Bài giảng Mô hình hoá trong plaxis
Non-porous option [Undrained parameters]
Không xét tới AS nước lỗ rỗng dư. Dùng cho TH kết cấu bêtông, các thông số
thuộc MH đàn hồi tuyến tính. Có thể dùng cho “mặt giao diện” – loại trừ thấm
tại mặt này.
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Mô hình hoá trong plaxis, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Mô hènh hoá trong plaxis
2004
Plaxis
3D Found
2003
Plaxis
PlaxFlow
2002
Plaxis
V.8
2001
Plaxis
3D
Tunnel
2000
Plaxis
Dynamics
1990
Plaxis
V.3
1987
Plaxis
V.1
Năm
Tờn
Sự phát triển PM Plaxis đ−ơc bắt đầu từ 1987 tại đH công nghệ
Delff - Hà Lan. Phiên bản Plaxis V.1 ban đầu đ−ợc lập nhằm mục
đích phân tích các bài toán ổn định đê biển và đê sông tại các
vùng bờ biển thấp tại Hà Lan. GS. R.B.J Brinkgreve và P.A
Vermeer là những ng−ời khởi x−ớng.
Nam1993 Công ty PLAXIS BV đ−ợc thành lập và từ năm1998,
các phần mềm PLAXIS đều đ−ợc xây dựng theo phần tử hữu hạn
Bộ PM Plaxis hiện nay
2• Plaxis 3D Foundation - V.1 - Phân tích biến dạng và
ổn định các móng bè, móng cọc và công trinh biển theo
PTHH.
• Plaxis V.8 - 2D Phân tích biến dạng và ổn định các bài
toán đKTtheo PTHH - 2D, tr−ờng hợp đất bão hòa và
không bão hòa;
• Phân tích động lực theo PTHH - 2D do tác động nhân
tạo và động đất gây ra - Không xét đ−ợc hóa lỏng trong MT;
• Plaxis PlaxFlow - V.1 - Phân tích thấm trong môi tr−ờng
đất đá theo PTHH - 2D. Bài toán thấm ổn định và không
ổn định, môi tr−ờng đẳng h−ớng và bất đẳng h−ớng;
• Plaxis 3D Tunnel V.2 - Phân tích biến dạng và ổn định
theo bài toán ba chiều trong thiết kế đ−ờng hầm theo PTHH;
Bộ phần mềm PLAXIS hiện nay
3LỚP chuyển giao PLAXIS V.7
cho ðẠI HỌC THỦY LỢI
29/10 – 2/11/2001
[Chính phủ Hà Lan tài trợ]
4ảnh đăng trong Plaxis Bulletin N0 12 – June 2002
5Lớp SV ðại học Thuỷ lợi
5 ữ 7/01/2007
6Lớp SV ðại học Thuỷ lợi 5 ữ 7/01/2007
7Lớp SV ðại học Thuỷ lợi5 ữ 7/01/2007
8ðơn vị dùng trong Plaxis
[lb]
[lb/in]
[psi]
[psi]
[kN]
[kN/m]
[kPa]
[kPa]
Lực tập trung
Tải trọng tuyến
Tải trọng phân bố
ứng suất
Lực và ứng suất
[psi]
[psi]
[độ]
[độ]
[lb/cu in.]
[in/sec]
[kN/m2] = [kPa]
[kPa]
[độ]
[độ]
[kN/m3]
[m/ngày]
Môđun Young
Lực dính đơn vị
Góc ma sát
Góc chảy
Trọng l−ợng đv
Hệ số thấm
Tính chất vật liệu
[in]
[in]
[m]
[m]
Toạ độ
Chuyển vị
ðơn vị hỡnh học
[in]
[lb]
[sec]
[m]
[kN]
[ngày]
Chiều dài
Lực
Thời gian
ðơn vị cơ bản
Hệ MỹHệ SIðại l−ợngLoại ủơn vị
[ft3/sec]
[ft/sec]
[m3/day]
[m/day]
L−u l−ợng giếng
Thấm biên
Thấm
9Khái quát về mô hỡnh hoá
Thiết lập sơ đồ công trỡnh
• Lập sơ đồ hỡnh học
• Lập l−ới PTHH
• Xác định các điều kiện ban đầu
• Xác định các giai đoạn tính toán
• Tính toán [Calculation P]
• Hiển thị, kiểm tra các kết quả tính toán [Output, Curve]
Input Program
10
ðịnh dạng hỡnh học cho bài toán
Sơ đồ hỡnh học bài toán đ−ợc xác định nhờ:
• Các điểm, đ−ờng và cụm (cluster - đơn nguyên)
• Các tầng đất, phần tử kết cấu và các tải trọng.
ðiểm
• Xác định điểm đầu và cuối các đ−ờng
• ðịnh vị các neo
• Lập các lực điểm (tập trung)
• Cố định điểm
• Làm mịn cục bộ l−ới PTHH
11
Cụm (đơn nguyên)
• Vùng khép kín để tự động sinh l−ới
• Xác định tính đồng chất của đất đá
ð−ờng
• Xác định các đ−ờng biên vật lý của dạng hỡnh học
• Xác định các gián đoạn trong MH hỡnh học nh−:
- T−ờng cừ, tải trọng phân bố
- Phân cách các lớp đất đá khác nhau hay các giai đoạn
thi công
• Vậy một đ−ờng có nhiều chức năng hoặc tính chất
ðịnh dạng hỡnh học của bài toán
12
L−ới
• Các phần tử tam giác 6 nút hay 15 nút
• Chuyển vị đ−ợc tính theo vị trí nút
• ứng suất đ−ợc tính tại các điểm tích phân Gauss
ðịnh dạng hỡnh học của bài toán
Các cửa sổ (menu và toolbar)
Tuỳ theo mỗi phần mềm, Plaxis có các menu và công cụ
t−ơng ứng nêu trong cửa sổ chính của thuộc mỗi phần mềm
13
Input program
ðịnh dạng hỡnh học của bài toán
14
Plaxis V.8
Cửa sổ chính của Input
- ðối t−ợng hỡnh học (geometry)
- Văn bản (text)
- Thông số mô hỡnh
- Lựa chọn MH đất
Công cụ định dạng hỡnh học của bài toán
Input program
15
Input program
Công cụ định dạng hỡnh học của bài toán
• Lập MH hỡnh học
• Tạo lập và gọi các tệp dữ liệu
• Tạo l−ới PTHH
• Lập các điều kiện ban đầu
16
Plate (Tấm) - Kết cấu mỏng có độ cứng chịu uốn và pháp h−ớng t−ơng
đối lớn, (dùng Line) đ−ợc tạo bởi các PT dầm. Ví dụ: bản, t−ờng, vỏ (hầm).
z
Thông số MH: EI và EA
Bề dày:
Các PT tấm 3 và 5 nút có
2 độ CV tự do: ux, uy và
1 độ xoay tự do trên mặt x,y.
ðiểm ƯS nằm cách trên và d−ới đ−ờng tâm tấm một đoạn 1/2deq 3
Công cụ định dạng hỡnh học của bài toán
Hinges (Bản lề) và Rotation Springs (Lò so xoay)
MH nối tiếp, xoay tự do (liên tục và không liên tục)
tại giao điểm các PT dầm
Lập MH hỡnh học
17
Nối tiếp gi−a PT
Interf và PT đất
Interface (Giao diện). Phần tử nối tiếp có
độ dày ảo, MH hoá sự tr−ợt giữa đất - kết
cấu tấm, ngăn cản dòng thấm vuông góc
với PT trong phân tích thấm và cố kết
thấm.
Tính chất vật liệu, đặc tr−ng bởi Cinter⇒ hệ số triết giảm: Cinter = Rinter. Csoil và
tanϕinter = Rinter ã tan nsoil với:
Interaction sand/steel = Rinter ≈ 2/3
Interaction clay/steel = Rinter ≈ 0.5
Interaction sand/concrete = Rinter ≈ 1.0 - 0.8
Interaction clay/concrete = Rinter ≈ 1.0 - 0.7
Interaction soil/geogrid = Rinter ≈ 1.0 (interface may not be required)
Interaction soil/geotextile = Rinter ≈0.9 - 0.5 (foil, textile)
Geogrids - PT 3 hay 5 nút, CV 2 độ tự do: ux uy;
- Vật liệu đàn hồi tuyến tính;
- Không có độ cứng chịu uốn (EI), chỉ có độ cứng
pháp h−ớng (EA - chỉ chịu kéo, không chịu nén)
- T−ơng tác ðất/Geogrid ⇒ dùng MH “Interfaces”
nút X điểm Ư S
Công cụ định dạng hỡnh học của bài toán
18
Ví dụ sử dụng GEOGRID
Geogrid
19
Node-To-Node Anchors. ðể MH neo, cột và thanh chống.
- Phần tử đàn dẻo
- Nối hai điểm hỡnh học
- ðặt ứng suất tr−ớc.
ƯD: anchor, column, rod
Fixed-End Anchors. ðể MH neo, thanh chống, cột chống
- Phần tử đàn hồi;
- Một đầu đặt vào vật hỡnh học, đầu kia đặt cố định
- ðặt theo góc tuỳ ý và có thể tạo ứng suất tr−ớcà strut
Ví dụ mô hỡnh hoá “Ground Anchor”
Input geometry Generated mesh Axial forces in ground anchor
Công cụ định dạng hỡnh học của bài toán
20
• "Tunen". Tạo mặt cắt tunen tiết diện tròn
hoặc không tròn: vỏ chống và giao diện.
Cửa sổ "Tunnel Designer" cho tạo"Input".
• Cho 3 loại tunen: Bore Tunnel, NATM
Tunnel (New Austrian Tunneling Method) và
Tunnel ng−ời dùng tự lập. à
Prescribed Displacement
(Chuyển vị quy định) ðặt vào MH
để kiểm soát chuyển vị của một
điểm
(Standard) Fixities – MH chuyển vị bằng không. Phân biệt ux = 0, uy = 0
và ux = uy = 0. Ví dụ: dùng để mô phỏng bài toán cửa lật.
Rotation Fixities (định vị xoay) - MH gắn độ tự do xoay của một tấm
quanh trục z.
Công cụ định dạng hỡnh học của bài toán
21
Theo mặc định,
các giá trị đ−a
vào lấy bằng -1.
Tăng tải bằng
(∑MloadA hay
∑MloadB)
Tải trọng phân bố A.
Input window for distributed loadInput window for point load
Tải trọng tập trung A.
Drains (Tiêu thoát n−ớc). Mô phỏng các đ−ờng trong MH hỡnh học tại
đó áp lực n−ớc lỗ rỗng d− lấy bằng 0.
Lựa chọn này chỉ dùng khi phân tích cố kết thấm hoặc tính dòng thấm
của n−ớc d−ới đất.
Well (Giếng). Mô phỏng các điểm quy định trong MH hỡnh học tại đó
l−u l−ợng bị rút đi từ nguồn hoặc bù vào khối đất.
Công cụ định dạng hỡnh học của bài toán
22
Công cụ định dạng hỡnh học của bài toán
Tạo lập và gọi các tệp dữ liệu
• Vào các thông số MH và “data sets” trong “data base”
vật liệu
• Gọi tệp dữ liệu cho các thành phần hỡnh học bằng
“drag và drop”
Tạo l−ới các PTHH
• Hoàn toàn tự động tạo l−ới dựa trên MH hỡnh học
• Lựa chọn làm mịn tổng thể và cục bộ l−ới
23
Lập các điều kiện ban đầu
Công cụ định dạng hỡnh học của bài toán
• Tạo lập áp suất lỗ rỗng ban đầu bằng đ−ờng mặt
n−ớc hoặc từ tính thấm
• Lập dạng hỡnh học ban đầu
• Tạo lập các ứng suất ban đầu (K0 procedure)
Chuyển nút: ƯS ban đầu và “geometry mode”
24
• Tính toán theo đàn hồi, cố kết, triết giảm Phi/c và phân tích động
• Cập nhật l−ới
• Nhập gia tải: “Multipliers” hay “Staged Construction”
• Thay đổi điều kiện mực n−ớc
• Các pha tính có thể xác định tr−ớc và thực hiện tức thời
Xác định các “pha” tính toán
Calculation
25
Ch−ơng trỡnh xem – kiểm tra kết quả
26
• Xuất đồ thị và bảng của các giá trị chuyển vị, ứng suất
và các lực kết cấu
• Các “Output” trong các mặt cắt
• Có thể mở đồng thời các cửa sổ “output” để so sánh –
đối chiếu các kết quả
Ch−ơng trỡnh xem – kiểm tra kết quả
27
không có
drain, well
Mới
Công cụ định dạng hỡnh học của bài toán
PLAXIS 3D Tunnel
28
Mới
Công cụ định dạng hỡnh học của bài toán
PLAXIS 3D Foundation
29
Cửa sổ chính
Công cụ định dạng hỡnh học của bài toán
Plaxis - PlaxFlow
30
Các bài toán trong PLAXIS
PLAXIS V.8 có thể giải 2 loại bài toán: biến dạng phẳng và đối
xứng trục và có thể tích hợp với PlaxFlow để xét ảnh h−ởng thấm.
biến dạng phẳng đối xứng trục
• Quy −ớc dấu - Ư.S & lực nén, AL lỗ rỗng: âm.
- Ư.S & lực kéo: D−ơng
• đơn vị dùng: Hệ SI (Hệ đơn vị quốc tế) và hệ Anh - Mỹ
• Gia tốc, trọng l−ợng và khối l−ợng: g = 9,8m/sec2; m = γ/g;
• Hệ quy chiếu
BT phẳng: MH đ−ợc tạo trên mặt x,y;
BT đối xứng trục: x - tọa độ bán kính, y - tọa độ trục, z - ph−ơng
tiếp tuyến.
31
Mô hỡnh hoá trong Plaxis
Lưới các phần tử
• Bộ PM Plaxis đ−ợc xây dựng theo ph−ơng pháp PTHH:
- Rời rạc hoá miền liên tục ==> các điểm rời rạc ==> lưới các PT
- Các phương trỡnh toán học liên tục ==> các PTr toán học rời rạc (đại số )
• L−ới các PT ==> tam giác: điểm, đ−ờng và l−ới
10B
15 nút
12 điểm
Ư S
-Sau khi lập xong MH hỡnh học
==> tự sinh l−ới Mặt cắt xy
⇒
tự sinh l−ới
L−ới 2D
6 nút 3 điểm
Ư S
10B
MH 2D - Plaxis - Có 2 lựa chọn số PT: PT 6 nút và PT15 nút
10B
32
Mô hỡnh hoá trong Plaxis
Lưới các phần tử
MH 2D – PlaxFlow – Trong phân tích thấm, PlaxFlow vẫn dùng
KN “Plane strain” để “tích hợp” với MH 2D của Plaxis V8 [ t−ơng tự
SEEP/W - SIGMA/W ], song PlaxFlow luôn dùng PT 3 nút, 1 điểm ƯS.
6 nút 3 điểm
Ư S ⇒
PT 6 nút thành
4 PT 3 nút
PT 15 nút thành
16 PT 3 nút
15 nút
12 điểm
Ư S ⇒
33
Tạo chiều thứ 3 cho MH
bằng "z-planes" và "slices“
Tự sinh l−ới
Tấm 15 nút
Dùng chung cho ca 3D Tun
và 3D Found.
y
x
z
L−ới 3D
⇒
Mặt cắt xy
⇒
tự sinh l−ới
L−ới 2D
MH 3D –Tunnel
Mô hỡnh hoá trong Plaxis
Lưới các phần tử
34
Example
Movie: L−ới biến dạng ⇒ co búp mặt cắt trong quỏ trỡnh ủào
L−ới biến dạng trong khi đào theo giai đoạn
Hầm tiết diện trũn
14 x 3 m
35
L−ới biến dạng trong khi đào theo giai đoạn
ðường hầm NATM
Phân bố các ứng suất hiệu quả
quanh đ−ờng hầm trên một mặt
phẳng vuông góc với trục hầm
Lưới biến dạng và quá trỡnh đào
ðường hầm NATM
(New Austrian Tunneling Method)
36
⇒
Shadings of total displacements
Bore Hole
Window
Work Plan
Window
⇒
MH 3D – Foundation
Work Plan
y
x
z
PT nêm 15 nút,
6 điểm ƯS
37
Giai đoạn I
Nén ban đầu
Giai đoạn III
Cố kết thứ cấp
Giai đoạn II
Cố kết ban đầu
Thời gian (thang lgt)
B
i ế
n
d ạ
n g
A
B
I. Biến dạng tức thời, chủ yếu do sự
“bóp méo”, làm thay đổi hình dạng,
không thay đổi thể tích và do sự thoát
một phần khí khỏi lỗ rỗng của đất.
II. Biến dạng cố kết thấm, kiểm soát bởi
tốc độ thoát n−ớc d− trong lỗ rỗng của
đất – quá trình chuyển hoá từ ứng suất
trung hoà sang ứng suất có hiệu quả -
tới khi biến thiên áp suất lỗ rỗng bằng
không. Biến dạng cố kết thấm chiếm khoảng 90% tổng biến dạng có thể
đối với đất hạt mịn.
III. Biến dạng từ biến, kiểm soát bởi sự tr−ợt lên nhau giữa các hạt đất qua
màng n−ớc liên kết sau khi cố kết thấm kết thúc, tại áp suất hiệu quả không đổi
St = Si + Sc + SsTổng biến dạng
MH tính chất vật liệu trong PLAXIS
38
*Biểu thị kết quả TN nén ơđômet theo bán lôgarit
Cc - chỉ số nén ⇒ [λ]
1
2
21
12
21
'
'
log'log'log'log
σ
σσσσ
eeee
d
de
C
v
c
−
=
−
−
=
−
=
0
0
0
0
'
'
log
1 v
vv
cc
e
H
Cs
σ
σσ ∆+
+
=
vv σσσ ∆+= 02 ''
σ’v
∆ H
u0εh = 0
εh = 0
H0
1
2
'
'
log
σ
σ
ε
ε
v
cC
∆
=
Ccε- chỉ số nén cải biên
0
0 '
'
log
v
vvo
cc HCs σ
σσ
ε
∆+
=
01 e
C
C cc +
=ε
Plaxis Ccε⇒ λ*
39
*Biểu thị kết quả TN nén ơđômet theo bán lôgarit
ε ∼ log σ’
Cs - chỉ số nở
Cc - chỉ số nén
1
1
K*
λ*
εv
lnσ’
ε ∼ lnσ’
σp’
1
1
Cs
Cc
ε
logσ’
ε ∼ logσ’
( )013.2
*
3.2 e
CC cc
+
=⇒= λλ
( )013.2
*
3.2 e
C
k
C
k ss
+
=⇒=
ln10 = 2.3
Ln(x) = Ln(10) log10(x)
⇒ log10(x) = Ln(x) /Ln(10)
λ* - mođified compresion Index
K* - modified swelling Index
40
MH tính chất vật liệu trong PLAXIS
1.Đàn hồi tuyến tính đẳng h−ớng
2. Đàn hồi tuyến tính bất đẳng h−ớng
)21(3 ν−
=
E
K
)1(2 ν+
=
E
G
( )
( )( )νν
γ
+−
−
=
121
1 E
Eoed
Th−ờng dùng cho TH loại đất có độ cứng lớn và ủá
41
MH tính chất vật liệu trong PLAXIS
3.Đàn dẻo (Mohr-Coulomb - MC) – 5 thông số MH: E, ν; φ, c, ψ
Mặt chảy dẻo
đàn hồi
E, νφ, c
Điểm chảy (yield point)
Vùng đàn hồi
E, ν
ứ
n
g
s
u
ấ
t
ứng biến
Đàn hồi Thuần dẻo
E
1
A
σ’
ε
εpεe
• Chọn E: - Phạm vi đàn hồi rộng, dùng E0
- Khi gia tải trên đất: dùng E50
- Khi nén lại (đào tunen, hố đào): Eur
• Xét đặc tính quá nén, điều kiện ban đầu
khi phân tích biến dạng và xét sự tăng độ
cứng và độ bền dính c theo chiều sâu
E50E0
31 σσ −
ứng biến -ε
1 1
=
=
Eur
1
42
MH tính chất vật liệu trong PLAXIS
Basic parameters
Advance parameters
Cửa sổ cho các thông số
MH MC
E ref50 TN nộn ba trục
Eoed TN Oeủụmet
43
MH tính chất vật liệu trong PLAXIS
4. Hardening Soil M (HS) [isotropic hardening]
-ε1
TN nén oedomet
ref
oedE
1
-σ1
pref
( )mrefoed pE /σ=
ƯS lệch KQTN nén ba trục
Cắt thoát n−ớc TC
31 σσ −
σ1
σ2
σ3
qa
qf
đ−ờng tiệm cận
đ−ờng phá hoại
E1
E50
1
1 =
=
Eur
1
ε
• Quan hệ q = σ1 - σ3 ≈ ε (đ−ờng cong)
• Các đặc tr−ng vật liệu c, φ, Ψ
M ≈ 0,5 , , , ,
pref = 100đv ƯS,
Rf = qf / qa (Rf = 0,9) – hệ số phá hoại
σ tension = 0, cincrement = 0
refE50
ref
oedE
refref
ur EE 503= 2.0=urν
φsin10 −=
ncK
*λ
ref
ref
oed
p
E = với
)1(
*
e+
=
λ
λ
*
2
k
p
E
ref
ref
ur = với )1(
*
e
k
k
+
=
44
Basic parameters
Advance parameters
Cửa sổ cho các thông số
MH HS
( )
( )( )νν
ν
+−
−
=
121
1 E
Eoed
( )
ν
ν
21
12
−
−
=
G
Eoed
45
- Buisman (1936):
+
−=⇒
−=
c
c
Bc
c
Bc
t
tt
C
t
t
C
'
loglog εεεε
0h
h∆
=ε
Biến dạng cố kết thấm
- Butterfield (1979)& Den Haan (1994):
c
c
c
t
τ
τ
àεε
'
ln*
+
+=
εεε ≈−−=
∆−
−=−= )1ln(lnln
0
0
0 h
hh
h
h
5. Soft-soil-creep M (SSC) Các PT cơ bản
- Bjerrum (1967)& Garlanger (1972):
+
−=
c
c
c
t
Cee
τ
τ
α
'
log
e – HS rỗng
Cα= CB(1+e0)
MH tính chất vật liệu trong PLAXIS
- Butterfield (1979)*:
+
+=
c
cH
c
H tC
τ
τ
εε
'
log
+
+
=
=
00 1
1
lnln
e
e
V
VHεVới
TH biến dạng nhỏ: ( ) 10ln10ln.1 0
BC
e
C
C =
+
= αPlaxis
46
5. Soft-soil-creep M (SSC) [đất sét, bụi cố kết thông th−ờng, bùn]
tc Lnt
c
1
εc
-ε
MH tính chất vật liệu trong PLAXIS
Cr – swelling Index;
Cc – compression Index
• PT từ biến (nén oeđômet)
+
−−−=+=
c
c
p
pcce tCBA
τ
τ
σ
σ
σ
σ
εεε
'
lnln
'
'
ln
00
ε - logarit tổng biến dạng
σ0’, σ’ - ƯS hiệu quả ban đầu tr−ớc và cuối
cùng sau gia tải
σp0, σpc – AS tiền cố kết ứng với tr−ớc gia tải
và cuối sau cố kết
( ) ( )00 13.210ln.1 e
C
e
C
A rr
+
=
+
=
( )
( )
( )
( )00 13.210ln.1 e
CC
e
CC
B rcrc
+
−
=
+
−
=
( ) 3.210ln.1 0
BC
e
C
C =
+
= α
σpcσ0’ σp0 σ’ Ln(-σ’)
B
A
NC line Cln(1+t’/τ)
e
cε
c
cε
1
1
-ε
∆σ’ = σ’ - σ’0
47
Cửa sổ cho các thông số
MH SSC
Basic parameters
Advance parameters ( ) ( )00 13.210ln.1
*
e
C
e
C rr
+
=
+
=λ
( )
( )
( )00 13.210ln.1
*
e
C
e
C
k s
+
=
+
= α
à α*
. ( )
=
+
C
e23 1 0
48
Tóm tắt các thông số mô hình dùng trong Plaxis
X
(X)
X
X
X
X
X
X
Linear Elastic M
Mohr Coulomb M
Hardening soil M
Soft Soil Creep M
Soft Soil (Cam Clay)
XX
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
à*
(-)
k*
(-)
λ*
(-)
m
(-)(kPa)
Eoed
(kPa)
Ψ
(ủộ)
c
(kPa)
ν
(-)
φ
(ủộ)
ðộ cứngðộ bềnThông số
Mô hỡnh
refE50
49
ứng dụng các MH vật liệu
XXPhụ thuộc thời
gian (Creep)
XXXTN nén ba trục
XXTN Oedomet
XXTính lún
XXTunen
XHố đào
XXXKhối đắp
Soft Soil
M
Soft Soil
Creep M
Hardening
Soil M
Mohr
Coulomb M
Phạm vi áp dụng
Mô hỡnh vật liệu
50
*Khái niệm ứng suất lịch sử hiện tr−ờng
Phân tố
đất M
a b c
Xói mòn Trầm tích
d
1 2 3 4
Cố kết bình th−ờng
Quá cố kết
Trầm tích
Xói mòn
c
d
a e
b
áp suất σ'
de = a.dσ'
O
B A
e
log σ’σ’B σ’A
Cs
1
Cc
1
C
Nén lại
Nở
O
de = C.d(logσ')
MH đặc điểm và điều kiện làm việc của vật liệu
51
Lịch sử cố kết của đất
Soils have a “memory” of the stress and other changes that
have occurred during their history, and these changes are
preserved in the soil structure (Casagrande, 1932).
• Hệ số quá cố kết (over consolidated ratio )
'
0
,
v
p
OCR
σ
σ
=
OCR = 1 – Cố kết thông th−ờng (normally consolidated) [NC]
OCR > 1 – Quá cố kết (overly consolidated) [OC]
OCR < 1 – Ch−a nén tới (under consolidated) [ch−a đạt cân
bằng d−ới tác dụng tầng phủ ]
MH đặc điểm và điều kiện làm việc của vật liệu
52
Cơ chế gây tiền cố kết
MH đặc điểm và điều kiện làm việc của vật liệu
53
MH đặc điểm và điều kiện làm việc của vật liệu
• Initial Preconsolidation Stress ⇒ Advance Model
Over Consolidation Ratio
y
0'yy
p
OCR
σ
σ
=
Pre-Overburden Pressure POP
pσ
0'
yyσ
0'yypPOP σσ −=
Dùng cho MH đất mềm yếu (từ biến) và MH đất tăng bền
54
Cắt nở, cắt nén và góc ψ
τ
Cát chặt
Sét quá cố kết
Cát xốp - Sét cố
kết thông th−ờng
ứng suất pháp
φC
φD
D
C
Cát chặt – Sét quá cố kết
Cát xốp – Sét cố
kết thông th−ờng
Chuyển vị cắt
τĐộ bền chống cắt đỉnh
Đ
ộ
b
ề
n
c
h
ố
n
g
c
ắ
t
c
u
ố
i
c
ù
n
g
Cát chặt
Sét quá cố kết
nở nén
Cát xốp - Sét
cố kết thông
th−ờng
+
-
O
Chuyển vị cắt
Biến
thiên
chiều
cao
mẫu thí
nghiệm
∆h
ứng suất pháp σ’n
ứ n
g
s u
ấ t
c
ắ t
τ
j
Đ−ờng thực tế
φ
φ + ψc
O
B
C
D
Cắt phẳng
Cắt trên mặt
răng c−a
i i i
Th−ờng ψ < φ. Plaxis lấy ψ = φ - 300 cho cát thạch anh.
Chỉ dùng cho cát chặt hoặc đất dính quá cố kết
MH đặc điểm và điều kiện làm việc của vật liệu
55
MH đặc điểm và điều kiện làm việc của vật liệu
Đ
ộ
s â
u
d −
ớ i
m
ặ t
đ
ấ t
H
(
m
)
Ôxtralia
Hoa Kỳ
Canada
Scanđianavia
Nam Phi
Các vùng khác
K0 = 1500/H + 0,5
K0 = 100/H + 0,3
ứng suất trung bình nằm ngang σh tb
K0 =
ứng suất thẳng đứng σv
K0 tự nhiên và điều kiện hoạt động kiến
tạo của quả đất
ðịa kỹ thuật công trỡnh
Sổ tay Kỹ thuật Thuỷ lợi
(Nhà XB Nông nghiệp 2006)
• Hệ số áp lực hông K0 và Initial stress
56
⇒
• Hệ số áp lực hông K0 và “Initial stress”
MH đặc điểm và điều kiện làm việc của vật liệu
•Hardening Soil: Jaky
•Soft Soil Creep: sấp sỉ Jaky
Chú ý: 1. ν nhỏ⇒ K0 lớn ⇒ đất quá nén;
2. Trong điều kiện tự nhiên, K0 còn tuỳ thuộc
điều kiện hoạt động kiến tạo của quả đất
K
0
- Procedure: HS áp lực hông của “Overconsolidated Soil” lớn hơn
cùng giá trị của “Normally Consolidated ”:
Dùng “K0 – Procedure” xác định Ư.S ban đầu: TN nén một h−ớng
NCK0
OCK0 >
'
xxσ∆
'
yyσ∆
ur
urK
ν
ν
−
=
10
pσσ =1' pNCK σσσ 032 '' ==
ϕsin10 −=
NCK
( ) ur
ur
yy
xx
NC
yyp
xxp
NC
yy
xx
OCR
OCRKK
ν
ν
σ
σ
σσ
σσ
σ
σ
−
=
−
−
=
−
−
=
∆
∆
1'1
'
'
'
'
'
0
0
0
0
0
0
( )1
1'
'
00
0
−
−
−= OCROCRK
ur
urNC
yy
xx
ν
ν
σ
σ
57
MH đặc điểm và điều kiện làm việc của vật liệu
• Xét độ cứng (E, c,...) biến thiên theo y: “Advance parameters”:
E(y) = Eref + (yref - y)Eincrement: yref - cao trỡnh định chuẩn ứng với ứng
suất định chuẩn là100kPa [khi y = yref ⇒ E(y) = Eref].
• Active PP (pactive) và Effective stress σ’
⇒ pactive = psteady + pexcess⇒ [ = ]
Psteady – AS lỗ rỗng trạng thái ổn định, do cột áp tĩnh hay dòng
chảy ổn định gây ra
pexcess – AS lỗ rỗng d−, do gia tải trong điều kiện không thoát
n−ớc, phụ thuộc chủ yếu vào tính thấm của đất đá
⇒ σ’ = σ - pactive [dùng để CM cho Undrained option ]
excessp
•
active
p
•
58
MH đặc điểm và điều kiện làm việc của vật liệu
1.Phân tích thoát n−ớc [drained option]
Dùng cho TH trong đất không hỡnh thành ALLR: ủất khô, thoát
n−ớc tốt (cát) hay TH gia tải chậm;
2. Phân tích không thoát n−ớc [undrained option]
TH hỡnh thành đầy đủ ALLR. Có thể bỏ qua ALLR do dòng thấm gây ra.
Dùng các thông số có hiệu quả: E’, ν’, c, φ. Phõn biệt 3 loại ƯS :
ƯS tổng: ∆p = Kuεv;
ƯS hiệu quả: ∆p’= (1 - B).∆p = K’u ∆εv; [b - HS Skempton]
AS lỗ rỗng d−: ∆pw = B. ∆p = (Kw/n) ∆εv.
Các thông số dùng:
3. Non-porous option [Undrained parameters]
Không xét tới AS n−ớc lỗ rỗng d−. Dùng cho TH kết cấu bêtông, các thông số
thuộc MH đàn hồi tuyến tính. Có thể dùng cho “mặt giao diện” – loại trừ thấm
tại mặt này.
)'1(21
)'1('
νà
νàν
ν
++
++
=u )'21(3
'
'
ν−
=
E
K
'3
1
K
K
n
w=à)1(2 uu GE ν+=
59
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 1a_mo_hinh_hoa_trong_plaxis_ppt_3_8254.pdf