Các đặc trưng hình học là không chính xác, vì sự hình thành và
mở rộng vết nứt.
Thường không kể đến ảnh hưởng của cột thép vào độ cứng của
cấu kiện
Từ biến, co ngót, lún lệch biến dạng nội lực
Những vùng chịu ứng suất tập trung lớn sẽ ứng xử không đàn
hổi xuất hiện khớp dẻo phân phối lại nội lực
Bê tông không phải là vật liệu đàn hồi tuyến tính
88
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 45
Tính toán kết cấu khung
7. Tính toán nội lực và tổ hợp nội lực
CỘT KHUNG PHẲNG
Ở tiết diện (chân cột và đỉnh cột) cần tìm các nội lực
cặp 1: Nmax Mtư cặp 2: Mmax Ntư cặp 3: Mmin Ntư
CỘT KHUNG KHÔNG GIAN (cốt thép không đối xứng)
cặp 1: Nmax Mx tư, My tư
cặp 2: Mx max My tư, Ntư
cặp 3: My max Mx tư, Ntư
cặp 4: Mx min My tư, Ntư
cặp 5: My min Mx tư, Ntư
89
Tính toán kết cấu khung
7. Tính toán nội lực và tổ hợp nội lực
DẦM
Ở tiết diện (giữa nhịp và hai đầu dầm) cần tìm các nội lực
Mmax, Mmin, Qmax
Với khung không gian, còn chú ý tới mômen xoắn
90
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 46
Tính toán kết cấu khung
7. Tính toán nội lực và tổ hợp nội lực
91
Mtư Mmax Mmin Mtư Mmax Mmin
HT1 HT2 HT3 GIOT GIOP Nmax Ntu Ntu Nmax Ntu Ntu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A M 27 21 -3 18 -36 38
N 230 100 39 139 -7 9
B M -14 -10 2 -8 -37 -35
N 240 100 39 139 -7.5 6
Tiết
diện
Nội
lực
Tĩnh
tải
Tổ hợp cơ bản 1 Tổ Hợp cơ bản 2
Hoạt tải Gió
Bảng tổ hợp nội lực cột khung phẳng nhà dân dụng
Tính toán kết cấu khung
7. Tính toán nội lực và tổ hợp nội lực
92
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 47
Tính toán kết cấu khung
8. Tính toán về bê tông cốt thép
CỘT CHỊU NÉN LỆCH TÂM XIÊN TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT
Tham khảo Tiêu chuẩn BS 8110 và ACI 318, hiệu chỉnh phù hợp
với TCXDVN 5574:2012
Tiết diện: Cx, Cy. Chịu nội lực N, Mx, My
Điều kiện áp dụng: 1/2 ≤ Cx/Cy ≤ 2
Cốt thép rải điều theo chu vi
Tính theo từng phương
Độ lệch tâm ngẫu nhiên eax, eay
Hệ số uốn dọc x và y
Mô men uốn tăng Mx1 = xMx ; My1 = yMy
93
Tính toán kết cấu khung
8. Tính toán về bê tông cốt thép
Đưa về mô hình tính toán tương đương theo một phương (x hoặc
y) tùy tương quan giữa Mx1, My1 với kích thước các cạnh tiết diện
Mô hình Theo phương x Theo phương y
Điều kiện
Kí hiệu
h = Cx ; b = Cy
M1 = Mx1; M2 = My1
ea = eax + 0,2eay
h = Cy ; b = Cx
M1 = My1; M2 = Mx1
ea = eay + 0,2eax
y1x1
x y
MM
C C
y1 x1
y x
M M
C C
94
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 48
Tính toán kết cấu khung
8. Tính toán về bê tông cốt thép
Tính diện tích thép – trường hợp cốt thép đối xứng
b b
N
x
R b
x1 ≤ h0 x1 > h0
1
0
0
0,6x
m 1
h
0m 0, 4
m0 – hệ số chuyển đổi
Mô men tương đương
Độ lệch tâm
1 0 2
h
M M m M
b
a
1 1
e l; h
600 30
1
M
e ;
N
k/c siêu tĩnh: e0 = max(e1, ea)
k/c tĩnh định e0 = e1 + ea
Độ mảnh
0y0xx y x y
x y
ll
; ; max ,
i i
95
Tính toán kết cấu khung
8. Tính toán về bê tông cốt thép
Tính diện tích thép – trường hợp cốt thép đối xứng
Phân biệt 3 trường hợp nén lệch tâm
a) Nén lệch tâm rất bé tính toán như nén đúng tâm0
0
e
0,3
h
Hệ số ảnh hưởng của độ lệch tâm e
1
0,5 2
Hệ số uốn dọc phụ thêm khi xét nén đúng tâm
e
1
0,3
= 1.028 – 0.00002882 – 0.0016
e
b b
e
st
sc b b
N
R A
A
R R
Diện tích toàn bộ cốt thép dọc
96
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 49
Tính toán kết cấu khung
8. Tính toán về bê tông cốt thép
b) Nén lệch tâm bé 0 R 0
0
e
0,3và x > h
h
0R
R 0 02
0
e1
x h và
1 50 h
b b 0
st
sc
x
Ne R bx h
2
A
kR Z
Diện tích toàn bộ cốt thép dọc
lấy k = 0,4
c) Nén lệch lớn 0 R 0
0
e
0,3và x h
h
1 0
st
sc
N e 0,5x h
A
kR Z
Diện tích toàn bộ cốt thép dọc
97
Tính toán kết cấu khung
8. Tính toán về bê tông cốt thép
b) Nén lệch tâm bé 0 R 0
0
e
0,3và x > h
h
0R
R 0 02
0
e1
x h và
1 50 h
b b 0
st
sc
x
Ne R bx h
2
A
kR Z
Diện tích toàn bộ cốt thép dọc
lấy k = 0,4
c) Nén lệch lớn 0 R 0
0
e
0,3và x h
h
1 0
st
sc
N e 0,5x h
A
kR Z
Diện tích toàn bộ cốt thép dọc
98
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 50
MỤC LỤC
Chương 1. Nguyên lý thiết kế kết cấu BTCT
Chương 2. Kết cấu sàn BTCT
Chương 3. Kết cấu mái bê tông cốt thép
Chương 4. Kết cấu khung BTCT
Chương 5. Kết cấu nhà công nghiệp BTCT
Chương 6. Kết cấu móng BTCT
Chương 7. Cầu thang BTCT
Chương 8. Bể chứa chất lỏng
99
Nội dung chính
Khái niệm1
2
3
4
Sơ đồ kết cấu nhà
Kích thước khung ngang
Xác định tải trọng
100
Xác định nội lực5
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 51
Khái niệm
101
Nhà công nghiệp một tầng được sử dụng rộng rãi.
Ưu điểm:
Dễ tổ chức dây chuyền sản xuất
Dễ vận chuyển trong nội bộ và giữa các phân xưởng,
Dễ cấu tạo thông gió và chiếu sáng,
Thích hợp cho các thiết bị nặng kích thước lớn, có thể
gây ra rung động lớn.
Phương pháp thi công lắp ghép giúp rút ngắn thời gian
thi công, nhanh chóng đưa công trình vào sử dụng.
Sơ đồ kết cấu nhà
102
Nhà công nghiệp một tầng BTCT
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 52
Sơ đồ kết cấu nhà
103
Nhà công nghiệp một tầng BTCT
Q=30T
14,60
Q=20T
C D
Q=30T
24000 21000 24000
A B
± 0,00
11,90
9,00
18,50
Q=30T
14,60
Khái niệm
104
Khung ngang nhà
• Kết cấu mái:
dầm, dàn hoặc vòm
• Cầu chạy
• Cột
• Móng
Khung dọc nhà
• Panel mái
• Dầm cầu trục
• Hệ giằng theo phương dọc
• Cột
• Móng (đơn)
• Nhịp nhà L = 12, 18, 24, 30 m
• Bước cột a = 6, 12 m
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 53
Khái niệm
105
Trục định vị
• Đối với cột biên
- với nhà không có cầu trục
hoặc có cầu trục mà sức nâng
của cầu trục Q ≤ 30T trục
định vị nằm trùng với mép
ngoài của cột
- Khi sức trục Q > 30T trục
định vị lùi về bên trong một
đoạn 250mm
• Đối với cột giữa: trục định vị
trùng với trục hình học của cột
Xác định trục định vị
Xác định kích thước ngang nhà
106
Xác định trục định vị
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 54
Lựa chọn kích thước các cấu kiện
107
Kết cấu mái
• L ≤ 18m dầm mái
hd – chiều cao đầu dầm
• L > 18m dàn mái hoặc vòm
khoảng cách giữa các mắt thanh cánh thượng 3 m
khoảng cách giữa các mắt thanh cánh hạ 6m
d
1 1
h L
10 15
h 800mm
1 1
h L
7 9
Lựa chọn kích thước các cấu kiện
108
Cửa mái
• L ≤ 18m cửa mái rộng 6m
• L > 18m cửa mái rộng 12m
Chiều cao cửa mái lấy theo
yêu cầu chiếu sáng
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 55
Lựa chọn kích thước các cấu kiện
109
Dầm cầu trục
Với nhịp nhà từ L =12÷30m
• Sức trục Q = 5÷10 (T)
h = 800, nặng 3,3 (T)
• Sức trục 15÷30 (T)
h = 1000, nặng 4,2 (T)
thường
a - nhịp dầm cầu trục
1 1
h a
6 10
Ray và các lớp đệm
Ray liên kết với dầm cầu
trục nhờ các chi tiết đặt
sẵn, chiều cao ray và các
lớp đệm 150mm
b’c =570mm
b =200 mm
h’c = 120mm
Lựa chọn kích thước các cấu kiện
110
Chiều cao nhà được quyết định
bởi cao trình đỉnh ray (kí hiệu
R)
• Vai cột: V = R - (Hc + Hr)
• Đỉnh cột: D = R + Hct + a1
• Chiều dài cột trên: Ht = D - V
• Chiều dài cột dưới: Hd = V + a2
• Chiều dài toàn bộ cột
H = Ht + Hd + a3
a1 = 100÷150; a2 = 400÷800
a3 = 600÷800, Hr = 150
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 56
Lựa chọn kích thước các cấu kiện
111
t – chiều dày các lớp cấu tạo mái gồm:
2 lớp gạch lá nem kể cả vữa dày = 50÷60, γ=1800kG/m3
Lớp bê tông nhẹ cách nhiệt dày = 120÷150, γ=1200kG/m3
Lớp bê tông chống thấm dày = 40÷50, γ=2500kG/m3
Lớp panel chịu lực
Cao trình đỉnh mái
Khi không có cửa mái
M1 = D + h +t
Khi có cửa mái
M2 = D + h + hcm + t
Lựa chọn kích thước các cấu kiện
112
Cột
• Khi không có cầu trục cột có tiết diện không đổi
chiều cao nhà ≤ 7m tiết diện chữ nhật
chiều cao nhà > 7mtiết diện chữ I
• Khi có cầu trục cột phải có vai để đỡ dầm cầu trục
Q ≤ 30 (T) cột đặc (1 nhánh), tiết diện chữ nhật hay I
Q > 30 (T), R > 10m hoặc L > 30m cột rỗng (2 nhánh)
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 57
Lựa chọn kích thước các cấu kiện
113
Kích thước tiết diện cột
Cột 1 nhánh
khi a =6m, Q ≤ 30(T)
Cột biên Cột giữa
Cột trên 400400 400600
Cột dưới 400600 400600
400800
h1 = 200÷300
• khi a = 6m và Q≤30(T)
hd = 100cm
• khi a = 6m và Q>30(T)
hd = 120cm
• hd 1/14 khi Q > 10 (T)
• chọn hd sao cho a4 60 mm
Cột 2 nhánh
Lựa chọn kích thước các cấu kiện
114
Vai cột
Chiều cao mép ngoài vai cột: hv 1/3 h
• hv 300 mm khi Q < 5 (T)
• hv 400 mm khi Q = 5÷ 10 (T)
• hv 500 mm khi Q 15 (T)
• hv là bội số của 100 mm
Độ vươn của vai ra ngoài mép cột: lv > 200 mm
• lv là bội số của 50 mm khi lv < 400 mm
• lv là bội số của 100 mm khi lv 400 mm
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 58
Xác định tải trọng
115
Bao gồm: Tĩnh tải, hoạt tải mái, tải trọng gió và tải trọng cầu trục
Tĩnh tải
1. Tĩnh tải mái: kết cấu mái, trọng lượng các lớp mái, cửa mái ,
cửa kính.
• Khi nhịp không có cửa mái
Gm = 0,5(G1+agL)
• Khi nhịp có cửa mái
Gm = 0,5(G1+agL+G2+2gka)
Xác định tải trọng
116
Tĩnh tải
2. Tĩnh tải dầm cầu trục
Gd = G1+gra
G1 – trọng lượng dầm cầu trục
gr – trọng lượng ray
và các lớp điệm trên 1m dài
khi chưa có số liệu cụ thể lấy gr = 150÷200 kG/m
3. Trọng lượng bản thân cột: tùy cấu tạo kích thước từng phần
của cột
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 59
Xác định tải trọng
117
Hoạt tải
4. Hoạt tải mái
Điểm đặt của Pm trùng với điểm đặt của Gm
Pm = n pc(aL/2)
n – hệ số độ tin cậy, n = 1,3
pc – hoạt tải tiêu chuẩn
pc = 75 kG/m2
Xác định tải trọng
118
Hoạt tải
5. Hoạt tải cầu trục (Dmax, Dmin)
Khi cầu trục chở đủ nặng và xe con đi sát về phía dầm đang
xét thì áp lực mỗi bánh xe đè lên ray ở phía ấy là lớn nhất Pmax
và ở phía đường ray bên kia là Pmin
k – khoảng cách 2
trục của bánh xe
B – bề rộng thân cầu
trục
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 60
Xác định tải trọng
119
Hoạt tải
5. Hoạt tải cầu trục (Dmax, Dmin)
Dmax = 1,1Pmax(y1 + y2 + y3 + y4)
Dmin = 1,1Pmin(y1 + y2 + y3 + y4)
Vì Pmax ,Pmin là lực di
động nên để tìm Dmax và
Dmin phải dùng đường
ảnh hưởng phản lực gối
tựa của dầm
Đường ảnh hưởng này
có tung độ bằng 1 ở gối
đang tính và bằng
không ở gối kia
Điểm đặt của Dmax trùng
với điểm đặt của Gd
Xác định tải trọng
120
Hoạt tải
6. Hoạt tải do lực hãm ngang của xe con
T max = 1,1T1(y1 + y2 + y3 + y4)
T1 = (Q + G)/40
T1 – lực hãm do mỗi bánh xe cầu
trục truyền vào cột
Tmax – lực hãm ngang lớn nhất do
hai cầu trục cùng làm việc cạnh
nhau truyền vào cột
Q – sức trục
G – trọng lượng của xe con
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 61
Xác định tải trọng
121
Hoạt tải
7. Hoạt tải gió
Gió lên mái quy về lực tập trung
Áp lực gió lên tường dọc
sẽ truyền vào cột khung
ngang, phân bố đều trên
chiều dài cột
Phía gió đẩy
p1 = nW0kca (c = +0,8)
Phía gió hút
p2 = nW0kca (c = ce3 tra
bảng TCVN 2737:1995)
W = nW0kc
Xác định tải trọng
122
Hoạt tải
7. Hoạt tải gió
Gió lên mái quy về lực tập trung
Áp lực gió lên tường dọc
sẽ truyền vào cột khung
ngang, phân bố đều trên
chiều dài cột
Phía gió đẩy
p1 = nW0kca (c = +0,8)
Phía gió hút
p2 = nW0kca (c = ce3 tra
bảng TCVN 2737:1995)
W = nW0kc
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 62
Xác định nội lực trong cột
123
1. Giả thiết
Xà ngang được xem là thẳng, tuyệt đối cứng, liên kết khớp với
cột
Cột ngàm với móng ở mặt trên của móng
Bỏ qua chuyển vị ngang ở đầu cột khi nhà có cùng cao trình và
số nhịp 3 dưới tác dụng của tải trọng đứng và lực hãm ngang
Sơ đồ tính khung ngang Sơ đồ tính khi bỏ qua chuyển vị đầu cột
Xác định nội lực trong cột
124
2. Xác định nội lực nhà có 3 nhịp, cùng cao trình (cột đặc)
2.1 Nội lực do tĩnh tãi mái
Sơ đồ tác dụng của tĩnh tải mái
Gm = Gm1 + Gm2
1 m1 2 m2
t
m
e G e G
e
G
t dh ha
2
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 63
Xác định nội lực trong cột
125
2. Xác định nội lực nhà có 3 nhịp, cùng cao trình (cột đặc)
2.1 Nội lực do tĩnh tãi mái
Sơ đồ xác định phản lực đầu cột
1
K
3M 1
tR
2H 1 K
2
2
3M 1 t
R
2H 1 K
3 d
t
J
K t 1
J
tHt
H
3
t
t
bh
J
12
3
d
d
bh
J
12
Xác định nội lực trong cột
126
2. Xác định nội lực nhà có 3 nhịp, cùng cao trình (cột đặc)
2.1 Nội lực do tĩnh tãi mái
Sơ đồ xác định phản lực đầu cột – qui ước dấu
R = R1 R2
R1– tính theo sơ đồ 1
với M = Gmet
R2 – tính theo sơ đồ 2
với M = Gma
Lấy dấu + khi et và a nằm cùng phía đối với trục dưới
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 64
Xác định nội lực trong cột
127
2. Xác định nội lực nhà có 3 nhịp, cùng cao trình (cột đặc)
2.2 Nội lực do tĩnh tãi dầm cầu trục
Sơ đồ xác định tĩnh tải dầm cầu trục
ed = - hd/2 ; M = Gded
Nếu Gd1 = Gd2 và e1 = e2
Thì Gd = Gd1 + Gd2 gây nén cho
cột, khi đó M = 0
Từ sơ đồ 2 R
MỤC LỤC
Chương 1. Nguyên lý thiết kế kết cấu BTCT
Chương 2. Kết cấu sàn BTCT
Chương 3. Kết cấu mái bê tông cốt thép
Chương 4. Kết cấu khung BTCT
Chương 5. Kết cấu nhà công nghiệp BTCT
Chương 6. Kết cấu móng BTCT
Chương 7. Cầu thang BTCT
Chương 8. Bể chứa chất lỏng
128
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 65
Nội dung chính
Khái niệm1
2
3
4
Móng đơn
Móng đơn lắp ghép
Móng băng
129
Móng cọc5
Khái niệm
130
Khái niệm
Móng là cấu kiện tiếp nhận toàn bộ tải trọng công trình
truyền xuống, sao cho móng và nền làm việc không vượt
quá trạng thái giới hạn
Móng BTCT thường sử dụng là loại móng mềm, có khả
năng chịu uốn
Tính toán nền - móng với tổ hợp nội lực bất lợi nhất.
Đáy móng phải được đặt trong lớp đất chiu lực > 10cm
Tính toán móng phải được tiến hành với 2 TTGH
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 66
Khái niệm
131
Tính toán móng phải được tiến hành với 2 TTGH
TTGH 1: đảm bảo cho nền không bị phá hoặi do quá tải hay
mất ổn định về trượt, lật bao gồm:
• xác định chiều cao móng
• chiều cao bậc móng
• cốt thép móng.
Khi tính toán theo TTGH 1 dùng tải trọng tính toán
Khái niệm
132
TTGH 2: Xác định kích thước đáy móng, đảm bảo độ biến
dạng (độ lún) của nền không vượt quá giá trị cho phép dao
gồm:
• Xác định kích thước đáy móng
• Biến dạng móng
• Bề rộng khe nứt
Khi tính toán theo TTGH 2 dùng tải trọng tiêu chuẩn
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 67
Phân loại
133
Phân loại
Theo kết cấu: Móng đơn, móng băng, móng bè, móng cọc
Theo phương pháp thi công: móng toàn khối, móng lắp ghép
Theo tải trọng: móng đúng tâm, móng lệch tâm.
Đáy móng phải được đặt trong lớp đất chiu lực > 10cm
Móng dơn
134
1. Cấu tạo
Móng đơn toàn khói có 2 dạng: bậc hoặc tháp
Móng dạng bậc khi:
• h < 600mm 1 bậc
• h < 900mm 2 bậc
• h > 900mm 3 bậc
Bê tông móng sử dụng mác 200 ( B15). Bê tông lót móng
sử dụng đá 4x6cm M100 dày 100.
Cốt thép móng 10mm, khoảng cách a ≤ 200mm
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 68
Móng dơn
135
1. Cấu tạo
Móng dơn
136
2. Móng đơn chịu lực đúng tâm
c
3
f c
m
N
A ; 20kN / m
R H
Diện tích đáy móng
Áp lực tiêu chuẩn của đất nền
c ' '1 2 I IItc
m m
R Ab BH Dc
k
Nếu chưa biết Rc thì giả thiết Rc
Af rồi kiểm tra theo điều kiện
c
c cm f
f
N HA
P R
A
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 69
Móng dơn
137
2. Móng đơn chịu lực đúng tâm
n
zi i
i 1 oi
h
S
E
Tính lún – theo phương pháp phân tầng cộng lún
Xác định chiều cao móng. Theo điều kiện nén thủng
b bt m oF R u h
• Đối với móng vuông. F là tổng các lực ngoài phạm vi hình
tháp nén thủng
c 0 c 0F N pA; A h 2h b 2h
áp lực đáy móng được tính theo TTGH 1
c m c c 0
f
N
p R ; u 2 h b 2h ; a 50 75mm
A
Móng dơn
138
2. Móng đơn chịu lực đúng tâm
Đối với móng vuông
0 c c
bt
1 N
h 0,5 h b
2 R p
Đối với móng hình chữ nhật
i
01
b bt
1 01
pL
h
0,6 R
h h a
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 70
Móng dơn
139
2. Móng đơn chịu lực đúng tâm
Tính toán cốt thép
Cần tính diện tích cốt thép theo cả
hai phương
Sơ đồ tính toán là dầm console,
xem cánh móng ngàm tại mép cột
2
i
max s
s 0
pL M
M ;A ; 0,9
2 R h
Móng dơn
140
3. Móng đơn chịu nén lệch tâm
Xác định diện tích đáy móng
Xem như móng đúng tâm
c c
f m f
c c c c
f
c
c f
0 c
N N HA
M M Q h N d
M
e
N
c
f c
m
N
A k ;H 1,1 1,6
R H
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 71
Móng dơn
141
3. Móng đơn chịu nén lệch tâm
Kiểm tra Af từ điều kiện: pcmax ≤ 1,2 Rc
c c
c cmax min
tb
p p
;p R
2
cc
c c 0
0 max m
f
cc
c 0
min m
f
6eN
e a / 6 p 1 H
A a
6eN
p 1 H
A a
c
c c
0 max m
f
2N
e a / 6 p H
A
c
c c
0 max m
c
0
2N
e a / 6 p H
a
3b e
2
Móng dơn
142
3. Móng đơn chịu nén lệch tâm
n
zi i
i 1 oi
h
S
E
Tính lún – theo phương pháp phân tầng cộng lún
Xác định chiều cao móng. Theo TTGH1 – dùng tải tính toán
c0
0 max
f
c c0
min
f
6eN
e a / 6 p 1 1, 2R
A a
6eN
p 1 0,6R
A a
c c
0 max
f
2N
e a / 6 p 1, 2R
A
c f
0 max 0
0
M2N
e a / 6 p 1, 2R ; e
a N
3b e
2
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 72
Móng dơn
143
3. Móng đơn chịu nén lệch tâm
Tính toán cốt thép
• Theo phương cạnh a
c
1
2
max 1 1
a h
L
2
1
M 2p p L
6
• Theo phương cạnh b
c
2
2 2
m 2 2
max min
b b
L
2
p L L
M p p
2 4
Móng dơn
144
Ví dụ
Một móng đơn chịu tác dụng của cặp nội lực N=300kN,
M=70kNm, Q=50kN. Biết chiều sâu đặt móng H=1,2m, áp lực
tại đáy móng Rc = 100kN/m2, tiết diện ngang của cột
bxh=200x200. Sử dụng bê tông B20, cốt thép nhóm CII. Tính
toán và bố trí cốt thép móng
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 73
MỤC LỤC
Chương 1. Nguyên lý thiết kế kết cấu BTCT
Chương 2. Kết cấu sàn BTCT
Chương 3. Kết cấu mái bê tông cốt thép
Chương 4. Kết cấu khung BTCT
Chương 5. Kết cấu nhà công nghiệp BTCT
Chương 6. Kết cấu móng BTCT
Chương 7. Cầu thang BTCT
Chương 8. Bể chứa chất lỏng
145
Nội dung chính
Khái niệm1
2
3
4
Cấu tạo bậc thang và tải trọng
Cầu thang dạng bản
Cầu thang dạng dầm
146
Một số loại cầu thang khác5
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 74
Khái niệm
147
Cầu thang là một bộ phận kết cấu công trình phục vụ giao
thông đứng
Hình thức rất đa dạng
Có thể nằm giữa tòa nhà hoặc ở 2 đầu tòa nhà sao cho
thuận tiện cho việc giao thông
Bậc thang thường xây gạch thẻ hoặc bê tông cốt thép
Góc nghiêng của cầu thang quyết định kích thước của bậc
thang hb và lb
Thông thường 2hb + lb = 60 ÷ 62 ÷ 65
thường chọn hb = 10; 15; 17,5; 20 cm
MỤC LỤC
Chương 1. Nguyên lý thiết kế kết cấu BTCT
Chương 2. Kết cấu sàn BTCT
Chương 3. Kết cấu mái bê tông cốt thép
Chương 4. Kết cấu khung BTCT
Chương 5. Kết cấu nhà công nghiệp BTCT
Chương 6. Kết cấu móng BTCT
Chương 7. Cầu thang BTCT
Chương 8. Bể chứa chất lỏng
148
HUTECH 6/7/2013
Bài giảng BTCT 2 75
Nội dung chính
Khái niệm1
2
3
Bể chứa nước trên mái
Bể nước ngầm
149
LOGO
www.themegallery.com
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- btct_2_nguyen_thi_thuy_linh_5047.pdf