Bài giảng Miễn dịch - Sinh lý bệnh - Bài: Bổ thể

1. Trình bày các bước hoạt hoá bổ thể theo đường  cổ  điển  (classical  pathway).     ¡ 2. Nêu các bước hoạt hoá bổ thể theo đường cạnh  (alternative  pathway).           ¡ 3. Trình bày tác dụng sinh học của hoạt hoá bổ thể.   CÁC HỆ THỐNG HIỆU ỨNG HUYẾT TƯƠNG • Hệ thống đông máu: máu đông lại khi ra khỏi mạch • Hệ thống chống đông: máu không tự phát đông lại trong lòng mạch. • Hệ thống kinin: hỡnh thành phản ứng viêm • Hệ thống bổ thể: làm tan tế bào mang KN .

pdf20 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 28/03/2025 | Lượt xem: 20 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Miễn dịch - Sinh lý bệnh - Bài: Bổ thể, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Bộ môn Miễn dịch - Sinh lý bệnh ¡  1.  Trình  bày  các  bước  hoạt  hoá  bổ  thể  theo   đường  cổ  điển  (classical  pathway).     ¡  2.  Nêu  các  bước  hoạt  hoá  bổ  thể  theo  đường   cạnh  (alternative  pathway).           ¡  3.  Trình  bày  tác  dụng  sinh  học  của  hoạt  hoá  bổ   thể.   1.  ĐẠI  CƯƠNG  VỀ  BỔ  THỂ   CÁC HỆ THỐNG HIỆU ỨNG HUYẾT TƯƠNG •  Hệ thống đông máu: máu đông lại khi ra khỏi mạch •  Hệ thống chống đông: máu không tự phát đông lại trong lòng mạch. •  Hệ thống kinin: hỡnh thành phản ứng viêm •  Hệ thống bổ thể: làm tan tế bào mang KN. 1.  ĐẠI  CƯƠNG  VỀ  BỔ  THỂ   1.1.  LỊCH  SỬ:   •   Jules  Bordet  phát  hiện  lần  đầu  tiên  (1895).   •   Bổ  thể  (Complement:  C’):     •  Một  hệ  thống:  nhiều  thành  phần   •  Tiền  enzyme   •  Được  hoạt  hóa  theo  dây  chuyền.     Có  3  con  đường  hoạt  hóa  bổ  thể:   ü   Đường  cổ  điển  (Classical  pathway)   ü   Đường  cạnh  (Alternative  pathway)   ü   Đường  Lectin  gắn  Mannose  (MB-­‐Lectin  pathway)   (1870  -­‐  1961)   1.  ĐẠI  CƯƠNG  VỀ  BỔ  THỂ   1.2.  CÁC  KÝ  HIỆU  VÀ  QUY  ƯỚC  QUỐC  TẾ    Bổ  thể  (Complement)  ký  hiệu  C’.      Các  chất  của  đường  cổ  điển:  là  thành  phần,  ký  hiệu  kèm  theo  số:  C1,  C2,  C3.      Các  chất  của  đường  cạnh  gọi  là  yếu  tố:  B,  D    Khi  hoạt  hóa:      Phần  bong  ra  ký  hiệu  là:  a                                        Ví  dụ:  C3a    Phần  bám  vào  bề  mặt  ký  hiệu  là:  b              Ví  dụ:  C3b    1.3.  NƠI  SẢN  XUẤT  CÁC  THÀNH  PHẦN  BỔ  THỂ    Đại  thực  bào,  BC  đơn  nhân    Gan  -­‐  Biểu  mô  đường  tiêu  hóa  và  tiết  niệu  (C1)   ĐƯỜNG CỔ ĐIỂN ĐƯỜNG CẠNH ĐƯỜNG LECTIN-MB! C3 convertase Tham gia hình thµnh ph¶n øng viªm Opsonin hãa Lo¹i bá PHMD MAC Ly gi¶i tÕ bµo ®Ých 2.  HOẠT  HÓA  BỔ  THỂ   HOẠT HÓA THEO ĐƯỜNG CỔ ĐIỂN (Classical pathway) 1. TÁC NHÂN HOẠT HÓA Đ  KN- KT (phổ biến nhất). KT: IgM, IgG1, IgG2, IgG3. Đ  Các IgG, IgM vón tụ (không có mặt KN) Đ  Một số virus, chất plasmin, thrombin. 2. CÁC BƯỚC HOẠT HÓA Đ  Kết hợp KN-KT Đ  Kết hợp với C1 Đ  Hoạt hóa C4 và C2 Đ  Họat hóa C3 2.  HOẠT  HÓA  BỔ  THỂ   HOẠT HÓA THEO ĐƯỜNG CỔ ĐIỂN (Classical pathway) Cấu trúc C1: •  C1q: - 18 chuỗi polypeptid thuộc 3 dạng (A, B, C) - 6 tiểu đơn vị giống nhau •  C1r, C1s: Serine esterase → C1q,r2,s2 2.  HOẠT  HÓA  BỔ  THỂ   HOẠT HÓA THEO ĐƯỜNG CỔ ĐIỂN (Classical pathway) C1 ho¹t hãa c¾t C4 thµnh 2 m¶nh. Trong ®ã, C4b sÏ b¸m lªn bÒ mÆt C2 còng ®­îc c¾t thµnh 2 m¶nh. C2b sÏ g¾n víi C4b thµnh C4b2b C4b2b tiÕp tôc ph©n c¾t C3 thµnh C3a vµ C3b b¸m trªn bÒ mÆt Mét ph©n tö C4b2b cã thÓ ph©n c¾t tíi 1000 ph©n tö C3 2.  HOẠT  HÓA  BỔ  THỂ  HOẠT  HÓA  THEO  ĐƯỜNG  CẠNH  (Alternative  pathway)  2.  TÁC  NHÂN  HOẠT  HÓA  Vòng  thường  trực  với  cường  độ  yếu  sẽ  được  khuếch  đại  mạnh  mẽ  khi  có  các  tác  nhân:   Đ   Bề  mặt  VK  Gram(-­‐)  và  (+);  các  TB  nhiễm  nấm,  virus,  KST   Đ   Các  polysaccarid  tự  nhiên/nhân  tạo   Đ   Bề  mặt  hồng  cầu  thỏ;  IgA  vón  tụ;  nhiễm  acid  máu   2.  HOẠT  HÓA  BỔ  THỂ  HOẠT  HÓA  THEO  ĐƯỜNG  CẠNH  (Alternative  pathway)   1. SỰ HOẠT HÓA C3 THƯỜNG TRỰC C3   Mg++   D   BbC3b   BC3b   Ba   C3a   C3b   B   2.  HOẠT  HÓA  BỔ  THỂ  HOẠT  HÓA  THEO  ĐƯỜNG  CẠNH  (Alternative  pathway)   3. SỰ KHUẾCH ĐẠI VÒNG THƯỜNG TRỰC 2.  HOẠT  HÓA  BỔ  THỂ   HINH THÀNH PHỨC HỢP TẤN CÔNG MÀNG (Membrane attack complex) C5b g¾n víi C6, C7 C5b67 b¸m vµo mµng TB C8 xuyªn qua mµng TB Hinh thµnh phøc hîp C9 Phøc hîp C9 ®ôc thñng TB Tổn thương màng (trực diện) Tổn thương màng (bên) Kích thước lỗ thủng 1nm   ĐƯỜNG  CỔ  ĐIỂN   Phøc hîp KN-KT ĐƯỜNG  CẠNH   G¾n trªn bÒ mÆt g©y bÖnh ĐƯỜNG  LECTIN-­‐MB   Lectin g¾n vµo bÒ mÆt g©y bÖnh C3 convertase Tham gia hình thµnh ph¶n øng viªm Opsonin hãa Lo¹i bá PHMD MAC Ly gi¶i tÕ bµo ®Ých C1q, C1r, C1s C4, C2 MBL,MASP-1,MASP-2   C4, C2 C3, YÕu tè B, YÕu tè D C3a C5a C3b C5b, C6, C7, C8 n(C9) 3.  VAI  TRÒ  SINH  HỌC  CỦA  BỔ  THỂ   3.  VAI  TRÒ  SINH  HỌC  CỦA  BỔ  THỂ   1. Vai trò phân hủy tế bào mang KN - Hình thành phức hợp tấn công màng (MAC) - Tham gia gây độc tế bào phụ thuộc KT (ADCC) - Đường cổ điển hiệu quả nhất (70% hiệu lực làm tan vi khuẩn) 3.  VAI  TRÒ  SINH  HỌC  CỦA  BỔ  THỂ   2. Vai trò hình thành phản ứng viêm •  C3a và C5a: Hấp dẫn bạch cầu, co cơ trơn, ↑ tính thấm mạch •  C5a: bám vào BC ái kiềm và tế bào Mast •  C3b: bám vào và hoạt hóa một số nhóm lympho T và B •  C1q: có thụ thể trên tiểu cầu à xúc tiến quá trỡnh đông máu 3.  VAI  TRÒ  SINH  HỌC  CỦA  BỔ  THỂ   3.  Vai  trò  xử  lý  phức  hợp  miễn  dịch     •   Xử  trí  và  thải  trừ  phức  hợp  miễn  dịch     •   Hiện  tượng  opsonin  hóa    1.  Sách  giáo  khoa  ”  Sinh  lí  bệnh  –  Miễn  dịch  ”  phần  Miễn  dịch  học  NXB  y  học,  Hà  nội  -­‐  2007  2.   Vũ  Triệu  An,   Claude  Homberg:   ”Miễn  dịch   học”,  NXB   y   học,  Hà   nội   –  2002  3.  Abbas  A.  K  and  Lichtman  A.  H  Basic  Immunology  2nd  Ed  ©  Saunders  2008  4.  Janeway  et  al.  Immunobiology  6th  Ed  ©Garland  Science  2005     Xin cảm ơn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_mien_dich_sinh_ly_benh_bai_bo_the.pdf
Tài liệu liên quan